Giải tích nhiều biến số
lượt xem 61
download
Tham khảo tài liệu 'giải tích nhiều biến số', tài liệu phổ thông, ôn thi đh-cđ phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Giải tích nhiều biến số
- Gi i tích nhi u bi n s Bài 7 PGS. TS. Nguy n Xuân Th o Chương II. TÍCH PHÂN B I § 1. Tính th tích b ng tích phân l p Tính di n tích b ng tích phân l p Tính th tích b ng tích phân l p (m c 20.1) Trong gi i tích m t bi n s chúng ta ã nghiên c u tích phân xác nh b ∫ f ( x ) dx . a Li u có th m r ng khái ni m trên cho hàm hai bi n s trên mi n ph ng nào ó c a m t ph ng? 1. Tính di n tích b ng tích phân l p a) R: y1(x) ≤ y ≤ y2(x), a ≤ x ≤ b Các hàm y1(x), y2(x) liên t c trên [a ; b] ã bi t công th c tính di n tích trên • mi n ph ng R: b ∫ S = y 2 ( x ) − y 1 ( x ) dx a • Có th vi t công th c nói trên dư i d ng khác ( ư c g i là tích phân l p) b y2 ( x ) ∫∫ S= dy dx a y1 ( x ) b y2 ( x ) ∫∫ Hay Hình 20.2 (trái) S= dy dx a y1 ( x ) ó th t l y tích phân ư c xác nh b i th t các vi phân
- x2 y 2 Ví d 1. S d ng tích phân l p tính di n tích c a Ellip: 2 + 2 ≤ 1 , a > 0, b > 0. a b x2 x2 E: − b 1 − 2 ≤ y ≤ b 1 − 2 , − a ≤ x ≤ a . a a x2 b 1− a2 a a a x2 x2 ∫∫ ∫ ∫ S= dy dx = 2b 1 − 2 dx = 4b 1 − 2 dx a a −a −a 0 2 x − b 1− a2 π t x = asint, 0 ≤ t ≤ , có 2 π /2 ∫ 1 − sin2 t . a cos t dt S = 4b 0 π /2 π /2 ∫ cos t dt = 2ab ∫ (1 + cos 2t ) dt 2 = 4ba 0 0 π π sin 2t 2 = 2ab 2 + 0 = πab. = 2ab t + 2 0 b) Tương t ta cũng dùng tích phân l p tính di n tích mi n R sau R: x1(y) ≤ x ≤ x2(y), c ≤ y ≤ d, • các hàm x1(y), x2(y) liên t c trên [c ; d] d ∫ [ x ( y ) − x (y )] dy S= • 2 1 c x2 ( y ) d x2 ( y ) d ∫∫ ∫∫ S= dx dy = dx dy • x1 ( y ) c c x1 ( y ) ó th t l y tích phân ư c xác nh b i th t các vi phân. Hình 20.2 (ph i) 2. Tính th tích b ng tích phân l p Ta ã bi t công th c tính th tích v t th trong không gian ba chi u: b ∫ V = S( x )dx a ó S(x) là di n tích ti t di n th ng t o b i v t th và m t ph ng vuông góc v i tr c Ox t i x.
- Khi v t th trong không gian ba chi u là v t th hình tr : nó gi i h n b i m t ph ng z = 0, m t tr có ư ng sinh song song v i tr c Oz, m t cong z = f(x, y) sao cho m i ư ng th ng song song v i tr c Oz u c t nó t i không quá m t i m (t c z = f(x, y) xác nh m t hàm s ) Hình 20.1 Ti t di n: 0 ≤ z ≤ f(x, y), y1(x) ≤ y ≤ y2(x), a ≤ x ≤ b. Theo m c 1 ta có y2 ( x ) ∫( ) f ( x, y ) dy S( x ) = y1 x Do ó y2 ( x ) b y2 ( x ) b ∫∫ ∫ ∫( ) f ( x, y ) dy dx V= f ( x, y ) dy dx = y (x) a 1 a y1 x Ví d 2. S d ng tích phân l p tính th tích t di n gi i h n b i các m t ph ng to và m t ph ng x + y + z = 1 . 0 ≤ z ≤ 1 – x – y, R: 0 ≤ y ≤ 1 – x, 0 ≤ x ≤ 1. 1 1− x ∫ ∫ (1 − x − y ) dy dx V= 0 0 1− x 1− x 1 1 y2 ∫∫ ∫ (1 − x − y ) dy dx = y − xy − dx = 0 2 0 0 Hình 20.3 0 1 2 1 ∫ = 1 − x − x (1 − x ) − (1 − x ) dx 2 0
- 1 1 1 1 ∫ ∫ (1 − x ) d (1 − x ) 2 2 (1 − x ) dx = − = 2 2 0 0 31 1 (1 − x ) 1 1 [ 0 − 1] = 6 . =− . =− 2 3 6 0 Tương t khi ti t di n có d ng 0 ≤ z ≤ f(x, y), x1(y) ≤ x ≤ x2(y), c ≤ y ≤ d Ta có công th c tính th tích v t th ã cho như sau d x2 ( y ) d x2 ( y ) ∫∫ ∫∫ V= f ( x, y ) dx dy = f ( x, y ) dx dy x (y ) c1 c x1 ( y ) Ví d 3. Ta s gi i ví d 2 theo công th c m i nh n ư c, khi ó Ti t di n: 0 ≤ z ≤ 1 – x – y, 0 ≤ x ≤ 1 – y, 0 ≤ y ≤ 1. 1 1− y 1 1− y ∫∫ ∫∫ (1 − x − y ) dx dy = (1 − x − y ) dx dy V= 0 0 00 1− y 1 1 x2 1 ∫ ∫ 2 − xy dy = 1 − y − (1 − y ) − y (1 − y ) dy = x − 0 2 0 2 0 1 1 2 1 1 ∫ ∫ (1 − y ) 2 2 = (1 − y ) − (1 − y ) dy = dy 2 2 0 0 1 1 1 1 1 31 ∫ 2 ( y − 1) d ( y − 1) = ( y − 1) 0 = ( 0 + 1) = . = 2 6 6 6 0 Ví d 4. Tính th tích v t th sau: 0 ≤ z ≤ xy2, 0 ≤ x ≤ 1, −2 ≤ y ≤ 3. 3 2 13 1 ∫∫ ∫∫ xy dy dx = xy dy dx 2 V= • 0 −2 0 −2 y3 3 1 1 1 ∫ ∫ x ( 27 − ( −8 ) ) dx = x dx = • 3 −2 30 0 1 1 35 x 2 35 35 ∫ x dx = . . • = = 30 32 6 0 1x ∫ ∫ 2y dy dx Ví d 5. Tính tích phân l p sau: 0 x2
- Hình 20.5 x 1 1 1 ∫∫ ∫ ∫(x x − x 4 ) dx I = 2 y dy dx = y 2 2 dx = x2 0 x2 0 0 1 x3 x5 11 2 = − = − = 5 0 3 5 15 3 Nh n xét. Ta có th tính b ng cách khác như sau y y 1 1 ∫∫ ∫∫ 2 y dx dy I= 2 y dx dy = • 0y 0y 1 1 3 ∫ ( 2 xy ) ∫ y dy = 2 y 2 − 2 y 2 dy • = y 0 0 1 2 1 = 2 y 5/ 2 − y 3 • 5 3 0 2 1 2 • = 2 − = 5 3 15 Ví d 6. Xác nh mi n l y tích phân c a tích phân l p và i th t l y tích phân (cho hàm f(x, y) có các i u ki n c n thi t) 24 ∫ ∫ f ( x, y ) dy dx I= −1 x 2 • Mi n l y tích phân: R: x2 ≤ y ≤ 4, −1 ≤ x ≤ 2 • Ta có R = R1 ∪ R2, ó R1: − y ≤ x ≤ y , 0 ≤ y ≤ 1 R2: −1 ≤ x ≤ y , 1 ≤ y ≤ 4 Hình 20.4
- y y 1 4 ∫ ∫ f ( x, y ) dx dy + ∫ ∫ f ( x, y ) dx dy • I= 1 −1 0− y Chú ý C n n m v ng mi n l y tích phân ch n th t thích h p cho vi c tính tích phân l p tính tích phân l p, ngoài vi c ch n th t tính, còn c n thi t n m v ng cách tính tích phân xác nh Khi tính th tích c n chú ý cách s d ng các công th c: Tích phân xác nh và tích phân kép.
- § 2. TÍCH PHÂN B I HAI VÀ TÍCH PHÂN L P Tích phân b i hai (m c 20.2) Cách tính 1. nh nghĩa Cho hàm f(x, y) liên t c trên mi n R b ch n (gi i n i), óng trong m t ph ng xOy Xét lư i các ư ng th ng song song v i các tr c to , nh ng ư ng th ng này chia m t ph ng thành các hình ch nh t nh , các hình ch nh t n m tr n trong R có di n tích là ∆Ak, k = 1, n Ch n i m b t kì (xk, yk) trong hình ch nh t th k và l p t ng n ∑f (x , y ) ∆Ak k k k =1 G i d = max { ư ng chéo c a hình ch nh t th k} k =1, n n ∑f (x , y ) ∆Ak N u t ng ti n n m t gi i h n (h u h n) duy nh t khi n → ∞ k k k =1 sao cho d → 0 không ph thu c vào cách ch n lư i các ư ng th ng và cách ch n (xk ; yk) thì hàm f(x, y) kh tích trên R và ta b o gi i h n ó là tích phân b i c a hàm f(x, y) trên R và vi t n ∫∫ f ( x, y ) dA = lim ∑ f ( x , y ) ∆Ak k k k =1 R ∫∫ dA , Ví d 1. Tính ó R: 0 ≤ x ≤ 1, 0 ≤ y ≤ 2. R Xét lư i các ư ng th ng song song v i các tr c to chia mi n R thành các hình ch nh t có di n tích là ∆Ak, k = 1, n L y i m tuỳ ý (xk ; yk) ∈ ∆Ak, có f(x, y) = 1. n n ∑f ( x , y ∑ ∆A ) ∆Ak L p t ng = =2 k k k k =1 k =1 n ∑f (x , y ) ∆Ak Ta có lim = 2 , không ph thu c vào phép chia mi n R và k k k =1 ∫∫ dA = 2 cách ch n i m (xk ; yk), do ó ta có R
- Chú ý ∫∫ f ( x, y ) dA N u f(x, y) liên t c trên R gi i n i thì t n t i R ∫∫ f ( x, y ) dx dy Do ∆A = ∆x.∆y nên thư ng s d ng cách vi t R N u f(x, y) > 0 trên R thì th tích (hình h c) v t th hình tr v i áy dư i là ∫∫ f ( x, y ) dx dy R, còn áy trên là z = f(x, y) là V = R ∫∫ dx dy Khi f(x, y) = 1 thì di n tích c a mi n ph ng R là S = R N u f(x, y) có d u thay i trên R thì công th c th tích i s c a v t th ∫∫ f ( x, y ) dx dy hình tr này là R 2. Tính ch t: Có các tính ch t tương t như tích phân xác nh a) Tuy n tính: ∫∫ α f ( x, y ) + β g ( x, y ) dx dy = α ∫∫ f ( x, y ) dx dy + β ∫∫ f ( x, y ) dx dy R R R C ng tính: N u R = R1 ∪ R2, R1 và R2 không có i m trong chung thì có b) ∫∫ f ( x, y ) dx dy = ∫∫ f ( x, y ) dx dy + ∫∫ f ( x, y ) dx dy R R1 R2 B o toàn th t : N u f(x, y) ≤ g(x, y), ∀ (x ; y) ∈ R thì có c) ∫∫ f ( x, y ) dx dy ≤ ∫∫ g ( x, y ) dx dy R R Nói riêng: N u m và M tương ng là giá tr bé nh t và l n nh t c a hàm f(x, y) trong mi n R thì có ∫∫ f ( x, y ) dx dy ≤ M S , mS ≤ ó S là di n tích mi n R R nh lý giá tr trung bình. Hàm f(x, y) liên t c trên mi n R liên thông d) thì có ít nh t m t i m (x0 ; y0) ∈ R sao cho có: ∫∫ f ( x, y ) dx dy = f ( x , y ) S 0 0 R ó S là di n tích mi n R
- 3. Cách tính a) N u R là mi n th ng ng ơn gi n: y1(x) ≤ y ≤ y2(x), a ≤ x ≤ b Hàm f(x, y) liên t c trên R, các hàm y1(x), y2(x) liên t c trên [a ; b]. Khi ó ta có b y2 ( x ) ∫∫ f ( x, y ) dx dy = ∫ ∫( ) f ( x, y ) dy dx R a y1 x Hình 20.8 V í d 2. ∫∫ 2 xy dx dy , ó R gi i h n b i parabol x = y2 và ư ng th ng y = x. Tính R x = y 2 y = y 2 Tìm giao i m: ⇔ x = y x = y y = 0 hoÆc y = 1 x = 0 x = 1 ⇔ ⇔ ho c x = y y = 0 y = 1 x 1 ∫∫ 2 xy dA = ∫ ∫ 2 xy dy dx R 0x 1 1 1 ∫ ∫(x ∫ x dx = x ( x − x ) dx = − x 3 ) dx 2 2 2 = xy Hình 20.10 x 0 0 0 1 x3 x4 11 1 = − = − = 4 0 3 4 12 3 V í d 3. ∫∫ (1 + 2 x ) dA , ó R gi i h n b i parabol x = y2 và ư ng th ng x − y = 2 Tính R x = y 2 x = y 2 Tìm giao i m: ⇔ 2 y − y − 2 = 0 x − y = 2 x = y 2 x = 1, y = −1 ⇔ ⇔ x = 4, y = 2 y = −1 hoÆc y = 2
- ∫∫ (1 + 2 x ) dA R x x 4 1 ∫ ∫ (1 + 2 x ) dy dx + ∫ ∫ (1 + 2 x ) dy dx = 1 x −2 0− x 1 4 ∫ ( y + 2 xy ) − ∫ ( y + 2 xy ) x −2 dx x x dx + = x 0 1 Hình 20.11 1 4 ∫ (2 ) dx + ∫ − 2 x ( x − 2 ) dx 3/2 3/ 2 x + 4x x − x + 2 + 2x = 0 1 1 4 2 2 ∫ (2x ) = 2. x 3 / 2 + 4. x 5 / 2 + 3/ 2 + x − 2 x 2 + 3 x + 2 dx 3 0 5 1 4 482 2 2 3 = + + 2. x 5 / 2 + x 3 / 2 − x 3 + x 2 + 2 x 355 1 3 3 2 4 8 4.32 16 128 4 2 2 3 = + + + − + 24 + 8 − + − + + 2 3 55 5 3 3 2 3 3 136 108 4 3 132 3 132 3 = + 30 − −−= + 30 − 36 − = − −6 5 3 52 5 2 5 2 264 − 15 − 60 189 = = 10 10 b) N u R là mi n n m ngang ơn gi n: x1(y) ≤ x ≤ x2(y), c ≤ y ≤ d Hình 20.9 Hàm f(x, y) liên t c trên R, các hàm x1(y), x2(y) liên t c trên [c ; d]. Khi ó ta có d x2 ( y ) ∫∫ f ( x, y ) dx dy = ∫ ∫ ) f ( x, y ) dx dy ( R c x1 y
- Ví d 4. Ta tính tích phân trong ví d 3 theo mi n n m ngang ơn gi n y 2 ≤ x ≤ y + 2 , −1 ≤ y ≤ 2 2 y +2 ∫∫ (1 + 2 x ) dA = ∫ ∫ (1 + 2 x ) dx dy • −1 y 2 R 2 2 y +2 ∫ (x + x ) ∫ y + 2 − y + ( y + 2 ) − y 4 dy 2 2 2 dy = •= 2 y −1 −1 2 2 1 5 ∫ = ( 6 + 5 y − y ) dy = 6 y + y 2 − y 5 4 5 −1 2 −1 Hình 20.11 15 33 180 + 75 − 66 5 1 • = 6.3 + .3 − .33 = 18 + − = 2 5 2 5 10 189 = 10 Ví d 5. Ta tính tích phân trong ví d 2 theo mi n n m ngang ơn gi n 1y ∫∫ 2 xy dA = ∫ ∫ 2 xy dx dy • 0 y2 R 1 1 1 ∫ ∫ ) dy = ∫ ( y y dy = y ( y − y − y 5 ) dy 2 2 4 3 • = yx Hình 20.10 y2 0 0 0 61 y4 y 111 •= − = −= 4 6 12 4 6 0 12 ∫∫ Ví d 6. Tính 2 4e x dx dy 0 2y 2 ∫ 2 4e x dx • Không th tính 2y • C n thay i th t tính ư c tích phân • V mi n R: 2y ≤ x ≤ 2, 0 ≤ y ≤ 1 • T hình ta có bi u di n khác c a R: Hình 20.12 x 0≤y≤ ,0≤x≤2 2
- x 12 22 ∫∫ ∫∫ 2 2 4e x dx dy = 4e x dy dx • 0 2y 00 2 2 2 x x ∫ ∫ ∫ x2 x2 2 dx = 2e x x dx • = 4e y dx = 4e 2 0 2 0 0 0 2 22 ∫ 2 • = ex d ( x2 ) = ex = e4 − 1. 0 0 Nh n xét N u R không có c d ng ng l n n m ngang thì tính như th nào? Ví d tính tích phân sau ∫∫ ( x ) 1 ≤ x2 + y2 ≤ 4. 2 + y 2 dx dy , ó R: R Ghi nh Tu n này làm bài t p các m c 20.1 và 20.2. • Tu n t i h c lý thuy t các m c 20.4 và 20.9 ( i bi n s trong tích • phân kép). Bu i h c lý thuy t 15/3/08 chuy n sang 12/3/08 (theo k ho ch ã • thông báo c a phòng ào t o H & S H). Th y Nguy n H u Th d y thay, tôi d n oàn i thi Olympic toán qu c gia.
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Hình Học dành cho học sinh 10 - 11- 12 và luyện thi đại học
298 p | 990 | 445
-
Giải tích hàm một biến biên soạn Viện toán học P1
50 p | 1108 | 412
-
Giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số
39 p | 795 | 330
-
Giải tích hàm một biến biên soạn Viện toán học P2
50 p | 545 | 264
-
Sách hướng dẫn học tập Giải tích (2)
160 p | 621 | 251
-
Giải tích hàm một biến biên soạn Viện toán học P3
50 p | 447 | 246
-
Giải tích hàm một biến biên soạn Viện toán học P4
50 p | 423 | 221
-
SKKN - Dạy học Gỉải tích lớp 12
11 p | 777 | 219
-
Giải tích hàm một biến biên soạn Viện toán học P5
39 p | 436 | 209
-
CHUYÊN ĐỀ: BIẾN PHỨC, ĐỊNH LÝ VÀ ÁP DỤNG
417 p | 171 | 76
-
TÀI LIỆU TOÁN: CHƯƠNG 1. HÀM GIẢI TÍCH
128 p | 362 | 67
-
MÔ HÌNH HỒI QUI 2 BIẾN
32 p | 325 | 54
-
SKKN: Ứng dụng đạo hàm trong giải bài Toán đại số và giải tích
0 p | 243 | 50
-
phương pháp giải bài tập trắc nghiệm Đại số và giải tích lớp 11 (chương trình nâng cao): phần 1
126 p | 155 | 47
-
Đề kiểm tra 1 tiết Toán 12 - Chương 1 Ứng dụng đạo hàm - Giải tích
3 p | 208 | 24
-
Lời giải bài tập giải tích I - K58
44 p | 114 | 4
-
2 Đề kiểm tra 1 tiết môn Giải tích lớp 11 - THPT Nguyễn Huệ
3 p | 53 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn