intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đồ án tốt nghiệp: Đánh giá chất lượng nước sông Hóa đoạn chảy qua huyện Quỳnh Phụ, tỉnh Thái Bình

Chia sẻ: Nguyen Ngoc Hai | Ngày: | Loại File: PPTX | Số trang:27

182
lượt xem
15
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Đồ án tốt nghiệp: Đánh giá chất lượng nước sông Hóa đoạn chảy qua huyện Quỳnh Phụ, tỉnh Thái Bình được nghiên cứu nhằm đánh giá chất lượng nước sông Hóa đoạn chảy qua huyện Quỳnh Phụ, tỉnh Thái Bình; đề xuất một số giải pháp. Mời các bạn cùng tham khảo chi tiết tài liệu.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đồ án tốt nghiệp: Đánh giá chất lượng nước sông Hóa đoạn chảy qua huyện Quỳnh Phụ, tỉnh Thái Bình

  1. TRƯỜNG ĐẠI HỌC TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG HÀ NỘI  KHOA MÔI TRƯỜNG BÁO CÁO ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP ĐÁNH GIÁ CHẤT LƯỢNG NƯỚC SÔNG HÓA ĐOẠN CHẢY QUA HUYỆN QUỲNH PHỤ, TỈNH THÁI BÌNH Sinh viên thực hiện: Nguyễn Thị Hiền Lớp: LĐH4CM GV Hướng dẫn: Ths. Bùi Thị Thư Ts. Hồ Phương Hiền
  2. NỘI DUNG  o Mở đầu o Chương 1: Tổng quan o Chương 2: Thực nghiệm o Chương 3: Kết quả nghiên cứu và thảo luận o Kết luận, kiến nghị
  3. MỞ ĐẦU 1. Lý do chọn đề tài Ø Nước là nguồn tài nguyên vô cùng quan trọng, là thành phần thiết yếu  của sự sống và môi trường. Ø Tài nguyên nước đang chịu sức ép nặng nề của sự phát triển kinh tế,  biến đổi khí hậu, tốc độ gia tăng dân số. Ø Sông Hóa được tách ra từ sông Luộc thuộc tỉnh Thái Binh và có chiều dài  36 km. Ø Sông Hóa có vai trò quan trọng đối với sự phát triển kinh tế xã hội, môi  trường của huyện Quỳnh Phụ. Đề tài: “ Đánh giá chất lượng nước sông Hóa đoạn chảy qua  huyện Quỳnh Phụ, tỉnh Thái Bình” ü Đánh giá chất lượng nước sông Hóa đoạn chảy qua  2. Mục tiêu huyện Quỳnh Phụ, tỉnh Thái Bình ü  Đề xuất một số giải pháp
  4. CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN 1.1 Tổng quan về  điều kiện tự nhiên,  kinh tế ­ xã hội 1.1.1 Điều kiện địa  lý tự nhiên 1.1.2 Điều kiện về  kinh tế ­ xã hội 1.2 Tổng quan về  tài nguyên nước  sông Hóa Vị trí khu vực huyện Quỳnh Phụ, tỉnh Thái Bình
  5. CHƯƠNG 2: THỰC NGHIỆM 2.1 Đối tượng và  phạm vi nghiên cứu Phạm vi nghiên cứu: nước  Đối tượng: nước sông Hóa tại  sông Hóa đoạn chảy qua từ xã  huyện Quỳnh Phụ, tỉnh Thái  An Ninh đến xã An Thanh  Bình. huyện Quỳnh Phụ, tỉnh Thái  Bình. 
  6. CHƯƠNG 2: THỰC NGHIỆM Phương pháp thu thập tổng hợp tài liệu 2.2  Phương  pháp  Phương pháp thực nghiệm nghiên  cứu Phương pháp xử lý số liệu và đánh giá kết  quả
  7. Phương pháp thực nghiệm Vị trí lấy mẫu • Vị trí 1: xã An  Ninh • Vị trí 2: thị trấn An  Bài (chân Cầu  Nghìn) • Vị trí 3: xã An  Thanh  Bản đồ đoạn lấy mẫu nước sông Hóa huyện Quỳnh Phụ,  tỉnh Thái Bình
  8. Các chỉ tiêu và phương pháp phân tích STT Thông số Phương pháp xác định 1 Nhiệt độ Đo nhanh tại hiện trường 2 DO 3 Độ đục (NTU) 4 pH 5 Độ mặn 6 TSS TCVN 6625:2000 7 COD TCVN 6491:1999 8 BOD5 TCVN 6001:2008 9 Cl­ TCVN 6194:1996 10 NO2­ TCVN 6178:1996 11 NO3­ TCVN 6180:1996 12 NH4+ Theo SMWW­1995 13 PO43­ TCVN 6202:2008 14 Tổng Fe TCVN 6177:1996 15 Tổng Coliform TCVN 6187:1996
  9. Chương 3: Kết quả nghiên cứu và thảo  luận 3.1 Kết quả phân tích nước sông Hóa đoạn chảy qua huyện  Quỳnh Phụ, tỉnh Thái Bình 3.1.1 Kết quả các thông số đo nhanh nước sông Hóa STT Thông số  Đơn vị Đợt 1 Đợt 2 QCVN  đo nhanh 08:2008/ VT1 VT2 VT3 VT1 VT2 VT3 BTNMT  ̣ (Côt B1) 1 ̣ Nhiêt độ oC 18,5 19 19 19,5 20 20,5 ­ 2 pH ­ 7,39 7,46 7,46 7,42 7,56 7,53 5,5 – 9 3 DO mg/l 8,56 8,47 8,51 8,35 8,38 7,96 >=4 4 ̣ ̣ Đô đuc NTU 11,01 13,32 12,83 12,55 14,03 12,99 ­ 5 Độ mặn µS/cm 221 224 224 220 225 230 ­
  10. 3.1.2 Kết quả phân tích xác định hàm lượng chất rắn lơ lửng (TSS)   Đơn vị VT1 VT2 VT3 QCVN 08: 2008/BTNMT (cột B1) Đợt 1 mg/l  60 90 70 50 Đợt 2 mg/l 60 100 80 50 Biểu đồ thể hiện hàm lượng  TSS tại các điểm quan trắc  nước sông Hoá đoạn chảy qua  huyện Quỳnh Phụ
  11. 3.1.3 Kết quả phân tích xác định nhu cầu oxy hóa học  (COD)   Đơn vị VT1 VT2 VT3 QCVN 08:2008/BTNMT (cột B1) Đợt 1 mg/l 24 48 48 30 Đợt 2 mg/l 24 48 48 30 Biểu đồ thể hiện giá trị COD  tại các điểm quan trắc nước  sông Hóa đoạn chảy qua huyện  Quỳnh Phụ
  12. 3.1.4 Kết quả phân tích xác định nhu cầu oxy sinh hóa  (BOB5)   Đơn vị VT1 VT2 VT3 QCVN 08:2008/BTNMT (cột B1) Đợt 1 mg/l 15,5 17 16,5 15 Đợt 2 mg/l 15,7 17,1 17 15 Biểu đồ thể hiện giá trị BOB5 tại  các điểm quan trắc nước sông Hóa  đoạn chảy qua huyện Quỳnh Phụ
  13. 3.1.5 Kết quả xác định hàm lượng ion clorua  (Cl-)   Đơn vị VT1 VT2 VT3 QCVN 08:2008/BTNMT (cột B1) Đợt 1 mg/l 36,92 39,76 41,18 600 Đợt 2 mg/l  38,34 40,34 42,6 600 Biểu đồ thể hiện hàm  lượng Cl- tại các điểm quan  trắc nước sông Hóa đoạn  chảy qua huyện Quỳnh Phụ
  14. 3.1.6 Kết quả phân tích xác định hàm lượng nitrit  (NO2­)   Đơn vị VT1 VT2 VT3 QCVN 08:2008/BTNMT (cột B1) Đợt 1 mg/l 0,084 0,028 0,056 0,04 Đợt 2 mg/l  0,084 0,028 0,11 0,04 Biểu đồ thể hiện hàm  lượng NO2­ tại các điểm  quan trắc nước sông Hóa  đoạn chảy qua huyện  Quỳnh Phụ
  15. 3.1.7 Kết quả phân tích xác định hàm lượng nitrat    Đơn vị VT1 (NO3-) VT2 VT3 QCVN 08:2008/BTNMT (cột B1) Đợt 1 mg/l 1,745 0,812 1,31 10 Đợt 2 mg/l 2,22 1,03 1,57 10 Biểu đồ thể hiện hàm  lượng NO3­ tại các điểm  quan trắc nước sông Hóa  đoạn chảy qua huyện  Quỳnh Phụ
  16. 3.1.8 Kết quả phân tích xác định hàm lượng  amoni (NH4+)   Đơn vị VT1 VT2 VT3 QCVN 08:2008/BTNMT (cột B1) Đợt 1 mg/l 0,12 0,079 0,1 0,5 Đợt 2 mg/l 0,142 0,1 0,163 0,5 Biểu đồ thể hiện hàm  lượng NH4+ tại các  điểm quan trắc nước  sông Hóa đoạn chảy qua  huyện Quỳnh Phụ
  17. 3.1.9 Kết quả phân tích xác định hàm lượng phosphat  (PO43­)   Đơn vị VT1 VT2 VT3 QCVN 08:2008/BTNMT (cột B1) Đợt 1 mg/l 0,065 0,07 0,056 0,3 Đợt 2 mg/l 0,067 0,072 0,058 0,3 Biểu đồ thể hiện hàm  lượng PO43­ tại các điểm  quan trắc nước sông Hóa  đoạn chảy qua huyện  Quỳnh Phụ
  18. 3.1.10 Kết quả phân tích xác định hàm lượng    tổng sắt Đơn vị VT1 VT2 VT3 QCVN 08:2008/BTNMT (cột B1) Đợt 1 mg/l 0,75 1,11 0,88 1,5 Đợt 2 mg/l 0,8 1,15 0,9 1,5 %LӇu ÿӗ Fe mg/l1.6 1.4 1.2 1 Biểu đồ thể hiện hàm  0.8 Ĉӧ t 1 lượng tổng sắt tại các  0.6 Ĉӧ t 2 điểm quan trắc nước  0.4 QCVN 08: 2008/ BTNMT (B1) sông Hóa đoạn chảy qua  huyện Quỳnh Phụ 0.2 0 VT1 VT2 VT3 ĈLӇm Oҩy P үu
  19. 3.1.11 Kết quả phân tích xác định giá trị  Coliform   Đơn vị VT1 VT2 VT3 QCVN 08:2008/BTNMT (cột B1) Đợt 1 MPN/100ml 6400 6500 6500 7500 Đợt 2 MPN/100ml 6500 6500 6700 7500 Biểu đồ thể hiện giá trị  Coliform tại các điểm quan  trắc nước sông Hóa đoạn  chảy qua huyện Quỳnh Phụ
  20. 3.2 Đánh giá chất lượng nước sông Hóa đoạn chảy qua huyện Quỳnh Phụ, tỉnh Thái Bình cuối năm 2015 đầu Đnăm ợt 1 2016 Đợt 2 QCVN  Thông số  Đơn vi ̣ 08:2008/B STT phân tích tính TNMT VT1 VT2 VT3 VT1 VT2 VT3   1 Nhiệt độ oC 18,5 19 19 19,5 20 20,5 ­ 2 DO ­ 8,56 8,47 8,51 8,35 8,38 7,96 >=4 3 pH mg/l  7,39 7,46 7,46 7,42 7,56 7,53 5,5­9 4 ̣ ̣ Đô đuc NTU 11,01 13,32 12,83 12,55 14,03 12,99 ­ 5 Độ mặn µS/cm 221 224 224 220 225 230 ­ 6 TSS mg/l 60 90 70 60 100 80 50 7 COD mg/l 24 48 48 24 48 48 30 8 BOD5 mg/l 15,5 17 16,5 15,7 17,1 17 15 9 Cl­ mg/l 36,92 39,76 41,18 38,34 40,34 42,6 600 10 NO2­ mg/l 0.084 0,028 0,084 0,056 0,028 0,11 0,04 11 NO3­ mg/l 1,75 0,812 1,31 2,22 1,03 1,57 10 12 NH4+ mg/l 0,12 0,079 0,1 0,142 0,1 0,163 0,5 13 PO43­ mg/l 0,065 0,07 0,058 0,067 0,072 0,056 0,3 14 Tổng Fe mg/l 0,75 1,11 0,88 0,8 1,15 0,9 1,5 15 MPN/100 6400 6500 6500 6500 6500 6700 7500 Coliform  ml Bảng kết quả phân tích nước sông Hóa đoạn chảy qua huyện Quỳnh Phụ, tỉnh Thái Bình
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
6=>0