

L I M Đ UỜ Ở Ầ
Đi u tra kh o sát đo đ c l p b n đ đ a chính, xây d ng h s đ a chính, đăngề ả ạ ậ ả ồ ị ự ồ ơ ị
ký đ t đai, c p gi y ch ng nh n quy n s d ng đ t là n i dung chính c a công tácấ ấ ấ ứ ậ ề ử ụ ấ ộ ủ
qu n lý nhà n c v đ t đai đã đ c quy đ nh trong Lu t đ t đai 2003. Đây là chả ướ ề ấ ượ ị ậ ấ ủ
tr ng l n c a Đ ng và Nhà n c, là m t trong nh ng nhi m v c p thi t c aươ ớ ủ ả ướ ộ ữ ệ ụ ấ ế ủ
nghành Tài nguyên và Môi tr ng c n c nói chung và c a t nh Ngh An nói riêng.ườ ả ướ ủ ỉ ệ
Đ qu n lý đ t đai ch t ch theo m t h th ng t li u mang tính khoa h c k thu tể ả ấ ặ ẽ ộ ệ ố ư ệ ọ ỹ ậ
cao c n thi t ph i có b b n đ đ a chính chính quy theo quy đ nh c a B Tài nguyênầ ế ả ộ ả ồ ị ị ủ ộ
và Môi tr ng.ườ
Trong nh ng năm g n đây, đ c s quan tâm c a UBND t nh và B Tàiữ ầ ượ ự ủ ỉ ộ
nguyên và Môi tr ng, S Tài nguyên và Môi tr ng đã ti n hành đo đ c l p b n đườ ở ườ ế ạ ậ ả ồ
đ a chính có đ chính xác cao ph c v c p, đ i gi y ch ng nh n quy n s d ng đ tị ộ ụ ụ ấ ổ ấ ứ ậ ề ử ụ ấ
và công tác qu n lý đ t đai m t s đ a ph ng. Tuy nhiên s l ng di n tích đo vả ấ ở ộ ố ị ươ ố ượ ệ ẽ
b n đ đ a chính chính quy nhi u xã chi m t l nh .ả ồ ị ở ề ế ỉ ệ ỏ
Huy n Tân Kỳ hi n đang s d ng b n đ 299/TTg và b n đ đ a chính c sệ ệ ử ụ ả ồ ả ồ ị ơ ở
t l 1/2000 ph trùm toàn huy n do T ng c c Đ a chính thành l p, tuy nhiên b n đỷ ệ ủ ệ ổ ụ ị ậ ả ồ
299/TTg đ c l p t nh ng năm 1980 có đ chính xác th p và sai khác nhi u so v iượ ậ ừ ữ ộ ấ ề ớ
hi n tr ng. Do đó ph i ti n hành thành l p b n đ đ a chính chính quy cho các xãệ ạ ả ế ậ ả ồ ị
trong huy n ph c v c p, đ i gi y ch ng nh n quy n s d ng đ t cho ng i sệ ụ ụ ấ ổ ấ ứ ậ ề ử ụ ấ ườ ử
d ng và công tác qu n lý nhà n c v đ t đai đ a ph ng.ụ ả ướ ề ấ ở ị ươ
Căn c công văn s 307/STNMT-ĐĐBĐ ngày 08 tháng 06 năm 2007 c a Sứ ố ủ ở
Tài nguyên và Môi tr ng v vi c giao k ho ch đo đ c b n đ đ a chính năm 2007ườ ề ệ ế ạ ạ ả ồ ị
theo d án đã đ c UBND t nh phê duy t cho Trung tâm D ch v K thu t-Công tyự ượ ỉ ệ ị ụ ỹ ậ
Đo đ c nh đ a hình. Sau khi t ch c kh o sát, thu th p s li u, tài li u, đ n v thiạ ả ị ổ ứ ả ậ ố ệ ệ ơ ị
công l p ph ng án thi công công trình: “Thành l p b n đ đ a chính t l 1/2000ậ ươ ậ ả ồ ị ỷ ệ
khu v c đ t dân c và t l 1/5000 khu v c đ t nông nghi p xã Nghĩa Đ ng huy nự ấ ư ỷ ệ ự ấ ệ ồ ệ
Tân K , t nh Ngh An” trình S Tài nguyên và Môi tr ng th m đ nh và phê duy tỹ ỉ ệ ở ườ ẩ ị ệ
đ th c hi n.ể ự ệ
Sinh viên: Mai Văn Th nhị2

CH NG I: M C ĐÍCH-YÊU C U-NHI M VƯƠ Ụ Ầ Ệ Ụ
1.1. M c đích thi t k l iụ ế ế ướ
Trong th i kì công nghi p hóa-hi n đ i hóa đ t n c, cùng v i s phát tri nờ ệ ệ ạ ấ ướ ớ ự ể
không ng ng c a đ t n c là nhu c u qu n lí và s d ng đ t đai ngày càng cao.ừ ủ ấ ướ ầ ả ử ụ ấ
Hi n nay đ đáp ng yêu c u c a các c quan ch c năng có th m quy n v qu n líệ ể ứ ầ ủ ơ ứ ẩ ề ề ả
đ t đai c a khu v c xã Nghĩa Đ ng cũng nh c a qu c gia. Do đó các b n đ đo vấ ủ ự ồ ư ủ ố ả ồ ẽ
ngày x a không đ c coi là có đ chính xác cao vì h u h t dùng đ n ph ng phápư ượ ộ ầ ế ế ươ
toàn đ c v i đ chính xác th p. Nên v i yêu c u qu n lý ch t ch qua thông t c aạ ớ ộ ấ ớ ầ ả ặ ẽ ư ủ
chính ph chúng ta c n ph i thi t l p l i nh ng t m b n đ có đ chính xác cao đủ ầ ả ế ậ ạ ữ ấ ả ồ ộ ể
giúp đ cho s phát tri n h t ng cũng nh phát tri n kinh t xã h i c a xã Nghĩaỡ ự ể ạ ầ ư ể ế ộ ủ
Đ ng.ồ
Nghĩa Đ ng nói riêng cũng nh c n c nói chung. B c vào thiên niên k m iồ ư ả ướ ướ ỉ ớ
n n kinh t c a n c ta đang trong đà phát tri n m nh m , quá trình đô th hóa, côngề ế ủ ướ ể ạ ẽ ị
nghi p hóa di n ra nhanh chóng. Đi đôi v i s phát tri n này là s xu t hi n c a cácệ ễ ớ ự ể ự ấ ệ ủ
khu công nghi p, đ ng xã, các khu nhà cao t ng, nhà máy xí nghi p và quy ho chệ ườ ầ ệ ạ
thành ph ph c v cho s phát tri n đó. Nghĩa Đ ng cũng đang trên đà phát tri n đố ụ ụ ự ể ồ ể ể
đi k p v i th i đ i công nghi p hóa, hi n đ i hóa đ t n c. Vì v y, đ đáp ng sị ớ ờ ạ ệ ệ ạ ấ ướ ậ ể ứ ự
phát tri n đi lên c a xã thì s quy ho ch đ t đai, nhà c a, khu công nghi p là r t c nể ủ ự ạ ấ ủ ệ ấ ầ
thi t. Tuy nhiên các b n đ mà vùng s d ng hi n nay đ u đ c thành l p t nhi uế ả ồ ử ụ ệ ề ượ ậ ừ ề
năm v tr c theo các ph ng pháp đ n gi n, cho nên đã g p không ít khó khăn trongề ướ ươ ơ ả ặ
công tác qu n lí và quy ho ch đ t đai.ả ạ ấ
Vì v y vi c xây d ng các m ng l i đ a chính có đ chính xác và đ m b o làmậ ệ ự ạ ướ ị ộ ả ả
c s cho vi c thành l p b n đ đ a chính ph c v cho vi c qu n lý đ t đai cũngơ ở ệ ậ ả ồ ị ụ ụ ệ ả ấ
nh xây d ng c s h t ng, khu công nghi p có ý nghĩa vô cùng quan tr ng đ i v iư ự ơ ở ạ ầ ệ ọ ố ớ
vùng tr c m t cũng nh v sau.ướ ắ ư ề
Thông th ng ng i ta b trí c s kh ng ch đ cao và tr c đ a d ng đ cườ ườ ố ơ ở ố ế ộ ắ ị ở ạ ặ
bi t bao g m: m t h th ng dày đ c các đi m m c đ a chính phân b m t cáchệ ồ ộ ệ ố ặ ể ố ị ố ộ
t ng đ i đ ng đ u trên toàn khu đo. Đ sao cho m ng l i t i u và đ t đ chínhươ ố ồ ề ể ạ ướ ố ư ạ ộ
xác cao nh t. Cùng v i vi c s d ng tài li u tr c đ a, đ a chính s n có trong khu v cấ ớ ệ ử ụ ệ ắ ị ị ẵ ự
đ tìm hi u v đ a hình, đ a lý t nhiên, giao thông th y l i, đ a ch t th y văn cũngể ể ề ị ị ự ủ ợ ị ấ ủ
nh các đ c đi m dân c , kinh t xã h i c a khu v c và n u c n thi t chúng ta sư ặ ể ư ế ộ ủ ự ế ầ ế ẽ
kh o sát s b khu v c m t cách d dàng.ả ơ ộ ự ộ ễ
Vi c đi u tra, kh o sát, đo đ c l p b n đ đ a chính (BĐĐC), đăng ký đ t đaiệ ề ả ạ ậ ả ồ ị ấ
l p h s đ a chính đ ph c v công tác c p gi y ch ng nh n quy n s d ng đ tậ ồ ơ ị ể ụ ụ ấ ấ ứ ậ ề ử ụ ấ
(GCNQSDĐ) cho các t ch c, h gia đình và cá nhân s d ng đ t trong ph m vi xãổ ứ ộ ử ụ ấ ạ
Nghĩa Đ ng – Tân Kỳ - Ngh An.ồ ệ
BĐĐC đ c đo v và biên t p chính xác, đúng v i hi n tr ng s d ng đ t, ượ ẽ ậ ớ ệ ạ ử ụ ấ ở
d ng b n đ s , có t l phù h p.ạ ả ồ ố ỷ ệ ợ
Xác đ nh ranh gi i th c t t ng th a đ t c a t ng ch s d ng đ t. Th hi nị ớ ự ế ừ ử ấ ủ ừ ủ ử ụ ấ ể ệ
đ ng đ a gi i trong t ng đ n v hành chính và v i các xã huy n lân c n theo ch thườ ị ớ ừ ơ ị ớ ệ ậ ỉ ị
364/CT-TTg c a Th t ng chính ph . T o đi u ki n cho UBND các c p thu n ti nủ ủ ướ ủ ạ ề ệ ấ ậ ệ
trong qu n lý, xác l p h s c p gi y ch ng nh n quy n s d ng đ t.ả ậ ồ ơ ấ ấ ứ ậ ề ử ụ ấ
Cung c p BĐĐC có t l phù h p, đ m b o đ chính xác ph c v công tácấ ỷ ệ ợ ả ả ộ ụ ụ
qu n lý đ t đai, làm c s đ gi i quy t nh ng v n đ liên quan đ n đ t đai (nhả ấ ơ ở ể ả ế ữ ấ ề ế ấ ư
Sinh viên: Mai Văn Th nhị3

gi i quy t khi u n i, tranh ch p đ t đai…), l p quy ho ch, k ho ch s d ng đ t,ả ế ế ạ ấ ấ ậ ạ ế ạ ử ụ ấ
qu n lý đ t đai theo m t h th ng th ng nh t chung trong toàn t nh.ả ấ ộ ệ ố ố ấ ỉ
Áp d ng công ngh tin h c ph c v qu n lý đ t đai trên đ a bàn t nh. Thi t kụ ệ ọ ụ ụ ả ấ ị ỉ ế ế
k thu t này nh m gi i quy t các v n đ k thu t trong vi c th c hi n m c đíchỹ ậ ằ ả ế ấ ề ỹ ậ ệ ự ệ ụ
trên và b o đ m tính kh thi trong quá trình thi công.ả ả ả
1.2. Yêu c u thi t k l iầ ế ế ướ
Xây d ng l i đ a chính và đo v b n đự ướ ị ẽ ả ồ
a. L i đ a chính đ c xây d ng b ng ph ng pháp đ ng chuy n ho c b ngướ ị ượ ự ằ ươ ườ ề ặ ằ
công ngh GPS theo đ hình l i tam giác dày đ c, đ hình chu i tam giác, t giácệ ồ ướ ặ ồ ỗ ứ
đ làm c s phát tri n l i kh ng ch đo v .ể ơ ở ể ướ ố ế ẽ
Dù thành l p l i đ a chính b ng ph ng pháp nào cũng ph i đ m b o đậ ướ ị ằ ươ ả ả ả ộ
chính xác sau bình sai theo quy đ nh sau:ị
STT Các ch tiêu k thu tỉ ỹ ậ Đ chính xác không quáộ
1 Sai s v trí đi mố ị ể 5 cm
2 Sai s trung ph ng t ng đ i c nhố ươ ươ ố ạ 1:50000
3 Sai s trung ph ng tuy t đ i c nh d i 400mố ươ ệ ố ạ ướ 0,012m
4 Sai s trung ph ng ph ng vố ươ ươ ị 5”
5 Sai s trung ph ng ph ng v c nh d i 400 métố ươ ươ ị ạ ướ 10 “
b. L i đ a chính ph i đ c đo n i v i ít nh t 2 đi m to đ Nhà n c có đướ ị ả ượ ố ớ ấ ể ạ ộ ướ ộ
chính xác t đi m đ a chính c s ho c t đi m h ng IV Nhà n c tr lên.ừ ể ị ơ ở ặ ừ ể ạ ướ ở
c. Tr c khi thi t k l i ph i ti n hành kh o sát th c đ a đ ch n ph ngướ ế ế ướ ả ế ả ự ị ể ọ ươ
pháp xây d ng l i phù h p và ph i l u ý sao cho thu n ti n cho phát tri n l iự ướ ợ ả ư ậ ệ ể ướ
kh ng ch đo v . ố ế ẽ
Khi xây d ng l i đ a chính b ng ph ng pháp đ ng chuy n thì u tiên b tríự ướ ị ằ ươ ườ ề ư ố
d ng du i th ng, h s g y khúc c a đ ng chuy n không quá 1.8; c nh đ ngở ạ ỗ ẳ ệ ố ẫ ủ ườ ề ạ ườ
chuy n không c t chéo nhau; đ dài c nh đ ng chuy n li n k không chênh nhauề ắ ộ ạ ườ ề ề ề
quá 1,5 l n, cá bi t không quá 2 l n, góc đo n i ph ng v t i đi m đ u đ ngầ ệ ầ ố ươ ị ạ ể ầ ườ
chuy n ph i l n h n 20ề ả ớ ơ 0 và ph i đo n i v i t i thi u 02 ph ng v ( đ u và cu iả ố ớ ố ể ươ ị ở ầ ố
c a đ ng chuy n). Trong tr ng h p đ c bi t có th đo n i v i 01 ph ng vủ ườ ề ườ ợ ặ ệ ể ố ớ ươ ị
nh ng s l ng đi m khép to đ ph i nhi u h n 2 đi m (có ít nh t 3 đi m g cư ố ượ ể ạ ộ ả ề ơ ể ấ ể ố
trong đó có 01 đi m đ c đo n i ph ng v ). B trí thi t k các đi m đ ng chuy nể ượ ố ươ ị ố ế ế ể ườ ề
ph i đ m b o ch t ch v k thu t nh ng ít đi m ngo t, tia ng m ph i cách xa cácả ả ả ặ ẽ ề ỹ ậ ư ể ặ ắ ả
đ a v t đ gi m nh h ng chi t quang. ị ậ ể ả ả ưở ế
Khi xây d ng l i đ a chính b ng công ngh GPS thì ph i đ m b o có các c pự ướ ị ằ ệ ả ả ả ặ
Sinh viên: Mai Văn Th nhị4

đi m thông h ng. V trí ch n đi m ph i quang đãng, thông thoáng, cách các tr mể ướ ị ọ ể ả ạ
phát sóng ít nh t 500m. T m quan sát v tinh thông thoáng trong ph m vi góc thiênấ ầ ệ ạ
đ nh ph i l n h n ho c b ng 75ỉ ả ớ ơ ặ ằ o. Trong tr ng h p đ c bi t khó khăn cũng khôngườ ợ ặ ệ
đ c nh h n 55ượ ỏ ơ o và ch đ c khu t v m t phía. Các thông tin trên ph i ghi rõ vàoỉ ượ ấ ề ộ ả
ghi chú đi m đ l a ch n kho ng th i gian đo cho thích h p.ể ể ự ọ ả ờ ợ
d. Trong ph m vi cách l i đ a chính m i thi t k 400 m có đi m t h ng IVạ ướ ị ớ ế ế ể ừ ạ
tr lên và d i 150 m có các đi m gi i tích c p I, II, đ ng chuy n c p I, II, đ aở ướ ể ả ấ ườ ề ấ ị
chính c p I, II cũ ph i đ a các đi m này vào l i m i thi t k .ấ ả ư ể ướ ớ ế ế
e. S hi u đi m đ a chính đ c đánh liên t c theo tên khu đo t 01 đ n h t c aố ệ ể ị ượ ụ ừ ế ế ủ
khu v c c n xây d ng l i theo nguyên t c t trên xu ng d i, t trái qua ph i.ự ầ ự ướ ắ ừ ố ướ ừ ả
Trong ph m vi m t khu đo, các đi m đ a chính không đ c trùng tên nhau. Trongạ ộ ể ị ượ
ph m vi m t t nh, các khu đo không đ c trùng tên nhau.ạ ộ ỉ ượ
f. M c đ a chính đ c ch n, chôn khu v c n đ nh, đ m b o t n t i lâu dài.ố ị ượ ọ ở ự ổ ị ả ả ồ ạ
Ch trong tr ng h p đ c bi t m i chôn m c trên lòng đ ng. N u chôn m c trênỉ ườ ợ ặ ệ ớ ố ườ ế ố
lòng đ ng, hè ph ph i làm h có n p (d ng h ga) b o v . Các m c đ a chính đ uườ ố ả ố ắ ạ ố ả ệ ố ị ề
ph i làm t ng vây b o v m c. nh ng khu v c không n đ nh đ c phép c mả ườ ả ệ ố Ở ữ ự ổ ị ượ ắ
m c đ a chính b ng c c g nh ng ph i quy đ nh c th trong TKKT-DT công trình.ố ị ằ ọ ỗ ư ả ị ụ ể
g. Tr c khi chôn m c ph i l p Biên b n tho thu n s d ng đ t v i ch sướ ố ả ậ ả ả ậ ử ụ ấ ớ ủ ử
d ng đ t theo quy đ nh ph l c 3. Sau khi chôn m c, ph i v ghi chú đi m theoụ ấ ị ở ụ ụ ố ả ẽ ể
m u quy đ nh t i ph l c 6a, l p biên b n bàn giao cho UBND xã s t i theo m u ẫ ị ạ ụ ụ ậ ả ở ạ ẫ ở
ph l c 6b đ qu n lý và b o v .ụ ụ ể ả ả ệ
h. M c, t ng vây, n p m c (n u có) ph i đ c đúc b ng bê tông có mác tố ườ ắ ố ế ả ượ ằ ừ
200 tr lên, tr c khi tr n bê tông ph i r a s ch đá, s i. Quy cách m c và t ng vâyở ướ ộ ả ử ạ ỏ ố ườ
m c đ c quy đ nh t i ph l c 5a.ố ượ ị ạ ụ ụ
i. T t c các thi t b s d ng đ đo đ c l i đ a chính tr c m i mùa đo (đ tấ ả ế ị ử ụ ể ạ ướ ị ướ ỗ ợ
s n xu t) ho c khi phát hi n th y máy có bi n đ ng đ u ph i đ c ki m đ nh theoả ấ ặ ệ ấ ế ộ ề ả ượ ể ị
quy đ nh cho t ng lo i thi t b . Tài li u ki m đ nh ph i l u kèm theo k t qu đo đ cị ừ ạ ế ị ệ ể ị ả ư ế ả ạ
l i đ a chính.ướ ị
k. Ph i s d ng s đo, các bi u m u tính toán theo m u do B Tài nguyên vàả ử ụ ổ ể ẫ ẫ ộ
Môi tr ng quy đ nh.ườ ị
l. Đăng ký, l p h s đ a chính c p gi y ch ng nh n quy n s d ng đ tậ ồ ơ ị ấ ấ ứ ậ ề ử ụ ấ
Hi n nay vi c đăng kí đ t đai thu c ch c năng c a văn phòng đăng kí quy n sệ ệ ấ ộ ứ ủ ề ử
d ng đ t c p t nh và c p huy n.ụ ấ ấ ỉ ấ ệ
M c đích c a vi c đăng kí đ t là t o c s đ b o v ch đ s h u toàn dânụ ủ ệ ấ ạ ơ ở ể ả ệ ế ộ ở ữ
Sinh viên: Mai Văn Th nhị5

