Giáo án bài So sánh số bé bằng 1 phần mấy số lớn - Toán 3 - GV.Ng.P.Hùng
lượt xem 26
download
Thông qua bài So sánh số bé bằng 1 phần mấy số lớn học sinh biết thực hiện so sánh sô bé bằng một phần mấy số lớn, áp dụng để giải toán có lời văn, biết tìm một trong các phần bằng nhau của 1 số, thực hiện so sánh số bé bằng một phần mấy số lớn, biết cách xếp hình theo mẫu. Quý thầy cô cũng có thể tham khảo để có thêm tài liệu soạn giáo án.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Giáo án bài So sánh số bé bằng 1 phần mấy số lớn - Toán 3 - GV.Ng.P.Hùng
- Giáo án Toán 3 So sánh số bé bằng một phần mấy số lớn I. Mục tiêu. * Giúp học sinh: - Biết thực hiện so sánh sô bé bằng một phần mấy số lớn. - Áp dụng để giải toán có lời văn. II. Đồ dùng dạy học. III. Phương pháp. - Đàm thoại, nêu vấn đề, phân tích giảng giải, thực hành luyện tập. IV. Các hoạt động dạy học. 1. Ổn định tổ chức. - Hát. 2. Kiểm tra bài cũ. - gọi 2 h/s lên bảng làm bài. - 2 h/s lên bảng. + 10 quả cam gấp mấy lần 2 quả + 10 quả cam gấp 2 quả cam số lần là. cam. 10 : 2 = 5 (lần). + 8 hòn bi gấp 4 hòn bi số lần là. + 8 hòn bi gấp mấy lầm 4 hòn bi. 8 : 4 = 2 (lần). - Muốn so sánh số lớn gấp mấy lần - Ta lấy số lớn chia cho số bé. số bé ta làm ntn? - Vậy muốn so sánh số bé bằng một phần mấy số lớn ta làm ntn? Đó là nội dung của bài học hôm nay. 3. Bài mới.
- a. Hd s2 số bé bằng một phần mấy số lớn. * Ví dụ: Nêu bài toán. - G/v vẽ hình minh hoạ. - H/s nêu lại bài toán. 2 cm AB = 2 cm. A B CD gấp 3 lần AB. C D - Đoạn thẳng AB bằng 1/3 đoạn thẳng CD. - Vài h/s nhắc lại. * Hàng trên có 8 ô vuông, hàng dưới có 2 ô vuông, số ô vuông hàng - H/s quan sát và trả lời nêu cách tính. trên gấp mấy lần số ô vuông hàng 8 : 2 = 4 (lần). dưới? - Số ô vuông hàng trên gấp 4 lần số ô vuông hàng dưới. Vậy số ô vuông - Vậy số ô vuông hàng dưới bằng một hàng dưới bằng một phần mấy số phần tư số ô vuông hàng trên. ô vuông hàng trên? * G/v nêu bài toán. - Mẹ 30 tuổi, con 6 tuổi, tuổi con bằng một phần mấy tuổi mẹ? - H/s nêu bài giải. Tuổi mẹ gấp tuổi con số lần là. - Coi tuổi mẹ tương ứng với số 30 : 6 = 5 (lần). lớn, tuổi con tương ứng với số bé. - Vậy tuổi con bằng 1/5 tuổi mẹ, đáp số Vậy muốn so sánh số bé bằng một 1/5. phần mấy số lớn ta làm như thế - Ta thực hiện 2 bước. nào? + B1: Lấy số lớn chia cho số bé. b./ Luyện tập. + B2: Trả lời số bé bằng một phần mấy
- * Bài 1: số lớn. - G/v theo dõi h/s làm bài. - Kèm h/s yếu. - Gọi h/s nối tiếp nêu kq điền vào bảng. - H/s thực hiện theo mẫu và viết vào vở. SB bằng SL gấp? SL SB một phần? lần SB SL 8 2 4 1/4 6 3 2 1/2 - Nhận xét. 10 2 5 1/5 * Bài 2: - H/s nhận xét. - Y/c h/s nêu cách thực hiện. - 2 h/s đọc bài. + B1: Phải tìm số sách ngăn dưới gấp mấy lần số sách ngăn trên. + B2: Trả lời số sách ngăn trên bằng một - Y/c h/s tự trình bày bài g/v theo phần mấy số sách ngăn dưới. dõi h/s làm bài, kèm h/s yếu. - H/s làm vào vở, 1 h/s lên bảng chữa. Bài giải. Số sách ngăn dưới gấp số sách ngăn trên - G/v nhận xét, ghi điểm. số lần là: 24 : 6 = 4 (lần). Vậy số sách ngăn trên bằng 1/4 số sách * Bài 3: ngăn dưới. - Y/c h/s quan sát tranh vẽ hình Đáp số 1/4 lần. vuông và trả lời. - H/s nhận xét. - 1 h/s đọc y/c bài. - G/v nhận xét chốt lại lời giải
- đúng. a./ Số ô vuông màu xanh bằng 1/5 số ô vuông màu trắng. b./ Số ô vuông màu xanh bằng 1/3 số ô vuông màu trắng. 4. Củng cố, dặn dò. c./ Số ô vuông màu xanh bằng 1/2 số ô - Muốn so sánh số bé bằng một vuông màu trắng. phần mấy số lớn ta làm như thế - H/s nhận xét. nào? - Về nhà xem lại bài và chuẩn bị bài sau. - Nhận xét tiết học. ********************************************************* Luyện tập I. Mục tiêu: * Giúp h/s củng cố về: - Tìm một trong các phần bằng nhau của 1 số. - Thực hiện so sánh số bé bằng một phần mấy số lớn. - Áp dụng để giải toán có lời văn bằng 2 phép tính; xếp hình theo mẫu. II. Đồ dùng dạy học. III. Phương pháp. - Đàm thoại, nêu vấn đề, phân tích giảng giải, thực hành luyện tập. IV. Các hoạt động dạy học.
- 1. Ổn định tổ chức. - Hát. 2. Kiểm tra bài cũ. - Gọi h/s nêu cách so sánh số bé - Vài h/s nêu: Muốn so sánh số bé bằng bằng một phần mấy số lớn? Số một phần mấy số lớn ta thực hiện 2 bước. lớn gấp mấy lần số bé? + B1: Ta lấy số lớn chia số bé. + B2: Trả lời số bé bằng một phần mấy số lớn. 3. Bài mới. a. Giới thiệu bài. - H/s lắng nghe, nhắc lại đầu bài. - Ghi tên bài lên bảng. b. Hướng dẫn luyện tập. * Bài 1: - Viết số thích hợp vào ô trống. - Bài toán y/c gì? - H/s kẻ và làm bài vào vở. - Y/c h/s kẻ như sgk và làm bài. - H/s nối tiếp nêu kq điền số vào ô trống. - G/v đi kiểm tra h/s làm bài. Số lớn 12 18 35 35 70 Số bé 3 6 4 7 7 Số lớn gấp mấy lần số bé 4 3 8 5 10 Số bé bằng một phần mấy số lớn 1/4 1/3 1/8 1/5 1/10 - G/v nhận xét. - H/s nhận xét. * Bài 2: - Gọi h/s đọc đề bài. - 2 h/s đọc lớp đọc thầm. - Muốn biết số trâu bằng một phần - Phải biết có bao nhiêu con bò. mấy số bò ta phải biết được điều gì?
- - Khi biết số bò ta cần tìm gì? - Ta cần tìm xem số bò gấp mấy lần số trâu. - Y/c h/s làm bài, kèm h/s yếu. - H/s làm vào vở, 1 h/s lên bảng làm bài. Bài giải. Số con bò có là. 7 + 28 = 35 (con). Số con bò gấp số con trâu số lần là. 35 : 7 = 5 (lần). Vậy số con trâu bằng 1/5 số con bò. Đáp số: 1/5. - G/v nhận xét, chột lại lời giải - H/s nhận xét. đúng. * Bài 3: - 1 h/s đọc đề bài. - Y/c h/s tự làm bài. - H/s làm bài vào vở, 1 h/s lên bảng làm - G/v theo dõi h/s làm bài. bài. Tóm tắt. 48 con dưới ao trên bờ Bài giải. Có số vịt dưới ao là. 48 : 8 = 6 (con). Trên bờ có vịt là. 48 – 6 = 42 (con). Đáp số: 42 con. - G/v nhận xét, ghi điểm. - H/s nhận xét. * Bài 4:
- - Y/c cắt 4 hình A như sgk rồi xếp - H/s cắt 4 hình tam giác bằng nhau hoặc lại thành hình như sgk. sử dụng trong bộ đồ dùng học toán để xếp - Theo dõi h/s làm bài. hình trên mặt bàn, 2 h/s ngồi cạnh nhau kiểm tra cho nhau. - 1 h/s lên bảng xếp. - H/s nhận xét. - G/v nhận xét. 4. Củng cố, dặn dò. - Về nhà xem lại bài và chuẩn bị bài sau. - Nhận xét tiết học. ************************************************* ********
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Giáo án bài 35: So sánh hai số thập phân - Toán học 5 - GV.Nguyễn Thị Hoài
10 p | 1317 | 368
-
Giáo án Toán lớp 1 - So sánh các số có hai chữ số
11 p | 1037 | 100
-
Sáng kiến kinh nghiệm môn toán lớp 5 – so sánh số thập phân
5 p | 703 | 88
-
Hình học 7 – Giáo án bài 1: Quan hệ giữa góc và cạnh đối diện trong một tam giác
7 p | 403 | 45
-
Giáo án bài So sánh các số trong phạm vi 10 000 - Toán 3 - GV.Ng.P.Hùng
5 p | 327 | 39
-
Giáo án bài So sánh các số trong phạm vi 100 000 - Toán 3 - GV.Ng.P.Hùng
7 p | 415 | 37
-
Giáo án bài So sánh số lớn gấp mấy lần số bé - Toán 3 - GV.Ng.P.Hùng
7 p | 246 | 27
-
Tóan 2 - Bài CÁC SỐ TRONG PHẠM VI 1000
3 p | 250 | 20
-
Giáo án bài LTVC: Mở rộng vốn từ: Các dân tộc, câu so sánh - Tiếng việt 3 - GV.N.Tấn Tài
4 p | 320 | 20
-
Giáo án bài Luyện từ và câu: So sánh, dấu chấm - Tiếng việt 3 - GV.N.Phương Mai
2 p | 288 | 14
-
Giáo án bài LTVC: Ôn tập về từ chỉ hoạt động, trạng thái (Tuần 12) - Tiếng việt 3 - GV.N.Tấn Tài
3 p | 401 | 11
-
Giáo án bài LTVC: Ôn tập về từ chỉ hoạt động, trạng thái (Tuần 7) - Tiếng việt 3 - GV.N.Phương Mai
3 p | 344 | 9
-
Giáo án bài 2: Độ dài đoạn thẳng - Toán 1 - GV.N.T.Na
2 p | 175 | 9
-
Giáo án Đại số 7 chương 1 bài 1: Tập hợp Q các số hữu tỉ
5 p | 193 | 8
-
Giáo án bài Ôn tập cuối học kì 1 - Tiếng việt 3 - GV.N.Tấn Tài
20 p | 92 | 6
-
Giáo án bài Ôn tập giữa học kì 1 - Tiếng việt 3 - GV.N.Phương Mai
14 p | 129 | 5
-
Giáo án bài Luyện từ và câu: So sánh - Tiếng việt 3 - GV.N.Phương Mai
2 p | 107 | 4
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn