1
L I M Đ U Ờ Ở Ầ
1. TÍNH C P THI T C A Đ TÀI Ế Ủ Ấ Ề
Trong c ch th tr ng c nh tranh hi n nay, Nhân l c đóng vai trò ế ị ườ ơ ự ệ ạ
quan tr ng trong phát tri n và t n t ồ ạ ề ệ i b n v ng c a các doanh nghi p, ữ ủ ể ọ
mu n phát tri n nhanh và b n v ng, chúng ta ph i t o d ng ngu n nhân ả ạ ữ ự ể ề ố ồ
ng cao và có chính sách phát huy t i đa ngu n nhân l c đó. l c ch t l ự ấ ượ ố ự ồ
Vi c qu n lý và s d ng đúng ngu n nhân l c sau khi đã đ ử ụ ự ệ ả ồ ượ c đào t o phù ạ
i cho các công vi c c th là nhân t h p v i năng l c c a m i ng ợ ự ủ ớ ỗ ườ ệ ụ ể ố ế quy t
đ nh d n đ n thành công c a doanh nghi p. ị ủ ế ệ ẫ
Tuy nhiên, nhìn l i ngu n nhân l c c a n c ta hi n nay, chúng ta ạ ự ủ ồ ướ ệ
không kh i lo l ng v ch t l ề ấ ượ ắ ỏ ế ng y u kém, v c c u và s phân b thi u ề ơ ấ ự ế ổ
h p lý. Ngu n nhân l c nói chung và ch t l ự ợ ấ ượ ồ ủ ng nhân l c nói riêng c a ự
ủ ấ Công ty Quy ch T s n cũng không n m ngoài th c tr ng chung c a đ t ế ừ ơ ự ằ ạ
n c. Yêu c u v ch t l t c các đ n v thành viên ướ ấ ượ ề ầ ng nhân l c trong t ự ấ ả ơ ị
cũng nh t i c quan Công ty đã và đang thay đ i do nh h ng t ư ạ ơ ả ổ ưở ừ ệ vi c
h i nh p th gi ậ ộ ế ớ ớ i, áp d ng công ngh thông tin trong qu n lý đ gi m b t ể ả ụ ệ ả
kho ng cách gi a yêu c u v ch t l ấ ượ ữ ề ả ầ ớ ng nhân l c trong công vi c so v i ự ệ
ch t l ng nhân l c hi n có. Trong công tác nâng cao ch t l ấ ượ ấ ượ ự ệ ự ng nhân l c,
t m nhìn và nh ng suy tính dài h n có ý nghĩa quan tr ng trong t o d ng k ầ ạ ự ữ ạ ọ ỹ
năng, ki n th c chuyên môn, kh năng làm vi c và h p tác. ứ ế ệ ả ợ
Đ ho t đ ng s n xu t đ ạ ộ ấ ượ ể ả ệ c th c hi n hi u qu , các doanh nghi p ả ự ệ ệ
ng nhân l c đ đ u c n s d ng các bi n pháp, mô hình nâng cao ch t l ề ầ ử ụ ấ ượ ệ ự ể
i đa l c l ng lao đ ng c a doanh nghi p mình, nâng cao t n d ng đ ụ ậ c t ượ ố ự ượ ủ ệ ộ
kh năng c nh tranh. Xu t phát t th c tr ng trên, vi c l a ch n đ tài “ ạ ấ ả ừ ự ệ ự ề ạ ọ
M t s gi i pháp nh m nâng cao ch t l ng nhân l c c a Công ty Quy ộ ố ả ấ ượ ằ ự ủ
ch T s n” t. ế ừ ơ đ làm đ tài lu n văn th c s là m t nhi m v c n thi ạ ỹ ụ ầ ể ề ệ ậ ộ ế
2
2. M C ĐÍCH NGHIÊN C U C A Đ TÀI Ứ Ủ Ụ Ề
Trên c s nh ng lý lu n c b n v ch t l ơ ả ơ ở ấ ượ ữ ề ậ ạ ng nhân l c cho ho t ự
ng, đ tài t p trung đánh giá đ ng c a doanh nghi p trong kinh t ộ ủ ệ th tr ế ị ườ ề ậ
hi n tr ng ch t l ng nhân l c t i Công ty Quy ch T s n cùng các ấ ượ ệ ạ ự ạ ế ừ ơ
nguyên nhân, đ a ra các gi ư ả i pháp c th . ụ ể
3. Đ I T NG VÀ PH M VI NGHIÊN C U Ố ƯỢ Ứ Ạ
* Đ i t ng nghiên c u c a lu n văn: Phân tích và đ xu t m t s ố ượ ứ ủ ậ ộ ố ề ấ
gi i pháp nh m nâng cao ch t l ng nhân l c c a Công ty Quy ch T ả ấ ượ ằ ế ừ ự ủ
s n.ơ
* Ph m vi nghiên c u: Lu n văn nghiên c u nh ng v n đ có tính ứ ữ ứ ề ạ ậ ấ
ch t c th năm 2003 đ n năm ấ ụ ể ở ầ t m vi mô. M c th i gian nghiên c u t ờ ứ ừ ố ế
2005.
* Ph ng pháp nghiên c u: ươ ứ
- Ph
ng pháp nghiên c u sau: Lu n văn s d ng m t s ph ử ụ ộ ố ươ ậ ứ
ng pháp phân tích, t ng h p: nghiên c u sách báo, t p chí chuyên ươ ứ ạ ổ ợ
- Ph
ngành, các báo cáo v th c tr ng qu n lý nhân l c ề ự ự ạ ả
ươ ố ng pháp th ng kê và phân tích th ng kê: d a trên các s li u th ng ố ố ệ ự ố
- Ph
kê v ho t đ ng s d ng nhân l c c a ử ụ ự ủ Công ty Quy ch T s n. ế ừ ơ ạ ộ ề
ươ ng pháp chuyên gia, đi u tra t ng k t th c ti n ự ễ ề ế ổ
4. NH NG ĐÓNG GÓP C A LU N VĂN Ữ Ủ Ậ
- Lu n văn đã l a ch n, t p h p thành bài b n nh ng ki n th c v ữ ứ ự ế ậ ậ ả ọ ợ ề
ch t l ng nhân l c c a doanh nghi p. ấ ượ ự ủ ệ
ng nhân l c c a - Đánh giá th c tr ng, ch t l ự ấ ượ ạ ự ủ Công ty Quy ch Tế ừ
2
s nơ
3
- Đ xu t m t s gi ộ ố ả ề ấ ấ i pháp c th , sát h p nh m nâng cao ch t ụ ể ằ ợ
ng nhân l c c a l ượ ự ủ Công ty Quy ch T s n ế ừ ơ
5. K T C U C A LU N VĂN Ủ Ấ Ậ Ế
N i dung c a lu n văn ngoài l ủ ậ ộ ờ i m đ u, k t lu n, ph l c và danh ậ ở ầ ụ ụ ế
m c tài li u tham kh o bao g m 3 ph n: ả ụ ệ ầ ồ
Ạ Ph n Iầ : C S LÝ LU N V Đ M B O NHÂN L C CHO HO T Ơ Ở Ề Ả Ự Ậ Ả
NG. Đ NG C A DOANH NGHI P TRONG KINH T TH TR Ệ Ị ƯỜ Ộ Ủ Ế
Ph n II: ầ PHÂN TÍCH TH C TR NG CH T L Ự Ấ ƯỢ Ạ Ự NG NHÂN L C
C A Ủ CÔNG TY QUY CH T S N Ế Ừ Ơ
Ph n III: Đ XU T M T S GI I PHÁP NH M NÂNG CAO ầ Ố Ả Ộ Ấ Ề Ằ
CH T L NG NHÂN L C C A Ấ ƯỢ Ự Ủ CÔNG TY QUY CH T S N Ế Ừ Ơ
4
PH N I:Ầ
NG NHÂN L C C A DOANH C S LÝ LU N V CH T L Ậ Ơ Ở Ấ ƯỢ Ề Ự Ủ
NG NGHI P TRONG N N KINH T TH TR Ề Ị ƯỜ Ệ Ế
1.1 Ch t l ng nhân l c đ i v i hi u qu ho t đ ng c a doanh ấ ượ ố ớ ự ủ ộ ệ ả ạ
nghi p trong n n kinh t ng ệ ề th tr ế ị ườ
M t trong nh ng ho t đ ng c b n nh t c a loài ng ấ ủ ơ ả ữ ạ ộ ộ ườ i
giúp cho con ng i t n t là ho t đ ng kinh t ộ ạ ế . Ho t đ ng kinh t ộ ạ ế ườ ồ ạ i,
phát tri n và ngày càng gi i quy t t ể ả ế ố ơ ủ t h n nhu c u đang tăng lên c a ầ
con ng i ( nhu c u c a con ng i th ng xuyên tăng lên c v s ườ ủ ầ ườ ườ ả ề ố
l ng l n ch t l ng). ượ ấ ượ ẫ
Tuy nhiên trong ho t đ ng kinh t ạ ộ ế ỏ , chúng ta không tránh kh i
chúng ta đang ho t đ ng kinh t i s đi u ti d c nh tranh. B i l ạ ở ẽ ạ ộ ế ướ ự ề ế t
ng. Nh ng qui lu t kinh t c a th tr ủ ị ườ ữ ậ ế , qui lu t th tr ậ ị ườ ậ ng, qui lu t
t ch t các doanh nghi p. T đó, chúng c nh tranh đang ngày càng thi ạ ế ừ ệ ặ
th tr ta có th phát bi u r ng, n n kinh t ể ể ề ằ ế ị ườ ng là n n kinh t ề ế ạ ho t
đ ng ch y u theo qui lu t c nh tranh đáp ng nhu c u hàng hoá. ậ ạ ủ ế ứ ầ ộ
Ho t đ ng c nh tranh di n ra ễ ạ ạ ộ ở kh p m i n i, không ph ơ ắ ọ ụ
thu c vào ý mu n c a riêng ai nên là m t qui lu t quan tr ng thúc ủ ậ ộ ố ộ ọ
i sinh ra t nhiên nên cũng không đ y s ẩ ự phát tri n. Con ng ể ườ t ừ ự
n m ngoài qui lu t đó. Con ng ậ ằ ườ i ph i th ả ườ ạ ng xuyên tìm cách t o
ra, giành gi t ngu n s ng, đi u ki n phát tri n có gi ậ ề ệ ể ồ ố ớ ấ i h n và xu t ạ
hi n ph n nhi u là ng u nhiên. Trong ho t đ ng kinh t , c nh tranh ệ ề ầ ẫ ạ ộ ế ạ
là s giành gi t th tr ng, khách hàng, đ i tác, trên c s u th v ự ậ ị ườ ơ ở ư ế ề ố
ch t l ấ ượ ng hàng hoá, giá hàng hoá, th i h n, thu n ti n và uy tín lâu ờ ệ ạ ậ
dài. C nh tranh theo khái ni m này là c nh tranh lành m nh. Đ có ệ ể ạ ạ ạ
4
l i th v ch t l ng s n ph m, d ch v nhà s n xu t ph i đ u t ợ ế ề ấ ượ ầ ư ụ ả ẩ ả ấ ả ị
5
tho đáng cho vi c nghiên c u đ i m i s n ph m, đ i m i qu n lý, ổ ớ ả ứ ệ ả ẩ ả ổ ớ
đ i m i công ngh và đ u t cho nhân t con ng i. C nh tranh ệ ầ ổ ớ ư ố ườ ạ
ạ lành m nh gi a nh ng nhà s n xu t, gi a nh ng nhà cung c p t o ấ ữ ữ ữ ữ ạ ả ấ
ra nhi u ph n ng dây chuy n tích c c đem l i ích thi ả ứ ự ề ề ạ i nhi u l ề ợ ế t
i tiêu dùng, cho nh ng ng i c nh tranh th c tr ự ướ c h t đ i v i ng ế ố ớ ườ ữ ườ ạ
thành công, cho c ng đ ng, cho toàn xã h i. Ti n hành c nh tranh ế ạ ộ ồ ộ
lành m nh là ph i làm vi c th c s nghiêm túc, không ng ng sáng ự ự ừ ệ ạ ả
t o, s d ng s n ph m sáng t o, là ph i m o hi m, ch p nh n r ạ ử ụ ể ả ẩ ạ ả ạ ấ ậ ủ i
ro...Trong kinh t th tr ng, ph ế ị ườ ươ ế ng pháp qu n lý hi n đ i và ti n ệ ả ạ
b khoa h c công ngh là hai vũ khí c nh tranh s c bén. ệ ạ ắ ộ ọ
C nh tranh trong ho t đ ng kinh t bao gi cũng lan truy n ra ạ ạ ộ ế ờ ề
t ấ ự t c các lĩnh v c ho t đ ng c a đ i s ng xã h i vì các lĩnh v c ờ ố ủ ự ả ạ ộ ộ
khác đ c sinh ra và t n t i ch y u là đ t o ra nhân ( đ u vào), ượ ồ ạ ủ ế ể ạ ầ
d ng qu ( đ u ra) c a ho t đ ng kinh t . Trong m t ph n là s ầ ộ ử ụ ủ ả ầ ạ ộ ế
kinh t ng các quá trình, hi n t th tr ế ị ườ ệ ượ ớ ố ng, s v t bi n đ i v i t c ế ự ậ ổ
đ nhanh h n bình th ng r t nhi u; trình đ cao hay th p; đúng ộ ơ ườ ấ ề ấ ộ
hay sai, h n hay kém, t t hay x u, ti n b hay l c h u, tích c c hay ơ ố ự ế ấ ạ ậ ộ
tiêu c c... b c l nhanh chóng rõ ràng h n. ộ ộ ự ơ
Nh v y, kinh doanh trong kinh t th tr ư ậ ế ị ườ ng c n ph i nghiên ả ầ
c u, xem xét th c s nghiêm túc, công phu, t n kém nhu c u c a th ứ ủ ự ự ầ ố ị
tr ườ ng, c a đ i th c nh tranh; đ u t ủ ạ ầ ư ủ ố ể ạ tho đáng thông minh đ t o ả
ra và không ng ng phát tri n các y u t ừ ể ế ố ộ ự ộ ủ n i l c nh : Trình đ c a ư
nh ng ng i lãnh đ o qu n lý, trình đ c a các chuyên gia công ữ ườ ộ ủ ạ ả
i th a hành....Nh ng ng i đó ngh , trình đ c đ i ngũ nh ng ng ộ ả ộ ữ ệ ườ ừ ữ ườ
s t o ra cách th c, công c ph ẽ ạ ụ ứ ươ ả ng ti n ho t đ ng ti n b , đ m ộ ệ ế ạ ộ
b o và duy trì các l ả ợ i th c nh tranh c a s n ph m, d ch v ... ủ ả ế ạ ụ ẩ ị
6
Kinh doanh có hi u qu hay không đó chính là k t qu c a quá ả ủ ệ ế ả
trình qu n lý kinh doanh. Qu n lý kinh doanh trong đi u ki n có ề ệ ả ả
t cách tác đ ng đ n nh ng ng c nh tranh là tìm cách, bi ạ ế ữ ế ộ ườ ấ i c p
d i th a hành đ h t o ra và duy trì các l i th v ướ i, nh ng ng ữ ườ ể ọ ạ ừ ợ ế ề
ch t l ấ ượ ng hàng hoá, giá c , th i h n, thu n ti n, uy tín. Đ tác ạ ệ ể ả ậ ờ
đ ng có hi u l c ph i hi u bi t sâu s c v con ng i, vì con ng ệ ự ể ả ộ ế ề ắ ườ ườ i
là khách hàng, là đ i tác, là ch th qu n lý, là đ i t ố ượ ủ ể ả ố ng qu n lý. ả
i qu n lý th ng xuyên ph i quan h v i con Trong đi u hành ng ề ườ ả ườ ệ ớ ả
ng i, ph i dùng ng ườ ả ườ i đ gi ể ả ấ i quy t các m i quan h và các v n ế ệ ố
đ c a doanh nghi p, th c hi n các m c tiêu, m c đích c a t p th ủ ậ ề ủ ụ ụ ự ệ ệ ể
doanh nghi p. Đó chính là công tác qu n lý nhân l c c a các doanh ự ủ ệ ả
nghi p. Công tác qu n lý nhân l c th hi n vi c doanh nghi p t ệ ở ự ể ệ ả ệ ệ ổ
ch c công tác nhân s ; b trí, s p x p nhân s ; đào t o nhân s ... ự ố ự ự ứ ế ắ ạ
Theo GS, TS kinh t Đ Văn Ph c, Nhân l c c a doanh ế ứ ỗ ự ủ
nghi p:ệ là toàn b kh năng lao đ ng mà doanh nghi p c n và huy ệ ả ầ ộ ộ
đ ng đ c cho vi c th c hi n, hoàn thành nh ng nhi m v tr ộ ượ ụ ướ c ữ ự ệ ệ ệ
m t và lâu dài c a doanh nghi p. Nhân l c c a doanh nghi p còn ự ủ ủ ệ ệ ắ
g n nghĩa v i s c m nh c a l c l ủ ự ượ ớ ứ ạ ầ ộ ng lao đ ng, s c m nh c a đ i ứ ủ ạ ộ
ngũ ng i lao đ ng. Trong kinh t ườ ộ ế th trt ị ườ ng không c n có biên ầ
ch , nhân l c c a doanh nghi p là s c m nh h p thành các lo i kh ứ ự ủ ệ ế ạ ạ ợ ả
năng lao đ ng c a nh ng ng ủ ữ ộ ườ ủ i giao k t, h p đ ng làm vi c c a ồ ế ệ ợ
ế doanh nghi p. Nhân l c c a doanh nghi p là đ u vào đ c l p, quy t ộ ậ ủ ự ệ ệ ầ
đ nh ch t l ấ ượ ị ả ng, chi phí, th i h n c a s n ph m trung gian, s n ủ ạ ả ẩ ờ
ph m b ph n và c a các s n ph m đ u ra. [ 2, trang 3] ủ ậ ẩ ả ẩ ầ ộ
Kh năng lao đ ng là kh năng con ng ả ả ộ ườ i th c hi n, hoàn ệ ự
thành công vi c, đ t đ ệ ạ ượ ộ c m c đích lao đ ng. Kh năng lao đ ng ụ ả ộ
6
còn đ ượ ự c g i là năng l c. Năng l c = s c l c + trí l c + tâm l c. ứ ự ự ự ự ọ
7
Công tác qu n lý nhân l c đó là ho t đ ng t ự ả ạ ộ ổ ắ ch c, đi u hành, s p ứ ề
x p nhân l c làm sao đ phát huy t i đa kh năng lao đ ng c a con ự ể ế ố ủ ả ộ
ng i. ườ
th tr Trong n n kinh t ề ế ị ườ ử ụ ng, nhu c u v nhân l c và s d ng ự ề ầ
hi u qu ngu n nhân l c là yêu c u h t s c quan tr ng đ i v i t ế ứ ớ ấ t ự ệ ả ầ ồ ọ ố
s d ng ngu n nhân l c hi u qu là c m i doanh nghi p. B i l ả ở ẽ ử ụ ự ệ ệ ả ọ ồ
m t chi n l c lâu dài đ i v i các doanh nghi p, đi u đó không ch ế ượ ộ ệ ề ố ớ ỉ
làm cho b máy doanh nghi p ho t đ ng t ệ ạ ộ ộ ố ệ t mà còn là m t bi n ộ
pháp nh m ti t ki m chi phí s n xu t, tăng c ằ ế ệ ả ấ ườ ng s c c nh tranh ạ ứ
c a doanh nghi p. Vi c s d ng nhân l c đúng, đ , h p lý s dem ủ ủ ợ ử ụ ự ệ ệ ẽ
l i hi u qu cao trong s n xu t kinh doanh: ạ ệ ả ả ấ
Theo GS, TS kinh t Đ Văn Ph c, ế ỗ ứ ch t l ấ ượ ủ ng nhân l c c a ự
doanh nghi pệ là m c đ đáp ng nhu c u nhân l c v m t toàn b ứ ự ứ ề ầ ặ ộ ộ
ạ và v m t đ ng b ( c c u ) các lo i. Nhu c u nhân l c cho ho t ơ ấ ự ề ặ ạ ầ ồ ộ
đ ng c a doanh nghi p là toàn b và c c u các lo i kh năng lao ộ ơ ấ ủ ệ ạ ả ộ
đ ng c n thi ầ ộ ế t ho vi c th c hi n, hoàn thành t ệ ự ệ ố ệ t nh t nh ng nhi m ữ ấ
c m t và trong t ng lai v c a doanh nghi p trong th i gian tr ệ ụ ủ ờ ướ ắ ươ
xác đ nh. ị
Ch t l ng nhân l c c a doanh nghi p th hi n ấ ượ ể ệ ở ứ ợ s c m nh h p ạ ủ ự ệ
ấ thành c a các kh năng lao đ ng. Tuy nhiên, trong doanh nghi p ch t ủ ệ ả ộ
l ng lao đ ng đ ượ ộ ượ c đánh giá thông qua m i quan h gi a chi phí ố ữ ệ
(th i gian) lao đ ng v i hi u qu c a lao đ ng. [9, trang 4] ả ủ ệ ờ ộ ớ ộ
Th c t ự ế luôn cho th y r ng, ch t l ấ ấ ượ ằ ng c a c đ i ngũ ng ả ộ ủ ườ i
t c các kh năng lao đ ng) lao đ ng ( s c m nh h p thành c a t ạ ủ ấ ứ ộ ợ ả ả ộ
ế đ n đâu ho t đ ng c a doanh nghi p trúng đ n đó , trôi ch y đ n ủ ệ ế ế ạ ả ộ
đó; ch t l ng, chi phí đ u vào khác cao th p đ n đó; ch t l ấ ượ ấ ượ ng ế ầ ấ
8
ầ c a các s n ph m trung gian, năng l c c nh tranh c a s n ph m đ u ủ ủ ả ự ẩ ả ẩ ạ
ra đ n đó… ch t l i lao đ ng trong doanh ấ ượ ế ng c a đ ngũ ng ộ ủ ườ ộ
ồ nghi p cao hay th p ch y u ph thu c vào trình đ qu n lý ngu n ụ ủ ế ệ ấ ả ộ ộ
nhân l c trong doanh nhgi p đó. ự ệ
Nhu c u nhân l c cho các tr ng h p khác nhau là khác nhau. ự ầ ườ ợ
th ng sai khác so v i nhu c u. Khi có s sai khác Nhân l c th c t ự ự ế ườ ự ầ ớ
ng có hi u qu đó đáng k thì ho t đ ng c a doanh nghi p th ộ ủ ệ ể ạ ườ ệ ả
không cao. C n ph i tìm, ch ra m c đ sai khác đó cùng các nguyên ứ ầ ả ộ ỉ
nhân đ có c s , căn c c th cho vi c thi t k , th c hi n các ứ ụ ơ ở ể ể ệ ế ự ệ ế
gi i pháp , bi n pháp nâng cao ch t l ng nhân l c c a doanh ả ấ ượ ệ ự ủ
nghi p, góp ph n nâng cao hi u qu kinh doanh. ệ ệ ầ ả
Nâng cao ch t l ng nhân l c là ho t đ ng c n thi t và ấ ượ ự ạ ầ ộ ế
th ng xuyên trong m t t ch c cũng nh c a qu c gia: ườ ộ ổ ư ủ ứ ố
Các lý thuy t kinh t ế ế ọ h c hi n đ i đã ch ra r ng nhân l c là ỉ ự ệ ằ ạ
ngu n l c quan tr ng nh t c a m t qu c gia, đ c bi ấ ủ ự ặ ọ ồ ố ộ ệ ộ t là trong m t
t ổ ch c. Nhân l c là m t tài s n quan tr ng nh t c a m t t ả ấ ủ ộ ổ ự ứ ộ ọ ứ ch c,
đi u này đ c th hi n trên m t s ề ượ ể ệ ộ ố khía c nh nh : Chi phí cho ư ạ
ch c là chi phí khó có th d toán ngu n nhân l c trong m t t ự ộ ổ ồ ể ự ứ
đ c, l i ích do ngu n nhân l c t o ra không th xác đ nh đ ượ ợ ự ạ ể ồ ị ượ ộ c m t
8
cách c th mà nó có th đ t t ể ạ ớ ụ ể ự i m t giá tr vô cùng to l n. Nhân l c ớ ộ ị
9
trong m t t ộ ổ ộ ch c v a là m c tiêu, v a là đ ng l c cho ho t đ ng ụ ừ ự ứ ừ ạ ộ
ch c. Nhân l c là y u t c b n c u thành nên t c a t ủ ổ ứ ự ế ố ơ ả ấ ổ ch c, là ứ
ch c t n t i và phát tri n đi lên. Vì v y m t t đi u ki n cho t ệ ề ổ ứ ồ ạ ộ ổ ể ậ
c đánh giá m nh hay y u, phát tri n hay t ch c đ ứ ượ ế ể ạ ụ ậ ộ t h u ph thu c ụ
ph n l n vào ch t l ng nhân l c c a t ầ ớ ấ ượ ủ ổ ự ch c đó. ứ
ủ Trong đi u ki n xã h i phát tri n nh ngày nay, nhu c u c a ư ề ể ệ ầ ộ
con ng i ngày càng đòi h i cao h n theo tiêu chí là giá c không ườ ả ỏ ơ
ng ng gi m xu ng, ch t l ng s n ph m không ng ng đ ấ ượ ừ ả ố ừ ả ẩ ượ ả c c i
ti n. Vì v y các doanh nghi p mu n t n t ố ồ ạ ệ ế ậ ệ i ph i chú tr ng đ n vi c ọ ế ả
đ i m i công ngh s n xu t, nâng cao hàm l ng ch t xám có trong ệ ả ấ ổ ớ ượ ấ
ẩ m t s n ph m, tăng năng su t lao đ ng, h giá thành s n ph m ả ẩ ấ ạ ả ộ ộ
ng. Làm đ c đi u này đòi h i ph i có nh ng v n đ m b o ch t l ả ấ ượ ư ẫ ả ượ ề ả ỏ
ủ đ i ngũ v i nhân viên năng đ ng, luôn bám sát nhu c u th hi u c a ế ầ ộ ớ ộ ị
khách hàng, k p th i đáp ng nhanh nh t theo s thay đ i đó. ứ ự ấ ờ ổ ị
M t khác ngày nay khoa h c k thu t thay đ i r t nhanh ặ ậ ọ ổ ỹ ấ
chóng, vòng đ i công ngh cũng nh các s n ph m có xu h ư ệ ả ẩ ờ ướ ng
ngày càng b rút ng n. B i v y doanh nghi p luôn ph i đ m b o có ệ ắ ậ ả ả ả ở ị
đ i ngũ nhân viên đáp ng k p th i v i s thay đ i đó. ị ờ ớ ự ứ ộ ổ
Chính vì các lý do trên, nên có th kh ng đ nh r ng vi c nâng ể ệ ẳ ằ ị
cao ch t l ng nhân l c trong m t t ấ ượ ộ ổ ự ch c là v n đ vô cùng quan ề ứ ấ
tr ng và c n thi t đ i v i b t kỳ t ch c nào. M t l c l ng lao ầ ọ ế ấ ố ớ ổ ộ ự ứ ượ
đ ng ch t l ng cao luôn là l i th c nh tranh v ng ch c cho các ấ ượ ộ ợ ế ạ ữ ắ
doanh nghi p. m t khía c nh khác, đ u t vào con ng i đ ệ Ở ộ ạ ầ ư ườ ượ c
xem là cách đ u t hi u qu nh t, quy t đ nh kh năng tăng tr ầ ư ệ ế ả ả ấ ị ưở ng
nhanh, b n v ng c a m t doanh nghi p, đ m b o kh năng lành ữ ủ ệ ề ả ả ả ộ
ngh c a đ i ngũ công nhân, nâng cao hi u qu s n xu t kinh doanh ề ủ ả ả ệ ấ ộ
và gi m b t tai n n lao đ ng… ả ạ ớ ộ
10
1.2. Ph ng pháp đánh giá ch t l ng nhân l c c a doanh nghi p ươ ấ ượ ự ủ ệ
Ch t l tác đ ng tr c ti p đ n k t qu ấ ượ ng nhân l c là nhân t ự ố ự ế ế ế ộ ả
ấ ho t đ ng s n xu t kinh doanh c a doanh nghi p. B n thân ch t ủ ệ ả ấ ạ ả ộ
l ng nhân l c ch u nh h ng b i r ượ ị ả ự ưở ở ấ t nhi u nh ng nhân t ữ ề ố ứ , m c
đ nh h ng c a các nhân t cũng r ộ ả ưở ủ ố ấ t khác nhau. Đ có th đánh ể ể
giá đúng đ n ch t l ấ ượ ắ ế ng nhân l c c a doanh nghi p c n ph i ti p ủ ự ệ ầ ả
nhi u phía, đánh giá t ng m t, sau đó t ng h p các m t. Lâu c n t ậ ừ ừ ề ặ ặ ợ ổ
nay vì nhi u lý do chúng ta ch a quan tâm nhi u đ n ph ng pháp ư ế ề ề ươ
đánh giá và các nhân t ch t l ng c a doanh nghi p. ố ấ ượ ủ ệ
Theo GS, TS Đ Văn Ph c, ch t l ng nhân l c c a doanh ấ ượ ứ ỗ ự ủ
nghi p c n đ ệ ầ ượ c đánh giá ch y u ph i h p ba m t: Ch t l ố ủ ế ấ ượ ng ặ ợ
chuyên môn đ ượ c đào t o, ch t l ạ ấ ượ ệ ng công tác ( công vi c ) và hi u ệ
qu ho t đ ng c a toàn doanh nghi p. V toàn di n c n đánh giá ủ ề ệ ệ ạ ả ầ ộ
9, trang 17] theo các m t sau đây: [ ặ
I) ĐÁNH GIÁ CH T L Ấ ƯỢ Ệ NG NHÂN L C C A DOANH NGHI P Ủ Ự
V M T CH T L GN CHUYÊN MÔN Đ C ĐÀO T O. Ề Ặ Ấ ƯỢ ƯỢ Ạ
1) Đánh giá ch t l ấ ượ ng nhân l c c a doanh nghi p v m t toàn b . ộ ề ặ ự ủ ệ
1. S l ng th c t – S l ng nhu c u. ố ượ ự ế ố ượ ầ
2.
2) Đánh giá ch t l ấ ượ ơ ở ế ng nhân l c c a doanh nghi p và trên c s k t ủ ự ệ
q a kh o sát m c đ đáp ng tiêu chu n. ộ ứ ủ ứ ả ẩ
Đ i v i l c l ố ớ ự ượ ng lãnh đ o, qu n lý: ạ ả
% c tính ướ
10
1. S đ t yêu c u t 2. S đ t yêu c u t ố ạ ố ạ ầ ừ ầ ừ 75 đ n 100% ế 50 đ n 74% ế
11
3. S không đ t yêu c u ầ ạ ố
( T ng b ng 100%) ằ ổ
Đ i v i l c l ố ớ ự ượ ng chuyên môn nghi p v : ệ ụ
% c tính ướ
ầ ừ ầ ừ
1. S đ t yêu c u t 75 đ n 100% ế 50 đ n 74% 2. S đ t yêu c u t ế 3. S không đ t yêu c u ầ ố ạ ố ạ ố ạ
( T ng b ng 100%) ằ ổ
3) Đánh giá m c đ đ t chu n c c u các lo i ch t l ộ ạ ơ ấ ấ ượ ứ ẩ ạ ư ng nhân l c
c a doanh nghi p. ủ ệ
1. Ch t l ng nhân l c theo c c u gi i tính: S l ấ ượ ơ ấ ự ớ ố ượ ủ ng và % c a
nam và n th c có; so sánh quan h % th c có v i c c u chu n đ ớ ơ ấ ữ ự ự ệ ẩ ể
đánh giá ch t l ng. ấ ượ
Số C c uơ ấ C c uơ ấ Đánh giá m cứ Theo gi iớ chu n ( % ) đ đáp ng ngượ l hi n cóệ ẩ ứ ộ tính ( % )
Nam Nữ
2. Ch t l ng và % ấ ượ ng nhân l c theo c c u kho ng tu i: S l ơ ấ ố ượ ự ả ổ
c a cao, trung, tr tu i th c có; So sánh quan h % th c có v i c ủ ớ ơ ự ự ẻ ệ ổ
ng: c u chu n đ đánh giá ch t l ấ ấ ượ ể ẩ
Số C c uơ ấ C c uơ ấ Đánh giá m cứ Theo l chu n ( % ) đ đáp ng ngượ hi n cóệ ẩ ứ ộ kho ng tu i ổ ả ( % )
Tr tu i ẻ ổ Trung tu iổ Cao tu iổ
12
3. Ch t l ng nhân l c theo c c u c a ba l c l ng quan tr ng: ấ ượ ơ ấ ự ượ ủ ư ọ
Công nhân, nhân viên ( a ) – Chuyên môn, nghi p v ( b ) – Lãnh ụ ệ
Tính s l đ o, qu n lý ( c ). ả ạ ố ượ ng và ph n trăm c a ( a ), ( b ), ( c ) ủ ầ
th ck có; so sánh quan h % th c có v i c c u chu n đ đánh giá ớ ơ ấ ự ư ể ệ ẩ
ch t l ng: ấ ượ
Đánh giá Số C c uơ ấ C c uơ ấ
l Lo i nhân l c ự ạ ngượ hi n cóệ chu nẩ m c đứ ộ
( % ) ( % ) đáp ngứ
Công nhân, nhân viên Chuyên môn nghi pệ
vụ Lãnh đ o, qu n lý ạ ả
4. Ch t l ấ ượ ng nhân l c c a l c l ự ủ ự ượ ơ ấ ng công nhân theo c c u
ng và % th c có theo nghành nghành ngh và trình đ . ề ộ Tính s l ố ượ ự
ngh và trình đ ; so sánh quan h % th c có v i c c u chu n đ ệ ơ ấ ự ề ẩ ộ ớ ể
đánh giá ch t l ng: ấ ượ
Đánh giá Số C c uơ ấ C c uơ ấ
l Theo nghành nghề ngượ hi n cóệ chu nẩ m c đứ ộ
( % ) ( % ) đáp ngứ
Công nhân c khíơ Công nhân đi nệ Công nhân xây
d ngự ……………………….
12
.
13
5. Ch t l ng nhân l c chuyên môn, nghi p v theo c c u nghành ấ ượ ơ ấ ụ ự ệ
ngh và trình đ . ng và % th c có theo nghành ngh và ộ Tính s l ố ượ ề ự ề
trình đ ; so sánh quan h % th c có v i c c u chu n đ đánh giá ơ ấ ự ể ệ ẩ ộ ớ
ch t l ng: ấ ượ
Đánh giá Số C c uơ ấ C c uơ ấ
Theo lo i chuyên môn l m c đ đáp ạ ngượ hi n cóệ chu nẩ ứ ộ
( % ) ( % ) ngứ
ệ ụ ả
Chuyên viên công nghệ Chuyên viên nghi p v qu n lý Chuyên viên hành chính
6. Ch t l ng c a l c l ng lãnh đ o, qu n lý theo c c u nghành ngh ấ ượ ủ ự ượ ơ ấ ả ạ ề
ng và % th c có theo nghành ngh và trình đ ; so và trình đ .ộ Tính s l ố ượ ự ề ộ
ng: sánh quan h % th c có v i c c u chu n đ đánh giá ch t l ớ ơ ấ ấ ượ ự ệ ể ẩ
Đánh giá Số C c uơ ấ C c uơ ấ
l m c đ đáp Theo c p đào t o ạ ấ ngượ hi n cóệ chu nẩ ứ ộ
( % ) ( % ) ngứ
ệ
Trung c p công ngh và ngh ề ạ Trung c p công ngh và đ i ấ ấ ệ
i ch c ( cao đ ng ) k h c t ọ ạ ứ ẳ ỹ
thu tậ Đ i h c t i ch c ( cao đ ng) ạ ọ ạ ứ ẳ
k thu t và đ i h c chính qui ỹ ạ ọ ậ
kinh tế Đ i h c chính qui k thu t và ạ ọ ậ ỹ
đ i h c kinh t ạ ọ ế ọ ho c cao h c ặ
qu n tr kinh doanh ả ị
14
14
15
7. Ch t l ấ ượ ng nhân l c theo c c u ba lo i ch ch t: ơ ấ ố Nghiên c uứ ủ ự ạ
đ a ra ý t ng – Thi t k – Thi công. Tính s l ư ưở ế ố ượ ế ủ ừ ng và % c a t ng
lo i th c có; so sánh quan h % th c có v i c c u chu n đ đánh ớ ơ ấ ự ự ệ ể ạ ẩ
giá ch t l ng: ấ ượ
Đánh giá Số C c uơ ấ C c uơ ấ
l m c đ đáp Lo i nhân l c ự ạ ngượ hi n cóệ chu nẩ ứ ộ
( % ) ( % ) ngứ
ng ứ ưở
L c l L c l L c l ng nghiên c u ý t ng thi t k ế ế ng thi công ự ượ ự ượ ự ượ
Khi phân tích ch t l ấ ượ ụ ể ề ặ ng nhân l c c a doanh nghi p c th v m t ủ ự ệ
đ t chu n c n tính toán c c u theo cac d li u t ữ ệ ơ ấ ẩ ầ ạ ừ ẳ ợ b ng t ng h p ổ
tình hình cán b công nhân viên, so v i c c u ( t %) chu n đ ớ ơ ấ ộ l ỷ ệ ẩ ể
phát hi n ra các lo i và m c đ ch a đ t chu n cùng các nguyên ứ ư ệ ạ ạ ẩ ộ
nhân tr c ti p, nguyên nhân trung gian, nguyên nhân sâu xa và các ự ế
t n th t… C n có c c u chu n c a các lo i theo t ng cách phân ổ ơ ấ ủ ừ ầ ấ ẩ ạ
lo i cho t ng lo i doanh nghi p c a t ng ngành kinh doanh. ệ ủ ừ ừ ạ ạ
C c u chu n đ ơ ấ ẩ ượ c xây d ng trên c s l y ý ki n c a các ơ ở ấ ự ủ ế
chuyên gia đ u ngành, so sánh v i nh ng công ty cùng ngành đang ớ ữ ầ
s n xu t và kinh doanh có hi u qu và l y ý ki n b ng phi u đánh ả ế ệ ế ấ ấ ằ ả
giá c a l c l ng CNVC t i đ n v nghiên c u. ủ ự ượ ạ ơ ứ ị
Sau khi đánh giá đ c ch t l ượ ấ ượ ộ ạ ng nhân l c theo m c đ đ t ứ ự
chu n c n bám theo các nhân t c a ch t l ng nhân l c nêu trên ầ ẩ ố ủ ấ ượ ự ở
đ tìm và ch ra nh ng b t c p, y u kém c th . Các nguyên nhân ụ ữ ế ể ể ấ ậ ỉ
sâu xa đ ượ c tìm và ch ra theo m c đ nh n th c c a lãnh đ o và ộ ứ ứ ủ ậ ạ ỉ
theo m c đ đ u t cho công tác qu n lý nhân l c trong doanh ộ ầ ứ ư ự ả
nghi p.ệ
16
PHI U XIN Ý KI N
Ế
Ế
:
Anh (ch ) làm n cho bi t ý ki n c a mình v t l ơ ị ế ế ủ ề ỷ ệ ợ % (c c u) h p ơ ấ
lý các lo i nhân l c c a công ty c a mình theo t ng cách phân lo i sau đây ự ủ ủ ừ ạ ạ
1. Theo gi
i tính
ớ
C c u (%) hi n có
C c u (%) theo anh, ch
Lo i nhân l c ự
ạ
ơ ấ
ệ
ơ ấ
ị
1. Nam 2. Nữ
2. Theo kho ng tu i ổ
ả
C c u (%) hi n có
C c u (%) theo anh, ch
ơ ấ
ệ
ơ ấ
ị
ạ
Lo i nhân l c ự 1. Tr tu i ẻ ổ 2. Trung tu iổ 3. Cao tu iổ
3. Theo lo i l c l
ng
ạ ự ượ
C c u (%) hi n có
C c u (%) theo anh, ch
Lo i nhân l c ự
ạ
ơ ấ
ệ
ơ ấ
ị
1. Công nhân, nhân viên 2.Chuyên môn nghi p vệ ụ 3. Lãnh đ o, qu n lý ạ
ả
4. Theo công trình đ
c đào t o c a lãnh đ o, qu n lý
ượ
ạ ủ
ạ
ả
C c u (%)
C c u (%)
ơ ấ
ơ ấ
Lo i nhân l c ự
ạ
hi n cóệ
theo anh, chị
1. T công nhân và đ i h c t
ọ ạ i
ừ
ạ
ch c k thu t ậ 2. T trung c p và đ i h c t ấ
ứ ỹ ừ
ạ
ọ ạ i
ứ ỹ
ch c k thu t ậ ậ 3. T đ i h c chính qui k thu t ừ ạ ọ
ỹ
và k s 2 ho c trên đ i h c Kinh
ạ ọ
ỹ ư
ặ
tế
5. Theo công trình đào t o c a chuyên môn, nghi p v ạ ủ
ệ ụ
C c u (%)
C c u (%) theo anh,
Lo i nhân l c ự
ạ
ơ ấ
ơ ấ
hi n cóệ
chị
1. Trung c p ngh
ấ
ề
16
17
ứ ỹ
i ch c k thu t 2. Đ i h c t ậ ạ ọ ạ 3. Đ i h c chính quy kinh t ế ạ ọ ạ 4. Đ i h c chính quy k thu t và đ i ạ ọ
ậ
ỹ
ho c cao h c qu n tr
h c kinh t ọ
ế
ặ
ả
ọ
ị
kinh doanh Ng ườ
i cho ý ki n thu c - Lãnh đ o, qu n lý : Công ty:…… ế ạ ả ộ
- Chuyên môn nghi p v : ệ ụ
- H c viên cao h c QTKD: ọ ọ
18
B ng 1.1 ả . C C U BA LO I KI N TH C QUAN TR NG Đ I V I Ố Ớ Ơ Ấ Ứ Ọ Ạ Ế
18
CÁN B QU N LÝ DOANH NGHI P VI T NAM (%) Ộ Ả Ệ Ệ
19
Các ch c v
ứ
ụ
Các ko i ạ
ế ki n
2001 - 2005
2006 - 2010
2011 - 2015
2016 - 2020
ề qu n lý đi u
ả
th cứ
hành
Ki n th c công ứ
ế
55
45
35
25
1.GIÁM Đ CỐ
nghệ
CÔNG TY SXCN
20
25
30
35
Ki n th c kinh t ứ
ế
ế
(DOANH NGHI PỆ
Ộ Ậ Đ C L P)
25
30
35
40
Ki n th c qu n lý ứ
ế
ả
Ki n th c công ứ
ế
70
65
60
50
nghệ
2. GIÁM Đ C XÍ
Ố
NGHI P THÀNH
Ệ
15
17
19
24
Ki n th c kinh t ứ
ế
ế
VIÊN
15
18
21
26
Ki n th c qu n lý ứ
ế
ả
Ki n th c công ứ
ế
78
72
68
65
nghệ
Ả Ố 3. QU N Đ C
PHÂN X
NGƯỞ
10
12
13
15
Ki n th c kinh t ứ
ế
ế
SXCN
12
16
18
20
Ki n th c qu n lý ứ
ế
ả
PHI U XIN Ý KI N
Ế
Ế
Anh (Ch ) làm n cho bi t ý ki n c a mình v t l ơ ị ế ế ủ ề ỷ ệ các lo i m c đ ạ ứ ộ
đ t yêu c u c a ba lo i nhân l c c a công ty mình ạ ầ ủ ự ủ ạ
1. L c l ự ượ ng lãnh đ o, qu n lý ạ ả
% c tính ướ
1. S đ t yêu c u t 75 đ n 100% ố ạ ầ ừ ế
2. S đ t yêu c u t ố ạ ầ ừ 50 đ n 74% ế
20
(T ng b ng 100%)
ằ
ổ
3. S không đ t yêu c u ầ ạ ố
2. L c l ng chuyên môn, nghi p v ự ượ ệ ụ
% c tính ướ
1. S đ t yêu c u t 75 đ n 100% ố ạ ầ ừ ế
2. S đ t yêu c u t ố ạ ầ ừ 50 đ n 74% ế
(T ng b ng 100%)
ằ
ổ
1. L c l
3. S không đ t yêu c u ầ ạ ố
ng công nhân, nhân viên ự ượ
% c tính ướ
1. S đ t yêu c u t 75 đ n 100% ố ạ ầ ừ ế
2. S đ t yêu c u t ố ạ ầ ừ 50 đ n 74% ế
(T ng b ng 100%)
ằ
ổ
3. S không đ t yêu c u ầ ạ ố
Ng
i cho ý ki n thu c: Lãnh đ o, qu n lý: □
ườ
ộ
ế
ạ
ả
Chuyên môn, nghi p v : □
ệ ụ
Công nhân, nhân viên : □ c a Công ty……………
ủ
Đ có k t qu kh o sát t ng đánh ế ể ả ả ươ ng đ i chính xác c n cho c ba l c l ầ ự ượ ả ố
giá v m t l c l ng, ch n nh ng ng ề ộ ự ượ ữ ọ ườ ạ i tâm huy t và am hi u, m i lo i ể ế ỗ
15 đ n 55 ng t ừ ế ườ i. Sau đó t ng h p k t qu , tính m c đ trung bình, so ả ứ ế ộ ợ ổ
v i m c cho phép đ nh n bi ớ ứ ể ậ ế t, đánh giá tình hình c a doanh nghi p c th ủ ệ ụ ể
20
đ ượ c kh o sát. ả
21
B ng 1.2. M C Đ (%) Đ T CHU N CHO PHÉP Đ I V I Đ I NGŨ ả Ố Ớ Ộ Ứ Ộ Ẩ Ạ
CÁN B LÃNH Đ O, QU N LÝ C A DOANH NGHI P VI T NAM. Ộ Ủ Ả Ạ Ệ Ệ
Giai đo nạ
Ạ M C Đ Đ T
Ứ
Ộ
CHU NẨ
2006 - 2010
2011 – 2015
2016 - 2020
1. Đ t t
ạ ừ
ứ ủ 75 đ n 100% m c c a
ế
45
57
70
ẩ
các tiêu chu n (Cao). 2. Đ t t
ạ ừ
ứ ủ 50 đ n 74% m c c a
ế
35
33
25
các tiêu chu n (TB). 3. Không đ t chu n (Th p)
ẩ ạ
ấ
ẩ
20
10
5
B ng 1.2
. M C Đ (%) Đ T CHU N CHO PHÉP Đ I V I Đ I NGŨ ả Ố Ớ Ộ Ứ Ộ Ẩ Ạ
CÔNG NHÂN, NHÂN VIÊN C A DOANH NGHI P VI T NAM. Ủ Ệ Ệ
Giai đo nạ
Ứ Ộ Ạ M C Đ Đ T
CHU NẨ
2006-2010
2011-2015
2016-2020
1. Đ t t
ạ ừ
ứ 75 đ n 100% m c
ế
60
75
87,5
ẩ
c a các tiêu chu n (Cao). ủ 2. Đ t t ạ
ứ 50 đ n 74% m c
ừ
ế
25
20
10
c a các tiêu chu n (TB). ủ 3. Không đ t chu n (Th p) ấ ạ
ẩ ẩ
15
5
2,5
ố Theo k t qu c a đ tài nghiên c u khoa h c c p b (Mã s : ả ủ ứ ề ế ấ ọ ộ
B2003 – 28-108) do PGS, TS Đ Văn Ph c - Đ i h c Bách khoa Hà ứ ạ ọ ỗ
n i làm ch nhi m: t ủ ệ ộ l ỷ ệ ẩ % cán b qu n lý doanh nghi p đ t chu n ệ ả ạ ộ
t 75 đ n 100% chi m 26,5/45, đ t chu n t ừ ế ế ẩ ạ ừ ế 50 đ n 74% chi m ế
22
46,7/35, s CBQL doanh nghi p không đ t chu n chi m 26,8/20 ố ệ ế ạ ẩ
(L u ý: con s d ố ướ ư i d u / là m c cho phép). ứ ấ
T l % ng i th a hành (công nhân, nhân viên) đ t chu n t 75 ỷ ệ ườ ẩ ừ ừ ạ
đ n 100% chi m 31,5/60, s đ t chu n t 50 đ n 74% chi m 41/25, ố ạ ẩ ừ ế ế ế ế
(L u ý: con s d s không đ t chu n chi m 27,5/15 ẩ ố ế ạ ố ướ ư ứ i d u / là m c ấ
cho phép).
II. ĐÁNH GIÁ CH T L Ấ ƯỢ Ệ NG NHÂN L C C A DOANH NGHI P Ủ Ự
B NG CÁCH ĐI U TRA, PHÂN TÍCH CH T L NG CÁC CÔNG Ấ ƯỢ Ằ Ề
C PHÂN CÔNG Đ M NHI M VI C Đ Ệ ƯỢ Ả Ệ
Theo nguyên lý qu n lý và đ c đi m lao đ ng qu n lý; theo ặ ể ả ả ộ
nguyên lý và đ c đi m c a lao đ ng chuyên môn nghi p v , chúng ta ủ ụ ể ệ ặ ộ
đ a ra đ ư ượ c các bi u hi n c a ch t l ệ ấ ượ ủ ể ả ng công vi c không đ m ệ
b o. T đó l p phi u đ nh ng ng i thu c đ i t ng t cho ý ữ ừ ế ể ậ ả ườ ố ượ ộ ự
ki n và xin ý ki n c a hai lo i ng ế ủ ế ạ ườ i liên quan. C th là: Đ đi ụ ể ể
đ n đánh giá ch t l ấ ượ ế ạ ng công vi c c a đ i ngũ cán b lãnh đ o, ủ ệ ộ ộ
nh n xét c a b n thân h ; ý qu n lý doanh nghi p c n có ý ki n t ệ ế ự ầ ả ủ ậ ả ọ
ệ ki n c a đ i di n đ i chuyên môn - nghi p v ; ý ki n c a đ i di n ụ ủ ủ ệ ệ ế ế ạ ạ ộ
công nhân, nhân viên. Đ đi đ n đánh giá ch t l ể ấ ượ ế ủ ng công vi c c a ệ
đ i ngũ chuyên môn - nghi p v c n có ý ki n t ụ ầ ế ự ệ ộ ả nh n xét c a b n ủ ậ
ệ thân h ; ý ki n c a đ i di n lãnh đ o, qu n lý; ý ki n c a đ i di n ủ ủ ệ ế ế ạ ạ ả ạ ọ
công nhân, nhân viên. Đ đi đ n đánh giá ch t l ể ấ ượ ế ủ ng công vi c c a ệ
đ i ngũ công nhân, nhân viên c n có ý ki n t ế ự ầ ộ nh n xét c a b n thân ủ ậ ả
ệ h ; ý ki n c a đ i di n lãnh đ o, qu n lý; ý ki n c a đ i di n ạ ủ ủ ệ ế ế ạ ả ạ ọ
chuyên môn - nghi p v . ụ ệ
t k phi u đi u tra, là thi Vi c thi ệ ế ế ề ế ế ỏ ậ t k h th ng b ng h i t p ế ệ ả ố
22
trung ph n ánh tình tr ng lâu nay v cách gi ạ ề ả ả ề ả i quy t các v n đ n y ế ấ
23
sinh, m c đ sai l i khi gi ứ ộ ỗ ả ấ i quy t các v n đ đó và t n su t xu t ế ề ầ ấ ấ
i đó. hi n nh ng sai l ữ ệ ỗ
Sau khi có k t qu đi u tra, kh o sát v ch t l ấ ượ ề ề ế ả ả ệ ng công vi c
i c n ph i t ng h p s li u r i tính m c trung bình c a ba lo i ng ủ ạ ườ ầ ố ệ ả ổ ợ ồ ứ
nghiên c u so sánh các k t qu đó v i m c đ cho phép đ có s ứ ứ ế ể ả ớ ộ ự
đánh giá c th đ t cao, trung bình hay th p. ụ ể ạ ấ
24
PHI U XIN Ý KI N
Ế
Ế
Anh (Ch ) làm n cho bi t ý ki n c a mình v t l % các lo i tình ơ ị ế ế ủ ề ỷ ệ ạ
tr ng lâu nay trong công tác, công vi c c a ba lo i nhân l c c a công ty ự ủ ệ ủ ạ ạ
mình
1. L c l ự ượ ng lãnh đ o, qu n lý ạ ả
%
c tính
ướ
1. S v n đ , tình hu ng n y sinh mà LĐ, QL b t l c ấ ự ả
ố ấ
ề
ố
2. S v n đ , tình hu ng n y sinh mà LĐ, QL ch m nhi u và sai ít
ố ấ
ề
ề
ậ
ả
ố
3. S v n đ , tình hu ng n y sinh mà LĐ, QL gi
ố ấ
ề
ả
ố
ả
i quy t ch m ít và sai ậ
ế
l n ớ 4. S v n đ , tình hu ng n y sinh mà LĐ, QL gi
t
ố ấ
ề
ả
ố
ả
i quy t k p và t ế ị
ố
(T ng b ng 100%)
ằ
ổ
2. L c l ng chuyên môn, nghi p v ự ượ ệ ụ
%
c tính
ướ
1. Ch m và sai l
i đáng k th
ng xuyên
ậ
ỗ
ể ườ
2. Ch m và sai l
i không đáng k th
ng xuyên
ậ
ỗ
ể ườ
3. K p và sai l
i nh không th
ng xuyên
ị
ỗ
ỏ
ườ
(T ng b ng 100%)
ằ
ổ
3. L c l ng công nhân, nhân viên ự ượ
%
c tính
ướ
24
25
1. Sai l
i đáng k th
ng xuyên
ỗ
ể ườ
2. Sai l
i nh th
ng xuyên
ỗ
ỏ ườ
3. Sai l
i nh không th
ng xuyên
ỗ
ỏ
ườ
(T ng b ng 100%)
ằ
ổ
Ng i cho ý ki n thu c Lãnh đ o, qu n lý: □ ườ ộ ế ạ ả
Chuyên môn, nghi p v : □ ệ ụ
Công nhân, nhân viên : □ c a Công ty ……… ủ
26
B ng 1.4. M C Đ (%) CHO PHÉP V CH T L ả Ứ Ộ Ấ ƯỢ Ề Ủ NG CÔNG TÁC C A
Ệ Đ I NGŨ CÁN B LÃNH Đ O, QU N LÝ C A DOANH NGHI P VI T Ả Ộ Ộ Ủ Ạ Ệ
NAM
T Giai đo nạ h i đo n ờ ạ
Bi u hi n ể ệ
2006-2010 2011-2015 2016-2020 v ch t l ề ấ ượ ng
công tác 1. S v n đ , tình hu ng n y sinh mà ố ấ ề ả ố 20 15 10
LĐ, QL b t l c ấ ự 2. S v n đ , tình hu ng n y sinh mà ề ố ấ ả ố 27 20 12 ậ
LĐ, QL ch m nhi u và sai ít ề 3. S v n đ , tình hu ng n y sinh mà ả ố ấ ề ố 3 2 1 ế ả ớ
i quy t ch m ít và sai l n LĐ, QL gi 4. S v n đ , tình hu ng n y sinh mà ề ố ấ ậ ố ả 50 63 77 LĐ, QL gi t ả i quy t k p và t ế ị ố
B ng 1.5 . M C Đ (%) CHO PHÉP V CH T L ả Ứ Ộ Ấ ƯỢ Ề Ủ NG CÔNG VI C C A Ệ
Đ I NGŨ CÔNG NHÂN, NHÂN VIÊN C A DOANH NGHI P VI T NAM Ộ Ủ Ệ Ệ
Giai đo nạ
2006-2010 2011-2015 2016-2020
1. Sai l i đáng k th ỗ ể ườ ng 1,5 1,0 0,5
xuyên. 2. Sai l i đáng k không ỗ ể 2,5 2,0 1,5 ng xuyên.
th ườ 3. Sai l i nh th ng xuyên. ỗ ỏ ườ 4,5 3,0 2,0
26
4. Sai l i nh không th ỗ ỏ ườ ng 7,5 5,0 3,0 xuyên.
27
Ngu nồ : Đ tài NCKH c p b , Mã s : B2003 - 28-108 và B2005 - 28 – ố ề ấ ộ
182 do PGS, TS Đ Văn Ph c làm ch nhi m. ủ ứ ệ ỗ
Đ i v i công nhân, m c đ ch m tr , sai l i trong công vi c ít ứ ậ ớ ố ộ ễ ỗ ệ
h n m c cho phép t 16% là ch t l ng công vi c cao; t ứ ơ ừ ấ ượ ệ ừ ế 16% đ n
20% là ch t l ng công vi c trung bình; t 21% tr ấ ượ ệ ừ ở ấ lên là ch t
l ng công vi c th p. ượ ệ ấ
T l ra b t l c là 32 /20 , gi ỷ ệ % các v n đ , tình hu ng t ề ấ ố ỏ ấ ự ả i
quy t ch m và sai ít là 47/27, k p th i nh ng sai l m l n là 6/3, K p ị ư ế ậ ầ ờ ớ ị
th i và t t là 11/50 (L u ý: con s d ờ ố ố ướ ư i d u / là m c cho phép). ứ ấ
Ch t l i th a hành các doanh ấ ượ ng công vi c c a đ i ngũ ng ủ ệ ộ ườ ừ ở
nghi p s n xu t công nghi p th hi n nh sau: t % tr ư ệ ể ệ ệ ả ấ l ỷ ệ ườ ợ ng h p
sai l i đáng k th ng xuyên là 2,5/1,5; sai l ỗ ể ườ ỗ i đáng k không ể
th ng xuyên là 3,5/2,5; sai l i nh th ng xuyên là 5,7/4,5; sai l ườ ỗ ỏ ườ ỗ i
nh không th ng xuyên là 10,3/7,5; không sai l i là 78/84 ỏ ườ ỗ (L u ý: ư
con s d ố ướ i d u / là m c cho phép). ứ ấ
III. ĐÁNH GIÁ CH T L NG NHÂN L C C A DOANH Ấ ƯỢ Ự Ủ
NGHI P D A VÀO HI U QU HO T Đ NG C A C T P TH . Ể Ệ Ự Ả Ậ Ộ Ủ Ạ Ả Ệ
Hi u qu kinh doanh đ c đánh giá sau khi tính toán các ch ệ ả ượ ỉ
ủ ở ữ tiêu: Lãi/T ng tài s n, Lãi/ Chi phí sinh lãi, Lãi ròng/V n ch s h u ả ổ ố
ứ và so sánh m c đ t c a t ng ch tiêu v i lãi su t ngân hàng, m c ỉ ạ ủ ừ ứ ấ ớ
ệ đ t c a các doanh nghi p cùng lo i, m c đ t c a các doanh nghi p ạ ạ ủ ạ ủ ứ ệ
cùng khu v c. ở ự
Sau khi nghiên c u đánh giá t ng m t ch t l ấ ượ ừ ứ ặ ủ ng nhân l c c a ự
doanh nghi p chúng ta c n đi đ n k t lu n cu i cùng. ế ệ ế ầ ậ ố
28
K t lu n cu i cùng v ch t l ấ ượ ề ế ậ ố ệ ng nhân l c c a doanh nghi p ủ ự
đ c đ a ra sau khi l ượ ư ượ ằ ng hoá k t qu đánh giá t ng m t b ng ừ ế ặ ả
28
đi m, đi m t ng/100 và x p lo i theo kho ng đi m. ế ể ể ể ả ạ ổ
29
B ng 1.6. L NG HOÁ CÁC M T CH T L NG NHÂN L C ả ƯỢ Ấ ƯỢ Ặ Ự
C A DOANH NGHI P B NG ĐI M Ệ Ằ Ủ Ể
CÁC N I DUNG ĐÁNH GIÁ
ĐIỂ
Ộ
M 1 - 5
1. M c đ đáp ng nhu c u nhân l c v t ng l ng ự ề ổ ứ ộ ứ ầ ượ
2. M c đ đ t yêu c u c a đ i ngũ lãnh đ o, qu n lý theo kh o sát 1 - 10 ầ ủ ộ ứ ộ ạ ả ả ạ
3. M c đ đ t yêu c u c a đ i ngũ chuyên môn, nghi p v theo 1 - 7 ộ ạ ủ ụ ứ ệ ầ ộ
1 - 3 kh o sát ả ả 4. M c đ đ t yêu c u c a đ i ngũ công nhân, nhân viên theo kh o ầ ủ ộ ứ ộ ạ
1 - 2 sát 5. M c đ đáp ng chu n c c u gi i tính ẩ ơ ấ ứ ộ ứ ớ
1 - 2 6. M c đ đáp ng chu n c c u kho ng tu i ổ ẩ ơ ấ ứ ộ ứ ả
7. M c đ đáp ng chu n c c u lãnh đ o, qu n lý/chuyên môn, 1 - 5 ơ ấ ứ ứ ẩ ả ạ ộ
1 - 5 nghi p v /công nhân, nhân viên ề ủ ự 8. M c đ đáp ng chu n c c u trình đ ngành ngh c a l c ệ ụ ộ ứ ơ ấ ứ ẩ ộ
1 -7 l ượ ề ủ ự 9. M c đ đáp ng chu n c c u trình đ ngành ngh c a l c ng công nhân, nhân viên ẩ ơ ấ ứ ứ ộ ộ
1 - 10 l ượ ề ủ ự 10. M c đ đáp ng chu n c c u trình đ ngành ngh c a l c ơ ấ ng chuyên môn, nghi p v ệ ụ ẩ ứ ứ ộ ộ
ả
l ượ 11. Ch t l ng lãnh đ o, qu n lý ạ ng công tác c a l c l 1 - 12 ấ ượ ủ ự ượ ng lãnh đ o, qu n lý ạ ả
12. Ch t l ng công tác c a l c l ng chuyên môn, nghi p v 1 - 7 ấ ượ ủ ự ượ ệ ụ
13. Ch t l ng công tác c a l c l ng công nhân, nhân viên 1 - 5 ấ ượ ủ ự ượ
1 - 20 14. M c đ hi u qu kinh doanh c a doanh nghi p ệ ứ ộ ệ ủ ả
30
Sau khi cho đi m các m t c n đánh giá, x p lo i ch t l ầ ấ ượ ng ể ế ặ ạ
nhân l c c a doanh nghi p theo b ng sau: ủ ự ệ ả
B ng 1.7. ả X P LO I DOANH NGHI P THEO KHO NG ĐI M. Ệ Ả Ạ Ể Ế
Kho ng đi m X p lo i ạ ế ể ả
75 - 100 Lo i Aạ
50 – 74 Lo i Bạ
14 – 49 Lo i Cạ
Đ có các d li u cho vi c tính toán các ch tiêu phân tích, so ữ ệ ệ ể ỉ
sánh, đánh giá ch t l ng nhân l c c a doanh nghi p c n th ng kê ấ ượ ự ủ ệ ầ ố
toàn b nhân l c, t c là t p h p t ng ng ứ ừ ự ậ ộ ợ ườ ề i c a doanh nghi p v : ủ ệ
H và tên - năm sinh - gi i tính – Quá trình đào t o, b i d ng - Quá ọ ớ ồ ưỡ ạ
ể trình đ m nhi m t ng công vi c chuyên môn và thành tích đáng k - ừ ệ ệ ả
công vi c chuyên môn chính, ch c v hi n nay - h s l ng... ệ ố ươ ụ ệ ứ ệ
1.3. CÁC NHÂN T VÀ H NG GI Ố ƯỚ Ả Ấ I PHÁP NÂNG CAO CH T
L NG NHÂN L C C A DOANH NGHI P TRONG KINH T TH ƯỢ Ự Ủ Ế Ệ Ị
TR NG. ƯỜ
Lý lu n và th c t luôn kh ng đ nh r ng: n u ch t l ự ế ậ ấ ượ ng ế ằ ẳ ị
nhân l c c a doanh nghi p là qu thì trình đ , ch t l ấ ượ ự ủ ệ ả ộ ng qu n lý ả
ệ nhân l c là nhân. Qu n lý nhân l c c a doanh nghi p là th c hi n ự ủ ự ự ệ ả
m t t p h p công vi c nh m có nhân l c đ s d ng và s ộ ậ ể ử ụ ự ệ ằ ợ ử ụ d ng
nhân l c t t nh t. Qu n lý nhân l c c a doanh nghi p là th c hi n 9 ự ố ủ ự ự ệ ệ ả ấ
30
lo i công vi c sau đây : ệ ạ
31
1) Xác đ nh nhu c u nhân l c và ự ầ ị l p k ho ch. ế ậ ạ
2) Ho ch đ nh chính thu hút và tuy n d ng nhân l c. ự ụ ể ạ ị
i m i tuy n. 3) Đào t o b sung cho ng ổ ạ ườ ể ớ
4) Phân công lao đ ng m t cách khoa h c. ộ ộ ọ
5) T ch c v trí làm vi c – H p lý hoá quy trình thao tác. ứ ệ ổ ợ ị
6) Không ng ng c i thi n môi tr ng lao đ ng. ừ ệ ả ườ ộ
7) T ch c luân đ i lao đ ng v i ngh ng i. ứ ổ ổ ộ ớ ơ ỉ
8) Ho ch đ nh chính sách và t ch c chi tr cho ng ạ ị ổ ứ ả ườ ớ i có công v i
doanh nghi pệ .
9) Ho ch đ nh chính sách và t ch c đào t o l i và đào t o nâng ạ ị ổ ạ ạ ứ ạ
cao trình đ ng i lao đ ng ộ ườ ộ
Chúng ta ch n ra đ ọ ượ ế c 5 lo i công vi c có vai trò quy t ệ ạ
đ nh, có m c đ nh h ứ ộ ả ị ưở ng nhi u h n đ n ch t l ơ ấ ượ ế ề ủ ng nhân l c c a ự
doanh nghi p và đ c nêu thành 5 nhân t và cũng chính là h ệ ượ ố ướ ng
gi i pháp nh m nâng cao ch t l ng nhân l c c a doanh nghi p sau ả ấ ượ ằ ự ủ ệ
đây:
a. M c đ sát đúng c a k t qu xác đ nh nhu c u nhân ủ ứ ế ả ầ ộ ị
l c cho ho t đ ng c a doanh nghi p: ự ạ ộ ủ ệ
Ch t l ng nhân l c c a doanh nghi p là m c đ đáp ng nhu ấ ượ ủ ứ ứ ự ệ ộ
c u nhân l c v m t toàn b và c c u các lo i. M c đ chính xác ầ ề ặ ơ ấ ứ ự ạ ộ ộ
c a k t qu xác đ nh nhu c u nhân l c ch cao khi có các c s , căn ủ ơ ở ự ế ả ầ ị ỉ
ng đ i chính xác. Các c s căn c xác đ nh nhu c đ y đ và t ứ ầ ủ ươ ơ ở ứ ố ị
c u nhân l c cho ho t đ ng c a doanh nghi p là: Các m c tiêu, ch ầ ủ ụ ự ệ ạ ộ ủ
tr ng phát tri n kinh doanh trong chi n l ươ ế ượ ể ạ c; các ch tiêu k ho ch ế ỉ
kinh doanh; h th ng các m c lao đ ng và % l ng ng ứ ệ ố ộ ượ ườ ề ư i v h u,
c tính chuy n đi, chuy n đ n và đi h c. ướ ể ể ế ọ
32
ệ b. M c đ h p d n c a chính sách và m c d h p lý c a vi c ộ ấ ộ ợ ủ ứ ủ ứ ẫ
t ổ ụ : ch c tuy n d ng ể ứ
M c đ h p d n c a chính sách tuy n d ng là m c đ đáp ng, ộ ấ ụ ứ ứ ủ ứ ể ẫ ộ
ế phù h p c v m t giá tr , c v m t cách th c c a nh ng cam k t ị ả ề ặ ả ề ặ ứ ủ ữ ợ
ủ trong chính sách tuy n d ng, nh ng yêu c u u tiên tho mãn c a ữ ầ ư ụ ể ả
ng viên m c tiêu. M c đ đáp ng, phù h p càng cao t c là m c đ ứ ứ ứ ứ ụ ứ ộ ợ ộ
h p d n càng cao. ẫ ấ
T ch c tuy n d ng h p lý là t ch c tuy n d ng ch t ch theo ứ ụ ể ổ ợ ổ ứ ụ ể ẽ ặ
ụ qui trình và các tiêu chu n. Doanh nghi p có chính sách tuy n d ng ệ ể ẩ
thu hút đ h p d n và t ẫ ấ ổ ch c tuy n d ng khoa h c s ụ ứ ể ọ ẽ ượ ề c nhi u
ng ng h n. ườ i đ m b o ch t l ả ấ ượ ả ơ
Trong kinh t th tr ng, doanh nghi p bình th ng khi nào ế ị ườ ệ ườ
cũng th a ng i không đ m b o ch t l ng và thi u ng ừ ườ ấ ượ ả ả ế ườ ả i đ m
b o ch t l ấ ượ ả ơ ng. Khi doanh nghi p có k ho ch kinh doanh cao h n, ế ệ ạ
quy t tâm đ u t chu n b cho t i càng ầ ư ế ẩ ị ươ ng lai, nhu c u tuy n ng ầ ể ườ
l n h n. Trong kinh t ớ ơ th tr ế ị ườ ầ ng doanh nghi p lo i trung và l n c n ạ ệ ớ
ấ ph i có đ i ngũ nghiên c u - tri n khai m nh có kh năng cung c p ứ ể ả ạ ả ộ
c s , căn c cho lãnh đ o ra quy t đ nh và h ơ ở ế ị ứ ạ ướ ng d n tri n khai v ể ẫ ề
ề đ i m i s n ph m, đ i m i công ngh và đ i m i qu n lý đi u ệ ả ẩ ả ớ ổ ổ ớ ổ ớ
hành.
Tuy n d ng nhân s ụ ể ự ủ là m t trong nh ng khâu quan tr ng c a ữ ộ ọ
c nhân s , đó là s l a ch n trong s nh ng ng viên xin chi n l ế ượ ự ự ữ ứ ự ọ ố
vi c đ ch n ra nh ng ng ữ ể ệ ọ ườ i đáp ng đ ứ ượ c các yêu c u đ ra và b ầ ề ố
trí h vào đúng v trí, đúng th i đi m c n thi ể ầ ọ ờ ị ế ệ t. N u doanh nghi p ế
ố áp d ng các hình th c tuy n d ng h p lý nh ch giao m t đ u m i ụ ư ụ ứ ể ầ ợ ộ ỉ
th c hi n công tác tuy n d ng, liên k t v i các Tr ụ ự ệ ể ế ớ ườ ạ ng đào t o
32
chuyên ngành, ph i h p trong vi c đào t o v i các tr ng, có ch ệ ạ ố ợ ớ ườ ế
33
đ u tiên cho con em cán b công nhân viên đóng góp lâu năm trong ộ ư ộ
ngành thì s góp ph n cho doanh nghi p có thêm nh ng đ i t ố ượ ng ữ ệ ẽ ầ
lao đ ng không ch lành ngh mà còn yêu ngh . ề ề ộ ỉ
Ch đ tuy n d ng không h p lý s gây ra tác h i tr ế ộ ụ ẽ ể ạ ợ ướ ắ c m t
t lâu dài cho doanh nghi p vì r t khó kh c ph c theo các và đ c bi ặ ệ ệ ấ ụ ắ
qui đ nh ràng bu c trong th a ỏ ướ ộ ị ệ c lao đ ng. Ch a k đ n vi c ư ể ế ộ
không tuy n đ c đúng đ i t ng cho nhu c u công vi c, doanh ể ượ ố ượ ệ ầ
nghi p còn kéo thêm m t c máy nhân l c n ng n mang h i h ộ ỗ ơ ướ ng ự ề ệ ặ
“bao c p”, vì v i các doanh nghi p Vi ệ ấ ớ ệ ề t Nam và nh t là v i truy n ấ ớ
i Vi th ng “giàu tình c m” lâu nay c a ng ả ủ ố ườ ệ ệ t thì vi c bu c thôi vi c ộ ệ
nh ng cá nhân không làm đ c vi c là vô cùng khó khăn, n u không ữ ượ ệ ế
mu n nói là r c. ố ấ t khó th c hi n đ ự ệ ượ
T ch c tuy n ng i là th c hi n, hoàn thành các công vi c sau ứ ể ổ ườ ự ệ ệ
đây:
1. Chính th c quy t đ nh tuy n ng i. ế ị ứ ể ườ
2. Qu ng cáo tuy n d ng. ụ ể ả
3. Phân tích ph m ch t, năng l c theo h s . ồ ơ ấ ự ẩ
ự 4. Nh n xét ki n th c, trí thông minh, cá tính qua ti p xúc tr c ứ ế ế ậ
ti p chính th c. ứ ế
5. Ki m tra k các d li u có đ c. ữ ệ ể ỹ ượ
6. Tr c nghi m, th thách ng i tuy n d ng. ử ệ ắ ườ ụ ể
7. Khám s c kho và đánh giá m c đ phù h p v i công vi c. ứ ứ ệ ẻ ộ ớ ợ
8. Thông báo k t qu tuy n. ể ế ả
Đ th c thi chính sách tuy n ng ự ể ể ườ i cho ho t đ ng c a doanh ộ ủ ạ
nghi p c th c n xét đ n các ngu n nhân l c sau đây: ụ ể ầ ự ế ệ ồ
i t ng, l p đào t o chuyên 1. Nh ng ng ữ ườ ố t nghi p các tr ệ ườ ạ ớ
ngành.
34
i có kh năng lao đ ng phù h p t 2. Nh ng ng ữ ườ ả ộ ợ ự tìm đ n liên ế
h doanh nghi p theo thông báo tuy n d ng. ệ ở ụ ể ệ
3. Nh ng ng ữ ườ i giao d ch, tìm ki m vi c làm qua các trung tâm ệ ế ị
d ch v vi c làm. ụ ệ ị
i đ ch c đào t o ngay t i doanh nghi p và 4. Nh ng ng ữ ườ c t ượ ổ ứ ạ ạ ệ
i doanh nghi p g i đi đào t o các tr s ng ố ườ ạ ở ử ệ ườ ng quay v . ề
c ng i c a doanh nghi p gi i thi u. 5. Nh ng ng ữ i đ ườ ượ ườ ủ ệ ớ ệ
6. Ng i ườ ở ơ ừ c quan, doanh nghi p khác giao k t tham gia t ng ệ ế
ph n v i doanh nghi p. ệ ầ ớ
Đ thu hút ng i tài cho doanh nghi p, phân công lao đ ng, b ể ườ ệ ộ ố
ớ trí công vi c không ch c n xét đ n yêu c u c a công vi c đ i v i ế ỉ ầ ủ ệ ệ ầ ố
ng i th c hi n mà còn c n xét đ n các nhu c u c n đ c u tiên ườ ự ệ ế ầ ầ ầ ượ ư
tho mãn c a b n thân ng viên sau đây: ủ ứ ả ả
1. N i dung công vi c phong phú, tính ch t phù h p. ệ ấ ộ ợ
2. Thu nh p công b ng, h p d n. ậ ằ ấ ẫ
3. Đ m b o ý nghĩa xã h i c a công vi c. ộ ủ ệ ả ả
4. Đ m b o c h i, tri n v ng nâng cao trình đ chuyên môn ơ ộ ể ả ả ọ ộ
ngh nghi p. ệ ề
5. Thu n ti n cho đi l ệ ậ ạ i và v th i gian. ề ờ
6. Môi tr ng lao đ ng: v sinh, an toàn lao đ ng, b u không ườ ệ ầ ộ ộ
khí t p th dân ch , ít đ c h i, không nguy hi m. ộ ủ ể ể ậ ạ
c. Trình đ t ch c đào t o b sung cho nh ng ng i m i đ ộ ổ ữ ứ ạ ổ ườ ớ ượ c
tuy n vào doanh nghi p. ệ ể
Trong kinh t th tr ế ị ườ ổ ng ho t đ ng c a doanh nghi p thay đ i ủ ệ ạ ộ
i luôn m i v nhanh chóng, đòi h i đ i v i s tham gia c a con ng ỏ ố ớ ự ủ ườ ớ ề
34
c tuy n t các n i dung và ph c t p v tính ch t. Ng ạ ứ ề ấ ộ ườ i m i đ ớ ượ ể ừ
35
tr ng, t n i khác có ki n th c và k năng không đ và không ườ ừ ơ ứ ủ ế ỹ
ch c đào t o cho nh ng ng hoàn toàn thích d ng. Do v y, c n t ụ ậ ầ ổ ứ ữ ạ ườ i
m i đ ớ ượ c tuy n vào doanh nghi p v i n i dung và cách th c bài ớ ứ ể ệ ộ
b n, khoa h c m i đ m b o ch t l ớ ả ấ ượ ả ả ọ ng cao, góp ph n làm tăng thêm ầ
ch t l ng đ u vào c a doanh nghi p. ấ ượ ủ ệ ầ
ệ d. M c đ h p d n c a chính sách và m c đ h p lý c a vi c ộ ấ ủ ứ ủ ứ ẫ ộ ợ
t ổ ch c s d ng, phân công lao đ ng, đánh giá, đãi ng . ộ ứ ử ụ ộ
S d ng ch y u bao g m: phân công lao đ ng, đánh giá và đãi ử ụ ủ ế ồ ộ
ng . N u chính sách s d ng có tr ng tâm là đ ử ụ ế ộ ọ ượ ấ c vi c, là năng su t ệ
và ch t l ng lao đ ng c a t ng thành viên thì chính sách có m c đ ấ ượ ủ ừ ứ ộ ộ
h p d n cao. Phân công đúng ng i, đúng vi c; đánh gía đúng tính ẫ ấ ườ ệ
ch t và m c đ tham gia, đóng góp m t cách khích l ; đãi ng v ứ ấ ộ ộ ệ ộ ề
m t giá tr tuỳ thu c vào t tham gia đóng góp và m c đ sinh l ặ ộ ị l ỷ ệ ứ ộ ợ i
c a ho t đ ng chung, và t p trung đáp ng nhu c u c n u tiên tho ủ ạ ộ ầ ư ứ ậ ầ ả
mãn c a t ng lo i ng ủ ừ ạ ườ ộ ấ i lao đ ng. Đó là cách làm có m c đ h p ứ ộ
d n và m c đ h p lý cao. Khi nào, ộ ợ ứ ẫ ở ự đâu có cách s d ng nhân l c ử ụ
nh v y, khi đó, đó ng ư ậ ở ườ ế i lao đ ng không ch th hi n, c ng hi n ỉ ể ệ ộ ố
t i đa nh ng ph m ch t lao đ ng s n có mà còn t đ u t , t t ố ữ ẩ ấ ẵ ộ ự ầ ư ự ổ
ch c không ng ng nâng cao trình đ c a mình. ộ ủ ứ ừ
Đ có th c nh tranh v i các chính sách đãi ng c a các công ty ộ ủ ể ạ ể ớ
có v n đ u t n c ngoài, các công ty trong n ầ ư ướ ố ướ c c n ph i nâng cao ả ầ
m c đ sàn và m c đ phân bi i có ứ ứ ộ ộ ệ t m nh đãi ng cho nh ng ng ộ ữ ạ ườ
công đ c bi t cho doanh nghi p. ặ ệ ệ
Đ có th kích thích lòng hăng say và nhi ể ể ệ ủ t tình làm vi c c a ệ
i lao đ ng, đ có th bi n ti m năng c a ng c a ng ủ ườ ủ ể ể ế ề ộ ườ ộ i lao đ ng
trong doanh nghi p tr ệ ở thành năng l c ho t đ ng th c s , ng ạ ự ự ự ộ ườ i
qu n lý nhân l c c n áp d ng các chính sách đãi ng v v t ch t và ộ ề ậ ụ ự ầ ả ấ
36
tinh th n khác nhau cho ng i lao đ ng d a theo gi ầ ườ ự ộ ớ ạ i tính, tình tr ng
gia đình, trình đ h c v n, tu i tác và lo i hình doanh nghi p khác ộ ọ ệ ạ ấ ổ
nhau, theo t ng th i đi m và hoàn c nh c th khác nhau c a ng ụ ể ủ ừ ể ả ờ ườ i
lao đ ng vì m i con ng ỗ ộ ườ i là m t th duy nh t, h có nh ng nhu ấ ữ ể ộ ọ
c u khác nhau, tham v ng khác nhau, quan đi m khác nhau, trình đ ầ ể ọ ộ
t, các k năng và ti m năng cũng khác nhau. hi u bi ể ế ề ỹ
ệ e. M c đ h p d n c a chính sách và m c đ h p lý c a vi c ộ ấ ộ ợ ứ ủ ủ ứ ẫ
t ch c đào t o l i và đào t o nâng cao cho các lo i ng i lao đ ng ổ ạ ạ ứ ạ ạ ườ ộ
ệ . c a doanh nghi p ủ
th tr ng doanh Trong giai đo n đ u chuy n sang kinh t ầ ể ạ ế ị ườ
nghi p, nhà n c c n h tr đào t o l i cho s đông ng i lao ệ ướ ầ ỗ ợ ạ ạ ố ườ
đ ng. Su t chi cho đào t o l ấ ạ ộ ạ ớ i ph i đ l n thì m c đ h p d n m i ứ ả ủ ớ ộ ấ ẫ
cao. Đào t o l i ph i đ c t ch c quy c , khoa h c. Đào t o nâng ạ ạ ả ượ ổ ứ ủ ạ ọ
cao cho các lo i ng i lao đ ng c a doanh nghi p là nhu c u, đòi ạ ườ ủ ệ ầ ộ
h i th ỏ ườ ộ ủ ng xuyên. Khi chính sách đào t o nâng cao trình đ c a ạ
doanh nghi p h ng theo t t c các lo i ng ệ ướ ấ ả ạ ườ ạ i lao đ ng, m i lo i ộ ỗ
có s l ố ượ ng h p lý, su t chi toàn b đ l n cho b t kỳ hình th c đào ộ ủ ớ ứ ấ ấ ợ
t o nào trong ho c ngoài n ạ ặ ướ ẫ c…là chính sách có m c đ h p d n ộ ấ ứ
cao. Khi đó ng ườ ở i lao đ ng c a doanh nghi p s th c s h ng kh i, ệ ẽ ự ự ứ ủ ộ
ọ có đ ng c h c t p đúng đ n và đ m nh, tìm cách h c khoa h c ơ ọ ủ ậ ắ ạ ộ ọ
nh t đ th c s ể ự ấ ự nâng cao trình đ . Nh v y, ch t l ộ ư ậ ấ ượ ự ng nhân l c
c nâng cao sau hàng tháng, hàng quý, hàng c a doanh nghi p đ ủ ệ ượ
năm.
V t ch c đào t o l i, đào t o nâng cao và h tr ề ổ ứ ạ ạ ỗ ợ ạ đào t o cho ạ
36
ng i lao đ ng c a doanh nghi p. ườ ủ ệ ộ
37
Tùy theo c p lao đ ng mà doanh nghi p l p ch ng trình, k ệ ấ ậ ộ ươ ế
ẫ ho ch đào t o h p lý và quan tr ng nh t là ph i đ s c h p d n ọ ủ ứ ạ ạ ả ấ ấ ợ
ng i lao đ ng thì m i có th th c hi n đ c m c tiêu. N u không ườ ể ự ệ ớ ộ ượ ụ ế
có đ c ch đ u đãi đ khuy n khích, đ ng viên thì chính sách mà ượ ế ộ ư ể ế ộ
doanh nghi p s đ a ra không đ s c thuy t ph c ng ẽ ư ủ ứ ụ ệ ế ườ ộ i lao đ ng
ch p thu n đ ậ ấ ượ ệ c đào t o, b i lý do đ n gi n là h đã có công vi c ạ ả ơ ọ ở
ế làm và thu nh p n đ nh, s không ai có quy n cho h thôi vi c n u ậ ổ ề ệ ẽ ọ ị
h không làm sai đi u gì và vì h không ch u đi h c thêm. Do đó, đ ọ ề ọ ọ ị ể
nâng cao ch t l i qu n lý ph i bi ấ ượ ng nhân l c thì ng ự ườ ả ả ế ộ t cách đ ng
viên, khuy n khích CBCNV h c t p ho c t ặ ự ế ậ ọ trau d i b ng các ch ằ ồ ế
đ khen th ng, tán d ng ho c đ b t. ộ ưở ươ ề ạ ặ
Đào t o là m t hình th c b sung, tăng c ứ ạ ộ ổ ườ ng ki n th c cho cán ứ ế
b , công nhân, nhân viên c a doanh nghi p. Các doanh nghi p áp ủ ệ ệ ộ
d ng ch ng trình h ụ ươ ướ ớ ng nghi p và đào t o cho nhân viên m i ạ ệ
nh m xác đ nh năng l c th c t c a nhân viên và giúp nhân viên làm ự ế ủ ự ằ ị
ệ quen v i công vi c c a doanh nghi p. Đ ng th i, các doanh nghi p ủ ệ ệ ớ ồ ờ
cũng th ườ ng l p các k ho ch đào t o, hu n luy n và đào t o l ạ ế ệ ậ ạ ấ ạ ạ i
nhân viên m i khi có s thay đ i v nhu c u s n xu t kinh doanh ỗ ự ề ầ ả ấ ổ
ho c quy trình công ngh , k thu t. ệ ỹ ặ ậ
Vi c đào t o, phát tri n th ể ệ ạ ườ ư ng th c hi n các ho t đ ng nh : ự ệ ạ ộ
h ướ ng nghi p, hu n luy n, đào t o k năng th c hành cho công ạ ự ệ ệ ấ ỹ
nhân, b i d ồ ưỡ ứ ng nâng cao trình đ lành ngh và c p nh t ki n th c ề ế ậ ậ ộ
qu n lý, k thu t công ngh cho cán b qu n lý và cán b chuyên ệ ậ ả ả ộ ộ ỹ
môn, nghi p v . ụ ệ
i đào t o nhân l c cho ho t đ ng c a doanh Trong th i gian t ờ ớ ự ủ ạ ạ ộ
ầ nghi p đ t hi u qu cao nh t có th , ph i đáp ng nh ng yêu c u ứ ữ ể ệ ệ ạ ả ấ ả
sau đây:
38
1. Không ng ng nâng cao trí th c chung cho toàn th ng i lao ứ ừ ể ườ
đ ng. ộ
2. Đ m b o s ả ả ự phù h p c a k t c u các lo i ng ế ủ ạ ấ ợ ườ ộ i lao đ ng
v i k t c u các lo i công vi c. ớ ế ấ ệ ạ
ạ 3. Đ m b o k t c u các lo i ki n th c h p lý cho t ng lo i ừ ứ ế ế ả ả ấ ạ ợ
ng i lao đ ng. ườ ộ
ủ 4. Đ m b o tính hi n đ i nh ng thích h p cho ng d ng c a ư ứ ụ ệ ả ả ạ ợ
t ng lo i ki n th c. ừ ứ ế ạ
5. Đ m b o đào t o đ c bi t cho các v trí qu n lý đ c bi ả ạ ả ặ ệ ặ ả ị ệ t
quan tr ng. ọ
Đ c nh tranh giành gi ể ạ ậ t các đ u vào cho s n xu t - kinh doanh, ả ầ ấ
ng cho đ u ra, đ qu n lý đ c nh tranh gi ạ ả i quy t th tr ế ị ườ ể ả ầ ượ ữ c nh ng
ng i lao đ ng có yêu c u và trình đ ngày càng cao, đ tranh th ườ ể ầ ộ ộ ủ
đ c các y u t ti n b c a khoa h c k thu t, đ i ngũ cán b ượ ế ố ế ộ ủ ậ ộ ọ ỹ ộ
qu n lý ph i là nh ng ng i: ữ ả ả ườ
t sâu s c v th tr ng hàng hoá, ngh thu t thu hút 1. Hi u bi ể ế ị ườ ề ắ ệ ậ
s c mua c a khách hàng. ứ ủ
t v hàng hoá, quá trình và công ngh s n xu t kinh 2. Hi u bi ể ế ệ ả ề ấ
doanh.
i kinh t 3. Hi u bi ể ế t sâu s c v đ ng c , kh năng và quy n l ơ ề ộ ề ợ ắ ả ế
i tham gia lao đ ng t p th . c a nh ng ng ữ ủ ườ ể ậ ộ
t sâu s c v công ngh hình thành các bi n pháp 4. Hi u bi ể ế ề ệ ệ ắ
qu n lý và lu t hoá các bi n pháp đó. ệ ậ ả
t v cách tính k t qu kinh t cu i cùng và nhân t 5. Hi u bi ể ế ề ế ả ế ố ố
cao. c a k t qu kinh t ủ ế ả ế
Ph i t ch c h th ng đào t o đa d ng, khoa h c v i kinh phí ả ổ ứ ệ ạ ạ ọ ố ớ
38
ế h p lý, đào t o m t cách liên t c v th i gian theo m t c c u ki n ộ ơ ấ ụ ề ạ ộ ợ ờ
39
th c và cách th c thích h p.v.v. thì m i có đ c đ i ngũ cán b ứ ứ ợ ớ ượ ộ ộ
qu n lý theo ý mu n. ả ố
Gi i quy t v n đ đào t o cán b , nhân viên qu n lý là gi ả ề ế ấ ạ ả ộ ả i
quy t các khía c nh sau đây: ế ạ
1. Tài chính đào t o: toàn b , c c u ngu n và c c u s d ng. ộ ơ ấ ử ụ ơ ấ ạ ồ
2. N i dung và hình th c đào t o t ng lo i cán b qu n lý doanh ạ ừ ứ ạ ả ộ ộ
nghi p (cán b tr c tuy n; cán b , nhân viên nghi p v ...) ộ ự ụ ệ ệ ế ộ
3. Hình thành h th ng t ch c, đào t o tr ệ ố ổ ứ ạ ườ ệ ng, vi n, xí nghi p, ệ
trung tâm, h i; c n có s phân công t ự ầ ộ ươ ự ạ ng đ i, đ ng th i có s c nh ố ồ ờ
tranh trong đào t o. ạ
ế 4. Tuy n ch n h c viên (h c sinh) v trí thông và năng khi u ể ề ọ ọ ọ
qu n lý. ả
5. Tích c c hoá cách th c, ph ng pháp đào t o theo h ứ ự ươ ạ ướ ậ ng v n
d ng ki n th c khoa h c vào th c ti n doanh nghi p. ự ụ ứ ễ ệ ế ọ
V tài chính cho đào t o: Ph i th c s nh n th c đ c ý nghĩa ự ứ ự ề ậ ạ ả ượ
cho đào t o Công ty. M c đ u t và cách th c đ u t c a đ u t ủ ầ ư ạ ở ầ ư ứ ầ ư ứ
cho đào t o quy t đ nh ch y u ch t l ị ủ ế ấ ượ ế ạ ấ ng đào t o. Mu n có ch t ạ ố
l ng đào t o đáp ng yêu c u c a th c t kinh doanh trong kinh t ượ ự ế ủ ứ ạ ầ ế
th tr ng ph i ho ch đ nh và th c thi chính sách đ u t ị ườ ầ ư ự ạ ả ị đào t o có ạ
đ y đ c s khoa h c và th c t ủ ơ ở ự ế ầ ủ ạ : c n đ m b o tài chính đ m nh ầ ả ả ọ
đ nâng cao ch t l ấ ượ ể ng đào t o và gi m thi u tiêu c c. ả ự ể ạ
ng trình đào t o: C n có các lo i ch ng trình khác V ch ề ươ ầ ạ ạ ươ
nhau: dài h n chính quy (4 ho c 5 năm), b ng th hai (2 năm); cao ứ ạ ặ ằ
h c (2 năm); ch ọ ươ ng trình ng n h n: ch y u đ đào t o qu n lý ủ ế ể ả ắ ạ ạ
cho cán b tr c tuy n, tr ộ ự ế ưở ng các b ph n nghi p v . ậ ụ ệ ộ
V tuy n ch n ng i cho đi đào t o: Ng ề ể ọ ườ ạ i ườ ở ị ư v trí nào ch a
i nào có ti m năng thăng ti n, có nhu c u...đ u đ đáp ng, ng ứ ườ ề ế ề ầ ượ c
40
đ a vào k ho ch đào t o. Riêng v lĩnh v c qu n lý có ch tr ng, ủ ươ ự ư ế ề ạ ạ ả
chính sách đ u t đào t o đ c thù. Qu n lý đã tr ầ ư ạ ả ặ ở ự thành m t lĩnh v c ộ
là m t ngh . Ngh chuyên ngành khoa h c. Qu n lý trên th c t ọ ự ả ế ề ộ ề
ớ qu n lý có nh ng đ c đi m n i b t, có nh ng đòi h i riêng đ i v i ậ ữ ữ ể ặ ả ố ỏ ổ
ng ườ i th c hi n. Do v y, tuy n ch n h c viên (h c sinh) c n tuân ọ ự ệ ể ậ ầ ọ ọ
theo các tiêu chu n c b n. Đó là: ẩ ơ ả
1. Ng i có xu h ườ ướ ng, đ nh h ị ướ ng v quy n l c, v qu n lý ự ề ề ề ả
kinh t . ế
2. Ng i có năng khi u b m sinh v đi u khi n ng i khác, ườ ề ề ể ế ẩ ườ
h p tác v i ng i khác. ợ ớ ườ
3. Ng i có trí tu t duy t ng h p, t duy nhân qu liên hoàn, ườ ệ ư ổ ợ ư ả
phát hi n nhanh, gi i quy t d t đi m v n đ tr ng y u. ệ ả ế ứ ề ọ ế ể ấ
i có c ba tiêu chu n nêu trên đ đào C n tuy n ch n ng ể ầ ọ ườ ả ẩ ở ể
ữ t o thành cán b qu n lý. C n có các phép th đ phát hi n nh ng ạ ử ể ệ ả ầ ộ
ng i có các t ch t nh v y. ườ ư ư ậ ấ
V n i dung và ph ng pháp đào t o đ i ngũ cán b qu n lý: ề ộ ươ ạ ả ộ ộ
Đào t o, ch y u là đào luy n kh năng t duy ph c t p m t cách ủ ế ệ ạ ả ư ứ ạ ộ
i quy t các v n đ đ c l p.V n d ng ki n th c, kinh nghi m gi ế ứ ụ ệ ậ ậ ộ ả ế ấ ề
qu n lý do th c ti n đ t ra. ự ễ ặ ả
ph i b ng cách th c riêng thích Đào t o cán b qu n lý kinh t ộ ả ạ ế ứ ả ằ
h p. Đó là: ợ
1. Cung c p các ki n th c c b n v kinh t , v qu n lý qua bài ơ ả ứ ề ế ấ ế ề ả
gi ng. ả
2. Th o lu n theo các ki u khác nhau: th o lu n theo nhóm v ể ậ ả ậ ả ề
ấ các v n đ chính y u, th o lu n ki u bàn tròn, th o lu n ki u t n ể ề ể ế ấ ả ậ ả ậ
40
công trí não.
41
3. Xây d ng, phân tích và x lý các tình hu ng đi n hình trong ự ể ố ỷ
qu n lý. ả
4. S d ng các ph ng pháp mô ph ng (hài k ch qu n lý, trò ử ụ ươ ả ỏ ị
tr ơ i qu n lý). ả
5. Đào t o thông qua vi c t p d ệ ậ ạ ượ ế t xây d ng các đ án c i ti n ự ề ả
qu n lý. ả
Vi c đào t o, phát tri n th ể ệ ạ ườ ư ng th c hi n các ho t đ ng nh : ự ệ ạ ộ
h ướ ng nghi p, hu n luy n, đào t o k năng th c hành, b i d ạ ự ệ ệ ấ ồ ỹ ưỡ ng
ậ nâng cao trình đ lành ngh và c p nh t ki n th c qu n lý, k thu t ứ ế ề ậ ậ ả ộ ỹ
công ngh cho cán b qu n lý và cán b chuyên môn nghi p v . ụ ệ ệ ả ộ ộ
Hi n nay, m c dù nhi u doanh nghi p đã b t đ u chú tr ng vào ề ệ ệ ặ ắ ầ ọ
công tác đào t o song l i không th ng d ng tri th c và k năng mà ạ ạ ể ứ ụ ứ ỹ
nhân viên có đ c sau khoá đào t o vào công vi c th c t . Sau khi ượ ự ế ệ ạ
đào t o n u không l a ch n đ ự ế ạ ọ ượ ắ c m t bi n pháp thích h p thì ch c ệ ộ ợ
ch n s ch có kho ng 10% thông tin m i đ c s d ng còn l i 90% ớ ượ ẽ ả ắ ỉ ử ụ ạ
ki n th c và k năng m i mà nhân viên h c đ c sau đào t o không ứ ế ọ ớ ỹ ượ ạ
đ c ng d ng hi u qu trong công vi c, do v y doanh nghi p s ượ ứ ụ ệ ệ ệ ậ ả ẽ
m t đi u th c nh tranh trên th tr ng. ế ạ ị ườ ư ấ
Nhân viên đ c đào t o không th chuy n hoá thành qu đào ượ ể ể ả ạ
t o vào trong công vi c là do m t s nguyên nhân sau đây : ạ ộ ố ệ
- Trong giai đo n đ u c a khoá đào t o h không hi u h t toàn ủ ể ế ầ ạ ạ ọ
b n i dung mà giáo viên truy n đ t cũng nh n i dung trong giáo ư ộ ộ ộ ề ạ
trình.
c sau khoá - Thi u kh năng chuy n hoá thông tin m i có đ ể ế ả ớ ượ
đào t o vào trong tình hình công vi c th c t . ự ế ệ ạ
- Thi u s t ế ự ự tin đ s d ng đ ể ử ụ ượ ớ c chính xác nh ng k năng m i ữ ỹ
trong công vi c ệ
42
- Ng i đ c đào t o không th v ườ ượ ể ượ ạ t ra ngoài nh ng m u hành ữ ẫ
vi c h u đã thành thói quen. ố ữ
ấ - Áp l c trong công vi c và s thi u ng h c a lãnh đ o c p ế ủ ộ ủ ự ự ệ ạ
trên khi n cho nhân viên đ ế ượ ệ c đào t o không có c h i th hi n ơ ộ ể ạ
nh ng đi u h đ c h c h i trong đào t o vào công vi c. ọ ượ ữ ề ệ ạ ọ ỏ
ả V y doanh nghi p ph i l a ch n bi n pháp nào đ đ m b o ọ ả ự ể ả ệ ệ ậ
thành qu đào t o s có ích cho vi c c i ti n hi u qu thành tích ế ệ ệ ẽ ạ ả ả ả
công tác hi n có c a nhân viên? ủ ệ
- Kích thích nhân viên ch đ ng tham gia đào t o: Vi c nhân ủ ộ ệ ạ
viên ch đ ng tham gia đào t o có nh h ủ ộ ạ ả ưở ệ ng tr c ti p đ n hi u ế ự ế
qu đào t o. Doanh nghi p nên đ cho nhân viên nh n th c đ ứ ể ệ ạ ả ậ ượ c
i cho vi c th c hi n m c tiêu phát r ng đào t o không nh ng có l ằ ữ ạ ợ ự ụ ệ ệ
tri n c a doanh nghi p mà còn là con đ ủ ể ệ ườ ỗ ng ngh nghi p c a m i ủ ệ ề
cá nhân.
i đ c đào t o: Đ - Xem xét các nhu c u khác nhau c a ng ầ ủ ườ ượ ạ ể
tránh hi n t i công tác th c t ệ ượ ng đào t o tách r ạ ờ ự ế ộ ạ , n i dung đào t o
ph i phù h p v i ki n th c và đ c đi m nghi p v . ụ ứ ể ệ ế ả ặ ớ ợ
- T o đi u ki n th c t ự ế ệ ề ạ ạ trong quá trình đào t o: Vì vi c đào t o ệ ạ
là nh m nâng cao năng l c c a nhân viên nên nó không ch d a vào ỉ ự ự ủ ằ
ụ vi c h c t p gi n đ n, mà ph i t o cho h c viên c h i áp d ng ả ạ ơ ộ ệ ả ậ ơ ọ ọ
trong th c t ự ế
ỡ ẫ - T o b u không khí làm vi c thân thi n, dân ch giúp đ l n ủ ệ ệ ạ ầ
ấ nhau: N u thi u s ng h c a đ ng nghi p và cán b qu n lý c p ồ ộ ủ ự ủ ế ệ ế ả ộ
trên, ng i đ c đào t o s t khó chuy n ý t ườ ượ ạ r ẽ ấ ể ưở ệ ng thành hi n
th c.ự
Khi nhân l c đ c đào t o nâng cao trình đ chuyên môn, ự ượ ạ ộ
42
nghi p v m t cách th ng xuyên và liên t c thì ch t l ng nhân ụ ệ ộ ườ ấ ượ ụ
43
l c c a doanh nghi p luôn đ ự ủ ệ ượ ể c đ m b o duy trì và phát tri n. ả ả
ự Trong xu th c nh tranh t ng ngày nh hi n nay, kh năng nhân l c ư ệ ế ạ ừ ả
d ng l i trong khi gu ng xo n v tri th c nhân lo i c ti n lên mãi, ừ ạ ạ ứ ế ứ ề ắ ồ
thì li u doanh nghi p còn đ s c ch ng ch i đ t n t i đ c bao ủ ứ ể ồ ệ ệ ố ọ ạ ượ
lâu? và vì th các doanh nghi p không th coi nh vi c đào t o đ ệ ể ệ ẹ ế ạ ể
nâng cao ch t l ng nhân l c. ấ ượ ự
44
PH N II Ầ
PHÂN TÍCH TH C TR NG CH T L NG NHÂN L C Ự Ấ Ạ ƯỢ Ự
C A CÔNG TY QUY CH TÙ S N Ơ Ủ Ế
2.1. Đ C ĐI M S N PH M - KHÁCH HÀNG, Đ C ĐI M CÔNG Ặ Ẩ Ặ Ả Ể Ể
NGH VÀ TÌNH HÌNH HI U QU KINH DOANH C A CÔNG Ủ Ả Ệ Ệ
TY QUY CH T S N. Ế Ừ Ơ
2.1.1. Các đ c đi m s n ph m khách hàng c a Công ty Quy ch T ế ừ ủ ể ả ặ ẩ
s n.ơ
Đ c đi m s n ph m: ể ả ẩ ặ
ả Đ c đi m chung v i các s n ph m c khí, đó là nh ng s n ữ ể ặ ả ẩ ơ ớ
ẩ ph m k thu t mang tính chính xác cao. Chính vì v y, các s n ph m ậ ẩ ả ậ ỹ
ấ c khí ph i tuân th nghiêm ng t nh ng tiêu chu n v qui cách, ch t ơ ữ ủ ề ả ặ ẩ
l ng. ượ
S n ph m c a Công ty Quy ch T s n là s n ph m c khí k ế ừ ơ ủ ẩ ả ẩ ả ơ ỹ
t phong phú đa thu t cao, nhi u ch ng lo i: ề ạ s n ph m c a công ty r ủ ủ ậ ẩ ả ấ
d ng bao g m 12 s n ph m chính các lo i nh : bulông, đai c, vít, ư ả ạ ạ ẩ ồ ố
theo tiêu chu n : TCVN (Vi t nam), t c kê ôtô, t c kê máy kéo... ắ ắ ẩ ệ
Jis (Nh t b n), DIN (Đ c), ứ ậ ả ASTM (M ). ỹ
- Đ bóng ( Đ nhám): 1,6Mm ( Micromet)
Tiêu chu n chung đ i v i các s n ph m bulông và đai c là: ố ớ ẩ ẩ ả ố
- Đ c ng ( HB – Brinen-kg/mm
2): 90 – 105
ộ ộ
- Dung sai ( es): 2,5 Mm ( Micromet)
- C p b n c a s n ph m t
ộ ứ
ủ ả ề ấ ẩ ừ 4.6, 5.8, 6.8, 8.8 và 10.9.
Các s n ph m đ c nhu m đen, m k m đi n phân và nhúng ẩ ả ượ ạ ẽ ệ ộ
k m nóng đ t ch t l ng cao, ấ ượ ẽ ạ cho nên nguyên v t li u ch y u dùng ậ ệ ủ ế
4 4
cho s n xu t là các lo i thép ch t o CT3, thép Hàn Qu c, thép ng, thép ế ạ ạ ấ ả ố ố
45
ủ ế ch t o d ng c nh kim lo i m u, k m, niken... Ngu n cung c p ch y u ẽ ế ạ ụ ụ ư ạ ấ ầ ồ
là các nhà máy s n xu t thép trong n c nh : Công ty gang thép Thái ấ ả ướ ư
Nguyên, nhà máy c khí Tam Hi p, nhà máy c khí Gi i Phóng, công ty c ệ ơ ơ ả ơ
khí Hà n i... ộ S n ph m c a Công ty ch y u ph c v xây d ng các ủ ế ự ụ ụ ủ ẩ ả
công trình l n tr ng đi m c a Nhà n c nh c u c ng, đ ủ ể ớ ọ ướ ư ầ ố ườ ắ ng s t,
i, thu đi n... v i s l ng s n ph m l n góp ph n đáng k v n t ậ ả ớ ố ượ ệ ỷ ầ ả ẩ ớ ể
cho s thành công c a các công trình nh c u Thăng Long, đ ự ư ầ ủ ườ ng
tàu Th ng Nh t B c Nam...s n ph m bulông, đai c c a Công ty đã ẩ ủ ắ ấ ả ố ố
ề có m t h u h t trong các nghành s n xu t v t ch t trên m i mi n ế ầ ặ ậ ấ ả ấ ọ
t là nh ng s n ph m có uy tín và ch t l c a đ t n ủ ấ ướ c đ c bi ặ ệ ấ ượ ng ữ ẩ ả
cao góp ph n không nh vào s phát tri n chung c a ngành công ầ ỏ ự ủ ể
nghi p n ệ ướ c nhà cho k p v i s phát tri n chung c a khu v c và trên ể ớ ự ủ ự ị
toàn th gi i . ế ớ
Tuy nhiên trong c ch th tr ng hi n nay, s đ u t dàn tr ị ườ ế ơ ự ầ ư ệ ả i
c s c m nh c a Công ty. Đ c bi t trong tình đã không t p trung đ ậ ượ ủ ứ ặ ạ ệ
tr ng c a Công ty hi n nay là thi u v n cho đ u t và s n xu t kinh ầ ư ủ ế ệ ạ ố ả ấ
doanh. V i đi u ki n y Công ty ph i đ u t có tr ng đi m, xác ệ ấ ề ả ầ ớ ư ể ọ
đ nh nh ng danh m c s n ph m có nhi u kh năng l ữ ụ ề ả ẩ ả ị ợ i nhu n và là ậ
th m nh c a Công ty. ủ ế ạ
S n ph m b c nh tranh t nhi u phía: trong th i gian Nhà n ị ạ ả ẩ ừ ề ờ ướ c
áp d ng ch đ c i cách n n kinh t ế ộ ả ụ ề ế xoá b bao c p. Công ty Quy ấ ỏ
Ch T S n cũng nh nhi u doanh nghi p khác g p nhi u khó khăn ế ừ ơ ư ề ệ ề ặ
v ng m c, th tr ướ ị ườ ắ ớ ng tiêu th gi m hàng ngo i c nh tranh v i ụ ả ạ ạ
hàng n i đ a, hàng gi ị ộ ả ấ kém ph m ch t c nh tranh v i hàng ch t ẩ ấ ạ ớ
l ng cao v giá c . Có r ượ ề ả ấ ấ t nhi u nguyên nhân làm cho s n xu t ề ả
kinh doanh c a nhà máy chao đ o, thi u th n. Có s n ph m không ủ ế ả ả ẩ ố
tr v ng đ c trên th tr xe đ p, bulông t c kê ô ụ ữ ượ ị ườ ng nh : moay ư ơ ạ ắ
46
tô...Tr c nh ng khó khăn đó đã gây nh h ng tr c ti p t i thu ướ ữ ả ưở ự ế ớ
nh p c a ng i lao đ ng do thi u vi c làm công nhân ph i ngh ủ ậ ườ ệ ế ả ộ ỉ
vi c .ệ
K t khi chuy n sang c ch th tr ể ừ ị ườ ể ế ơ ng, cũng nh các đ n v ư ơ ị
kinh t khác, Công ty Quy ch T s n là m t doanh nghi p nhà n ế ế ừ ơ ệ ộ ướ c
ấ cũng đã g p ph i khó khăn, th thách nh : thi u v n, c s v t ch t ơ ở ậ ử ư ế ặ ả ố
nghèo nàn, hàng t n kho v i c c u b t h p lý… Bên c nh đó Công ớ ơ ấ ấ ạ ồ ợ
ty còn g p nhi u khó khăn l n khác b t ngu n t ề ặ ắ ớ ồ ừ ủ tính đ c thù c a ặ
mình.
Th nh t ấ , s n ph m c khí là nh ng v t li u ph , không ph i là ữ ụ ứ ệ ả ẩ ậ ả ơ
v t t th t s thi t y u. ậ ư ậ ự ế ế
Th hai ứ ệ , nó là hàng hoá hoàn ch nh, không ph i nguyên li u, ả ỉ
vi c chu n b cho quá trình kinh doanh thì r t lâu, nh ng l t d ệ ẩ ị ấ ư i r ạ ấ ễ
đ ng, và m t khi đ ng thì r ứ ọ ộ ứ ọ ấ t khó kh c ph c. ắ ụ
Th baứ ị ạ , nó không ph i là nh ng m t hàng đ c quy n mà b c nh ặ ữ ề ả ộ
tranh t nhi u phía. ừ ề
Th t , ứ ư Ch ng lo i và quy cách m t hàng quá nhi u, không ủ ề ạ ặ
nh ng khác v c , lý, hoá mà c hình kh i, làm cho quá trình kinh ề ơ ữ ả ố
doanh m t nhi u chi phí và lao đ ng. ề ấ ộ
Th năm, S n ph m ứ ấ ẩ c khí là v t li u ph , trong th i bao c p ụ ệ ả ậ ơ ờ
l i bán v i giá “nh cho” nên các đ n v đ u nh n v v i s l ạ ề ớ ố ượ ng ị ề ư ậ ớ ơ
quá nhi u, do đó t n kho r t l n. Có nh ng đ n v dùng năm năm sau ề ồ ấ ớ ữ ơ ị
ch a h t. ư ế
Đ c đi m v khách hàng: ề ể ặ
Khách hàng là ng i tiêu dùng mà doanh nghi p ph c v , khách ườ ụ ụ ệ
hàng có ti ng nói cu i cùng quy t đ nh thành công hay th t b i doanh ế ế ấ ạ ố ị
46
nghi p. Khách hàng t o nên th tr ng. Quy mô khách hàng t o lên quy mô ị ườ ệ ạ ạ
47
th tr ng. Nhu c u khách hàng quy t đ nh chi n l c phát tri n th ị ườ ế ế ầ ị ượ ể ị
tr ng, phát tri n c a doanh nghi p . ườ ể ủ ệ
Khách hàng c a Công ty đa ph n là khách hàng quen: ngày ủ ầ
nay tr ướ ớ c s bùng n c a khoa h c k thu t công ty cũng đ i m i ỹ ổ ủ ự ậ ọ ổ
m t s công ngh phù h p v i nhu c u s n xu t hi n t ộ ố ệ ệ ầ ả ấ ớ ợ ạ ớ i, cùng v i
công ngh truy n th ng và h th ng h p lý c a ban lãnh đ o đã làm ệ ố ủ ệ ề ạ ố ợ
c uy tín và v trí trên th cho s n ph m c a Công ty v n gi ủ ả ẩ ẫ đ ữ ượ ị ị
tr ng. S n ph m c a Công ty hi n nay đã có m t h u kh p các ườ ặ ở ầ ủ ệ ả ẩ ắ
c. Các khách hàng t t nh trên m i mi n đ t n ọ ỉ ề ấ ướ tr ừ ướ ẫ c đ n nay v n ế
là nh ng khách hàng truy n th ng s d ng s n ph m c a Công ty ử ụ ủ ữ ề ẩ ả ố
nh ngành đi n, giao thông, c u c ng, đ ng s t, v n t ư ệ ầ ố ườ ắ ậ ả i... M c dù ặ
c nh ng khách b c nh tranh m nh m nh ng Công ty v n gi ẽ ị ạ ư ạ ẫ đ ữ ượ ữ
hàng quen, đó cũng là m t th m nh c a Công ty. Nó kh ng đ nh ạ ủ ế ẳ ộ ị
công tác Marketing và chăm sóc khách hàng, gi ữ ệ ớ m i quan h v i ố
khách hàng là r t. t t ấ ố
Công ty h u nh ch a có b n hàng qu c t ư ố ế ch tr : ủ ươ ư ầ ạ ủ ng c a
ở ộ công ty hi n nay và các năm ti p theo là ti p t c duy trì và m r ng ế ụ ệ ế
th tr ị ườ ng tiêu th ngày m t nâng cao ch t l ộ ấ ượ ụ ế ng s n ph m, c i ti n ẩ ả ả
ể ạ m u mã thích h p nh ng không làm thay đ i tính công d ng đ c nh ụ ư ẫ ợ ổ
c và trong khu v c, t o và gi tranh v i các đ i th l n trong n ố ủ ớ ớ ướ ự ạ ữ
v ng uy tín trên th tr ng nh m thu hút nh ng khách hàng m i, gi ị ườ ữ ữ ằ ớ ữ
đ c khách hàng cũ t đó th tr ng s đ c m r ng. Trong khi đó ượ ừ ị ườ ẽ ượ ở ộ
Công ty v n đ m b o công tác marketing đ tìm ki m nh ng th ữ ế ể ả ả ẫ ị
tr ng ti m năng trong n c và các th tr ườ ề ướ ị ườ ng r ng l n trong khu ớ ộ
v c ASEAN nh Lào, Campuchia, Thái Lan... đang r ư ự ấ ế t c n các y u ầ
t ố ầ đ u vào đ phát tri n công, nông nghi p. ể ệ ể
48
Hình th c tiêu th s n ph m c a công ty ch y u d a vào các ủ ủ ế ụ ả ự ứ ẩ
h p đ ng ký k t v i khách hàng và thông qua các d ch v . Công ty ụ ế ồ ớ ợ ị
cũng m m t s các đ i lý gi i thi u, tham gia các h i ch tri n lãm ở ộ ố ạ ớ ệ ể ợ ộ
đ nâng cao v th c a mình trên th tr ế ủ ị ườ ể ị ng đ tìm ki m thêm các ế ể
b n hàng, khách hàng m i đ t ớ ể ừ ạ đó qu ng bá hình nh c a mình trên ả ủ ả
th ng tr ng và v i khách hàng ươ ườ ớ
2.1.2. Đ c đi m công ngh c a Công ty Quy ch T s n ệ ủ ế ừ ơ ể ặ
Công ty Quy ch T s n là m t doanh nghi p c khí, chuyên ộ ế ừ ơ ệ ơ
t l p xi t theo các tiêu chu n qu c t và TCVN, s n xu t các chi ti ả ấ ế ắ ế ố ế ẩ
nh m cung c p theo yêu c u c a th tr ng. Do v y Công ty đ ị ườ ủ ấ ằ ầ ậ ượ c
trang b công ngh t ng đ i đa d ng. ệ ươ ị ạ ố
Công ty có 3 d ng công ngh s n xu t chính, v i 3 phân ệ ả ạ ấ ớ
x ng tr c ti p s n xu t ra s n ph m chính, phân x ưở ự ế ả ấ ả ẩ ưở ộ ng D p ngu i ậ
có công ngh d p ngu i, c t g t c khí và ta rô, Phân x ắ ệ ậ ộ ọ ơ ưở ậ ng D p
nóng có công ngh d p nóng và các công ngh khác. Phân x ng C ệ ậ ệ ưở ơ
khí công ngh ch y u là c t g t c khí. Còn các phân x ắ ọ ơ ủ ế ệ ưở ụ ng D ng
c , C đi n mang tính ch t ph c v cho qui trình s n xu t chính ụ ụ ụ ệ ấ ả ấ ơ
t b , cung c p d ng c nh s a ch a đi n, s a ch a máy móc thi ử ư ử ữ ữ ệ ế ụ ấ ị ụ
ạ nh dao ti n, mũi khoan, mũi ta rô, bánh cán ren, khuôn c i các lo i ư ệ ố
ph tùng thay th ... Phân x ng M - l p ráp là khâu cu i c a qui ụ ế ưở ố ủ ạ ắ
ẩ trình công ngh , hoàn ch nh s n ph m và nh p vào kho thành ph m ệ ả ẩ ậ ỉ
48
ch tiêu th . Tuy nhiên không ph i s n ph m nào cũng ph i qua ụ ả ả ẩ ả ờ
49
phân x ng này, mà trong t ng phân x ưở ừ ưở ẩ ng đã hoàn ch nh s n ph m ỉ ả
và đem ra tiêu th đ c ngay. ụ ượ
50
Bi u 2.2. QUI TRÌNH CÔNG NGH CH Y U C A CÔNG TY QUY ể Ủ Ế Ủ Ệ
CH T S N Ế Ừ Ơ
50
THÉP
51
Trên đây là m t qui trình s n xu t khép kín, hoàn ch nh ấ ả ộ ỉ
do đó Công ty có đ kh năng s n xu t các lo i s n ph m Quy ch ả ạ ả ủ ấ ả ẩ ế
có ch t l ấ ượ ng cao. Tuy nhiên n u so v i qui trình công ngh trên th ớ ệ ế ế
gi i, thì qui trình này còn l c h u, c n ph i có s đ u t đ ng b ớ ự ầ ầ ả ậ ạ ư ồ ộ
dây chuy n t ng cao, ề ự ộ đ ng hoá khép kín, t o ra năng su t ch t l ạ ấ ượ ấ
nâng cao thu nh p cho ng i lao đ ng. ậ ườ ộ
2.1.3. Tình hình h u qu kinh doanh c a Công ty Quy ch T ế ừ ủ ệ ả
s n.ơ
Trong m y năm g n đây, đ t n c ta đang t ng b ấ ấ ầ ướ ừ ướ ể c chuy n
t c đ u t nhân l c, v t l c cho ti n trình công mình m nh m , t ạ ẽ ấ ả ầ ư ậ ự ự ế
c. Trong trào l u đó, Công ty đã gia nghi p hoá hi n đ i hoá đ t n ệ ấ ướ ệ ạ ư
s c phát huy và th hi n kh năng v n có c a mình trong phong trào ứ ể ệ ủ ả ố
s n xu t kinh doanh n đ nh và nâng cao đ i s ng xã h i. Hi n nay ả ờ ố ệ ấ ổ ộ ị
v i đ i ngũ công nhân viên là 494 ng ớ ộ ườ i và t ng ngu n v n trên 19 ồ ố ổ
t đ ng ( năm 2005 ) Công ty đã t o l p đ c cho mình m t c s ỷ ồ ạ ậ ượ ơ ở ộ
v t ch t k thu t và đ i ngũ lao đ ng t ấ ỹ ậ ậ ộ ộ ươ ng đ i n đ nh làm ti n đ ị ố ổ ề ề
cho nh ng b c ti n quan tr ng trong t ng lai. Kh năng v v n là ữ ướ ế ọ ươ ề ố ả
v t ch t n n t ng đ Công ty đ u t y u t ế ố ậ ề ể ả ấ ầ ư ự và nâng cao năng l c
s n xu t, đáp ng nhu c u th tr ả ị ườ ứ ấ ầ ạ ng. Tình hình tài chính lành m nh
.
cho phép Công ty đ y m nh s n xu t, duy trì và m r ng th tr ở ộ ị ườ ng ạ ẩ ả ấ
kinh doanh trong t ng lai ươ
ủ Sau đây là bi u ph n ánh k t qu s n xu t, kinh doanh c a ả ả ế ể ả ấ
Công ty trong m t s năm g n đây: ộ ố ầ
52
B ng 2.3. K T QU S N XU T KINH DOANH QUA CÁC NĂM ả Ả Ả Ấ Ế
Ch tiêu ỉ
Năm 2003 Năm 2004 Năm 2005 T T
1 L i nhu n (tr. đ) 40,598 69,218 90 ậ ợ
i nhu n so v i v n ch 1,1% 1,9 % 2,42% ớ ố ậ ủ
2 T su t l ỷ ấ ợ s h u ở ữ
i nhu n so v i t ng tài 0,25% 0,41% 0,47% ớ ổ ậ ấ ợ
3 T su t l ỷ s n ả
i nhu n so v i chi phí 3,2% 4,1% 4,3% ớ ậ
ấ ợ ấ
4 T su t l ỷ s n xu t kinh doanh ả ụ ụ ồ .Ngu n: Ph l c 1 – Báo cáo k t qu kinh doanh và báo cáo tài chính các ả ế
năm 2003 - 2005
Qua s b ng li u ta nh n th y v n đ u t và doanh thu r ố ả ệ ầ ấ ậ ố ư ấ t
i nhu n đem l i cho Công ty l t nh . M c dù l l n nh ng l ớ ư ợ ậ ạ i r ạ ấ ặ ỏ ợ i
nhu n có tăng lên hàng năm nh ng m c tăng l ư ứ ậ i t ạ ấ ứ t ch m ch p. M c ậ ạ
tăng l i nhu n này không đ m b o cho tái s n xu t m r ng theo ợ ở ộ ậ ả ả ả ấ
yêu c u c a nh ng năm t i. Có th nói Công ty đang ho t đ ng r ủ ữ ầ ớ ể ạ ộ ấ t
c m ch ng. Nh v y hi u qu kinh t ư ậ ầ ừ ệ ả ế ủ ế ừ ơ c a Công ty Quy ch T s n
là r t th p. N u duy trì tình tr ng này Công ty s g p nhi u khó ấ ẽ ặ ế ề ấ ạ
i. khăn trong th i gian s p t ờ ắ ớ
M t trong nh ng nguyên nhân quan tr ng nh t d n đ n tình ữ ế ấ ẫ ộ ọ
tr ng này đó là l c l ự ượ ạ ớ ng lao đ ng c a Công ty đang quá l n so v i ủ ớ ộ
yêu c u, th hi n s lao đ ng dôi d hàng năm. Dó chính là gánh ệ ở ố ư ể ầ ộ
n ng c a Công ty làm cho l i nhu n th p và thu nh p c a cán b ủ ặ ợ ủ ậ ấ ậ ộ
52
công nhân viên trong Công ty không cao.
53
* Nguyên nhân c a làm cho hi u q a ho t đ ng c a Công ty Quy ủ ủ ủ ệ ạ ộ
ch T s n th p và tăng ch m là: ế ừ ơ ấ ậ
- Công ty hi n đang s h u m t dây chuy n công ngh cũ k ộ ở ữ ệ ề ệ ỹ
và l c h u, làm cho s n ph m không đáp ng n i nhu c u th ứ ậ ạ ẩ ầ ả ổ ị
tr ng, năng su t lao đ ng cũng r t th p kém. ườ ấ ộ ấ ấ
- B máy qu n lý và s n xu t quá c ng k nh, s l ng nhân ố ượ ề ả ả ấ ộ ồ
ng nhân l c l i không đ m b o. công thì đông đ o nh ng ch t l ả ấ ượ ư ự ạ ả ả
ố - C c u nhân l c trong các b ph n s n xu t không cân đ i. ộ ơ ấ ự ậ ấ ả
Đi n hình là t m t s b ph n, t ể l ỷ ệ lao đ ng n còn quá cao ữ ộ ở ộ ố ộ ậ ỷ ệ l
lao đ ng l n tu i còn khá cao không phù h p v i đ c thù s n xu t. ớ ặ ấ ả ộ ớ ổ ợ
- Công ty ch m đ i m i s n ph m và hình th c kinh doanh ứ ậ ẩ ả ổ ớ
trong khi th tr ị ườ ng xu t hi n r ấ ệ ấ t nhi u nh ng s n ph m m i, và ả ữ ề ẩ ớ
đ c bi t xu t hi n r t nhi u nh ng doanh nghi p t ặ ệ ệ ấ ấ ệ ư ữ ề ấ nhân s n xu t ả
nh ng s n ph m c khí. Công ty ph i đ i m t v i s c nh tranh t ớ ự ạ ữ ả ẩ ặ ả ơ ố ừ
nhi u phía. ề
- Công ty th hi n s kém năng đ ng trong n n kinh t th ệ ể ự ề ộ ế ị
tr ng, s l ườ ố ượ ộ ng khách hàng quen b gi m sút trong khi ch a có m t ị ả ư
chi n l ế ượ c phát tri n th tr ể ị ườ ng h p lý. ợ
ộ Đ tránh kh i nguy c b đào th i, Công ty ph i tích lu m t ơ ị ể ả ả ỏ ỹ
ạ ti m l c đ m nh đ có th đ i m i dây chuy n s n xu t đã l c ể ổ ự ủ ể ề ề ạ ả ấ ớ
h u, s n ph m th p kém. Quá trình h i nh p s kéo theo nh ng c ữ ẽ ả ẩ ấ ậ ậ ộ ơ
h i m i nh ng cũng có không ít nh ng khó khăn. Nh ng khó khăn ữ ữ ư ộ ớ
tr ướ ả c m t là Công ty ph i đ i m i công ngh , t o ra nh ng s n ớ ệ ạ ữ ắ ả ổ
ph m có s c c nh tranh m nh, đ ng th i tìm ki m thêm nh ng th ồ ữ ứ ế ạ ẩ ạ ờ ị
tr ng m i, s n ph m m i có th đáp ng t ườ ứ ể ả ẩ ớ ớ ố ỏ t h n nh ng đòi h i ữ ơ
ng. c a n n kinh t ề ủ th tr ế ị ườ
54
Đ có đ c ch đ ng v ng ch c trên th tr ng và có th làm ể ượ ỗ ữ ị ườ ữ ắ ể
ch đ c nh ng công ngh m i. Ngay t bây gi Công ty ph i có ủ ượ ữ ệ ớ ừ ờ ả
k ho ch v nhân s đ y đ . C n ph i có nh ng ng i qu n lý tài ự ầ ữ ủ ề ế ạ ầ ả ườ ả
i công nhân lành ngh và có trình đ cao đ có th ba, nh ng ng ữ ườ ể ề ộ ể
làm ch đ ủ ựơ ố c khoa h c k thu t hi n đ i. M t khó khăn đ t ra đ i ạ ệ ậ ặ ọ ộ ỹ
v i công tác nhân s đ i v i Công ty đó là ph i tr hóa đ i ngũ lao ự ố ả ớ ớ ẻ ộ
đ ng v y c n ph i có k ho ch gi ả ế ậ ầ ạ ộ ả ư ừ i quy t nh ng lao đ ng d th a, ữ ế ộ
nh ng lao đ ng không đ m b o đ c yêu c u c a công nghi p hoá, ữ ả ả ộ ượ ủ ệ ầ
ệ hi n đ i hóa và đó cũng là gánh n ng c a Công ty. Đ th c hi n ủ ự ể ệ ạ ặ
đ c đi u này cũng r t c n m t s đ u t ựơ ề ấ ầ ộ ự ầ ư ạ khá l n, m t m t đào t o ộ ặ ớ
nh ng ng i có kh năng m t khác gi ữ ườ ả ặ ả ố i quy t ch đ cho nh ng đ i ế ộ ữ ế
t ượ ng là lao đ ng dôi d . ư ộ
2.2. ĐÁNH GIÁ TH C TR NG CH T L Ự Ấ Ạ ƯỢ Ủ NG NHÂN L C C A Ự
CÔNG TY QUY CH T S N. Ế Ừ Ơ
2.2.1. Th c tr ng ch t l ng nhân l c theo c c u gi i tính: ấ ượ ự ạ ơ ấ ự ớ
S d ng ng i lao đ ng thu c hai gi i tính là r t c n thi t. T l ử ụ ườ ộ ộ ớ ấ ầ ế ỷ ệ
ng i lao đ ng nam và n phù h p v i đ c đi m, tính ch t s góp ườ ớ ặ ấ ẽ ữ ể ộ ợ
ph n vào thành công c a Công ty. ủ ầ
B ng 2.4. ả Ế Ừ Ơ C C U NHÂN L C C A CÔNG TY QUY CH T S N Ự Ủ Ơ Ấ
THEO GI I TÍNH Ớ
(Đ n v tính: ng i) ơ ị ườ
Theo gi i tính ớ
S l ng ố ượ 31/12/2005
54
Nam 366 (%) C c uơ ấ th c tự ế năm2005 74,1 (%) C c uơ ấ theo ý ki nế chuyên gia 70
55
128 25,9 30 Nữ
494 100 100 T ngổ
ả Yêu c u công vi c c a Công ty Qui ch T s n ch y u là s n ế ừ ơ ủ ế ủ ệ ầ
xu t tr c ti p các s n ph m c khí, đ c tr ng c a công vi c này đòi ủ ư ự ệ ế ả ấ ẩ ặ ơ
h i ng i lao đ ng có trình đ chuyên môn, có k năng tính toán, có ỏ ườ ộ ộ ỹ
đ y đ ki n th c v công vi c. Vì ph i th ủ ứ ế ệ ề ầ ả ườ ớ ng xuyên ti p xúc v i ế
nh ng công vi c n ng nh c, môi tr ữ ệ ặ ọ ườ ng lao đ ng nhi u ti ng n đòi ề ế ộ ồ
ng lao đ ng nam ph i t ng đ i cao trong nh ng công h i l c l ỏ ự ượ ả ươ ộ ữ ố
vi c tr c ti p s n xu t. ế ự ệ ả ấ
C c u lao đ ng theo gi ơ ấ ộ ớ ề i c a Công ty hi n nay nam nhi u ệ ủ
h n n ( so v i ý ki n đánh giá c a các chuyên gia). Đ t o đ ể ạ ủ ữ ế ơ ớ ượ c
m t t p th năng đ ng, hài hoà, luôn phát tri n Công ty nên tăng t ộ ậ ể ể ộ ỷ
l ệ lao đ ng n . Tuy nhiên, có m t v n đ Công ty c n ph i gi ộ ữ ề ả ầ ấ ộ ả i
quy t đó là cân đ i t l lao đ ng theo gi i theo tính ch t và m c đ ố ỷ ệ ế ộ ớ ứ ấ ộ
m t s b ph n t nay không cân đ i. T l c a công vi c ủ ệ ở ộ ố ộ ậ l ỷ ệ ỷ ệ ữ n ố
làm công vi c s n xu t tr c ti p quá cao trong khi l c l ng n ự ượ ự ế ệ ả ấ ữ ở
i quá th p. Chính s m t cân nh ng b ph n qu n lý và gián ti p l ả ữ ế ậ ộ ạ ự ấ ấ
đ i này d n đ n x y ra hai thái c c đ i v i Công ty, đó là xét trên ự ế ả ẫ ố ớ ố
toàn b công ty thì th y c c u thi u t l i các b ơ ấ ế ấ ộ ỷ ệ ữ n , nh ng xét t ư ạ ộ
ph n, v trí công tác có ch l i th a. Công ty c n ph i gi ỗ ạ ậ ị ừ ầ ả ả ế quy t
ngay tình tr ng này đ đ m b o ch t l ng nhân l c. ể ả ấ ượ ạ ả ự
2.2.2. Th c tr ng ch t l ng nhân l c theo c c u kho ng tu i: ấ ượ ự ạ ơ ấ ự ổ ả
Công tác t ch c và s d ng ng i lao đ ng t i các doanh ổ ứ ử ụ ườ ộ ạ
ủ nghi p đ u ph i d a vào s phân công lao đ ng theo kh năng c a ự ự ệ ề ả ả ộ
56
m i con ng i. Kh năng lao đ ng c a con ng i ph thu c vào c ỗ ườ ủ ả ộ ườ ụ ộ ả
l a tu i. M i m t đ tu i khác nhau ( K c tu i ngh cũng nh ứ ể ả ề ộ ổ ộ ỗ ổ ổ ư
tu i đ i ) thì nó th hi n kh năng lao đ ng cũng khác nhau, nó liên ể ệ ổ ờ ả ộ
quan đ n k năng ngh nghi p, kinh nghi m, suy nghĩ, nh n th c… ứ ệ ệ ề ế ậ ỹ
t t c các nhân t ng đ n kh năng lao đ ng c a con ấ ả ố đó đ u nh h ề ả ưở ủ ế ả ộ
ng i.ườ
ả Công ty Quy ch T s n là m t công ty s n xu t nh ng s n ộ ế ừ ơ ữ ấ ả
ph m công nghi p, s l ố ượ ệ ẩ ng s n ph m s n xu t ra là khá ả ả ấ ẩ
i các phân l n, công vi c c b n là alo đ ng s n xu t t ớ ơ ả ấ ạ ệ ả ộ
x ng. Do v y, yêu c u đ i v i lao đ ng t ưở ố ớ ậ ầ ộ ạ ả i đây đó là ph i
có trình đ tay ngh chuyên môn, có s c kho t t, có kinh ẻ ố ứ ề ộ
nghi m trong công vi c và đ c bi t là có th lao đ ng trong ệ ệ ặ ệ ể ộ
môi tr ng nhi u ti ng n. ườ ế ề ồ
B ng 2.5 ả . C C U NHÂN L C THEO Đ TU I Ộ Ổ Ự Ơ Ấ
(%) (%) (%) C c uơ ấ Kho ng tu i ổ ả Số
theo ý ki nế C c uơ ấ C c uơ ấ
chuyên gia chu nẩ th c tự ế 2005
167 37,2 65 L c l ng lao Tr tu i(<39) ự ượ ẻ ổ
đ ng đang già ộ 61,2 25 Trung bình ( 39 – 49) 275 hoá, thi u lao ế
đ ng tr ộ ẻ 52 11,6 10 Cao tu i ( >50 ) ổ
494 100 100 T ng c ng ổ ộ
ộ Theo b ng trên, trong m t doanh nghi p thì c c u lao đ ng ơ ấ ệ ả ộ
56
ng nh t chia thành các nhóm nh sau: theo đ tu i lý t ộ ổ ưở ư ấ
57
- D i 30 tu i: là nh ng lao đ ng tr , ham h c h i, có kh ướ ữ ổ ộ ẻ ỏ ọ ả
ứ năng sáng t o, tinh th n s n sàng làm vi c và kh năng thích ng ệ ầ ạ ẵ ả
cao.
- T 30 - 39 tu i: là nh ng lao đ ng có c s c tr ữ ả ứ ừ ổ ộ ẻ ầ và m t ph n ộ
kinh nghi m. H là nh ng ng i có kh năng c ng hi n l n nh t v ữ ệ ọ ườ ế ớ ấ ề ả ố
ch t l ấ ượ ng cũng nh sáng t o trong công vi c. ạ ư ệ
- T 40 - 49 tu i: là nh ng lao đ ng đ t đ c đ chín v trình ạ ượ ữ ừ ổ ộ ề ộ
đ h c v n cũng nh chuyên môn k thu t và có nhi u ý ki n tham ộ ọ ư ế ề ấ ậ ỹ
m u sâu s c và chính xác v i ban lãnh đ o cũng nh v i khách hàng. ư ớ ư ắ ạ ớ
ề ứ T 50 - 59 tu i: là nh ng lao đ ng đã có s suy gi m v s c ữ ự ừ ả ổ ộ
kh e và năng su t làm vi c. Tuy nhiên nh ng lao đ ng này l i có r ữ ệ ấ ỏ ộ ạ ấ t
nhi u kinh nghi m th c t , r ự ế ấ ệ ề t quý báu trong ho t đ ng qu n lý và ạ ả ộ
ngo i giao. ạ
ớ Nh v y, so sánh s li u c a Công ty Quy ch T s n so v i ế ừ ơ ố ệ ư ậ ủ
tu i (d 30 - c c u chu n cho th y s lao đ ng tr ơ ấ ẩ ấ ố ộ ẻ ổ ướ i 30 tu i) và t ổ ừ
39 tu i là quá thi u. Trong khi đó đáng ra l c l ự ượ ế ổ ự ng này ph i là l c ả
l ng đông đ o. ượ ả
M c dù nh ng ng i có đ tu i cao là nh ng ng i có kinh ữ ặ ườ ữ ộ ổ ườ
nghi m th c t nh ng các kinh nghi m tích lũy đ c ph n nhi u đã ự ế ệ ư ệ ượ ề ầ
l i th i, y u v ki n th c qu n tr kinh doanh, thi u thông tin v ỗ ứ ế ế ế ề ả ờ ị ề
c tiên ti n, y u (ho c không bi công ngh m i c a các n ệ ớ ủ ướ ế ế ặ ế ạ t) ngo i
ng , y u v tin h c, không c p nh t đ c các khái ni m, các ữ ề ế ậ ậ ọ ượ ệ
ph ươ ữ ng pháp tính toán m i, khó khăn trong vi c trau d i thêm nh ng ệ ớ ồ
ki n th c và k năng m i... ứ ế ớ ỹ
Nh v y th c tr ng c c u lao đ ng theo đ tu i c a Công ty ộ ổ ủ ư ậ ơ ấ ự ạ ộ
ch a h p lý, đ Công ty không ng ng l n m nh và phát tri n thì ừ ư ể ể ạ ợ ớ
58
Công ty ph i có chính sách thu hút lao đ ng tr , đào t o k năng ả ộ ẻ ạ ỹ
th c t ự ế ọ cho h và ki n th c công ngh m i, ngo i ng , tin h c, ệ ớ ứ ữ ế ạ ọ
qu n lý cho nh ng ng i trung và cao tu i. ữ ả ườ ổ
2.2.3. Th c tr ng ch t l ấ ượ ự ạ ự ng nhân l c theo c c u c a ba l c ơ ấ ủ ự
l ượ ệ ng quan tr ng: Công nhân, nhân viên; Chuyên môn, nghi p ọ
v ; Lãnh đ o, qu n lý. ạ ụ ả
Trong s c nh tranh gay g t c a th tr ự ạ ị ườ ủ ắ ư ng, đ nâng cao u ể
th c a mình, t ch c ph i t ng b ế ủ ổ ả ừ ứ ướ ắ c thay đ i giúp cho vi c s p ệ ổ
x p công vi c m t cách thích h p tho đáng,”đúng ng i, đúng ế ệ ả ộ ợ ườ
vi c” là m t trong nh ng m c tiêu c b n c a Công ty. Nhi m v ơ ả ủ ụ ữ ệ ệ ộ ụ
i lao công tác quá cao ho c quá th p đ i v i năng l c c a m i ng ấ ủ ự ặ ỗ ố ớ ườ
đ ng đ u có th nh h ng không t ể ả ề ộ ưở ố ậ t đ n công tác c a h . Vì v y ủ ế ọ
đ m i CBCNV phát huy đ c t ể ỗ ượ ố i đa hi u qu , kh năng c a mình, ả ủ ệ ả
ng ườ i lãnh đ o ph i bi ạ ả ế t rõ năng l c c a m i nhân viên, xác đ nh ỗ ủ ự ị
n i dung chi ti t các công vi c đ trên c s đó đ a ra nh ng yêu ộ ế ở ở ư ữ ệ ể
ự c u c th cho t ng v trí công tác. C c u nhân l c c a ba l c ầ ơ ấ ủ ự ụ ừ ể ị
l ng quan tr ng c a Công ty Quy ch T s n: Công nhân, nhân ượ ế ừ ơ ủ ọ
viên; Chuyên môn, nghi p v ; Lãnh đ o, qu n lý th hi n qua ụ ệ ệ ể ạ ả
b ng sau. ả
B ng 2.6. NG QUAN ả C C U NHÂN L C THEO BA L C L Ự Ơ Ấ Ự ƯỢ
Ụ TR NG:NHÂN VIÊN, CÔNG NHÂN; CHUYÊN MÔN, NGHI P V ; Ọ Ệ
LÃNH Đ O, QU N LÝ Ả Ạ
(năm 2005)
58
(Đ n v tính: ng i) ơ ị ườ
59
(%) (%) Cơ Đánh giá m cứ L c l ng ự ượ Số C c uơ ấ c uấ đ đáp ng ộ ứ
theo ý hi n cóệ
ki nế
chuyên
gia 80 Thi u cán b Nhân viên, công nhân 396 80.1 ế ộ
chuyên môn 14 25 5.1 Chuyên môn nghi pệ nghi p v , b ụ ệ ộ vụ máy qu n lý khá ả Lãnh đ o, qu n lý 14,8 6 73 ả ạ c ng k nh ồ ề
T ng c ng 100 100 494 ổ ộ
ng công nhân là nh ng ng L c l ự ượ ữ ườ ả i tr c ti p t o ra s n ự ế ạ
ph m, Công ty t ng và 01 t ẩ ổ ch c kh i s n xu t thành 07 phân x ấ ố ả ứ ưở ổ
d ch v . V i c c u hi n nay c a l c l ng công nhân, nhân viên so ớ ơ ấ ủ ự ượ ụ ệ ị
v i c c u chu n là t ớ ơ ấ ẩ ươ ng đ i h p lý ố ợ
L c l ự ượ ố ng chuyên môn nghi p v giúp vi c cho giám đ c ụ ệ ệ
Công ty và giám đ c trung tâm, xí nghi p, tr ệ ố ưở ề ng chi nhánh, đi u
, lo vi c cung c p các d ch v văn phòng, hành các ho t đ ng h tr ạ ỗ ợ ộ ụ ệ ấ ị
ph trách vi c giám sát k thu t, ki m tra ch t l ỹ ấ ượ ụ ể ệ ậ ẩ ng s n ph m, ả
marketing ...
ng lãnh đ o, qu n lý bao g m, giám đ c và các phó L c l ự ượ ạ ả ồ ố
giám đ c công ty, các tr ố ưở ố ng, phó phòng, qu n đ c và phó qu n đ c ả ả ố
các phân x ng, xí nghi p, l c l ng này là nh ng ng i đ ưở ự ệ ượ ữ ườ ượ c
h ng h s ph c p trách nhi m theo m c l ưở ụ ấ ệ ố ứ ươ ệ ng c b n. ơ ả
60
Nh v y, so v i m c chu n đ a ra, nhìn chung trên s l ư ậ ố ượ ng ứ ư ẩ ớ
t ng th Công ty có c c u qu n lý ch t l ổ ơ ấ ấ ượ ể ả ự ng nhân l c theo ba l c ự
l ng này ch a th t phù h p vì c c u lãnh đ o qu n lý còn quá ượ ơ ấ ư ậ ạ ả ợ
đông, c n t ch c l ầ ổ ứ ạ ả i mô hình ho t đ ng đ gi m b t cán b qu n ể ạ ả ộ ộ ớ
lý vì th c t hi n nay c a Công ty có nh ng phân x ự ế ữ ủ ệ ưở ng ch có 9 ỉ
ng i và làm chung trong m t khu x ng nh ng v n có 1 k toán, ườ ộ ưở ư ế ẫ
m t t tr ng, 1 đ n 2 t ộ ổ ưở ế ổ ủ phó, trong khi ch c năng công vi c c a ứ ệ
các đ n v này gi ng nhau. Do v y công ty có th sát nh p các phân ậ ể ậ ơ ố ị
x ng nh thành m t phân x ng l n g m các nhóm chuyên môn ưở ộ ỏ ưở ồ ớ
hoá, làm gi m đ c s l ng cán b qu n lý, ch huy t p trung mà ả ượ ố ượ ả ậ ộ ỉ
v n đ m b o đ c tính chính xác. ả ả ẫ ượ
2.2.4. Th c tr ng ch t l ng l c l ng công nhân - nhân viên ấ ượ ự ạ ự ượ
theo c c u trình đ , ngành ngh . ơ ấ ộ ề
vai trò Trong th i đ i c a kinh t ờ ạ ủ ế trí th c, ho t đ ng trí óc gi ạ ộ ứ ữ
i lao đ ng có trình đ h c v n cao s có c c kỳ quan tr ng, ng ự ọ ườ ộ ọ ẽ ấ ộ
kh năng ti p thu, v n d ng t ụ ế ậ ả ố ậ t các thành t u khoa h c k thu t ự ọ ỹ
hi n đ i, đi u này l ề ệ ạ ạ i càng đúng v i m t công ty t ớ ộ ư ấ ấ v n vì ch t
l ượ ạ ng s n ph m ph thu c tr c ti p vào tri th c và s thành th o ế ự ự ứ ụ ẩ ả ộ
c a nhân viên. ủ
Theo l th ệ ườ ệ ng v n đ tài chính, máy móc và nguyên v t li u ề ấ ậ
đ i v i công ty t v n ít quan tr ng b ng v n đ nhân s , vì th c t ố ớ ư ấ ự ế ự ề ằ ấ ọ
b ng l ng và các chi phí tr theo l ng chi m t ả ươ ả ươ ế ớ ổ i 70 - 75% t ng
chi phí ho t đ ng. Do đó, trình đ c a ng i lao đ ng có tri th c, có ạ ộ ộ ủ ườ ứ ộ
k năng ngày càng tr thành ngu n l c có ý nghĩa chi n l c trong ỹ ở ự ế ồ ượ
kinh doanh. C c u nhân l c theo trình đ c a ng công nhân, ộ ủ l c l ơ ấ ự ượ ự
60
nhân viên đ c th hi n qua b ng sau: ượ ể ệ ả
61
B ng 2.7. ả C C U NHÂN L C THEO TRÌNH Đ Ự Ơ Ấ Ộ
C A L C L NG CÔNG NHÂN, NHÂN VIÊN (NĂM 2005) Ủ Ự ƯỢ
i) (Đ n v tính: ng ị ơ ườ
(%) Đánh giá Số (%) C c uơ ấ Theo trình C c u ơ ấ l m c đ đáp ngượ theo ý ki nế ứ ộ độ ngứ
Công nhân hi n có ệ 318 hi n có ệ 80.3 chuyên gia 75
56 14.1 15 Cao đ ng,ẳ Ch a đ t yêu ư ạ trung c pấ c u theo c ầ ơ Đ i h c tr 22 5,6 10 ạ ọ ở c u chu n. ấ ẩ lên
396 100 100 T ngổ
Do đ c thù s n xu t c a Công ty là s n xu t s n ph m c khí, ấ ủ ấ ả ặ ả ẩ ả ơ
nên t l ỷ ệ công nhân s n xu t tr c ti p chi m t ấ ự ế ế ả ỷ ọ tr ng l n trong c ớ ơ
c u lao đ ng c a doanh nghi p. Xu t phát t ấ ủ ệ ấ ộ ừ ể yêu c u khi tuy n ầ
ch n nhân l c, đ i t ng tuy n d ng là nh ng ng i có trình đ ố ượ ự ọ ụ ữ ể ườ ộ
chuyên môn t công nhân 3/7 tr ừ ở ệ lên theo yêu c u c a công vi c. ầ ủ
Chính vì v y l c l ng lao đ ng có trình đ công nhân chi m s ự ậ ượ ế ộ ộ ố
l ượ ng l n trong lao đ ng c a Công ty. Tuy nhiên t ủ ớ ộ ỷ ọ ẫ tr ng này v n
v t quá tiêu chu n cho phép. Trong khi đó nh ng lao đ ng có trình ượ ữ ẩ ộ
đ đ i h c, cao đ ng và trung c p l ẳ ộ ạ ọ ấ ạ ờ i không đ t yêu c u. Trong th i ạ ầ
gian t i nh m nâng ớ i, Công ty c n có k ho ch đào t o và đào t o l ạ ế ầ ạ ạ ạ ằ
cao trình đ cho nhóm đ i t ng là công nhân và nhân viên. ố ượ ộ
Công ty c n ph i có chính sách v i s l ớ ố ượ ầ ả ư ng công nhân dôi d ,
ồ nh t o đi u ki n cho h v ngh theo ch đ m t vi c h p đ ng ỉ ọ ề ế ộ ư ạ ề ệ ệ ấ ợ
62
lao đ ng không th i h n ho c ch đ ngh h u tr ế ộ ỉ ư ạ ặ ộ ờ ướ ữ c tu i. Nh ng ổ
ng ườ i có trình đ cao đ ng, trung c p thì nên t o đi u ki n cho h ấ ệ ề ẳ ạ ộ ọ
đi h c nâng cao trình đ chuyên môn. ộ ọ
2.8. C C U CH T L NG L C L NG CÔNG NHÂN, NHÂN VIÊN Ơ Ấ Ấ ƯỢ Ự ƯỢ
THEO C C U NGÀNH NGH ( NĂM 2005) Ơ Ấ Ề
(%)
Theo ngành nghề C c uơ ấ
(%) C c uơ ấ theo ý ki nế chuyên gia Đánh giá m c đứ ộ đáp ngứ Số ngượ l năm 2005 i)ườ ( ng
hi n cóệ 73,8 70 C khí ơ ỷ 292
3 10 Đi nệ 12
5,3 5 Đi n tệ ử 21
6,3 5 Luy n kimệ 25
11 2,8 5 Kinh tế C n tăng t ầ công l ệ nhân có trình độ ngh , trung ề c p và ấ ầ gi m d n ả lao đ ngộ ph thông ổ
12/12 35 8,8 5
396 100 100 T ngổ
V i c c u ngành ngh c a l c l ng công nhân, nhân viên trong ề ủ ự ượ ớ ơ ấ
Công ty Quy ch T s n hi n nay ta nh n th y: ế ừ ơ ệ ấ ậ
- T l lao đ ng ph thông còn l n trong t ng s lao đ ng c a Công ty. S ỷ ệ ủ ổ ộ ố ổ ớ ộ ố
62
ấ lao đ ng này đòi h i ph i có nhi u th i gian đ đào t o và cũng ph i m t ể ề ả ạ ả ỏ ộ ờ
63
khá nhi u chi phí đ đào t o l ng lao đ ng này. Trong th i gian t i Công ạ ượ ề ể ờ ộ ớ
đ i t l ng ng i lao đ ng này xu ng. ty c n có k ho ch gi m thi u t ạ ể ỷ ệ ố ượ ế ầ ả ườ ố ộ
- Đ i v i l c l ố ớ ự ượ ủ ế ng công nhân có chuyên ngành đi n, t p trung ch y u ệ ậ
t b đi n và qu n lý đi n cho toàn vào b ph n s a ch a đi n, s a ch a thi ữ ậ ử ử ữ ệ ộ ế ị ệ ệ ả
Công ty 24/24. Hi n nay s l ố ượ ệ ng máy móc, công c lao đ ng c a Công ty ụ ủ ộ
ố khá l n, th i gian lao đ ng nhi u ( có lúc làm v c 24 ti ng/ngày ); kh i ệ ế ề ờ ớ ộ
ng công vi c khá l n nh ng l c l ng này t i Công ty l i m ng cho l ượ ự ượ ư ệ ớ ạ ạ ỏ
nên đôi khi công vi c b gián đo n, ch m tr trong x lý tình hu ng, s c ệ ị ự ố ử ễ ậ ạ ố
ng đ n ch t l x y ra đi u đó nh h ề ả ả ưở ấ ượ ế ng công vi c và nh h ệ ả ưở ế ng đ n
tình hình s n xu t kinh doanh c a Công ty. ủ ả ấ
- Đ i v i lao đ ng có chuyên ngành kinh t ố ớ ộ ế ủ ế ch y u là nh ng nhân viên bán ữ
hàng và qu n lý kho phân x ng. V i m c tiêu c a Công ty trong th i gian ả ưở ụ ủ ớ ờ
ng, m r ng các hình th c đ i lý gi t ớ i là m r ng th tr ở ộ ị ườ ở ộ ứ ạ ớ ả i thi u s n ệ
ph m thì l c l ự ượ ẩ ng nhân viên này Công ty c n ph i có k ho ch b sung, ầ ế ả ạ ổ
có th l y lao đ ng trong Công ty đ a đi h c ho c có th tuy n m i. ể ấ ư ể ể ặ ộ ớ ọ
V i c c u ngành ngh c a l c l ng công nhân, nhân viên trong ề ủ ự ượ ớ ơ ấ
Công ty hi n nay có th đáp ng đ ứ ể ệ ựơ c yêu c u nh ng v i ch t l ư ấ ượ ng ầ ớ
không cao. Công ty c n ph i cân đ i l i c c u này đ có th đáp ng t ố ạ ơ ấ ứ ể ể ầ ả ố t
i. h n trong th i gian t ơ ờ ớ
2.2.5. Th c tr ng ch t l ng c a l c l ấ ượ ự ạ ủ ự ượ ệ ng chuyên môn, nghi p
v theo c c u trình đ , ngành ngh . ơ ấ ụ ộ ề
ng chuyên môn Trong quá trình s n xu t và kinh doanh, l c l ấ ự ượ ả
nghi p v có vai trò r ụ ệ ấ ớ ớ t l n trong vi c giúp giám đ c ti p xúc v i ệ ế ố
khách hàng, h p đ ng, l p báo cáo và các ch c năng h tr khác... ỗ ợ ứ ậ ồ ợ
bám sát m c đích, m c tiêu, các yêu c u v ch t l ấ ượ ụ ụ ề ầ ạ ng, th i h n, ờ
ng đã đ c ho ch đ nh… s n l ả ượ ượ ạ ị
64
Ng i lao đ ng thu c đ i t ng này ph i là ng i có trình đ ườ ố ượ ộ ộ ả ườ ộ
cao, ngoài trình đ chuyên môn sâu ph i có trình đ v t ộ ề ấ ả ộ t c các ả
lĩnh v c li n quan, h ph i liên t c đ c đào t o v k năng k ụ ự ệ ả ọ ượ ề ỹ ạ ỹ
thu t và qu n lý m i nh t. ả ậ ấ ớ
C c u nhân l c theo trình đ c a l c l ng chuyên môn, ộ ủ ơ ấ ự ự ượ
c th hi n qua b ng sau: nghi p v đ ệ ụ ượ ể ệ ả
B ng 2.9. ả C C U NHÂN L C THEO TRÌNH Đ Ự Ơ Ấ Ộ
C A L C L NG CHUYÊN MÔN, NGHI P V Ủ Ự ƯỢ Ệ Ụ
(%) (%) C c uơ ấ Đánh giá Số Theo trình độ theo ý ki nế C c uơ ấ l ngượ m c đ đáp ứ ộ chuyên gia hi nệ 2005 ngứ
t iạ
Đ i h c tr lên 21 Đ t yêu c u 81 90 ạ ọ ở ạ ầ
19 10 Trung c p và Cao 4 ấ
đ ngẳ
25 100 100 T ngổ :
Thành ph n chuyên môn nghi p v có trình đ đ i h c và trên ệ ộ ạ ọ ụ ầ
ủ đ i h c cũng nh thành ph n có trình đ trung h c - cao đ ng c a ư ạ ầ ẳ ọ ộ ọ
Công ty Quy ch t s n ng ng r ế ừ ơ ở ưỡ ấ t phù h p. V i c c u này ta có ớ ơ ấ ợ
th đánh giá ch t l ng c a đ i ngũ chuyên môn nghi p v là t ấ ượ ể ủ ụ ệ ộ ố t
tuy nhiên luôn luôn ph i có k ho ch t p hu n, nâng cao trình đ và ạ ế ả ậ ấ ộ
t yêu c u công vi c. c p nh t nh ng ki n th c m i đ đáp ng t ậ ớ ể ứ ứ ữ ế ậ ố ệ ầ
C c u chu n đ c xây d ng trên c s kh o sát m t s Công ơ ấ ẩ ượ ộ ố ơ ở ự ả
64
ty cùng ngành đang ho t đ ng s n xu t – kinh doanh có hi u qu và ệ ạ ả ấ ả ộ
65
trên c s kh o sát l y ý ki n c a CBCNV trong Công ty Quy ch ủ ơ ở ế ấ ả ế
ng đ i chính xác vì T s n theo yêu c u hi n nay. Đây là con s t ệ ừ ơ ố ươ ầ ố
nó ph n ánh đ ả ựơ ấ c m c đ đáp ng nhu c u đ i v i đ c thù s n xu t ố ớ ặ ứ ứ ả ầ ộ
c a Công ty và c a ngành s n xu t s n ph m c khí. ủ ấ ả ủ ả ẩ ơ
B ng 2.10: C C U CH T L NG L C L NG CHUYÊN MÔN, ả Ơ Ấ Ấ ƯỢ Ự ƯỢ
NGHI P V THEO C C U NGÀNH NGH Ề Ơ Ấ Ụ Ệ
(%)
C c uơ ấ Theo ngành nghề
Đánh giá m c đ đáp ứ ộ ngứ Số ngượ l năm 2005 i)ườ ( ng
hi n cóệ 36 (%) Cơ c u theo ý ấ ki nế chuyên gia 30 9 K s ( chuyên viên ỹ ư k thu t ) ỹ ậ
48 50 Kinh tế 12 ự ượ ng L c l chuyên viên k thu t khá ậ ỹ đông
16 20 Qu n lý hành chính ả 4
25 100 100 T ngổ
L c l ng chuyên môn nghi p v có chuyên ngành k thu t có ự ượ ụ ệ ậ ỹ
nhi m v ch y u là thi t k , thi công s n xu t s n ph m, xây ủ ế ụ ệ ế ế ả ẩ ấ ả
d ng các ph ng án t ch c s n xu t, công ngh …L c l ng này ự ươ ổ ự ượ ứ ệ ả ấ
t ươ ng đ i đông đ o so v i yêu c u c a Công ty. ớ ủ ả ầ ố
L c l ch ự ượ ng chuyên môn nghi p v có chuyên ngành kinh t ụ ệ ế ủ
y u đ m nhi m công tác tài chính, k toán; nghiên c u th tr ng; ị ườ ứ ế ệ ế ả
t ch c bán hàng, marketing; l p ph ng án kinh doanh…l c l ổ ứ ậ ươ ự ượ ng
này c a Công ty Quy ch T s n là h i m ng so v i yêu c u. Công ế ừ ơ ủ ầ ơ ỏ ớ
ty c n b sung nh ng ng i có kh năng phân tích và d đoán th ữ ầ ổ ườ ự ả ị
66
tr ng t ườ ố ầ t, có kh năng xây d ng các k ho ch kinh doanh, có t m ự ế ả ạ
nhìn xa. L c l ng này th c s ph i tr ự ượ ự ự ả ở ọ thành b ph n quan tr ng ậ ộ
giúp ban lãnh đ o quy t đ nh l a ch n chi n l c kinh doanh. ế ị ế ượ ự ạ ọ
ủ 2.2.6. Th c tr ng c c u nhân l c theo trình đ , chuyên môn c a ự ơ ấ ự ộ ạ
l c l ự ượ ng lãnh đ o, qu n lý ạ ả
L c l ự ượ ọ ng lãnh đ o là b ph n qu n lý có vai trò quan tr ng ả ậ ạ ộ
ng và chèo lái doanh nghi p đi t i s thành công. trong vi c đ nh h ệ ị ướ ệ ớ ự
Đ có th th c hi n đ ể ự ệ ể ượ ố ớ ộ c ch c năng to l n này, yêu c u đ i v i đ i ứ ầ ớ
ngũ lãnh đ o và qu n lý là ph i gi i quy t và x lý t t đ c các ạ ả ả ả ử ế ố ượ
tình hu ng trong ho t đ ng s n xu t kinh doanh, l c l ng lãnh ự ạ ả ấ ố ộ ượ
đ o, qu n lý ph i có kh năng nh y bén, sáng su t, ph i là ng ả ả ạ ả ả ạ ố ườ i
t sâu s c tr c h t là v con ng i và v ph ng pháp, hi u bi ể ế ắ ướ ế ề ườ ề ươ
duy cách th c tác đ ng đ n con ng ộ ứ ế ườ i, ph i là ng ả ườ i có kh năng t ả ư
bi n ch ng, t duy h th ng, t ứ ệ ư ệ ố ư ạ duy ki u nhân qu liên hoàn, nh y ả ể
t áp d ng nh ng cái c m và hi u đ ả ể ượ c nh ng gì m i, ti n b , bi ớ ữ ế ộ ế ụ ữ
. Mu n đ t đ c nh ng tiêu chí này ng m i ti n b vào th c t ộ ự ế ế ớ ạ ố ượ ữ ườ i
lãnh đ o qu n lý ph i có trình đ và đào t o có h th ng, có kh ộ ệ ả ả ạ ạ ố ả
năng t ổ ch c, có năng l c đi u hành s n xu t kinh doanh trong kinh ả ự ứ ề ấ
t ng. th tr ế ị ườ
C c u lao đ ng theo trình đ c a l c l ộ ủ ự ượ ơ ấ ộ ả ng lãnh đ o, qu n ạ
66
lý, Công ty Quy ch T s n đ c th hi n qua b ng sau: ế ừ ơ ượ ể ệ ả
67
B ng 2.11. ả C C U NHÂN L C THEO TRÌNH Đ Ự Ơ Ấ Ộ
C A L C L Ủ Ự ƯỢ NG LÃNH Đ O, QU N LÝ Ạ Ả
(%) Số (%) Cơ Đánh giá m cứ
l ngượ Cơ Theo trình độ c u theo ý ấ đ đáp ng ộ ứ
hi n cóệ c uấ ki nế
2005 hi nệ chuyên gia
có
23,3 17 30 Đ i h c, trên đ i h c ạ ọ ạ ọ
Ch a đ t yêu ư ạ
76,7 56 70 Cao đ ng, trung c p ấ ẳ c uầ
100 73 100 T ng:ổ
C c u nhân l c theo trình đ c a đ i ngũ lãnh đ o , qu n lý ộ ủ ơ ấ ự ả ạ ộ
ầ c a Công ty so v i c c u chu n là ch a h p lý, ch a đ t yêu c u. ủ ớ ơ ấ ư ư ẩ ạ ợ
ớ Trong ti n trình phát tri n và h i nh p, yêu c u v trình đ đ i v i ộ ố ề ể ế ầ ậ ộ
b ph n qu n lý và lãnh đ o ngày càng cao, ti p c n nhanh chóng ế ậ ả ạ ậ ộ
v i nh ng ti n b c a xã h i. Trong th i gian t i Công ty c n có ộ ủ ữ ế ớ ộ ờ ớ ầ
c đào t o nâng c p đ i ngũ cán b lãnh đ o và qu n lý chi n l ế ượ ạ ạ ấ ả ộ ộ
trong Công ty đ đáp ng yêu c u c a công vi c trong n n kinh t ầ ủ ứ ệ ề ể ế
h i nh p và toàn c u hoá. ầ ậ ộ
68
B ng 2.12 : C C U CH T L NG L C L ả Ơ Ấ Ấ ƯỢ Ự ƯỢ Ả NG LÃNH Đ O, QU N Ạ
LÝ THEO C C U NGÀNH NGH Ề Ơ Ấ
(%)
Theo ngành nghề C c uơ ấ
Đánh giá m c đ đáp ứ ộ ngứ Số ngượ l năm 2005 i)ườ ( ng
hi n cóệ 59 (%) Cơ c u theo ý ấ ki nế chuyên gia 60 K thu t ậ ỹ 43
34,2 30 Kinh tế 25
6,8 10 Qu n lýả 5
100 100 T ngổ 73
Theo k t qu đi u tra c c u ch t l ng c a l c l ng lãnh ơ ấ ấ ượ ề ế ả ủ ự ượ
đ o, qu n lý theo ngành ngh c a Công ty Quy ch T s n là t ề ủ ế ừ ơ ả ạ ươ ng
đ i h p lý. Tuy nhiên, đa s lãnh đ o qu n lý tr ng thành t lĩnh ả ạ ợ ố ố ưỏ ừ
v c kinh t ự ế và k thu t sau đó m i h p lý hoá b ng các h c thêm ợ ậ ằ ớ ọ ỹ
chuyên ngành 2 v qu n lý ( ch y u hình th c đào t o là t ủ ế ứ ề ả ạ ạ ứ i ch c,
không chính qui) nên ch t l ng không cao, m c đ đáp ng công ấ ượ ứ ứ ộ
vi c (gi i quy t t t công vi c) ch ệ ả ế ố ệ ỉ ở ả m c d khiêm t n ( Kho ng ứ ố ộ
60% yêu c u công vi c) . Công ty c n b sung đ i ngũ lãnh đ o có ệ ầ ầ ạ ổ ộ
chuyên ngành qu n lý ho c đào t o m t cách chính qui h n đ phù ạ ể ả ặ ơ ộ
h p v i yêu c u v trình đ . ộ ầ ề ợ ớ
Đ có đ c nh ng phân tích đánh giá v ch t l ể ượ ấ ượ ữ ề ự ng nhân l c
68
ơ ấ c a Công ty Quy ch T s n sâu h n và nh ng h n ch trong c c u ơ ủ ế ừ ơ ữ ế ạ
69
lao đ ng hi n nay hãy cùng xem xét k t qu kh o sát c a Công ty ủ ệ ế ả ả ộ
trong năm 2005 sau đây:
* Đánh giá ch t l ng nhân l c c a Công ty Quy ch T s n trên c ấ ượ ế ừ ơ ự ủ ơ
s k t qu kh o sát m c đ đáp ng chu n. ở ế ả ả ứ ộ ứ ẩ
ng là cán b qu n lý, công Căn c vào k t qu kh o sát 60 đ i t ả ố ượ ứ ế ả ả ộ
nhân viên ch c t ứ ạ ế i Công ty Quy ch T s n so v i m c đ chu n (theo k t ế ừ ơ ứ ộ ẩ ớ
qu c a đ tài NCKH c p b , mã s : B2005- 28 – 182 do GS,TS Đ Văn ố ả ủ ề ấ ỗ ộ
Ph c làm ch nhi m) ta rút ra m t s k t qu sau đây: ộ ố ế ứ ủ ệ ả
B ng 2.13. M C Đ PH N TRĂM ĐÁP NG CHU N C A ả Ứ Ộ Ầ Ủ Đ I NGŨ Ộ Ứ Ẩ
CÁN B , LÃNH Đ O QU N LÝ Ộ Ả Ạ
( Giai đo n 2006 – 2010) ạ
(%) c tính ướ N i dung ộ
1. S đ t yêu c u t 75 đ n 100% 35/45 ố ạ ầ ừ ế
2. S đ t yêu c u t 50/35 ố ạ ầ ừ 50 đ n 74 % ế
Ghi chú: s d
ố ướ ấ
i d u / là m c cho phép ứ
15/20 3. S không đ t yêu c u ầ ạ ố
Căn c vào k t qu kh o sát ta nh n th y ch t l ả ấ ượ ứ ế ấ ậ ả ộ ng c a đ i ủ
ố ngũ cán b , qu n lý theo tiêu chu n v n còn là con s khiêm t n. ả ẩ ẫ ộ ố
Nguyên nhân chính khi n t l cán b lãnh đ o, qu n lý c a Công ty ế ỷ ệ ủ ạ ả ộ
l cao là: còn ch a đ t t ư ạ ỷ ệ
- Đa s cán b và lãnh đ o qu n lý có kinh nghi m v chuyên ả ệ ề ạ ố ộ
ớ môn k thu t, có trình đ đ i h c k thu t nh ng ch a qua các l p ộ ạ ư ư ậ ậ ọ ỹ ỹ
70
v đào t o qu n lý kinh doanh, trình đ ngo i ng và tin h c không ữ ề ả ạ ạ ọ ộ
đ t yêu c u, nên kh năng giao ti p, trao đ i và n m b t thông tin ế ả ầ ạ ắ ắ ổ
còn y u.ế
- Ho t đ ng s n xu t và kinh doanh c a Công ty v n ch là ủ ả ạ ẫ ấ ộ ỉ
nh ng ho t đ ng trong n c, ch a có nh ng b n hàng qu c t nên ữ ạ ộ ướ ư ữ ạ ố ế
m c đ t yêu c u. Đây cũng i kh năng v ngo i ng v n d ng l ạ ữ ẫ ừ ề ả ạ ở ứ ạ ầ
có th là m t trong nh ng nguyên nhân khi n các b ữ ể ế ộ ướ c đi c a Công ủ
ty tr lên ch m ch p, dè d t. ở ậ ạ ặ
- Ban giám đ c, lãnh đ o là nh ng ng i tr ng thành t trong ữ ạ ố ườ ưở ừ
ch đ cũ, c ng v i trong m t t i gian dài Công ty đã không xác đ nh ế ộ ộ ờ ộ ớ ị
đúng đ i v i công tác đào t o và đào t o l ạ ạ ố ớ ạ ộ ạ i cán b nên m c đ đ t ứ ộ
yêu c u còn h n ch . ế ầ ạ
ớ - Công ty ch a có m t chính sách rõ ràng v ch đ đ i v i ế ộ ố ư ề ộ
ng đi h c nâng cao trình đ , ch a khuy n khích nh ng nh ng đ i t ữ ố ượ ữ ư ế ọ ộ
đ c ý th c t đào t o đ nâng cao trình đ c a b ph n qu n lý. ượ ứ ự ộ ủ ể ạ ậ ả ộ
Các y u t ế ố ệ trên chính là nguyên nhân c b n d n đ n vi c ơ ả ế ẫ
ng cao. Công ty ch a th c s có m t đ i ngũ cán b qu n lý ch t l ộ ộ ấ ưọ ư ự ự ả ộ
Đây là m t s nhân t ộ ố ố quan tr ng nh h ọ ả ưở ạ ộ ng đ n k t qu ho t đ ng ế ế ả
s n xu t kinh doanh c a Công ty. ả ủ ấ
Đ i v i l c l ng chuyên môn nghi p v và công nhân, nhân ố ớ ự ượ ụ ệ
viên, chu n đánh giá ch y u d a trên hai chu n ch y u: Trình đ ự ủ ế ủ ế ẩ ẩ ộ
i. đào t o và k t qu ch t l ế ấ ượ ạ ả ng công vi c mang l ệ ạ
B ng 2.14 ả Ủ . M C Đ PH N TRĂM ĐÁP NG CHU N C A Ứ Ộ Ầ Ứ Ẩ
L C L NG Ự ƯỢ CHUYÊN MÔN, NGHI P V , NHÂN VIÊN Ụ Ệ
70
( Giai đo n 2006 – 2010) ạ
71
N i dung (%) c tính ộ ướ
1. S đ t yêu c u t 75 đ n 100% 45/60 ố ạ ầ ừ ế
2. S đ t yêu c u t 35/25 ố ạ ầ ừ 50 đ n 74 % ế
20/15 3. S không đ t yêu c u ầ ạ ố
Ghi chú: s d ố ướ ấ i d u / là m c cho phép ứ
Ph n trăm đáp ng chu n c a l c l ủ ự ượ ứ ầ ẩ ệ ng chuyên môn, nghi p
v , nhân viên trong Công ty là nh ng đ i t ố ượ ữ ụ ộ ng g n v i lao đ ng ớ ầ
tr c ti p nh t. Ch t l ấ ượ ự ế ấ ệ ng lao đ ng c a đ i ngũ này s th hi n ủ ể ẽ ộ ộ
ch t l ấ ượ ậ ng c a s n ph m s n xu t ra. Qua s li u phân tích ta nh n ố ệ ủ ả ẩ ấ ả
không đ t yêu c u so v i tiêu chu n có cao h n chút ít th y s ấ ố ạ ẩ ầ ơ ớ
nh ng s đ t yêu c u cao l t th p. Nguyên nhân c a hi n t ố ạ ư ầ i r ạ ấ ệ ượ ng ủ ấ
này đó là:
ỉ ạ - Dây chuy n công ngh s n xu t c a Công ty v n m i ch đ t ấ ủ ệ ả ề ẫ ớ
m c đ c khí hoá. Ph ng ti n máy móc mà Công ty đang s ở ộ ơ ứ ươ ệ ử
d ng có tu i th quá l n, thô s , h u nh ch a có h thông t ơ ầ ư ư ụ ệ ọ ớ ổ ự ộ đ ng
hoá. Đó là nh ng h n ch trong s n xu t. ữ ế ạ ả ấ
- S ph i h p c a dây chuy n công ngh và lao đ ng gi a các ữ ủ ự ệ ề ợ ố ộ
phân x ưở ng ch a đ ng b . Ch a đ t yêu c u theo tiêu chí “ ng ạ ư ư ầ ồ ộ ườ i
công nhân gi i m t vi c nh ng bi t nhi u vi c” ỏ ư ệ ộ ế ệ . ề
- Công ty ch a quan tâm đúng m c đ n vi c t p hu n, nâng ứ ư ế ệ ậ ấ
ng xuyên và li n t c. cao trình đ m t cách th ộ ộ ườ ệ ụ
72
Ch t l ấ ượ ư ng công nhân, nhân viên, chuyên môn nghi p v ch a ụ ệ
ng không nh đ n ti n đ , ch t l cao nh h ả ưở ỏ ế ấ ượ ế ộ ẫ ng s n ph m, d n ả ẩ
72
đ n làm sút gi m uy tín c a Công ty, làm gi m l i nhu n. ủ ế ả ả ợ ậ
73
* K t qu đi u tra v m c đ sai l ề ứ ề ế ả ộ ỗ ủ i c a lãnh đ o trong khi ạ
gi i quy t các v n đ tình hu ng n y sinh cho th y: ả ề ế ấ ả ấ ố
B ng 2.1 5. M C Đ SAI L I C A LÃNH Đ O TRONG KHI GI ả Ứ Ộ Ỗ Ủ Ạ Ả I
QUY T CÁC V N Đ Ấ Ế Ề( Giai đo n 2006 - 2010) ạ
Bi u hi n v ch t l (%) c tính ệ ề ấ ượ ể ng công vi c ệ ướ
1. S v n đ , tình hu ng n y sinh mà LĐ, QL b t l c ấ ự ả ố ấ ề ố 12,3/20
ậ 2. S v n đ , tình hu ng n y sinh mà LĐ, QL ch m ố ấ ề ả ố 30,2/27
nhi u và sai ít ề 3. S v n đ , tình hu ng n y sinh mà LĐ, QL gi ề ố ấ ả ố ả i 5,3/3
ớ
quy t ch m ít và sai l n 4. S v n đ , tình hu ng n y sinh mà LĐ, QL gi ố ế ậ ố ấ ề ả ả i 54,2/50
t quy t k p và t ế ị ố
(Ghi chú: con s d ố ướ ấ i d u/ là m c cho phép) ứ
Qua b ng phân tích trên m c đ sai l i c a lãnh đ o trong gi ứ ả ộ ỗ ủ ạ ả i
quy t v n đ , tình hu ng n y sinh thì ch có gi ề ế ấ ả ố ỉ ả i quy t ch m và sai ậ ế
ít chi m t ế l ỷ ệ ộ ộ khá cao. Nguyên nhân c a v n đ này là trình đ m t ủ ề ấ
s nhà qu n lý còn h n ch , ch a có kh năng phán đoán, nh n đ nh ố ư ế ạ ả ả ậ ị
ế công vi c nhanh chóng, kh năng đ c l p đ ra quy t đ nh còn y u. ộ ậ ế ể ệ ả ị
ạ Ngoài ra, ho t đ ng qu n lý còn ch ng chéo nên d n đ n tình tr ng ạ ộ ế ả ẫ ồ
ả đùn đ y trách nhi m cho nhau. Đây là v n đ đòi h i Công ty ph i ề ệ ẩ ấ ỏ
đi u ch nh k p th i n u không s d n t ẽ ẫ ế ề ờ ỉ ị ớ i h u qu x u, nh h ả ấ ả ậ ưở ng
đ n s phát tri n và thành công trong ho t đ ng s n xu t c a Công ấ ủ ự ể ế ạ ả ộ
ty.
Còn m c đ sai l ứ ộ ỗ ự i trong khi th c hi n công vi c c a l c ệ ủ ự ệ
l ng chuyên môn nghi p v công ty là : ượ ụ ệ
74
B ng 2.16 . M C Đ SAI L I C A L C L NG ả Ỗ Ủ Ự ƯỢ Ứ Ộ
CHUYÊN MÔN, NGHI P V Ụ ( Giai đo n 2006 - 2010) ạ Ệ
Bi u hi n v ch t l ng công % c tính ệ ề ấ ượ ể ướ
vi cệ
1.Ch m và sai l i đáng k th ng xuyên 13,2 ậ ỗ ể ườ
2.Ch m và sai l i nh th ng xuyên 39,8 ậ ỗ ỏ ườ
3. K p và sai l i nh không th ng xuyên 47 ị ỗ ỏ ườ
100 T ng:ổ
Qua b ng trên m c đ ch m và sai l i th cao ứ ộ ậ ả ỗ ườ ng xuyên v n chi m t ẫ ế l ỷ ệ
Nguyên nhân c a v n đ là do: ủ ề ấ
- Phân công xác đ nh v trí công vi c ch a rõ ràng,nhi m v ư ệ ệ ị ị ụ
gi a các phòng ban phân công còn ch ng chéo, b máy các phòng ban ữ ồ ộ
ch a năng đ ng. ư ộ
i ch c năng c a các Do v y Công ty ph i b trí s p x p l ả ế ậ ắ ố ạ ứ ủ
phòng ban rõ ràng, đ a ra các b n mô t công vi c và quy t c công ư ả ả ệ ắ
vi c, đánh giá thành tích công vi c c a các phòng ban khách quan, ệ ủ ệ
n u không s d n đ n tình tr ng làm m t đoàn k t n i b , không có ế ộ ẽ ẫ ế ế ạ ấ ộ
tinh th n t p th . Đ i v i công ty t v n thì đi u này r t quan ể ầ ậ ố ớ ư ấ ề ấ
74
tr ng.ọ
75
B ng 2.17. M C Đ SAI L I C A L C L NG CÔNG ả Ỗ Ủ Ự ƯỢ Ứ Ộ
NHÂN, NHÂN VIÊN ( Giai đo n 2006 - 2010) ạ
Bi u hi n v ch t l % c tính ệ ề ấ ượ ể ng công vi c ệ ướ
1. Sai l i đáng k th ng xuyên 3,3/1,5 ỗ ể ườ
2. Sai l ng xuyên 5,2/2,5 ỗ i đáng k không th ể ườ
3.Sai l i nh th ng xuyên 6,1/4,5 ỗ ỏ ườ
4.Sai l i nh không th ng xuyên 9,3/7,5 ỗ ỏ ườ
ng công nhân, nhân viên do m t s Xét v m c đ sai l ề ứ ộ i c a l c l ỗ ủ ự ượ ộ ố
nguyên nhân sau:
- L c l m i ra ự ượ ng lao đ ng này đa s là công nhân, k s tr ố ỹ ư ẻ ớ ộ
tr ườ ự ng ch a có kinh nghi m trong công vi c, v ng v lý thuy t nh ng th c ữ ư ư ế ệ ề ệ
hành ch a thành th o, kinh nghi m th c t ự ế ư ệ ch a có nên ti n đ công vi c ế ư ệ ạ ộ
luôn b ch m. ị ậ
- Ý th c k lu t lao đ ng ch a cao. Ch a có chính sách đãi ng tho ứ ỷ ậ ư ư ộ ộ ả
đáng.
Đánh giá ch t l ng nhân l c c a Công ty Quy ch T s n d a vào ấ ượ ế ừ ơ ự ự ủ
ho t đ ng c a t p th : ể ủ ậ ạ ộ
76
ủ T báo cáo k t qu ho t đ ng kinh doanh và báo cáo tài chính c a ạ ộ ừ ế ả
Công ty qua các năm ta nh n th y: t su t sinh l i ( l ậ ấ ỷ ấ ợ ợ i nh n/V n CSH) ố ậ
năm 2003 là 1,1%, năm 2004 là 1,9%, năm 2005 là: 2,42% ( Ph l c 2). Nh ụ ụ ư
su t sinh l v y, t ậ ỷ ấ ợ ế i này r t nh so v i lãi su t ngân hàng 12%/năm. Đi u ấ ấ ỏ ớ
đó ph n ánh tình hình ho t đ ng s n xu t – kinh doanh c a Công ty Quy ạ ộ ủ ả ấ ả
ch T s n là không có hi u qu . . B NG T NG H P CÁC ế ừ ơ ả B ng 2.18 ả ệ Ợ Ổ Ả
K T QU SO SÁNH VÀ ĐÁNH GIÁ Ả Ế
Các lo i c c u T l ạ ơ ấ th c ỷ ệ ự K t quế ả
ST T
T l ẩ chu n ỷ ệ theo ý ki nế chuyên gia
1 Gi i tính ớ Trung bình - Nam: 74,1% - N : 25,9% - Nam:70% - N : 30%ữ ữ
2 Kho ng tu i ổ ả ẻ ổ
ẻ ổ Trung bình: Cao - Tr tu i: 65% - Trung bình: 25% - Cao tu i: 10% ổ
- Tr tu i: 37,2% - 61,2% - Cao tu i: 11,6 ổ
ng quan 3 ự ượ
- Chuyên môn
Trung bình
- Công nhân, nhân viên: 80 % ---Chuyên môn nghi p v ): 14% ệ ụ ả - Lãnh đ o, qu n ạ lý: 6% - Công nhân, nhân viên: 80,1 % nghi p v : 5,1% ệ ụ ả - Lãnh đ o, qu n ạ lý: 7,8%
Ba l c l tr ng:ọ - Công nhân, nhân viên - Chuyên môn nghi p v - Lãnh ệ ụ đ o qu n lý: ả ạ
4
ọ ạ Trình đ c a lo i ộ ủ l c l ng công ượ ự nhân, nhân viên Trung bình - Công nhân:75% - Trung h c và Cao đ ng: 15% ẳ - Đ i h c 10%: ạ ọ
76
-Công nhân: 80,3 %. - Trung h c và cao ọ đ ng: 14,4 % ẳ - Đ i h c: 5,6% ạ ọ
77
5
ạ Trình đ c a lo i ộ ủ ng chuyên l c l ượ ự môn, nghi p vệ ụ Th pấ
- Đ i h c và trên ạ ọ đ i h c: 90% ạ ọ - Cao đ ng, trung ẳ c p: 10% ấ - Đ i h c và trên ọ ạ đ i h c: 81% ạ ọ - Cao đ ng, trung ẳ c p: 19% ấ
6 lên: ở ạ ọ ở
Trình đ c a lo i ạ ộ ủ ạ ng lãnh đ o, l c l ự ượ qu n lý: ả Đ t yêu ạ c uầ
- Đ i h c tr lên: 70% - Cao đ ng, TC: ẳ 30% - Đ i h c tr ạ ọ 76,7% - Cao đ ng, TC: ẳ 23,3%
7
: 5% : 5,3%
- C khí: 70% ơ - Đi n: 10% ệ - Đi n t ệ ử ệ - - C khí: 5% - 12/12: 5%
- C khí: 73,8% ơ - Đi n: 3%ệ - Đi n t ệ ử - Luy n kim: 6,3% ệ - C khí: 2,8% - 12/12: 8,8%
Đ t yêu ạ c uầ luy n kim: 5% C c u ch t l ấ ượ ng ơ ấ ng công l c l ượ ự nhân viên nhân, theo c c u ngành ơ ấ ngh ề ơ ơ
C c u ch t l ơ ấ ấ ượ ng 8
ậ ậ ng chuyên l c l ự ượ
- K s ( chuyên ỹ ư viên k thu t ): ỹ 30% - Kinh t : 50%ế - Qu n lý: 20%
- K s ( chuyên ỹ ư viên k thu t ): ỹ 38% - Kinh t : 46%ế - Qu n lý: 16% ả
môn, nghi p v theo ệ ụ Đ t yêu ạ c uầ c c u ngành ngh ề ơ ấ ả
C c u ch t l ơ ấ ấ ượ ng 9
- K thu t: 60% ậ ỹ - Kinh t : 30%ế - Qu n lý: 10%
- K thu t: 59% ậ ỹ - Kinh t : 34,2% ế - Qu n lý: 6,8%
l c l ự ượ ạ ng lãnh đ o,
ả ả ơ ấ qu n lý theo c c u ả Th pấ
ngành ngh ề
78
M c đ ph n trăm ứ ầ ộ 10
đáp ngứ
ẩ ủ chu n c a
ố ạ ế Đ i ngũ ộ
ạ cán b ,ộ ầ - S đ t yêu c u ố ạ 75 đ n 100%: t ế ừ 35 - S đ t yêu c u ầ 50 đ n 74 %: 50 t ừ - S không đ t yêu ố c u: 15 ầ
lãnh đ oạ ầ - S đ t yêu c u ố ạ 75 đ n 100%: t ế ừ 45 ầ - S đ t yêu c u ố ạ 50 đ n 74 %: t ế ừ 35 - S không đ t ạ ố yêu c u: 20 ầ
qu n lýả
11 M c đ ph n trăm ộ ứ ầ
ủ đáp ng chu n c a ứ ẩ
ng l c l ự ượ chuyên Th pấ ố ạ ế ụ môn, nghi p v , ệ ạ nhân viên ầ - S đ t yêu c u ố ạ 75 đ n 100%: t ế ừ 45 - S đ t yêu c u ầ 50 đ n 74 %: 35 t ừ - S không đ t yêu ố c u: 20 ầ
ầ - S đ t yêu c u ố ạ 75 đ n 100%: t ế ừ 60 ầ - S đ t yêu c u ố ạ 50 đ n 74 %: t ế ừ 25 - S không đ t ạ ố yêu c u: 15 ầ
ề ề 12 M c đ sai l ứ ộ ỗ ủ i c a ố ấ ố lãnh đ oạ
trong khi
ề ề gi ả ế i quy t
các v nấ
đề ề
ề ố ấ ố ề
Th pấ ả
ề
ề
ế
78
- S v n đ , tình hu ng n y sinh ả mà LĐ, QL b tấ l c: 20 ự - S v n đ , tình ố ấ hu ng n y sinh ả ố mà LĐ, QL ch mậ nhi u và sai ít: 27 - S v n đ , tình hu ng n y sinh ả iả mà LĐ, QL gi quy t ch m ít và ậ ế sai l n: 3ớ - S v n đ , tình ố ấ hu ng n y sinh ả ố iả mà LĐ, QL gi ố t: quy t k p và t ị 50 ả t: 54,2 - S v n đ , tình ố ấ hu ng n y sinh mà ả ố LĐ, QL b t l c: ấ ự 12,3 - S v n đ , tình ố ấ hu ng n y sinh mà ả ố QL ch mậ LĐ, nhi u và sai ít: ề 30,2 - S v n đ , tình ố ấ hu ng n y sinh mà ả ố i quy t LĐ, QL gi ế ch m ít và sai l n: ớ ậ 5,3 - S v n đ , tình ố ấ hu ng n y sinh mà ả ố ế i quy t LĐ, QL gi k p và t ị ố
79
ỗ ỗ ể 13 M c đ sai l ứ ộ ỗ ủ i c a
ự ượ l c l ng ỗ
công i đáng k ể ng xuyên: 1,5 ể i đáng k ngườ th ể ngườ
Th pấ nhân, nhân viên i nh ỏ
ườ
i nh th i nh ỗ ng xuyên: 6,1 i nh không ỏ ỗ ng xuyên: 9,3 i đáng k - Sai l ng xuyên: 3,3 th ườ i đáng k - Sai l không th xuyên: 5,2 - Sai l th ườ - Sai l th ườ
- Sai l th ườ - Sai l ỗ không xuyên: 2,5 - Sai l ỏ ỗ ng xuyên: 4,5 th ỏ - Sai l ỗ không ngườ xuyên: 7,5
ỷ 14 Hi u qu kinh t ệ ả ế ỷ ậ ậ ấ ớ ủ ậ c a t p
thể ủ ở ữ ỷ
R t th p ấ ấ
ậ ả ỷ
ậ
- T su t l ợ i ấ nhu n so v i v n ớ ố ch s h u: 15% ủ ở ữ - T su t l ợ i ấ ỷ nhu n so v i t ng ớ ổ ậ tài s n:10% ả ợ - T su t l i ấ ỷ nhu n so v i chi ớ ậ phí SXKD: 25% i - T su t l ợ nhu n so v i v n ố ch s h u: 2,42 - T su t l ợ i ấ nhu n so v i t ng ớ ổ tài s n: 0,47% ợ - T su t l i ấ nhu n so v i chi ớ phí SXKD: 4,3%
80
B ng 2.19 . K T QU KH O SÁT, ĐÁNH GIÁ CH T L NG NHÂN ả Ấ ƯỢ Ả Ả Ế
L C C A CÔNG TY QUY CH T S N B NG PH NG PHÁP CHO Ế Ừ Ơ Ằ Ự Ủ ƯƠ
ĐI MỂ
N i dung đánh giá ộ Đi mể cho Công ty
Điể m cượ đ cho
1 - 5 1. M c đ đáp ng nhu c u nhân l c v t ng l ng 4 ự ề ổ ứ ộ ứ ầ ượ
1 - 10 7 ộ ạ ủ ầ ả ạ ộ
2. M c đ đ t yêu c u c a đ i ngũ lãnh đ o, qu n lý ứ theo kh o sát ả
ầ ủ ộ
3. M c đ đ t yêu c u c a đ i ngũ chuyên môn, nghi p ệ ứ ộ ạ v theo kh o sát ụ ả 1 - 7 5
ầ ủ ộ
4. M c đ đ t yêu c u c a đ i ngũ công nhân, nhân viên ứ ộ ạ theo kh o sát ả 1 - 3 2
5. M c đ đáp ng chu n c c u gi i tính 1 - 2 1 ẩ ơ ấ ứ ộ ứ ớ
1 - 2 1 6. M c đ đáp ng chu n c c u kho ng tu i ổ ẩ ơ ấ ứ ộ ứ ả
1 - 5 3 ứ ơ ấ ứ ẩ ả ộ
7. M c đ đáp ng chu n c c u Lãnh đ o, qu n lý/ ạ Chuyên môn, nghi p v / Công nhân, nhân viên ệ ụ
ơ ấ ứ ẩ ộ ề
ng công nhân, nhân viên 8. M c đ đáp ng chu n c c u trình đ ngành ngh ộ ứ c a l c l ủ ự ượ 1 - 5 4
ơ ấ ứ ộ ề
9. M c đ đáp ng chu n c c u trình đ ngành, ngh ộ ứ c a l c l ủ ự ượ ẩ ng chuyên môn, nghi p v ệ ụ 1 - 7 5
ơ ấ ứ ẩ ộ ề
10. M c đ đáp ng chu n c c u trình đ ngành, ngh ứ ộ c a l c l ả ủ ự ượ ng lãnh đ o, qu n lý ạ 1 - 10 6
11. Ch t l ng công tác c a l c l 1 - 12 8 ấ ượ ủ ự ượ ng lãnh đ o, qu n lý ạ ả
ng công tác c a l c l ng chuyên môn, 1 - 7 5 ấ ượ ủ ự ượ
80
12. Ch t l nghi p vệ ụ
81
ng công tác c a l c l ng công nhân, nhân 1 - 5 4 ấ ượ ủ ự ượ
13. Ch t l viên
14. M c đ hi u qu kinh doanh c a Công ty 1 - 20 12 ứ ộ ệ ủ ả
T ng s đi m cho ch t l ng nhân l c c a Công ty: 67/100 ố ể ấ ượ ổ ự ủ
82
Ch t l ấ ượ ạ ng nhân l c c a Công ty Quy ch T s n năm 2005 đ t ế ư ơ ự ủ
lo i:ạ B2.3. M T S NGUYÊN NHÂN LÀM CHO CH T L Ố Ộ Ấ ƯỢ NG
NHÂN L C C A CÔNG TY QUY CH T S N CH A CAO. Ế Ừ Ơ Ự Ư Ủ
Qua phân tích ch t l ng nhân l c c a Công ty Quy ch T ấ ượ ế ừ ự ủ
ng nhân l c c a Công ty ch a cao. Có s n, ta nh n th y ch t l ơ ấ ượ ấ ậ ư ủ ự
nhi u nguyên nhân d n t i tình tr ng này, sau đây là m t s nguyên ề ẫ ớ ộ ố ạ
nhân c b n tác đ ng làm cho ch t l ộ ơ ả ấ ượ ng nhân l c ch a cao: ự ư
1. M c đ chính xác c a k t qu xác đ nh nhu c u. M c đ ứ ủ ứ ộ ế ả ầ ị ộ
chính xác c a k t qu xác đ nh nhu c u nhân l c ch cao khi các ự ủ ế ả ầ ỉ ị
ng đ i đ y đ , chính xác. c s , căn c t ơ ở ứ ươ ố ầ ủ
Vi c xác đ nh nhu c u nhân l c hàng năm c a Công ty Quy ự ủ ệ ầ ị
ch T s n không đ c th c hi n nghiêm túc. Do đó k t qu xác ế ừ ơ ượ ự ế ệ ả
ộ đ nh nhu c u nhân l c có đ chính xác th p. Vi c tăng thêm lao đ ng ự ệ ầ ấ ộ ị
ch d a vào c m tính, không đ ả ỉ ự ượ c tính toán theo đ nh m c không căn ị ứ
ng kinh doanh, không c tính c vào các m c tiêu và các ch tr ứ ủ ươ ụ ướ
đ i ngh . Chính vì đi u đó hi n nay Công ty đang có ượ c nh ng ng ữ ườ ệ ề ỉ
2. Chính sách thu hút chuyên gia qu n lý, k s
s lao đ ng dôi d khá l n. ố ư ộ ớ
ỹ ư ả ủ tài năng c a
Công ty Quy ch T s n ch a có đ h p d n cao; t ế ừ ơ ộ ấ ư ẫ ổ ể ch c tuy n ứ
ể d ng v i quy trình ch a hoàn toàn h p lý và tiêu chu n tuy n ụ ư ớ ợ ẩ
ch a đ y đ , tr ng s không h p lý. ầ ủ ọ ư ố ợ
Chính sách thu hút ng i tài và s d ng ng ườ ử ụ ườ ộ i lao đ ng là m t ộ
trong nh ng chính sách trong h th ng chính sách nhân l c c a Công ệ ố ự ủ ữ
ty. Trong t ng th i đi m, t ng gian đo n phát tri n c a doanh ủ ừ ừ ể ể ạ ờ
nghi p , các doanh nghi p ph i ho ch đ nh và th c thi t ng chính ừ ự ệ ệ ạ ả ị
82
sách nhân l c đó v i m t m c đ c th , phù h p. ộ ụ ể ứ ự ộ ớ ợ
83
Đ chính sách nhân l c tr thành đ ng l c m nh cho s phát ự ể ở ự ự ạ ộ
tri n c a Công ty và có th th c hi n đ ự ủ ể ệ ể ượ c các m c tiêu, ch ụ ủ
tr ng c a Công ty ph i đáp ng đ ươ ứ ủ ả ựơ c các yêu c u sau đây: ầ
ớ - Các chính sách nhân l c ph i đ ng b v i nhau; th ng nh t v i ồ ộ ớ ự ả ấ ố
- T ng chính sách nhân l c ph i h p nh t.
nhau.
- T ng chính sách nhân l c ph i h p d n ( t
ả ợ ự ừ ấ
ng đ i công b ng v ự ừ ẫ ả ấ ươ ằ ố ề
giá tr , l i ích; đáp ng nhu c u c n đ ị ợ ứ ầ ầ ượ ư ả c u tiên tho mãn và đ m ả
b o ch c ch n) d i v i các ng viên m c tiêu, các bên có liên ứ ụ ắ ắ ả ố ớ
quan.
ủ Trong Quy ch tuy n d ng lao đ ng ký ban hành ngày 20/3/2003 c a ộ ụ ế ể
Công ty quy ch T s n đã nêu rõ trách nhi m c a ng viên, quy n l ế ừ ơ ủ ứ ề ợ ủ i c a ệ
ng i trúng tuy n: ườ ể
+ Không qui đ nh ph i n p b t kỳ kho n l phí nào cho Công ty. ả ộ ả ệ ấ ị
+ Đ i t ố ượ ệ ng d tuy n đ i v i cán b qu n lý; chuyên môn nghi p ố ớ ự ể ả ộ
v yêu c u t ụ ầ ố ứ t nghi p đ i h c, cao đ ng chuyên ngành h chính quy, ch ng ạ ọ ệ ệ ẳ
ẻ ơ ế ch tin h c và ngo i ng b ng B, b ng đi m, gi y khám s c kho ; s y u ữ ằ ứ ể ạ ả ấ ọ ỉ
lý l ch….. ị
+ Đ i t ng d tuy n đ i v i công nhân: yêu c u t ố ượ ố ớ ầ ố ự ể t nghi p 12/12 ệ
và u tiên t t nghi p qua các tr ư ố ệ ườ ề ư ng đào t o ngh và trung c p ngh nh ng ề ạ ấ
H s cũng ph i n p qua phòng Hành chính làm công vi c xét tuy n và ả ộ ồ ơ ệ ể
c khi trình lên giám đ c. tuy n d ng tr ể ụ ướ ố
+ Vi c tuy n d ng thì phòng hành chính nhân s đ m nhi m khâu s ể ụ ự ả ệ ệ ơ
tuy n h s và tuy n d ng sau đ y m i trình Giám đ c. ể ụ ồ ơ ể ấ ớ ố
+ Ng c tuy n d ng vào làm vi c t i đ ườ ượ ệ ạ ụ ể ờ i công ty ph i qua th i ả
ề ầ gian th vi c không quá 60 ngày đ i v i công vi c có ch c danh ngh c n ố ớ ử ệ ứ ệ
84
trình đ chuyên môn, k thu t t ậ ừ ộ ỹ cao đ ng tr ẳ ở ử ệ lên; Th i gian th vi c ờ
không quá 30 ngày đ i v i công vi c có ch c danh ngh c n có trình đ ệ ố ớ ề ầ ứ ộ
trung c p, công nhân k thu t, nhân viên nghi p v . Ngoài ra ng i lao ụ ệ ấ ậ ỹ ườ
đ ng s đ ộ ẽ ượ ọ c h c vi c 30 ngày. ệ
+ Trong th i gian th vi c, m i bên có quy n hu b tho thu n làm ủ ệ ỷ ỏ ề ả ậ ờ ỗ
th mà không c n báo tr c và không ph i b i th ử ầ ướ ả ồ ườ ng n u vi c làm th ệ ế ử
không đ t yêu c u mà hai bên tho thu n. Trong th i gian th vi c nh nêu ử ệ ư ạ ầ ả ậ ờ
trên, ng ng m c l ng b ng 70% l ườ i lao đ ng đ ộ c h ượ ưở ứ ươ ằ ươ ng c b n ghi ơ ả
trong h p đ ng và các ph c p n u có. ụ ấ ế ợ ồ
+ Trên c s k t qu th vi c, k t q a thi tuy n phòng t ch c hành ả ử ệ ơ ở ế ế ủ ể ổ ứ
chính c a công ty đ xu t v i Giám đ c công ty xem xét ký h p đ ng lao ấ ớ ủ ề ố ồ ợ
i trúng tuy n d i hình th c 1 năm , 3 năm. đ ng cho ng ộ ườ ể ướ ứ
Nh ng đi u thu c v chính sách này phù h p v i giai đo n v a qua ừ ữ ề ề ạ ộ ớ ợ
i mang tính c nh tranh th p, ch a mang l i cho c a Công ty, nh ng l ủ ư ạ ư ạ ấ ạ
nh ng ng ữ ườ i có năng l c nhi u l ự ề ợ ẫ ủ i ích đ thu hút h nh : S c h p d n c a ọ ư ứ ấ ể
c h i vi c làm, c h i thăng ti n và phát tri n cá nhân. ơ ộ ơ ộ ể ệ ế
ụ Công ty Quy ch T s n trong nh ng năm qua công tác tuy n d ng ữ ế ừ ơ ể
ệ c a công ty áp m t cách công khai nh ng đó cũng ch là hình th c, qua vi c ư ủ ứ ộ ỉ
kh o sát th y đ ấ ả ượ ậ c nh ng h s tuy n d ng đ u ph i n p qua b ph n ả ộ ồ ơ ụ ữ ề ể ộ
hành chính nhân s là ng ự ườ ự i tr c ti p xét duy t h s và sau đó m i trình ệ ồ ơ ế ớ
ư lên giám đ c Công ty. Do v y, hình th c này v n không minh b ch và ch a ứ ậ ẫ ạ ố
c ng i nhà và th c s ch n đ ự ự ọ ượ ườ i tài vào làm vi c b i có s u tiên ng ở ự ư ệ ườ
ng i thân tr c. Trong m y năm qua ban lãnh đ o Công ty đã tin t ườ ướ ấ ạ ưở ng
giao tr n toàn b quá trình tuy n d ng và l a ch n nhân viên m i cho ụ ự ể ọ ộ ớ ọ
ạ phòng Hành chính, có th nói đây là v n đ ch quan c a Ban lãnh đ o ủ ủ ề ể ấ
84
công ty khi v n còn tin t ng tuy t đ i vào s l a ch n c a cán b phòng ẫ ưở ọ ủ ệ ố ự ự ộ
85
Hành chính. Trên th c t ự ế ặ công tác tuy n d ng v n còn ch u tác đ ng n ng ẫ ụ ể ộ ị
i thân tr c, sau đó m i đ n ng n b i các m i quan h , u tiên ng ề ở ệ ư ố ườ ướ ớ ế ườ i
không quen. Có nh ng tr ng h p ch a đ tiêu chu n nh ng có m i quan ữ ườ ư ủ ư ẩ ợ ố
ng này đã h nào đó v i Công ty thì h v n nh n vào làm, nh v y l c l ệ ư ậ ự ượ ọ ẫ ậ ớ
nh h ng đ n ch t l ng nhân l c c a Công ty hay nói rõ h n là h làm ả ưở ấ ượ ế ự ủ ơ ọ
vi c không mang tính đ c l p ph i d a vào s h ả ự ộ ậ ự ướ ệ ặ ủ ự ng d n kèm c p c a l c ẫ
ng lao đ ng cũ cũng nh l c l l ượ ư ự ượ ộ ng m i có trình đ chuyên môn cao ộ ớ
h n. N u hình th c tuy n d ng này mà v n ti p t c nh v y, thì đi u đó ơ ế ụ ư ậ ụ ứ ế ề ể ẫ
ng đ n ch t l ng nhân l c c a Công ty và t s nh h ẽ ả ưở ấ ượ ế ự ủ ừ đó s nh h ẽ ả ưở ng
đ n quá trình ho t đ ng s n xu t kinh doanh c a công ty. Do v y, quá trình ế ạ ộ ủ ả ấ ậ
nh h ng tr c ti p đ n ch t l l a ch n và tuy n d ng là nhân t ể ự ụ ọ ố ả ưở ấ ượ ng ự ế ế
nhân l c c a Công ty, tuy n ch n công khai và công b ng ch c ch n công ự ủ ể ằ ắ ắ ọ
ng lao đ ng có trình đ đáp ng đ ty s tìm đ ẽ c l c l ượ ự ượ ứ ộ ộ ượ ầ ả c nhu c u s n
xu t kinh doanh c a công ty. ủ ấ
i lao đ ng th c s có ch t l Đ có th thu hút đ ể ể ượ c nh ng ng ữ ườ ự ự ấ ượ ng ộ
cao trong th i gian t ờ ớ ạ i Công ty c n ph i có chính sách rõ ràng h n, m nh ầ ả ơ
m h n v thu hút nhân l c có trình đ qu n lý, trình đ chuyên môn cũng ẽ ơ ự ề ả ộ ộ
3. Đào t o b sung ch a thành ch tr
nh trình đ tay ngh s n xu t gi i. ề ả ư ấ ộ ỏ
ủ ươ ư ổ ạ ng chính th c, ch a có ứ ư
chính sách c th , t ụ ể ổ ứ ch c ch a bài b n. ư ả
ự Hàng năm Công ty Quy ch T s n đ u có nhu c u tuy n d ng l c ế ừ ơ ụ ề ể ầ
ng lao đ ng vào làm vi c t i Công nh ng v trí khác nhau nh : công l ượ ệ ạ ộ ở ữ ư ị
nhân s n xu t; nhân viên phòng k toán; nhân viên th tr ng; nhân viên ị ườ ế ả ấ
hành chính và m t s ch c v Tr ng phó phòng….. Nh ng nhìn chung có ộ ố ứ ụ ưở ư
nh ng ng i tuy n d ng vào làm vi c thì đáp ng đ ữ ườ ứ ụ ệ ể ượ c công vi c, còn có ệ
86
nh ng ng i đ ữ ườ ượ c tuy n d ng vào thì ch a quen công vi c, và kinh ư ụ ệ ể
nghi m ch a có h ch y u là v a ra tr ng tu i đ i còn tr nên đ c đào ọ ủ ế ừ ư ệ ườ ổ ờ ẻ ượ
i t ng trình đào t o th ng không logic t o l ạ ạ ạ i doanh nghi p nh ng ch ệ ư ươ ạ ườ
mà đào t o ch y u là d i hình th c ng i có kinh nghi m truy n đ t cho ủ ế ạ ướ ứ ườ ề ệ ạ
ng i m i vào làm hi n ch a có chính sách đào t o c th . Vì v y, Công ty ườ ạ ụ ể ư ệ ậ ớ
c n đ a ra chính sách đào t o rõ ràng và hình th c t ầ ứ ổ ứ ch c đào t o sao cho ạ ư ạ
bài b n và logic khi n cho công tác đào t o tr thành m t công vi c th ệ ế ả ạ ở ộ ườ ng
xuyên và có tính t ch c cao. ổ ứ
Công tác đào t o ph i đ m b o m t s n i dung c th : ả ộ ố ộ ụ ể ả ả ạ
- Đào t o b sung v chuyên môn ngh nghi p – Th c t ự ế ề ề ệ ạ ổ
- Đao t o b sung v tác phong công nghi p. ề ệ ạ ổ
- Đào t o b sung đ hoà nh p, h p tác v i nh ng ng i có liên quan ữ ể ạ ậ ổ ớ ợ ườ
– C ng đ ng hoá. ồ ộ
Vi c l a ch n ng ệ ự ọ i h ườ ướ ẩ ng d n cũng ph i l a ch n cân nh c c n ả ự ắ ẫ ọ
th n. Ph i l a ch n nh ng ng i có trình đ chuyên môn cao, nhi t tình ả ự ữ ậ ọ ườ ộ ệ
ả ắ trong truy n đ t ki n th c, có trách nhi m. Công ty cũng c n ph i g n ứ ề ế ệ ạ ầ
trách nhi m v i quy n l i tho đáng cho nh ng ng ng d n. ề ợ ệ ớ ữ ả i h ườ ướ ẫ
Ngoài ra, công ty c n t ch c các đ t thi trong ngh , nh m tìm ầ ổ ứ ề ằ ợ
ấ ra nh ng công nhân có trình đ , b c th cao đ đi vào s n xu t ữ ể ả ậ ộ ợ
ắ nh ng s n ph m mang tính kĩ thu t cao, đáp ng nh ng đòi h i g t ậ ứ ữ ữ ả ẩ ỏ
ng ngày nay. L ng công nhân có tu i đ i bình gao c a th tr ủ ị ườ c l ượ ượ ổ ờ
quân khá cao ( l c l ng l ng ng i lao đ ng t ự ượ ượ ườ ộ ẻ ế tu i ch chi m ỉ ổ
37,2/65%), công ty c n t ch c tuy n ch n b i d ầ ổ ứ ể ồ ọ ưỡ ự ng đào t o l c ạ
l ng k c n ngay t bây gi ượ ế ậ ừ ờ ể ọ ệ đ h có th k th a nh ng công vi c ể ế ừ ữ
4. Phân công, b trí lao đ ng còn nhi u tr
trong t ng lai . ươ
ng h p b t h p lý; ố ộ ề ườ ấ ợ ợ
86
ạ đánh giá thành tích ch a xét nhi u đ n tính ch t c a các lo i ấ ủ ư ế ề
87
tham gia, đóng góp; ch đ , chính sách đãi ng ch a xét đ n nhu ế ộ ư ộ ế
c u u tiên tho mãn c a t ng lo i nhân l c, m c đ phân bi ầ ư ủ ừ ự ứ ộ ả ạ ệ t
ch a đ l n... ủ ớ ư
Công ty Quy ch T s n là m t công ty xu t thân t ch đ ế ừ ơ ấ ộ ừ ế ộ
bao c p c a nhà n c. Cho đ n nay, nh ng tàn d c a ch đ cũ ủ ấ ướ ế ộ ư ủ ữ ế
v n còn nh h ả ẫ ưở ủ ng n ng n đ n ho t đ ng s n xu t kinh doanh c a ạ ộ ề ế ặ ả ấ
Công ty trong th i bu i kinh t th tr ờ ổ ế ị ườ ng. Nh ng b t c p đó còn ấ ữ ậ
th hi n rõ nét qua m t s v n đ sau: ộ ố ấ ể ệ ề
- L c l ng lao đ ng c a Công ty tuy đông nh ng ch a đ m nh. C ự ượ ư ủ ạ ư ủ ộ ơ
c u không đ ng b cho nên l c l ấ ự ượ ồ ộ ng lao đ ng tuy nhi u nh ng ch a m nh, ề ư ư ạ ộ
ề v n còn tình tr ng v a th a v a thi u. B máy lãnh đ o thì khá c ng k nh ẫ ừ ừ ừ ế ạ ạ ộ ố
ế nh ng thi u ki n th c v qu n lý. B ph n công nhân thì dôi d nh ng thi u ộ ậ ứ ề ả ư ư ư ế ế
nh ng công nhân có trình đ cao. ữ ộ
- T l CBCNV làm không đúng ngành ngh còn ph bi n. Đi u này ỷ ệ ổ ế ề ề
nh ng cán b k th hi n r t rõ ể ệ ấ l c l ở ự ượ ng lãnh đ o qu n lý, xu t thân t ả ạ ấ ừ ộ ỹ ữ
thu t không có chuyên ngành qu n lý kinh t , ho c có ch là vi c h p lý hoá ậ ả ế ệ ợ ặ ỉ
c đi h c các l p ng n h n v qu n lý nhà n b ng c p. H ch đ ằ ọ ỉ ựơ ấ ề ắ ạ ả ọ ớ ướ ặ c ho c
đào t o t i ch c, ng n h n. ạ ạ ắ ạ ứ
- L c l ng lao đ ng c a Công ty đang già hoá, thi u nh ng ng i lao ự ượ ủ ữ ế ộ ườ
đ ng có s c tr và tay ngh cao. ộ ứ ẻ ề
- Vi c đánh giá CBCNV d a trên bình b u trong đ n v (t ơ ị ổ ự ệ ầ ư , nhóm) ch a
xét đ n m c đ ph c t p c a t ng lo i công vi c ( t ng t , nhóm) ứ ộ ứ ạ ủ ừ ừ ế ệ ạ ổ
- Vi c ph i h p gi a các đ n v trong Công ty ph c t p, mang tính ố ợ ứ ạ ữ ệ ơ ị
b t bu c, không t ắ ộ ự ệ nguy n d n đ n vi c đi u hành kh p n i công vi c ề ế ệ ệ ẫ ớ ố
khó khăn.
88
- Do ch a có nh ng chính sách c th khuy n khích nh ng ng i lao ụ ể ữ ư ữ ế ườ
i sau đ ng có trình đ cao nên m t s nhân viên, chuyên môn nghi p v gi ộ ộ ố ụ ỏ ệ ộ
khi làm vi c đ ệ ượ c m t th i gian đã chuy n sang các Công ty khác. ể ờ ộ
Nh ng b t c p k trên là nh ng nguyên nhân l n trong vi c b ấ ậ ữ ữ ệ ể ớ ố
trí và s d ng lao đ ng nh h ng đ n ch t l ử ụ ả ộ ưở ấ ượ ế ng lao đ ng do đó ộ
nh h ả ưở ng đ n k t qu ho t đ ng s n xu t – kinh doanh c a Công ả ủ ế ế ả ạ ấ ộ
ty Quy ch T s n. Do v y, trong th i gian t i Công ty c n b trí ế ừ ơ ậ ờ ớ ầ ố
i lao đ ng và s d ng t t h n ngu n nhân l c c a mình. s p x p l ắ ế ạ ử ụ ộ ố ơ ủ ự ồ
5. H tr đào t o nâng cao ch a phân bi ỗ ợ ư ạ ệ ứ t cho t ng lo i nhân l c, m c ừ ự ạ
đ h tr ch a đ l n, kém h p d n; ch a đánh giá và ki m soát đ ấ ẫ ộ ỗ ợ ư ủ ớ ư ể ượ c
ch t l ng, ch a khuy n khích đ l n tr ấ ượ ủ ớ ư ế ườ ng h p đ t ch t l ạ ấ ượ ng ợ
cao...
ủ Trong Quy ch đào t o c a Công ty đã nêu rõ nh n th c c a ủ ứ ế ậ ạ
lãnh đ o v v n đ đào t o, đ i t ng, n i dung, ph ng pháp đào ề ấ ố ượ ề ạ ạ ộ ươ
t o, ho t đ ng c a b ph n nghi p v đào t o và kinh phí cho đào ệ ạ ụ ủ ạ ạ ậ ộ ộ
ng đào t o là lao đ ng biên ch c a Công ty, u tiên cán t o. Đ i t ạ ố ượ ế ủ ư ạ ộ
b tr có s c kho đ ph c v lâu dài, các ch trì, ch nhi m công ộ ẻ ẻ ể ủ ụ ụ ủ ứ ệ
trình.
Đ i v i t t c các nhân viên m i làm vi c t ố ớ ấ ả ệ ạ ớ ủ ế i công ty ch y u
là v a h c v a làm.Hình th c đào t o ch y u là t ủ ế ứ ừ ừ ạ ọ ạ ọ i ch c, v a h c ứ ừ
v a làm, t p trung ng n ngày t i các trung tâm đào t o. ừ ậ ắ ạ ạ
B ng 2.20 ả Ộ Ủ : H TR ĐÀO T O NÂNG CAO TRÌNH Đ C A Ỗ Ợ Ạ
CÔNG TY QUY CH T S N NĂM 2005 Ế Ừ Ơ
88
S ti n h ố ề ỗ N i dung S l Th i gian ộ ố ượ ng ờ Ch c vứ ụ ệ tr ( tri u ợ đào t oạ đào t oạ đào t oạ đ ng)ồ
89
Qu n lý nhà 3 6 tháng 4,5 ả Lãnh đ oạ
n cướ qu n lýả
7 5 năm 14 T i ạ ứ ch c Lãnh đ o,ạ
qu n lý và kinh tế ả
chuyên môn
ngi p vệ ụ
Nâng cao Chuyên môn 5 3 tháng 3
nghi p vệ ụ nghi p vệ ụ
Nâng cao Công nhân, 12 1 tháng 6
nhân viên tay nghề
27,5 T ngổ
N u hàng năm m c đ đ u t cho đào t o cao h n và t p trung ộ ầ ư ứ ế ạ ậ ơ
h n cho m t s lo i hình; tăng c ộ ố ạ ơ ườ ấ ng qu n lý c a công ty v ch t ủ ề ả
l ượ ng đào t o; t p trung m nh h n v đào t o thêm v kinh t ơ ề ề ạ ậ ạ ạ ế -
qu n lý cho cán b lãnh đ o qu n lý và nhân viên trình đ cao; có ả ả ạ ộ ộ
ch đ th ng cho ng i đ c c đi h c t t nghi p lo i gi ế ộ ưở ườ ượ ọ ố ử ệ ạ ỏ ấ i, xu t
cao s c…thì s c h p d n c a chính sách đào t o c a Công ty s ắ ủ ủ ứ ẫ ấ ạ ẽ
h n, đáp ng t t h n các yêu c u m i đ i v i nhân l c. ứ ơ ố ơ ớ ố ớ ự ầ
Đ i v i t t c các nhân viên m i làm vi c t ớ ấ ả ệ ạ ố ớ ủ ế i công ty ch y u
là v a h c v a làm. Nh ng ng ữ ừ ừ ọ ườ ệ i làm vi c lâu năm có kinh nghi m, ệ
nh ng nhân viên cũ giúp đ , kèm c p nh ng nhân viên m i hoàn ữ ữ ặ ớ ỡ
thành công vi c đ ệ ượ ứ c giao và truy n cho h k năng và ki n th c. ọ ỹ ế ề
Đây là hình th c đào t o t i ch , trong môi tr ng và đi u ki n làm ứ ạ ạ ỗ ườ ệ ề
vi c th c t , nh đó có th giúp cho nhân viên m i n m b t đ ự ế ệ ể ắ ắ ờ ớ ượ c
90
k năng làm vi c và nâng cao m t cách hi u qu năng l c công tác. ộ ự ệ ệ ả ỹ
Nh ng cũng có nh ng nh ữ ư ượ c đi m là: ể
ệ - Nhi u cán b có trình đ chuyên môn cao, có b dày kinh nghi m ề ề ộ ộ
nh ng ch a ch c đã là giáo viên h ng d n t t. ư ư ắ ướ ẫ ố
- Có lúc công vi c và đào t o không đ ng th i chú tr ng đ ệ ạ ọ ồ ờ ượ ế c đ n
nhi u m t. ề ặ
- Nh ng cán b lãnh đ o có ph m vi qu n lý r ng s không th ữ ả ạ ạ ộ ộ ẽ ể
h ướ ng d n cho m i thành viên. ọ ẫ
- Không th truy n th đ ụ ượ ề ể c ki n th c và k năng chuyên môn ỹ ứ ế ở
m c đ cao. ộ ứ
Ch nh ng ng ữ ỉ ườ ớ i n m trong danh sách quy ho ch cán b m i ằ ạ ộ
đ c Công ty c đi h c đào t o t ngu n kinh phí đào t o c a Công ượ ạ ừ ử ọ ủ ạ ồ
ạ ty. Ch y u là c đi h c các l p lý lu n chính tr cao c p. Đào t o ủ ế ử ậ ấ ọ ớ ị
ồ v chuyên môn k thu t ch y u là c đi h c các l p đào t o, b i ủ ế ử ề ậ ạ ọ ớ ỹ
d trong n c và ngoài n ưỡ ng ng n h n t ắ ạ ừ 1 tu n đ n 1 tháng ế ầ ở ướ ướ c.
ớ Công ty ch a có k ho ch đào t o sau đ i h c (th c sĩ, ti n sĩ). V i ư ế ế ạ ạ ạ ạ ọ
nh ng ng ữ i t ườ ự thu x p th i gian đ đi h c thì công ty cũng ch a có ọ ư ể ế ờ
hình th c đ ng viên, khuy n khích ho c h tr nào. ỗ ợ ứ ế ặ ộ
Chính sách h tr đào t o nâng cao cho các l c l ỗ ợ ự ượ ạ ộ ng lao đ ng
c a Công ty Quy ch T s n ch a đ ủ ế ừ ơ ư ượ c quan tâm m t cách c th ộ ụ ể
thi ế t th c. ự
Công ty ch a có chính sách đãi ng đáng k nào cho các nhân ư ể ộ
viên c a mình sau khi đào t o, do v y có r t nhi u nhân viên khi ủ ạ ậ ấ ề
90
đ ượ c đào t o xong đã chuy n đi n i khác làm vi c. ể ệ ạ ơ
91
PH N III Ầ
Đ XU T M T S GI Ộ Ố Ả Ấ Ề Ấ I PHÁP NH M NÂNG CAO CH T Ằ
L NG NHÂN L C C A CÔNG TY QUY CH T S N ƯỢ Ế Ừ Ơ Ự Ủ
3.1. NH NG YÊU C U M I Đ I V I CH T L Ớ Ố Ớ Ấ ƯỢ Ữ Ầ Ự NG NHÂN L C
C A CÔNG TY QUY CH T S N TRONG TH I GIAN T I. Ế Ừ Ơ Ớ Ờ Ủ
Công ty Quy ch T s n c n xác đ nh, đ nh h ế ừ ơ ầ ị ị ướ ữ ng trong nh ng
năm t ớ ộ i là: Xây d ng và phát tri n nhân l c c a Công ty tr thành đ i ự ủ ự ể ở
ngũ CBCNV m nh, l y ch tiêu hi u qu kinh t làm th ệ ạ ấ ả ỉ ế ướ ọ c đo cho m i
ho t đ ng, l y s đ m b o v uy tín, ch t l ng là s s ng còn cho s ấ ự ả ạ ộ ấ ượ ề ả ự ố ự
phát tri n b n v ng, nâng cao ch t l ng s n ph m: T p trung vào ấ ượ ữ ề ể ẩ ậ ả
c khách hàng a chu ng nh : bu lông nh ng dòng s n ph m đang đ ả ữ ẩ ượ ư ư ộ
tinh, t c kê ôtô, t ckê máy kéo , bu lông đ c bi ắ ắ ặ ệ ứ t… đ ng th i nghiên c u ờ ồ
và đ a ra nh ng s n ph m m i nh m đáp ng đ y đ nhu c u th ứ ủ ữ ư ả ầ ẩ ằ ầ ớ ị
tr ườ ng. Không ng ng xây d ng đ i ngũ công nhân viên có trình đ ộ ự ừ ộ
chuyên môn, k thu t cao, phát tri n toàn di n. Ch p nh n c ch th ể ế ị ệ ậ ấ ậ ơ ỹ
tr ườ ồ ng, ch p nh n c nh tranh, phát huy th m nh, t n d ng m i ngu n ế ạ ụ ậ ấ ạ ậ ọ
l c đ nâng cao hi u qu , nâng cao s c c nh tranh, nâng cao uy tín ự ứ ệ ể ạ ả
th ng hi u c a s n ph m c a Công ty. ươ ệ ủ ả ủ ẩ
Đ ng tr c nh ng thách th c vô cùng to l n v i s c nh tranh gay ứ ướ ớ ự ạ ứ ữ ớ
i s là giai đo n th thách, sàng g t c a các đ i th . Trong nh ng năm t ủ ắ ủ ữ ố ớ ẽ ử ạ
t đ i v i các Công ty s n xu t s n ph m c khí , đe do s l c kh c nghi ắ ọ ệ ố ớ ấ ả ạ ự ả ẩ ơ
ề phát tri n c a Công ty. Do đó Công ty c n ph i ph i h p đ ng b nhi u ố ợ ủ ể ầ ả ồ ộ
các bi n pháp, trong đó các gi i pháp nh m nâng cao ch t l ệ ả ấ ượ ằ ự ng nhân l c
có ý nghĩa quan tr ng.ọ
92
Nh ng yêu c u m i đ i v i ch t l ớ ố ớ ấ ượ ữ ầ ng nhân l c c a Công ty ự ủ
Quy ch T s n: ế ừ ơ
* Yêu c u đ i v i đ i ngũ công nhân, nhân viên: ố ớ ộ ầ
- Nâng cao ch t l ng nhân l c cho Công ty, tăng c ấ ượ ự ườ ạ ng đào t o:
ng khuy n khích tham gia Đào t o n ạ ướ c ngoài, trên Đ i h c; tăng c ạ ọ ườ ế
ch ng trình đào t o nâng cao ch t l ươ ấ ượ ạ ng qu n lý; k năng nghi p v ỹ ệ ả ụ
chuyên môn; đào t o nâng cao tay ngh cho ng i lao đ ng. ề ạ ườ ộ
ế - Xây d ng đ i ngũ lao đ ng có tinh th n trách nhi m, có tâm huy t, ự ệ ầ ộ ộ
ự ổ tích c c, ch đ ng trong vi c ti p thu nh ng ki n th c m i. Ph i có s đ i ủ ộ ữ ứ ự ế ế ệ ả ớ
m i t duy t o ra nh ng chuy n bi n th t s v ch t trong đ i ngũ ng ớ ư ậ ự ề ấ ữ ế ể ạ ộ ườ i
lao đ ng.ộ
- Nêu cao tinh th n ch đ ng sáng t o, c i ti n trong công vi c, dám ả ế ủ ộ ệ ầ ạ
nghĩ dám làm, dám ch u trách nhi m đ i v i công vi c đ c giao và đánh ố ớ ệ ệ ị ượ
giá cao tinh th n lao đ ng h p tác t p th . ể ầ ậ ộ ợ
- Thu hút lao đ ng có trình đ cao đ ng th i gi ộ ờ ộ ồ ả ộ i quy t s lao đ ng ế ố
dôi d nh m tinh l c đ i ngũ lao đ ng. ư ằ ọ ộ ộ
* Yêu c u đ i v i đ i ngũ lãnh đ o, qu n lý : ố ớ ộ ầ ạ ả
+ Năng l c chuyên môn : Ph i có ki n th c chuyên môn v lĩnh ự ứ ề ế ả
t t p h p, s d ng, giao v c đ ự ượ c giao trách nhi m qu n lý, bi ệ ả ế ậ ợ ử ụ
đúng vi c, t o đi u ki n cho ng i d i quy n phát huy kh năng ệ ệ ề ạ ườ ướ ề ả
chuyên môn cho nhi m v chung; Ph i có ki n th c v kinh t th ứ ụ ề ế ệ ả ế ị
tr ng và khoa h c qu n lý hi n đ i. ườ ệ ả ạ ọ
+ Năng l c t ch c qu n lý i có b n lĩnh, có kh năng ự ổ ứ ả : Ph i là ng ả ườ ả ả
nh y c m, linh ho t, kh năng quan sát n m b t đ ả ắ ượ ả ạ ạ ắ c các nhi m v t ệ ụ ừ
92
i chi ti ch c h th ng ho t đ ng có hi u qu ; Bình tĩnh, t đ t t ng th t ổ ể ớ ế ể ổ ứ ệ ố ạ ộ ệ ả
93
ch nh ng quy t đoán, làm vi c có k ho ch, l ng tr t ự ữ ủ ệ ế ế ạ ườ ướ c m i tình ọ
hu ng có th x y ra; năng đ ng, sáng t o, dám nghĩ, dám làm; Bi ể ả ạ ố ộ ế ử t x lý
t các m i quan h ; Bi t s d ng đúng tài năng, đánh giá đúng t ng ng i. t ố ệ ố ế ử ụ ừ ườ
+ C n ph i có trình đ v ki n th c công ngh , kinh t ộ ề ế ứ ệ ả ầ ế và qu n lý, ả
bi t s d ng m t ngo i ng nh Ti ng Anh và trình đ tin h c theo yêu ế ử ụ ư ế ữ ạ ộ ọ ộ
c u công vi c. ầ ệ
+ Có năng l c t ch c phù h p, quy t đoán, bi t s d ng con ng ự ổ ứ ế ợ ế ử ụ ườ i
và t o đi u ki n cho h làm vi c t t. ệ ố Chăm lo b i d ồ ưỡ ệ ề ạ ọ ộ ng trình đ cho đ i ộ
ngũ cán b , nhân viên. ộ
+ Có kh năng sáng t o trong công tác, và đ ra nh ng ki n ngh gi ị ả i ữ ế ề ả ạ
pháp m i, dám làm, dám ch u trách nhi m. ệ ớ ị
+ Có đ s c kho và đ o đ c cá nhân: Có ý th c t ủ ứ ứ ổ ứ ẻ ạ ỷ ậ ch c k lu t, ứ
trung th c, chân thành, bi t tôn tr ng m i ng i, v ng vàng v t ng, ự ế ọ ọ ườ t ề ư ưở ữ
có ý th c trong m i hành đ ng. ứ ộ ọ
3.2. S P X P L I VÀ MI N D NG NH NG NG Ữ Ụ Ạ Ắ Ễ Ế ƯỜ I CÓ KH NĂNG Ả
LAO Đ NG HOÀN TOÀN KHÔNG ĐÁP NG Đ Ứ Ộ ƯỢ Ầ C CÁC YÊU C U
M I.Ớ
M t v n đ c p ấ ề ấ bách đ i v i Công ty Quy ch T s n đó là ế ừ ơ ộ ố ớ
gi ả ộ i quy t tho đáng đ i v i s lao đ ng dôi d . Đây th c s là m t ố ớ ố ự ự ư ế ả ộ
gánh n ng c a Công ty và cũng là v n đ nóng đang đ t ra. Ban lãnh ủ ề ặ ấ ặ
đ o Công ty c n ph i th c hi n bi n pháp tinh gi n l c l ng lao ự ượ ự ệ ệ ả ầ ạ ả
đ ng trong Công ty. Đ th c hi n đ ự ể ệ ộ ượ ầ c đi u này ban lanh đ o c n ề ạ
ư ph i đ a ra m t s nh ng bi n pháp kiên quy t, c ng r n nh ng ứ ư ữ ế ệ ả ắ ộ ố
ệ v n đ m b o công b ng, dân ch và tuân theo lu t lao đ ng. Vi c ủ ả ả ằ ẫ ậ ộ
94
i và mi n d ng ng s p x p l ắ ế ạ ụ ễ ườ ự i lao đ ng c n ph i th c hi n d a ự ệ ầ ả ộ
94
trên h ướ ng d n c a Ngh đ nh 41/2002/NĐ - CP. ị ủ ẫ ị
95
Vi c s p x p và mi n d ng ng i lao đ ng có th đ ụ ệ ễ ế ắ ườ ể ượ ộ ự c th c
hi n theo các b c sau: ệ ướ
B c 1: i th i đi m c ướ L p danh sách toàn b s lao đ ng c a Công ty t ộ ố ủ ậ ộ ạ ể ờ ơ
i. c u l ấ ạ
Vi c l p danh sách này c n đ m b o nh ng thông tin sau: ả ệ ậ ữ ầ ả
- T ng s lao đ ng trong Công ty, s lao đ ng đang làm vi c t i các ệ ạ ố ộ ổ ố ộ
b ph n trong Công. ộ ậ
- S lao đ ng đang làm vi c có h ng l ng và đóng b o hi m xã ệ ộ ố ưở ươ ể ả
h i ho c không đóng b o hi m xã h i ộ ộ ể ặ ả
- S lao đ ng tuy đã ngh vi c nh ng có tên trong danh sách c a Công ư ỉ ệ ủ ố ộ
ty có h ng l ng ho c không h ng l ưở ươ ặ ưở ươ ộ ng , có đóng b o hi m xã h i ả ể
ho c không đóng b o hi m xã h i. ể ả ặ ộ
B c 2: ướ Xác đ nh s lao đ ng c n s d ng và lao đ ng dôi d : ư ầ ử ụ ố ộ ộ ị
Xác đ nh s lao đ ng c n s d ng trên c s ph ầ ử ụ ơ ở ố ộ ị ươ ấ ng án s n xu t – ả
kinh doanh, công ngh s n xu t s n ph m, máy móc thi t b , đ nh m c lao ấ ả ệ ả ẩ ế ị ứ ị
ng doanh nghi p phát tri n và có lãi đ c c quan Nhà n đ ng theo h ộ ướ ệ ể ượ ơ ướ c
có th m quy n phê duy t; s lao đông còn l i là s lao đ ng không có nhu ệ ề ẩ ố ạ ộ ố
c u s d ng. ầ ử ụ
B c 3: L p danh sách lao đ ng c n s d ng, s lao đ ng không có nhu ướ ầ ử ụ ậ ộ ố ộ
c u s d ng ầ ử ụ
B c 4: ướ Doanh nghi p ph i h p v i ban ch p hành công đoàn t ớ ố ợ ệ ấ ổ ứ ạ ch c Đ i
h i công nhân viên ch c đ Đ i h i cho ý ki n v danh sách lao đ ng. ộ ứ ể ạ ộ ế ề ộ
B c 5 : ướ ệ Trên c s ý ki n c a Đ i h i công nhân viên ch c, doanh nghi p ế ủ ạ ộ ơ ở ứ
ng án s p x p lao đ ng này. hoàn ch nh ph ỉ ươ ế ắ ộ
Song song v i vi c áp d ng Ngh đ nh 41/2002/NĐ - CP, Công ty ụ ệ ớ ị ị
c n th c hi n m t s công vi c sau: ộ ố ầ ự ệ ệ
96
- Tuyên truy n ch tr ng, đ ng l i c a Đ ng và Nhà n ủ ươ ề ườ ố ủ ả ướ c
cùng đ ng l i c a Công ty. ườ ố ủ
- Áp d ng đ i v i nh ng đ i t ố ớ ố ượ ữ ụ ắ ng là lao đ ng h p đ ng ng n ợ ồ ộ
c tiên. h n tr ạ ướ
- Đ ng viên khuy n khích và l y tinh th n tình nguy n. ệ ế ầ ấ ộ
- L y ý ki n m t cách dân ch , công khai. ủ ế ấ ộ
ế ộ ố - Th c hi n đ y đ , đúng đ n nh ng chính sách, ch đ đ i ữ ủ ự ệ ầ ắ
96
v i ng i lao đ ng. ớ ườ ộ
97
3.3 Đ I M I CHÍNH SÁCH THU HÚT VÀ S D NG NG I LAO Ổ Ớ Ử Ụ ƯỜ
Đ NG CÓ TRÌNH Đ CAO. Ộ Ộ
ả Th c hi n đ i m i trong ho t đ ng SXKD Công ty, đã c i ạ ự ệ ổ ộ ớ
ti n nhi u m t trong công tác qu n lý nh thu g n b máy qu n lý ả ư ề ế ặ ả ộ ọ
gián ti p lo i b b t 1 s thi t b quá cũ và l c h u, trang b thêm ỏ ớ ế ạ ố ế ậ ạ ị ị
thi t b m i có năng su t cao, b trí s p x p l ế ị ớ ế ạ ấ ắ ố i lao đ ng v,v.. ộ
ề Nh m đ a ho t đ ng s n xu t kinh doanh phù h p v i n n ấ ư ằ ạ ả ộ ợ ớ
kinh t th tr t th tr ng tiêu th v m t hành Bu ế ị ườ ng. Đ c bi ặ ệ ị ườ ụ ề ặ
lông, đai c hi n nay đang phát tri n m nh, xu t hi n m t s doanh ể ộ ố ệ ệ ấ ạ ố
nghi p m i và m t s c s s n xu t trong n c cũng đ u t ộ ố ơ ở ả ệ ấ ớ ướ ầ ư ả s n
xu t bu lông, đai c. Đ gi v ng đ c uy tín trên th tr ể ữ ữ ấ ố ượ ị ườ ệ ng, vi c
c i ti n và đ i m i c ch qu n lý, thu hút lao đ ng có trình đ cao ả ớ ơ ế ế ả ộ ổ ộ
là r t quan tr ng. Trong đó có v n đ qu n lý lao đ ng và ch đ ấ ế ộ ề ấ ả ọ ộ
khuy n khích v t ch t đ i v i ng ậ ấ ố ế ớ ườ ả i lao đ ng, nó liên quan đ n s n ế ộ
xu t và đ i s ng ng i lao đ ng làm cho t ng ng ờ ố ấ ườ ộ t ư ưở ườ ộ i lao đ ng
ộ an tâm g n bó v i xí nghi p. Chính sách thu hút và s d ng lao đ ng ử ụ ệ ắ ớ
ph i ti n hành đ ng th i v i nhi m v s n xu t g n v i chi n l ệ ấ ắ ờ ớ ụ ả ế ượ c ế ả ồ ớ
ng lai nh m đáp ng k p th i nhu c u th tr phát tri n trong t ể ươ ị ườ ng ứ ầ ằ ờ ị
trên m i ph ng và ch t l ng. ọ ươ ng di n nh v th i gian, s l ư ề ờ ố ượ ệ ấ ượ
98
3.3.1. Đ i m i chính sách thu hút ng i lao đ ng có trình đ cao: ổ ớ ườ ộ ộ
Hi n nay v n đ thu hút ngu n nhân l c ch t l ng cao qu là bài ấ ượ ự ề ệ ấ ồ ả
ế ừ ơ toán khó đ i v i các doanh nghi p nói chung và Công ty Quy ch T s n ố ớ ệ
nói riêng. Th c t cho th y Công ty v n ch a có m t chính sách thu hút, s ự ế ư ấ ẫ ộ ử
ự d ng, đãi ng tho đáng đ t n d ng h t năng l c c a ngu n nhân l c ụ ể ậ ụ ự ủ ế ả ộ ồ
ch t l ng cao làm đ ng l c phát tri n cho Công ty. ấ ượ ự ể ộ
* Thu hút ng i lao đ ng trong Công ty b ng cách đ i m i ph ườ ộ ổ ớ ằ ươ ng
pháp tính l ng: ươ
ch c lao Căn c vào đ c đi m v t ặ ề ổ ứ ả ch c s n xu t, kinh doanh, t ấ ứ ể ổ ứ
ng g n v i k t qu cu i cùng đ ng, Công ty có th quy đ nh ch đ tr l ể ộ ế ộ ả ươ ị ả ố ớ ế ắ
i, t ng b ph n nh sau: c a t ng ng ủ ừ ườ ừ ư ậ ộ
98
Ph ng pháp tính l ng hi n t Ph ng pháp tính l ươ ươ i ệ ạ ươ ươ ng đ i m i ổ ớ
99
Hình th c tr l ng theo th i gian : Hình th c tr l ng theo th i gian : ứ ả ươ ờ ứ ả ươ ờ
Lcb x K
Ltg = -------------------- x T.tt
Tc.đ
Trong đó: Trong đó:
- Ltg: L - Ti : Ti n l ươ ng th i gian. ờ ề ươ ng c a ng ủ ườ ứ i th i
- Lcb: L đ c nh n ươ ng c p b c. ấ ậ ượ ậ
- K các lo i : H s khuy n khích - ni : S ngày làm vi c th c t trong ệ ố ế ạ ự ế ệ ố
tháng. (n u có) ế
- Tc.đ: th i gian làm vi c theo ch - h1 : H s ti n l ng theo công ệ ờ ế ệ ố ề ươ
c giao g n v i m c đ đ / tháng. ộ vi c đ ệ ượ ứ ắ ớ ộ
- T.tt: Th i gian th c t làm vi c. ự ế ờ ệ ủ ừ ph c t p, tính trách nhi m c a t ng ứ ạ ệ
Ngoài ra Công ty còn tính ng i; (b ng s 1) ườ ả ố
- h2 : H s ti n l ng tăng thêm l ươ ng th i gian h s , khuy n khích ệ ố ế ờ ệ ố ề ươ
lao đ ng làm thêm ca, thêm gi ng đã đ ộ ờ , t ươ ng ng v i m c l ớ ứ ươ ứ ượ c
đ ượ ệ c tr theo ch đ qui đ nh hi n ế ộ ả ị ố x p theo NĐ26/CP; (b ng s 2) ế ả
hành: - t : Ti n l ề ươ ng c a 1 h s trong kỳ ệ ố ủ
Ltg hs = Ltg x Kn . Qu TL đ c chi trong kỳ ỹ ượ
(V) Trong đó:
- Ltghs: Ti n l ề ươ ng th i gian h s . ệ ố ờ
- Kn: H s khuy n khích thêm gi ế ệ ố ờ t = ------------------------------------ (cid:229) ni ( h1 + h2 ) k
+ Thêm gi ngày th ng = 1,5 ờ ườ - k : H s m c đ hoàn thành công ệ ố ứ ộ
+ Thêm gi ngày l ờ t ễ ế ậ t, ch nh t = ủ c chia làm 3 m c: vi c, đ ệ ượ ứ
2.0 + Hoàn thành t c tính m c t t đ ố ượ ứ ố i
đa h s : 1,2 ệ ố
Hình th c tr l ng s n ph m: ứ ả ươ ả ẩ + Hoàn thành đ ượ c tính h s : 1,0 ệ ố
100
Quy đ nh vi c xác đ nh h s k cho t ng ng i: ệ ố ừ ệ ị ị ườ
Căn c vào m c đ hoàn thành công vi c c a t ng ng ủ ừ ứ ứ ệ ộ ườ ấ i, c p
ấ trên tr c ti p qu n lý cùng v i Công đoàn n đ nh h s k cho c p ệ ố ự ế ả ấ ớ ị
d i, quy đ nh theo phân c p qu n lý c th nh sau: ướ ụ ể ư ấ ả ị
- Đ i v i các ch c danh là Giám đ c, Phó giám đ c, Tr ng, ố ớ ứ ố ố ưở
phó phòng, Qu n đ c, Phó qu n đ c và các ch c danh t ng đ ng, ứ ả ả ố ố ươ ươ
do Giám đ c Công ty n đ nh h s k t ng ng v i k t qu lao ệ ố ấ ố ị ươ ứ ế ả ớ
đ ng c a t ng ng ủ ừ ộ ườ i sau khi tham kh o ý ki n H i đ ng thi đua và ế ả ộ ồ
Công đoàn Công ty.
- Các đ i t ng còn l i, th tr ng đ n v cùng v i Công ố ượ ạ ủ ưở ơ ớ ị
đoàn b ph n n đ nh h s k cho lao đ ng trong đ n v t ậ ấ ệ ố ị ươ ộ ộ ơ ị ứ ng ng
i. H s k l n h n 1,0 (hoàn v i k t qu lao đ ng c a t ng ng ớ ủ ừ ế ả ộ ườ ệ ố ớ ơ
thành t t nhi m v ) ch đ c xem xét t i đa b ng 25% t ng s lao ố ỉ ượ ụ ệ ố ằ ổ ố
đ ng trong đ n v . ị ộ ơ
Ng i đ c x p h s k l n h n 1,0 ph i là lao đ ng tiêu ườ ượ ệ ố ế ả ớ ơ ộ
bi u, xu t s c h n so v i các lao đ ng khác trong Công ty. ấ ắ ể ơ ớ ộ
Giám đ c Công ty có th đi u ch nh l i h s k cho các lao ể ề ố ỉ ạ ệ ố
đ ng, theo s so sánh m c đ hoàn thành công vi c gi a các đ n v ữ ự ứ ệ ộ ộ ơ ị
cho h p lý. ợ
1)
100
H S TI N L NG (h B ng s 3.2: ố ả Ệ Ố Ề ƯƠ
101
1.
H s TL ệ ố CH C DANH Ứ
1.
(h1) 2,0 Giám đ cố
1.
ng 1,8 Phó giám đ c, K toán tr ố ế ưở
1.
Tr ng phòng, qu n đ c và t ng đ ng 1,6 ưở ả ố ươ ươ
1. Chuyên viên chính, k s chính, kinh t
Phó phòng, phó qu n đ c và t ng đ ng 1,4 ả ố ươ ươ
1.
viên chính 1,3 ỹ ư ế
1. T tr
1,2 Chuyên viên, k s , ỹ ư
1.
ng t h ch toán 1,1 ổ ưở ổ ị d ch v và t ụ ự ạ
Còn l 1,0 iạ
2)
B ng s 3.2. H S TI N L NG ( h ố ả Ệ Ố Ề ƯƠ
1. T 5,26 tr lên
H s TL ệ ố H S TI N L NG C P B C VÀ PH C P Ệ Ố Ề ƯƠ Ụ Ấ Ậ Ấ
1. T 4,98 đ n d
(h2) 0.80 ừ ở
1. T 4,66 đ n d
i 5,26 0.75 ế ướ ừ
1. T 4,38 đ n d
i 4,98 0.70 ế ướ ừ
i 4,66 0.65 ế ướ ừ
102
1. T 4,14 đ n d
1. T 3,82 đ n d
i 4,38 0.60 ế ướ ừ
1. T 3,48 đ n d
i 4,14 0.55 ế ướ ừ
1. T 3,23 đ n d
i 3,82 0.50 ế ướ ừ
1. T 2,98 đ n d
i 3,48 0.45 ế ướ ừ
1. T 2,74 đ n d
i 3,23 0.40 ế ướ ừ
1. T 2,50 đ n d
i 2,98 0.35 ế ướ ừ
1. T 2,26 đ n d
i 2,74 0.30 ế ướ ừ
1. T 1,90 đ n d
i 2,50 0.25 ế ướ ừ
1. T 1,70 đ n d
i 2,26 0.20 ế ướ ừ
1. T 1,46 đ n d
i 1,90 0.15 ế ướ ừ
i 1,70 0.10 ế ướ ừ
i(h1 + h2)k
T ng h s = n ệ ố ổ
1 và h2 trên đây đ
B ng h s ti n l ng h ệ ố ề ươ ả ượ c áp d ng đ tr ụ ể ả
l ng cho lao đ ng qu n lý và ph tr phân x ươ ụ ợ ả ộ ưở ả ng, nghành s n
ng khoán, l ng s n ph m t p th , t xu t, tr ấ l ả ươ ươ ể ổ ị d ch v và đ ụ ả ậ ẩ ể
tr ng b c 2 cho lao đ ng kh i phòng, ban, phân ph i l i thu l ả ươ ướ ố ạ ộ ố
nh p các đ n v trong Công ty. ậ ở ơ ị
VÍ D : M t t ộ ổ ị d ch v s a ch a c khí có 5 ng ữ ụ ử Ụ ơ ườ ổ i, T ng
102
ng và thu nh p đ ti n l ề ươ ậ ượ ờ c chi trong tháng là 4 tri u đ ng, th i ệ ồ
103
gian làm vi c nh nhau n = 26 ngày, vi c đánh giá m c đ hoàn ứ ư ệ ệ ộ
thành công vi c, m c đóng góp xác đ nh các h s khác nhau; ệ ố ứ ệ ị
B ng 3.3. TH NG KÊ H S H ả Ệ Ố 1 VÀ H2 Ố
Ch c danh TLCB h1 h2 ni k Thành ứ T ngổ
h.số ti nề
T tr ng CN 2.84 1.1 0.35 26.0 1.2 45.24 1,026,500 ổ ưở
6/7 Công nhân 5/7 Công nhân 4/7 Công nhân 4/7 Công nhân 3/7 2.33 1.92 1.92 1.72 1.0 1.0 1.0 1.0 0.25 0.20 0.20 0.15 26.0 1.0 26.0 1.2 26.0 1.0 26.0 1.0
737,500 32.50 849,500 37.44 708,000 31.20 29.90 678,500 176.28 4,000,0 C ngộ 00
Thu hút lao đ ng có trình đ cao b ng đa d ng hoá các hình ộ ộ ằ ạ
1. Duy trì hình th c th
th c ti n th ng. ứ ề ưở
ng c a Công ty. ứ ưở ủ
Th ng theo s l ng và ch t l ng s n ph m: ưở ố ượ ấ ượ ả ẩ
ng c a hình th c này đ Đi u ki n xét th ệ ề ưở ủ ứ ượ ố c áp d ng đ i ụ
v i công nhân s n xu t s n ph m, k t qu lao đ ng trong tháng ẩ ế ả ấ ả ả ớ ộ
ph i đ t 100% k ho ch s n l ng tr ế ạ ạ ả ả ượ ở ẩ lên và 90% đ t tiêu chu n ạ
ng tr ch t l ấ ượ ở ể lên. (s n ph m lo i I) c th cách ch m đi m ụ ể ả ẩ ạ ấ
th ưở ng nh sau: ư
Hoàn thành đ nh m c tháng = 100% đ c 0, 5đi m. Lo i A: ạ ứ ị ượ ể
90% đ c 0, 4 đi m. Lo i B: ạ Hoàn thành đ nh m c tháng t ị ứ ừ ượ ể
Lo i C: Hoàn thành đ nh m c tháng t 80% đ c 0,3 đi m ứ ạ ị ừ ượ ể
104
Phân lo i ABC ph i tuân theo các nguyên t c v s l ng, ề ố ượ ạ ả ắ
ch t l ng, an toàn lao đ ng và ph i b o đ m ti t ki m v t t ấ ượ ả ả ả ộ ế ậ ư , ệ
ủ ế nguyên li u. Đ i v i công nhân tr c ti p s n xu t căn c ch y u ự ứ ế ệ ả ấ ố ớ
vào hi u qu s n xu t s n ph m, theo s l ng và ch t l ng. ấ ả ả ả ố ượ ệ ẩ ấ ượ
Th ưở ả ng theo m c đ hoàn thành công vi c c a b ph n qu n ủ ứ ệ ậ ộ ộ
lý và ph tr : ụ ợ
Căn c vào hi u qu làm vi c và s ngày công đ đanh giá lao ứ ệ ệ ể ả ố
đ ng đ c th ng lo i nào. C th xác đ nh nh sau: ộ ượ ưở ụ ể ư ạ ị
- Lo i A: Làm vi c t 24 ngày tr lên trong tháng đ c 0,5 ệ ạ ừ ở ượ
đi mể
- Lo i B: Làm vi c t 20 - 23 ngày trong tháng đ c 0,4 đi m ệ ừ ạ ượ ể
- Lo i C: Làm vi c t 18 - 19 ngày trong 1 tháng đ c 0,3 ệ ạ ừ ượ
đi m.ể
Khi ti n hành phân lo i c n ph i xét đ n c k t qu làm ả ế ế ế ạ ầ ả ả
ư vi c, ý th c trách nhi m, n u lao đ ng có s ngày công cao, nh ng ứ ế ệ ệ ộ ố
k t qu làm vi c kém hi u qu thì không đ c th ệ ệ ế ả ả ượ ưở ạ ứ ng ho c h m c ặ
th ng t lo i A xu ng loa B ho c C. ưở ừ ạ ặ ố ị
Vi c phân lo i th ng theo tr c đây trong th c t không xét ệ ạ ưở ướ ự ế
ề đ n hi u qu làm vi c, c n ph i tránh tình tr ng chia đ u ti n ả ệ ệ ề ế ả ầ ạ
th ng theo th i gian làm vi c, c n ph i có s tình xét chính xác, ưở ự ệ ầ ả ờ
phân tích khách quan v thái đ làm vi c c a t ng ng i. ủ ừ ệ ề ộ ườ
2. B sung các hình th c th ng khác. ứ ổ ưở
Đ đánh giá chính xác c th ch t l ấ ượ ụ ể ể ủ ng làm vi c c a ệ
104
i, đ ng viên k p th i ng i lao đ ng có nh u thành tích. t ng ng ừ ườ ộ ờ ị ườ ề ộ
105
Chúng ta c n ti n hành ch m thêm đi m th ng đ i v i các thành ể ế ầ ấ ưở ố ớ
1*
tích sau:
Th ng ch t l ng s n ph m: Đ i v i nh ng công nhân ưở ấ ượ ố ớ ữ ả ẩ
có t s n ph m lo i I cao, không có ph ph m, hoàn thành đ nh l ỷ ệ ả ế ẩ ạ ẩ ị
1*
m c s n ph m thì đ c ch m thêm t 0,1 đ n 0,2 đi m. ứ ả ẩ ượ ấ ừ ế ể
Th ng ti t ki m v t t : Do trình đ tay ngh cao trong ưở ế ậ ư ệ ề ộ
c v t t s n xu t, ti ả ấ ế t ki m đ ệ ượ ậ ư nguyên liêu so v i đ nh m c v t t ớ ậ ư ứ ị
t, v t t , máy móc thi nguyên li u, có ý th c giá gìn b o qu n t ứ ệ ả ả ố ậ ư ế t
c ch t l b . Nh ng v n b o đ m đ ẫ ư ả ả ị ượ ấ ượ ậ ng s n ph m theo k thu t ả ẩ ỹ
c ch m thêm t 0,1 đ n 0,3 đi m. s n ph m s đ ẩ ả ẽ ượ ấ ừ ế ể
Ngoài ra đ i v i lao đ ng qu n lý và ph tr n u có thành ụ ợ ế ả ố ớ ộ
tích đóng góp l n vào nhi m v s n xu t chính cũng đ c xét thêm ụ ả ệ ấ ớ ượ
đi m, nh ng không quá 0,2 đi m. ư ể ể
- Th ưở ế ng tiêu th s n ph m, tìm ki m vi c làm và c i ti n ụ ả ế ệ ẩ ả
khoa h c k thu t. ậ ọ ỹ
i trong Đ khuy n khích năng đ ng sáng t o c a m i ng ộ ủ ể ế ạ ọ ườ
ng x ng đáng v i các thành Công ty, Công ty c n xây d ng ph n th ầ ự ầ ưở ứ ớ
tích có l i ích cho Công ty. ợ
M c th ứ ưở ẩ ng cho vi c tìm ki m ngu n tiêu th s n ph m, ụ ả ệ ế ồ
ẩ tăng doanh thu hành hoá th c hi n, ch t o thành công s n ph m ệ ế ạ ự ả
m i và th ng sáng ki n c i ti n khoa h c k thu t đ ớ ưở ậ ượ ế ế ả ọ ỹ ự c xây d ng
theo t i, do các thành tích đó không phân bi t ng l ỷ ệ giá tr làm l ị ợ ệ ườ i
trong hay Ngoài Công ty, th ng tiêu th s n ph m ph i đ c áp ưở ụ ả ẩ ả ượ
ng tiêu th l n, Công ty c n ph i xây d ng các ch d ng v i kh i l ớ ố ượ ụ ụ ớ ự ầ ả ỉ
tiêu và t l th ỷ ệ ưở ng c th . ụ ể
V i đi u ki n th ng không đ c v t quá 50% s ti n làm ệ ề ớ ưở ượ ượ ố ề
l i. C n ph i ti n hành h ch toán nhanh ợ i do công vi c đó đem l ệ ạ ế ầ ả ạ
106
chóng đ ra quy t đ nh k p th i t n d ng t i đa các c h i kinh ờ ậ ụ ể ế ị ị ố ơ ộ
doanh.
V i th c tr ng c a Công ty hi n nay còn thi u vi c làm, lao ệ ự ủ ế ệ ạ ớ
đ ng còn ngh không l ộ ỉ ươ ổ ng, do v y c n ph i tìm các bi n pháp t ng ệ ậ ả ầ
h p đ tìm đ vi c làm cho ng ủ ệ ể ợ ườ ề i lao đ ng trong đó có công tác ti n ộ
th ng s khuy n khích vi c tìm ki m vi c làm góp ph n gi ưở ế ệ ế ệ ẽ ầ ả ế i quy t
khó khăn v đ i s ng cho ng ề ờ ố ườ i lao đ ng, s n xu t và kinh doanh có ấ ả ộ
cao. hi u qu kinh t ả ệ ế
ầ K t h p v i các chính sách khuy n khích v t ch t Công ty c n ế ợ ớ ế ậ ấ
có nh ng bi n pháp khuy n khích phi v t ch t, phát huy t i đa kh ữ ế ệ ậ ấ ố ả
i lao đ ng. năng lao đ ng c a ng ộ ủ ườ ộ
Ch t l ấ ượ ng lao đ ng c a ng ộ ủ ườ ấ i lao đ ng ph thu c vào r t ụ ộ ộ
nhi u các y u t , trong đó có nh ng y u t ch quan, nh ng y u t ế ố ề ế ố ữ ế ố ủ ữ
khách quan. Đ phát huy t i đa kh năng c a ng ể ố ủ ả ườ i lao đ ng, ng ộ ườ i
qu n lý ph i là ng ả ả ườ ấ ủ i r t am hi u, th u hi u nh ng nguyên v ng c a ữ ể ể ấ ọ
ng i lao đ ng, đáp ng nh ng nguy n v ng đó b ng c c u thù lao ườ ữ ứ ệ ằ ộ ọ ơ ấ
ng x ng v i kh năng lao đ ng c a ng i lao đ ng. Trong doanh t ươ ủ ứ ả ớ ộ ườ ộ
ấ nghi p h th ng thu lao bao g m thù lao v t ch t và thù lao phi v t ch t. ệ ố ệ ậ ấ ậ ồ
Thù lao v t ch t bao g m l ng căn b n, ph c p, th ng và phúc l i. Thù ậ ấ ồ ươ ụ ấ ả ưở ợ
lao phi v t ch t bao g m c h i thăng ti n, công vi c thú v và môi tr ng, ơ ộ ế ệ ậ ấ ồ ị ườ
106
đi u ki n làm vi c. ệ ệ ề
107
Bi u: 3.1 ể . C c u h th ng tr công ệ ố ơ ấ ả
3.3.2. Đ i m i chính s d ng ng i lao đ ng có trình đ cao . ổ ớ ử ụ ườ ộ ộ
Công ty Quy ch T s n th c s ch a th c hi n t t chính sách ế ừ ơ ư ự ự ự ệ ố
s d ng ng ử ụ ườ i lao đ ng nh m phát huy t ằ ộ ố ủ i đa năng l c lao đ ng c a ự ộ
h . Ch a xây d ng đ i lao đ ng đ m nh, đ ư ự ọ ượ c m t đ i ngũ ng ộ ộ ườ ủ ạ ộ ủ
trình đ đ đ a Công ty tr thành m t đ i th có t m c trong ngành ộ ể ư ở ộ ố ủ ầ ỡ
i lao đ ng, s n xu t c khí. Đ đ ng viên t ả ể ộ ấ ơ ố t h n n a đ n ng ữ ế ơ ườ ộ
Công ty c n ph i th c hi n t ệ ố ự ả ầ t nh ng m t sau đây: ặ ữ
Công ty Quy ch T s n c n b trí đúng ng ế ừ ơ ầ ố ườ ầ i vào làm vi c, c n ệ
làm phong phú công vi cệ .
M t trong nh ng y u t làm tri i lao ế ố ữ ộ ệ t tiêu s c ph n đ u c a ng ấ ủ ứ ấ ườ
i tài gi i, là h đ c giao phó nh ng công đ ng, đ c bi ộ ặ ệ t là nh ng ng ữ ườ ỏ ọ ượ ữ
vi c nhàm chán. Ng ệ ườ i lao đ ng không tìm th y s thách th c trong công ấ ự ứ ộ
vi c, không có c h i đ phát huy nh ng kh năng ti m tàng c a mình, ơ ộ ể ủ ữ ề ệ ả
không tìm th y c h i thăng ti n. Và h s r i b Công ty. ọ ẽ ờ ỏ ấ ơ ộ ế
108
Đ phát huy h t nh ng năng l c ti m tàng c a nhân viên, Công ữ ủ ự ế ề ể
t cách làm phong phú công vi c cho nhân viên c a mình ty ph i bi ả ế ủ ệ
b ng nhi u cách: ề ằ
ỏ + Giao cho h th c hi n m t s công vi c có tính thách th c, đòi h i ọ ự ộ ố ứ ệ ệ
ph i có s n l c. ự ỗ ự ả
+ T o cho nhân viên quy n t do h n trong vi c quy t ph ề ự ạ ế ệ ơ ươ ng
pháp làm vi c.ệ
+ Làm cho nhân viên c m th y đ ả ấ ượ ố ớ c trách nhi m cá nhân đ i v i ệ
nhi m v c a h . ụ ủ ọ ệ
Bên c nh đó, Công ty còn có th làm tăng thêm tính ch t phong phú ể ạ ấ
c a công vi c b ng cách áp d ng m t s ph ủ ộ ố ươ ệ ằ ụ ng pháp khác nhau nh : ư
-
Chuy n đ i công vi c : ể ệ ổ Đây là s thay đ i mang tính đ nh kì ổ ự ị
khi m t nhân viên chuy n t v trí này sang m t v trí khác v i trình đ và ể ừ ị ộ ị ộ ớ ộ
các kĩ năng t ng t . ươ ự
-
M r ng c ng vi c : Đây là ph ở ộ ệ ộ ươ ng pháp nh m nâng cao s ằ ố
ng cũng nh đ phong phú trong tính ch t công vi c. l ượ ư ộ ệ ấ
i lao đ ng và khen Đánh giá đúng năng l c, thành tích c a ng ự ủ ườ ộ
th ưở ng h p lý. ợ
Vi c đánh giá đúng thành tích và khen th ng x ng đáng là m t trong ệ ưở ứ ộ
ba tiêu chí mà ng i lao đ ng quan tâm nh t. Vì th , ng ườ ế ấ ộ ườ ấ i lao đ ng nh t ộ
thi t ph i đ ế ả ượ ậ c tôn tr ng. Các nhà qu n lý c a Công ty ph i th a nh n ủ ừ ả ả ọ
m i quan h gi a ng i s d ng lao đ ng và ng ệ ữ ố ườ ử ụ ộ ườ ố i lao đ ng là m t m i ộ ộ
quan h h p tác. Các nhà qu n lý c n ph i nhìn nh n r ng ng ậ ằ ệ ợ ả ả ầ ườ ộ i lao đ ng
108
trong doanh nghi p là m t ngu n v n quý báu. Nhìn nh n đ ệ ậ ộ ồ ố ượ ư ế c nh th ,
109
các nhà qu n lý m i tìm ra đ ả ớ ượ c nh ng chính sách h p lý nh m khai thác ợ ữ ằ
“ngu n v n quý báu” m t cách hi u qu . Không ph i b ng s v t ki ệ ả ằ ự ắ ả ồ ố ộ ệ ứ t s c
lao đ ng sáng t o c a nhân viên mà là vi c ph i bi t cách kích thích ng ạ ủ ệ ả ộ ế ườ i
lao đ ng phát huy h t nh ng năng l c ti m tàng c a h đ ph c v công ự ụ ụ ọ ể ủ ữ ế ề ộ
vi c.ệ
N u không xem ng i lao đ ng là v n quý nh t c a doanh nghi p thì ế ườ ấ ủ ệ ộ ố
các nhà qu n tr s không bi i lao đ ng không ị ẽ ả ế t trân tr ng h . Và khi ng ọ ọ ườ ộ
th c s đ ự ự ượ ầ c trân tr ng thì các chính sách đãi ng v v t ch t và tinh th n ộ ề ậ ấ ọ
giành cho ng i lao đ ng không th a đáng. Và do đó s không bao gi có ườ ẽ ộ ỏ ờ
th làm cho ng i lao đ ng n l c h t mình cho m c tiêu c a doanh ể ườ ỗ ự ụ ủ ế ộ
nghi p.ệ
M c đích c a đánh giá thành tích công tác ụ ủ
Đánh giá thành tích công tác là m t h th ng chính th c duy t xét và ộ ệ ố ứ ệ
đánh giá s hoàn thành công tác c a m t cá nhân theo đ nh kỳ. Đánh giá ủ ự ộ ị
thành tích công tác đ c s d ng v i nhi u m c đích khác nhau: ượ ử ụ ụ ề ớ
t m c đ hoàn thành công - Cung c p thông tin ph n h i cho nhân viên bi ả ấ ồ ế ứ ộ
tác c a h v i các tiêu chu n và so v i các nhân viên khác. ủ ọ ớ ẩ ớ
- Giúp nhân viên đi u ch nh, s a ch a các sai l m trong quá trình làm vi c. ử ữ ề ệ ầ ỉ
- Kích thích đ ng viên nhân viên thông qua các đi u kho n v đánh giá, ghi ề ề ả ộ
nh n và h tr . ỗ ợ ậ
ng, khen - Cung c p các thông tin làm c s cho các v n đ đào t o, tr l ơ ở ả ươ ề ấ ấ ạ
th ng, thuyên chuy n nhân viên, c i ti n c c u t ch c. ưở ả ế ơ ấ ổ ứ ể
- Phát tri n s hi u bi t v công ty thông qua trao đ i thông tin v các c ể ự ể ế ề ề ổ ơ
h i và ho ch đ nh ngh nghi p. ị ộ ề ệ ạ
- Tăng c ng quan h t t đ p gi a c p trên và nhân viên thu c c p. ườ ệ ố ẹ ữ ấ ộ ấ
110
Đánh giá thành tích công tác nhân viên s có tác đ ng lên c t ả ổ ứ ch c ẽ ộ
i th ng có thành l n cá nhân, đ c bi ẫ ặ ệ t là nh ng ng ữ i t ườ ự ti, nh ng ng ữ ườ ườ
tích công tác không cao ho c nh ng ng i không tin vào đánh giá là công ữ ặ ườ
b ng, h p lý s c m th y lo l ng, s hãi, th m chí không an toàn khi làm ợ ằ ẽ ả ấ ắ ậ ợ
vi c trong doanh nghi p. ệ ệ
Ng i nh ng nhân viên th c hi n công vi c c l ượ ạ ệ ở ứ ộ ấ ắ m c đ xu t s c, ự ữ ệ
có nhi u tham v ng, c u ti n s coi vi c đánh giá thành tích công tác là các ế ẽ ề ệ ầ ọ
ơ ộ c h i giúp h kh ng đ nh v trí c a h trong doanh nghi p và thêm c h i ủ ọ ơ ộ ệ ẳ ọ ị ị
thăng ti n trong ngh nghi p. Đ i v i doanh nghi p, các thông tin đánh giá ố ớ ế ệ ệ ề
thành tích công tác s giúp doanh nghi p ki m tra l i ch t l ẽ ệ ể ạ ấ ượ ng c a các ủ
ng và ho t đ ng qu n tr ngu n nhân l c khác nh : Tuy n ch n, đ nh h ự ạ ộ ư ể ả ồ ọ ị ị ướ
h ng d n công vi c đào t o, tr công, quan h lao đ ng. ướ ệ ệ ẫ ạ ả ộ
Đ ng viên tinh th n đ i v i ng i lao đ ng. ầ ố ớ ộ ườ ộ
i lao đ ng c a Công ty Quy ch T s n cho K t qu đi u tra ng ả ề ế ườ ế ừ ơ ủ ộ
th y các y u t ế ố ấ kích thích v tinh th n cũng c c kỳ quan trong không kém gì ự ề ầ
các y u t ế ố ậ ớ v t ch t. Đ i v i Công v i ngu n nhân l c ch y u là t ng l p ồ ố ớ ủ ế ự ấ ầ ớ
nhân viên có trình đ h c v n và kĩ thu t cao thì y u t ộ ọ ấ ế ố ộ ầ đ ng viên tinh th n ậ
đúng lúc s khuy n khích ng i lao đ ng hăng say làm vi c. Công ty cũng ế ẽ ườ ệ ộ
c n ph i quan tâm đ n cu c s ng c a ng ế ầ ộ ố ủ ả ườ ứ i lao đ ng trong ph m vi và m c ạ ộ
đ có th . Giúp h gi ộ ể ọ ả ồ i quy t nh ng xung đ t cá nhân gi a các đ ng ữ ữ ế ộ
nghi p, nh ng khó khăn v v t ch t và tinh th n mà h đang g p ph i làm ề ậ ữ ệ ấ ầ ặ ả ọ
cho ng ườ ể ủ i lao đ ng luôn toàn tâm toàn ý cho công vi c, cho s phát tri n c a ự ệ ộ
doanh nghi p.ệ
i lao Nhà lãnh đ o công ty c n ph i có nh ng bu i g p g v i ng ả ổ ặ ỡ ớ ữ ạ ầ ườ
110
i lao đ ng đang quan tâm, đang ch đ ng, l ng nghe nh ng v n đ mà ng ữ ộ ề ắ ấ ườ ộ ờ
111
doanh nghi p nh m đáp ng nh ng nhu c u chính đáng c a ng i lao đ i ợ ở ứ ữ ủ ệ ằ ầ ườ
t h n cho ng i lao đ ng. Nh ng đi u vô đ ng, t o tinh th n làm vi c t ộ ệ ố ơ ạ ầ ườ ộ ữ ề
hình l i có vai trò vô cùng quan tr ng. Đ c bi ạ ặ ọ ệ ề t đó là v n đ đ i x . Nhi u ề ố ử ấ
tr ng h p nh ng ng i tài trong Công ty xin thôi vi c đ chuy n sang làm ườ ữ ợ ườ ệ ể ể
Công ty khác xu t phát t ở ấ ừ nguyên nhân do lãnh đ o quan tâm không tho ạ ả
đáng đ n đ i s ng tinh th n. Nh v y, v n đ đ t ra là Công ty Quy ch T ế ờ ố ấ ề ặ ư ậ ế ừ ầ
ng doanh nghi p t c êkíp làm s n c n ph i xây d ng m t môi tr ơ ầ ự ả ộ ườ t, t o đ ệ ố ạ ượ
vi c hăng say trong toàn CBCNV, c n xây d ng môi tr ng làm vi c lành ự ệ ầ ườ ệ
m nh, m cúng, có đ y đ ph ầ ủ ươ ấ ạ ng ti n cho ho t đ ng, sáng t o. ạ ộ ệ ạ
Xây d ng văn hoá trong Công ty Quy ch T s n. ế ừ ơ ự
Văn hoá t ch c th hi n thành n i quy lao đ ng, ch đ , quy t c có ổ ứ ể ệ ế ộ ắ ộ ộ
tính ch t ràng bu c. Vì v y, Công ty Quy ch T s n c n xây d ng đ ế ừ ơ ự ấ ậ ầ ộ ượ c
m t n i quy lao đ ng h p lý, d a trên Lu t lao đ ng hi n hành ự ộ ộ ệ ậ ộ ợ ộ và nh ngữ
đ c đi m riêng c a Công ty. Ph bi n r ng rãi n i quy, s m ng, m c tiêu ổ ế ộ ặ ứ ạ ụ ủ ể ộ
i lao đ ng nh m giúp ng c a Công ty cho ng ủ ườ ằ ộ ườ ố ắ i lao đ ng cùng c g ng ộ
c m c tiêu c a Công ty cũng là đ t đ đ đ t đ ể ạ ượ ạ ượ ụ ủ c nh ng l ữ ợ ả i ích cho b n
thân.
Qua th i gian lâu dài, văn hoá t ờ ổ ự ch c tr thành nh ng chu n m c, ứ ữ ẩ ở
nh ng giá tr , nh ng t p quán, nh ng thói quen b t thành văn. Nh ng cái ữ ữ ữ ữ ậ ấ ị
b t thành văn đó đi u ch nh các hành vi qu n tr . Công ty thành hay b i là ấ ề ả ạ ỉ ị
do nh ng cái b t thành văn đó. ấ ữ
Xây d ng văn hoá c a Công ty c n ph i d a trên c s tôn tr ng con ầ ả ự ơ ở ủ ự ọ
ng i, coi nhân viên nh là nh ng thành viên c a Công ty và ng i thì ườ ữ ủ ư c l ượ ạ
nhân viên cũng coi Công ty nh là ngôi nhà th hai c a mình, xây d ng s ư ứ ủ ự ự
ố trung thành c a nhân viên đ i v i Công ty. Đ y m nh s phát tri n các m i ố ớ ự ủ ể ẩ ạ
quan h thân thi n trong n i b d a trên c s lòng trung th c, quan tâm ộ ộ ự ơ ở ự ệ ệ
112
đ n m i ng ế ọ ườ ộ i xung quanh, t o s tin c y, phát tri n tinh th n đ ng đ i, ạ ự ể ậ ầ ồ
h p tác. Đ y m nh s cam k t gi a doanh nghi p đ i v i các thành viên ợ ố ớ ữ ự ế ệ ẩ ạ
i c a Công v vi c đ m b o vi c làm n đ nh cho h trong th i gian t n t ị ề ệ ả ồ ạ ủ ệ ả ổ ọ ờ
ty, t o ra m t t l ng v ộ ỷ ệ ạ thay đ i lao đ ng th p, thu hút tình c m h ấ ả ổ ộ ướ ề
doanh nghi p c a đ i ngũ nhân viên. ệ ủ ộ
3.4. Đ I M I CHÍNH SÁCH H TR ĐÀO T O NÂNG CAO Ổ Ớ Ợ Ỗ Ạ
C A CÔNG TY QUY CH T S N. Ế Ừ Ơ Ủ
Công ty cũng t o đi u ki n thu n l ề ệ ạ ậ ợ i v m t th i gian cho ờ ề ặ
ữ nh ng cá nhân đang theo h c các l p t p trung dài h n. V i nh ng ữ ậ ạ ọ ớ ớ
ấ cá nhân do Công ty c đi đào t o thì kinh phí h c Công ty s chu c p ử ẽ ạ ọ
đ ng th i ng i lao đ ng v n đ c h ng l ồ ờ ườ ẫ ộ ượ ưở ươ ế ng nh đi làm. N u ư
cá nhân t nguy n đi h c không theo nhu c u Công ty thì s ph i t ự ả ự ệ ẽ ầ ọ
túc toàn b kinh phí. Hàng năm căn c vào s l ng lao đ ng đ ố ượ ứ ộ ộ ượ c
đi đào t o và s bu i t ch c h c t i Công ty, các cán b ph trách ổ ổ ạ ố ọ ạ ứ ụ ộ
s ph i d tính chi phí đ trình Giám đ c duy t, trích t ẽ ự ể ệ ả ố l ừ ợ ậ i nhu n
kinh doanh c a Công ty. ủ
Qua th c t ự ế ể ế nh n th y tuy Công ty đã quan tâm đáng k đ n ậ ấ
công tác đào t o và phát tri n nhân viên song ch t l ấ ượ ể ạ ng c a các ủ
ch ng trình đào t o ch a cao do đó kh năng áp d ng vào trong ươ ư ụ ạ ả
công vi c còn h n ch . Vi c đào t o ch gi ế ệ ệ ạ ạ ỉ ả ầ i quy t các yêu c u ế
tr c m t c a Công ty mà ch a có chi n l ướ ư ủ ế ắ ượ c phát tri n lâu dài. ể
tham gia vào quá Ch a có chính sách khuy n khích các lao đ ng tr ế ư ộ ẻ
trình đào t o phát tri n . Vi c s ể ệ ạ ử ụ ư d ng lao đ ng sau đào t o ch a ạ ộ
th c s ự đ ự ượ ữ c quan tâm đúng m c. Ch a có nh ng bi n pháp h u ư ứ ữ ệ
hi u đ đánh giá ch t l ấ ượ ể ệ ắ ng sau đào t o cũng nh các bi n pháp g n ư ệ ạ
112
ng sau đào t o do trách nhi m c a ng ệ ủ ườ i lao đ ng đ i v i ch t l ố ấ ượ ộ ớ ạ
113
các m c tiêu c a nhi u ch ng trình đào t o còn mang tính chung ụ ủ ề ươ ạ
chung, m h . ơ ồ
Nh v y m c dù đ c đào t o ki n th c nh ng k t qu làm ư ậ ặ ượ ứ ư ế ế ạ ả
vi c c a ng ủ ệ ườ ộ i lao đ ng ch a ch c đã có chuy n bi n ti n b , ư ể ế ế ắ ộ
c đi u gì cho tình tr ng chung c a ngu n nhân không c i thi n đ ả ệ ượ ủ ề ạ ồ
l c trong Công ty. ự
M c tiêu c a vi c b i d ủ ồ ưỡ ụ ệ ng và đào t o c a Công ty Quy ch ủ ạ ế
T S n trong th i gian t i là đ m b o đ s ng, ch t l ừ ơ ờ ớ l ủ ố ượ ả ả ấ ượ ng
đ ng b , đ i ngũ qu n lý và đ i ngũ nhân viên có kinh nghi m, tay ệ ả ộ ộ ồ ộ
c các m c tiêu chi n l c c a Công ty. ngh cao đ th c hi n đ ể ự ệ ề ượ ụ ế ượ ủ
Công ty Quy ch T S n có th cân nh c m t s gi i pháp d i đây. ế ừ ơ ộ ố ả ể ắ ướ
c đào t o, đào t o l i v chuyên môn Ph i xây d ng chi n l ự ế ượ ả ạ ạ ạ ề
dài h n cho toàn Công ty. k thu t, ngo i ng và qu n lý kinh t ữ ậ ạ ả ỹ ế ạ
Công b công khai tiêu chu n, lĩnh v c đào t o và m c h tr ỗ ợ ủ c a ự ứ ẩ ạ ố
Công ty (có th h tr t 50 -100% kinh phí tùy theo t ng chuyên ể ỗ ợ ừ ừ
ngành). V i nh ng ng ớ ữ ườ ọ i không n m trong danh sách tuy n ch n, ể ằ
nh ng n u t thu x p đi h c nâng cao thì Công ty ph i đ nh h ư ế ự ế ả ọ ị ướ ng
v chuyên ngành đào t o cho phù h p v i chi n l ế ượ ề ạ ợ ớ ủ c phát tri n c a ể
Công ty và h tr kinh phí m c h p lý. M c h tr ỗ ợ ở ứ ỗ ợ ứ ợ ấ cao hay th p
tùy thu c vào k t qu h c t p c a t ng ng i. ả ọ ậ ủ ừ ế ộ ườ
, có năng l c đ c tham gia các Ư u tiên cho nh ng cán b tr ữ ộ ẻ ự ượ
ch ng trình đ u t n ươ ầ ư ướ ế c ngoài, t o đi u ki n đ h có c h i ti p ể ọ ơ ộ ề ệ ạ
c ngoài. xúc, tham quan, làm vi c v i các chuyên gia n ệ ớ ướ
Công ty Quy ch T S n c n ph i chú ý t i m t s v n đ sau ế ừ ơ ầ ả ớ ộ ố ấ ề
đ công tác đào t o và phát tri n nhân l c đ t hi u qu cao h n: ự ể ệ ể ạ ạ ả ơ
114
Đ i t ng đào t o: ng đào t o là lao đ ng biên ch ố ượ ạ Đ i t ố ượ ạ ộ ế
c a Công ty, u tiên cán b tr ư ủ ộ ẻ có s c kho đ ph c v lâu dài, có ý ụ ẻ ể ụ ứ
th c trách nhi m, có kh năng ti p thu ki n th c, tâm huy t, g n bó ứ ứ ệ ế ế ế ả ắ
v i Công ty. ớ
Hình th c đào t o : ứ ạ Hình th c đào t o ch y u là t ạ ủ ế ứ ạ ứ i ch c,
i các tr v a h c v a làm. T p trung ng n ngày t ậ ừ ừ ắ ọ ạ ườ ng ho c trung ặ
tâm đào t o, đào t o chuyên môn theo đ t hàng c a Công ty. ủ ạ ạ ặ
Gi ng lao đ ng đ phân ả i pháp th c hi n : ự ệ Công ty rà soát l i l c l ạ ự ượ ể ộ
lo i và lên ch ng trình đào t o. Chu n b ngu n kinh phí c n thi t, có ạ ươ ầ ẩ ạ ồ ị ế
i đi đào t o. chính sách đãi ng tho đáng cho ng ộ ả ườ ạ
B NG 3.5. D KI N S L NG CBCNV Đ Ự Ế Ố ƯỢ Ả ƯỢ Ử Ạ C C ĐI ĐÀO T O
NĂM 2007
Chi phí
Số
N i dung
đào t oạ
ộ
STT
l
Ch c danh
Th i gian
ngượ
ứ
ờ
đào t oạ
(Công ty hỗ
(ng
i)ườ
tr )ợ
1
01 khoá h cọ
Giám đ c,ố
- Đào t oạ
trong giờ
phó giám
nâng cao ch tấ
5
15
hành chính
đ c; tr ố
ưở ng
l ượ
ả ng qu n
phó phòng
lý
2
- Đào t oạ
01 khoá h cọ
Nhân viên,
nâng cao kỹ
trong giờ
7
chuyên môn
14
năng nghi pệ
hành chính
nghi p vệ ụ
v chuyên ụ
môn
114
115
3
Công nhân
- Đào t oạ
tay ngh gi
ề ỏ i
01 khoá h cọ
nâng cao tay
17
17
ạ (x p lo i A
ế
trong giờ
ngh choề
trong 3 năm
hành chính
công nhân
li n)ề
T ng c ng
29
36
ộ
ổ
* Nâng cao trình đ chuyên môn, ngo i ng và trình đ qu n lý. ữ ộ ộ ạ ả
Công ty Quy ch T S n là m t công ty s n xu t s n ph m c ộ ế ừ ơ ấ ả ả ẩ ơ
khí chính xác ch t l th tr ấ ượ ng cao, do yêu c u c a n n kinh t ầ ủ ề ế ị ườ ng
và xu h ướ ộ ng h i nh p và toàn c u hoá Công ty c n ph i có m t đ i ậ ầ ả ầ ộ ộ
ngũ lao đông có trình đ cao, kh năng giao ti p t ế ả ộ ố t, n m b t nhanh ắ ắ
chóng nhu c u th tr ng. Chính vì v y Công ty nên có nh ng chính ị ườ ầ ữ ậ
sách t o đ ng l c v m t v t ch t, khuy n khích nhân viên nâng cao ấ ề ặ ậ ự ế ạ ộ
trình đ chuyên môn và ngo i ng , c th nh sau : ụ ể ư ữ ạ ộ
B ng 3.6. ả Ứ H TR KINH PHÍ H C T P THEO CH C Ợ Ọ Ỗ Ậ
DANH.
Ch c danh ứ Tiêu chu nẩ
Giám đ c, phó giám đ c Chi tr 100% h c phí ố ố ả ọ
K s chính, tr ng phòng Chi tr ỹ ư ưở ả 80% h c phí ọ
Nhân viên khác Chi tr ả 50% h c phí ọ
Bên c nh vi c chi tr ti n h c phí, công ty nên gi nguyên ệ ạ ả ề ọ ữ
ng và t o đi u ki n v m t th i gian khuy n khích cho m c l ứ ươ ệ ề ế ề ạ ặ ờ
CBCNV nâng cao trình đ .ộ
116
Xác đ nh nhu c u đào t o nhân l c cho các lo i ho t đ ng c a Công ự ạ ộ ủ ạ ầ ạ ị
ty.
ầ Trong vi c xác đ nh nhu c u, Công ty Quy ch T S n c n ế ừ ơ ệ ầ ị
quan tâm đ n vi c phân tích công vi c vì t s phân tích này cho ta ế ệ ệ ừ ự
th y rõ yêu c u công vi c cũng nh yêu c u đ i v i ng ư ệ ầ ấ ầ ớ ố ườ ự i th c
hi n. Phân tích công vi c cho th y kh năng đáp ng yêu c u công ấ ứ ệ ệ ầ ả
vi c hi n t i c a Công ty đ t ệ ệ ạ ủ ể ừ đó xác đ nh nhu c u m t cách chính ầ ộ ị
xác, đ a ra các chi n l c đào t o cho phù h p. ế ượ ư ạ ợ
Khi phân tích công vi c, c n xây d ng hai tài li u c b n là ơ ả ự ệ ệ ầ
mô t công vi c và b n yêu c u đ i v i ng i th c hi n. B n mô t ả ố ớ ệ ả ầ ườ ự ệ ả ả
công vi c là văn b n gi ệ ả ả ề i thích v các ch c năng, nhi m v , đi u ứ ụ ệ ề
ộ ki n làm vi c và các v n đ liên quan đ n th c hi n công vi c m t ự ệ ề ế ệ ệ ệ ấ
cách c th . B n yêu c u đ i v i ng i th c hi n là văn b n gi ụ ể ả ầ ớ ố ườ ự ệ ả ả i
thích nh ng yêu c u v năng l c cá nhân nh trình đ h c v n, kinh ộ ọ ự ư ữ ề ầ ấ
nghi m công tác, kh năng gi ệ ả ả ặ i quy t các v n đ và kĩ năng đ c ề ế ấ
ự đi m cá nhân thích h p nh t cho công vi c. Công ty c n xây d ng ệ ể ấ ầ ợ
b n mô t công vi c và b n yêu c u đ i v i ng i th c hi n cho ả ả ệ ả ầ ớ ố ườ ự ệ
116
đ i ngũ lao đ ng c a Công ty. ủ ộ ộ
117
K T LU N Ậ Ế
ặ Qua quá trình thu th p, nghiên c u, phân tích, đánh giá đ c ứ ậ
ng nhân l c t i Công ty Quy ch đi m cũng nh th c tr ng ch t l ư ự ấ ượ ể ạ ự ạ ế
T s n, đ tài đã t ng h p, đánh giá th c tr ng nhân l c cũng nh ừ ơ ự ự ề ạ ổ ợ ư
nh h ả ưở ấ ng c a công tác qu n lý nhân l c đ n ho t đ ng s n xu t ự ủ ế ả ạ ả ộ
kinh doanh c a công ty. Lu n văn đã nêu lên c c u trình đ nhân ơ ấ ủ ậ ộ
l c đ th y đ ể ấ ự ượ c h n ch v ch t l ế ề ấ ượ ạ ệ ng lao đ ng c a Công ty hi n ủ ộ
nay, t đó có nh ng gi i pháp phù h p. Qua các s li u th ng kê, ừ ữ ả ố ệ ợ ố
ệ t ng h p lu n văn có nh ng nh n xét, đánh giá, nhìn nh n v hi u ổ ữ ề ậ ậ ậ ợ
qu , xu h ả ướ ủ ng nhân l c trong ho t đ ng s n xu t kinh doanh c a ự ạ ả ấ ộ
công ty. Đ ng th i qua đó đ xu t m t s gi ộ ố ề ấ ồ ờ ả ằ i pháp c th nh m ụ ể
nâng cao ch t l ng nhân l c c a công ty. ấ ượ ự ủ
Thông qua vi c nghiên c u th c ti n t i Công ty Quy ch T ễ ạ ứ ự ệ ế ừ
i trong m t t s n, lu n văn cũng ch ra công tác qu n lý con ng ơ ậ ả ỉ ườ ộ ổ
ấ ả ch c nói chung và công tác qu n lý nhân l c trong m t s n xu t s n ộ ả ự ứ ả
ố ph m c khí nói riêng là m t công vi c khó khăn và ph c t p. Đ i ứ ạ ệ ẩ ơ ộ
ngành s n xu t công nghi p s d ng lao đ ng có ch t l ng cao thì ử ụ ấ ượ ệ ả ấ ộ
i càng khó khăn h n.Trong b i c nh n n kinh t công vi c này l ệ ạ ề ả ơ ố ế
đ y bi n đ ng ph c t p đ đ t đ hi n nay, m t n n kinh t ộ ệ ề ế ầ ể ạ ứ ế ạ ộ ượ c
ả hi u qu ho t đ ng chung, nhân l c trong ngành công nghi p ph i ự ệ ệ ả ạ ộ
năng đ ng, linh ho t và đ có đ c ngu n nhân l c có ch t l ể ạ ộ ượ ấ ượ ng ự ồ
thì bi n pháp t t nh t là đào t o và b i d ệ ố ấ ạ ồ ưỡ ệ ng chuyên môn nghi p
v thông qua vi c b sung ki n th c qua nhà tr ứ ụ ệ ế ổ ườ ễ ng và th c ti n ự
s n xu t kinh doanh, có chính sách đãi ng tho đáng đ thu hút và ả ể ấ ả ộ
gi chân ng i tài. ữ ườ
118
Lu n văn i pháp nh m nâng cao ch t l ng nhân ậ “M t s gi ộ ố ả ấ ượ ằ
l c c a Công ty Quy ch T s n” ự ế ừ ơ đã rút ra m t s đi m chính sau: ộ ố ể ủ
ả - Lu n văn đã tìm ki m, l a ch n và trình b y m t cách bài b n ọ ự ế ậ ầ ộ
ng nhân l c c a doanh nh ng v n đ lý lu n c b n v ch t l ậ ơ ả ấ ượ ữ ề ề ấ ự ủ
nghi p trong kinh t th tr ng: b n ch t, ph ng pháp đánh giá, ệ ế ị ườ ả ấ ươ
-
t đ m b o, nâng cao và các nhân t . c n thi ầ ế ả ả ố
Lu n văn đã đánh giá đ nh l ng đ ậ ị ượ ượ c th c tr ng ch t l ạ ấ ượ ng ự
-
nhân l c c a Công ty Quy ch T s n cùng các nguyên nhân. ế ừ ơ ự ủ
Lu n văn đã đ xu t đ c m t s gi ề ậ ấ ượ ộ ố ả ằ i pháp quan tr ng nh m ọ
góp ph n nâng cao ch t l ấ ượ ầ ế ừ ơ ng nhân l c c a Công ty Quy ch T s n ủ ự
trong giai đo n h i nh p khu v c và qu c t . ố ế ự ạ ậ ộ
H c viên đã r t c u th , nghiêm túc, c g ng đ có đ c các ọ ấ ố ắ ể ầ ị ượ
k t qu nêu trên c a lu n văn. Tuy v y, do đây là đ tài m i ch a có ư ủ ề ế ả ậ ậ ớ
nhi u lý thuy t và kinh nghi m th c t nên lu n văn không tránh ự ệ ế ề ế ậ
kh i nh ng đi u tranh lu n và khi m khuy t, kính mong đ c s ữ ế ế ề ậ ỏ ượ ự
118
đóng góp m t s ý ki n c a các th y, cô và các đ ng nghi p. ộ ố ệ ủ ế ầ ồ