Giáo án bài: Trường hợp đồng dạng thứ hai - Hình học 8 - GV.Hoàng Thu Trang
lượt xem 38
download
Kiến thức cần thiết mà bài cung cấp là: HS nắm chắc nội dung định lí (giả thiết, kết luận), hiểu được các chứng minh gồm hai bước chính. Mong ràng bạn sẽ hài lòng với tài liệu này.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Giáo án bài: Trường hợp đồng dạng thứ hai - Hình học 8 - GV.Hoàng Thu Trang
- GIÁO ÁN HÌNH HỌC 8. Tiết 45: TRƯỜNG HỢP ĐỒNG DẠNG THỨ HAI Soạn : Giảng: A. MỤC TIÊU: - Kiến thức : HS nắm chắc nội dung định lí (GT, KL) , hiểu được các chứng minh gồm hai bước chính. + Dựng AMN ABC. + Chứng minh AMN = A'B'C'. - Kĩ năng : Vận dụng định lí để nhận biết được các cặp tam giác đồng dạng, làm các bài tập tính độ dài các cạnh và các bài tập chứng minh. - Thái độ : Rèn tính cẩn thận chính xác. B. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS: - GV: Thước thẳng, compa, thước đo góc. - HS : Thước kẻ, com pa, bảng phụ nhóm,thước đo góc. C. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC: - Ổn định tổ chức lớp, kiểm tra sĩ số HS. - Kiểm tra việc làm bài tập ở nhà và việc chuẩn bị bài mới của HS. Hoạt động của GV Hoạt động của HS. Hoạt động I KIỂM TRA (7 ph) GV nêu yêu cầu kiểm tra. 1) Phát biểu trường hợp đồng dạng thứ nhất của hai tam giác. Cho ví dụ Ví dụ: ABC có AB = 4cm, BC = 5 cm,
- CA = 6 cm, A'B' = 6 cm, B'C' = 7,5 cm, 2) Bài tập C'A' = 9 cm thì ABC A'B'C' Cho hai tam giác ABC và DEF có kích thước 2) Bài tập như hình vẽ: HS làm bài D A 4 3 8 6 B C E F AB AC AB AC 1 a) So sánh các tỉ số và . a) . DE DF DE DF 2 BC b) Đo BC = 3,6 cm. b) Đo các đoạn thẳng BC, EF. Tính tỉ số , EF EF = 7,2 cm. so sánh với các tỉ số trên và nhận xét về hai BC 3,6 1 tam giác. = . EF 7,2 2 AB AC BC 1 Vậy . DE DF EF 2 Nhận xét : ABC DEF theo trường hợp đồng dạng ccc GV nhận xét, cho điểm HS. HS lớp nhận xét bài làm của bạn. Hoạt động 2 1. ĐỊNH LÍ (15 ph) GV yêu cầu HS đọc định lí trang 75 SGK. Một HS đọc to định lí SGK GV vẽ hình 37 lên bảng (chưa vẽ MN) yêu cầu HS nêu GT, KL của định lí.
- A GT ABC và A'B'C A' A' B ' A' C ' ; A' = A AB AC KL A'B'C' ABC M N HS: Trên tia AB đặt AM = A'B'. Từ M kẻ B C B' C' đường thẳng MN // BC. (N AC). GV: Tương tự như cách chứng minh trường AMN ABC (theo định lí về tam giác hợp đồng dạng thứ nhất của hai tam giác , hãy đồng dạng) tạo ra một tam giác bằng tam giác A'B'C' và AM AN vì AM = A'B' đồng dạng vói tam giác ABC. AB AC - Chứng minh AMN = A'B'C'. A' B ' AN AB AC A' B ' A' C ' Theo giả thiết AB AC AN = A'C'. Xét AMN và A'B'C' có AM = A'B' (cách dựng) A = A' (gt) GV nhấn mạnh lại các bước chứng minh định lí. AN = A'C' (chứng minh trên) GV: Sau khi đã có định lí trường hợp đồng AMN = A'B'C' (cgc) dạng thứ hai của hai tam giác , trở lại bài tập Vậy A'B'C' ABC. khi kiểm tra, giải thích tại sao ABC lại đồng dạng với DEF. Trong bài tập trên, ABC và DEF có AB AC 1 . DE DF 2
- A = D = 600 ABC DEF (cgc) Hoạt động 3 2- ÁP DỤNG (8 ph) GV yêu cầu HS làm ?2 (Câu hỏi và hình vẽ HS quan sát hình trả lời. đưa lên bảng phụ) ABC DEF vì có. AB AC 1 và A = D = 700 DE DF 2 DEF không đồng dạng với PQR vì DE DF và D P. PQ PR GV yêu cầu HS làm tiếp ?3 (Đề bài đưa lên bảng phụ) ABC không đồng dạng với PQR. GV yêu cầu HS làm bài vào vở, một HS lê HS trình bày trên bảng bảng trình bày. AED và ABC có AE AD 2 3 . AB AC 5 7,5 A chung. AED ABC (cgc) HS lớp nhận xét , chữa bài. Hoạt động 4 LUYỆN TẬP - CỦNG CỐ (13 ph) Bài 32 tr 77 SGK. HS hoạt động theo nhóm
- GV yêu cầu HS hoạt động theo nhóm để giải Bài làm: bài tập. B x 16 A 5 I O 8 C D y 10 a) Xét OCB và OAD có OC 8 OA 5 OB 16 8 OD 10 5 GV quan sát và kiểm tra các nhóm hoạt động. OC OB OA OD O chung OCB OAD (cgc) b) Vì OCB OAD nên B = D (hai góc tương ứng) Xét IAB và ICD có : I1 = I2 (đối đỉnh) B = D (C/m trên) IAB = ICD (Vì tổng ba góc của một tam giác = 1800) Vậy IAB và ICD có các góc bằng nhau từng đôi một. Sau thời gian hoạt động nhóm khoảng 5 phút , GV yêu cầu đại diện hai nhóm HS lên trình bày , mỗi nhóm trình bày một câu. HS lớp nhận
- xét. HS phát biểu định lí. GV nhận xét bài làm của một số nhóm. Sau đó GV yêu cầu HS nhắc lại hai trường hợp đồng dạng của hai tam giác đã học. Hoạt động 5 HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ (2 ph) - Học thuộc các định lí, nắm vững cách chứng minh định lí. - Bài tập về nhà số 34 tr 77 SGK và bài số 35, 36, 37, 38 tr 72, 73 SBT. - Đọc trước bài Trường hợp đồng dạng thứ ba.
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
GIÁO ÁN MẦM NON: HOẠT ĐỘNG NGOÀI TRỜI
92 p | 6066 | 952
-
Giáo án bài: Trường hợp đồng dạng thứ ba - Hình học 8 - GV.Đ.T.Toàn
14 p | 505 | 48
-
Giáo án Toán 8: Ứng dụng thực tế của tam giác đồng dạng - GV.H.B.Trang
13 p | 531 | 42
-
Giáo án bài 16: Các thành viên trong nhà trường - Tự nhiên Xã hội 2 - GV.L.K.Chi
4 p | 394 | 34
-
Giáo án Địa lý 10 bài 42: Môi trường và sự phát triển bền vững
4 p | 509 | 33
-
Giáo án Hình Học lớp 8: LUYỆN TẬP BA TRƯỜNG HỢP ĐỒNG DẠNG CỦA TAM GIÁC
5 p | 460 | 30
-
Giáo án: Các trường hợp đồng dạng của tam giác vuông - Hình học 8 - GV.P.N.Vy
15 p | 204 | 27
-
Giáo án Khoa học 4 bài 9: Sử dụng hợp lí các chất béo và muối ăn
3 p | 367 | 27
-
Giáo án Đạo đức 4 bài 8: Yêu lao động
5 p | 315 | 27
-
Bài 25: Một số hoạt động ở trường (TT) - Giáo án TNXH 3 - GV:Đ.T.Lý
3 p | 307 | 20
-
Giáo án bài Thực vật góp phần điều hòa khí hậu - Sinh học 6 - GV: P.C.Tuấn
3 p | 298 | 20
-
Giáo án Toán 8 bài: Trường hợp đồng dạng thứ nhất - GV.Phan Ngọc Vy
6 p | 164 | 20
-
Giáo án bài 66: Tác động của con người đến môi trường đất - Khoa học 5 - GV.T.B.Minh
4 p | 254 | 18
-
giáo án vật lý 11 - Dòng điện phu cô
7 p | 157 | 15
-
Giáo án bài: Sử dụng yếu tố miêu tả trong văn bản thuyết minh - GV. Trương Thị Hồng Dịu
6 p | 161 | 5
-
Giáo án Toán lớp 8 - Chương 8, Bài 2: Các trường hợp đồng dạng của hai tam giác (Sách Chân trời sáng tạo)
7 p | 9 | 3
-
Giáo án Toán lớp 8 - Chương 8, Bài 3: Các trường hợp đồng dạng của hai tam giác vuông (Sách Chân trời sáng tạo)
17 p | 10 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn