intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Giáo án Toán 8 bài: Trường hợp đồng dạng thứ nhất - GV.Phan Ngọc Vy

Chia sẻ: Phan Ngọc Vy | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:6

165
lượt xem
20
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

HS nắm chắc nội dung định lí (giả thiết và kết luận); hiểu được cách chứng minh định lí gồm hai bước cơ bản: + Dựng tam giác đồng dạng + Chứng minh. Mời bạn tham khảo giáo án để có thêm tư liệu trong việc dạy và học.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Giáo án Toán 8 bài: Trường hợp đồng dạng thứ nhất - GV.Phan Ngọc Vy

  1. GIÁO ÁN HÌNH HỌC 8. Tiết 44: TRƯỜNG HỢP ĐỒNG DẠNG THỨ NHẤT A. MỤC TIÊU: - Kiến thức : HS nắm chắc nội dung định lí (GT và KL); hiểu được cách chứng minh định lí gồm hai bước cơ bản: + Dựng AMN đồng dạng với ABC + Chứng minh AMN = A'B'C'. - Kĩ năng : Vận dụng định lí để nhận biết các cặp tam giác đồng dạng và trong tính toán. - Thái độ : Rèn tính cẩn thận chính xác. B. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS: - GV: Bảng phụ, giấy trong ghi sẵn câu hỏi, hình vẽ (hình 32, 34, 35 SGK) Thước thẳng , com pa , phấn màu - HS : Ôn tập định nghĩa, định lí hai tam giác đồng dạng. Thước kẻ, compa. C. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC: - Ổn định tổ chức lớp, kiểm tra sĩ số HS. - Kiểm tra việc làm bài tập ở nhà và việc chuẩn bị bài mới của HS. Hoạt động của GV Hoạt động của HS. Hoạt động I KIỂM TRA (8 ph) GV nêu yêu cầu kiểm tra: (Đề bài đưa lên bảng phụ) 1. Định nghĩa hai tam giác đồng dạng.
  2. 2. Bài tập: Cho ABC và A'B'C' như hình vẽ (độ dài cạnh tính theo đơn vị cm) 2. Bài tập: A 4 6 A 2 3 B 8 C M N A' B 8 C 2 3 Ta có : B' C' M  AB : AM = A'B' = 2 cm 4 Trên các cạnh AB và AC của ABC lần lượt N  AC : AN = A'C' = 3 cm lấy hai điểm M, N sao cho AM AN   (1) AM = A'B' = 2cm; AN = A'C' = 3cm. MB NC Tính độ dài đoạn thẳng MN.  MN // BC (theo định lí Ta lét đảo) * GV và HS nhận xét cho điểm HS được kiểm tra.  AMN ABC (theo ĐL về tam giác đồng dạng). AM AN MN 1     AB AC BC 2 MN 1    MN  4 (cm) 8 2 Hoạt động 2 1. ĐỊNH LÍ (17 ph) GV: Em có nhận xét gì về mối quan hệ giữa Theo c/m trên AMN ABC
  3. các tam giác ABC; AMN; A'B'C'. AMN = A'B'C' (c c c) GV: Qua bài tập cho ta dự đoán gì ? Vậy A'B'C' ABC GV: Đó chính là nội dung định lí về trường HS: Nếu ba cạnh của tam giá này tỉ lệ với ba hợp đồng dạng thứ nhất của hai tam giác. cạnh của tam giác kia thì hai tam giác đó đồng GV vẽ hình trên bảng (chưa vẽ MN) dạng. GV yêu cầu HS nêu GT, KL của định lí. Một HS đọc to định lí tr 73 SGK. HS vẽ hình vào vở. A HS nêu GT, KL A' ABC, A'B'C' A' B ' A' C ' B ' C ' M N GT   AB AC BC B C B' C' - Dựa vào bài tập vừa làm , ta cần dựng một KL A'B'C' ABC tam giác bằng tam giác A'B'C' và đồng dạng với tam giác ABC. HS: Ta đặt trên tia AB đoạn thẳng Hãy nêu cách dựng và hướng chứng minh định AM = A'B' lí. Vẽ đường thẳng MN // BC, với N  AC. Ta có AMN ABC GV: Theo giả thiết Ta cần chứng minh A' B ' A' C ' B ' C '   mà MN // BC thì ta suy ra AMN = A'B'C' AB AC BC được điều gì ? HS: MN // BC  AMN ABC AM AN MN    AB AC BC mà AM = A'B' A' B ' AN MN    AB AC BC
  4. A' B ' A' C ' B ' C ' Có   (gt) AB AC BC A' C ' AN B ' C ' MN   và  AC AC BC BC GV: Các em có thể đọc lời chứng minh trong  AN = A'C' và MN = B'C' SGK nếu chưa rõ.  AMN = A'B'C' (ccc) GV: Nhắc lại nội dung định lí. vì AMN ABC (c/m trên) nên A'B'C' ABC Vài HS nhắc lại định lí. Hoạt động 3 ÁP DỤNG (8 ph) GV: Cho HS làm ?2 SGK. HS trả lời ở hình 34a và 34b có GV lưu ý HS khi lập tỉ số giữa các cạnh của ABC DEF vì hai tam giác ta phải lập tỉ số giữa hai cạnh lớn AB AC BC   2 nhất của hai tam giác , tỉ số giữa hai cạnh bé DF DE EF nhất của hai tam giác, tỉ số giữa hai cạnh còn lại rồi so sánh ba tỉ số đó. HS : áp dụng: Xét tam giác ABC có đồng dạng với AB 4  1 IK 4 IKH không ? AC 6  IH 5 BC 8 3   KH 6 4  ABC không đồng dạng với IKH. Do đó DEF cũng không đồng dạng với IKH. Hoạt động 4 LUYỆN TẬP - CỦNG CỐ (10 ph)
  5. Bài 29 tr 74, 75 SGK. HS trả lời miệng (Đề bài đưa lên bảng phụ) a) ABC và A'B'C' có AB 6 3   A' B ' 4 2 AC 9 3   A' C ' 6 2 BC 12 3   B' C ' 8 2 AB AC BC 3     A' B ' A' C ' B ' C ' 2  ABC A'B'C' (c c c) b) Theo câu a: AB AC BC AB  AC  BC 3     A' B ' A' C ' B ' C ' A' B ' A' C ' B ' C ' 2 (theo tính chất của dãy tỉ số bằng nhau). HS trả lời câu hỏi * Câu hỏi củng cố * Giống nhau: đều xét đến điều kiện ba cạnh. - Nêu trường hợp đồng dạng thứ nhất của hai * Khác nhau: tam giác. - Trường hợp bằng nhau thứ nhất: Ba cạnh của - Hãy so sánh trường hợp bằng nhau thứ nhất tam giác này bằng ba cạnh của tam giác kia. của hai tam giác với trường hợp đồng dạng thứ - Trương hợp đồng dạng thứ nhất: Ba cạnh của nhất của hai tam giác. tam giác này tỉ lệ với ba cạnh của tam giác kia. Hoạt động 5 HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ (2 ph)
  6. - Nắm vững định lí trường hợp dạng thứ nhất của hai tam giác , hiểu hai bước chứng minh định lí là : + Dựng AMN ABC. + Chứng minh AMN = A'B'C'. - Bài tập về nhà số: 31 tr 75 SGK, số 29, 30, 31, 33 tr 71, 72 SBT. - Đọc trước bài Trường hợp đồng dạng thứ hai.
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2