intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Giáo án căn bậc hai chương trình môn toán lớp 9

Chia sẻ: Zczcz Zxczxc | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:3

243
lượt xem
14
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Giáo án căn bậc 2 chương trình môn toán lớp 9 là tài liệu hay mời các bạn tham khảo. Giúp các bạn học sinh nắm được định nghĩa , kí hiệu về căn bậc hai số học của số không âm. Biết được liên hệ của phép khai phương với quan hệ thứ tự và dùng liên hệ này để so sánh các số.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Giáo án căn bậc hai chương trình môn toán lớp 9

  1. Giáo án môn Toán Đại số lớp 9 CHƯƠNG I - CĂN BẬC HAI. CĂN BẬC BA. §1. CĂN BẬC HAI A. Mục tiêu: * Kiến thức: Hiểu được định nghĩa, ký hiệu về căn bậc hai số học của một số không âm. Phân biệt được căn bậc hai dương và căn bậc hai âm của cùng một số dương. * Kĩ năng: Tính được căn bậc hai của một số hoặc một biểu thức là bình phương của một số hoặc bình phương của một biểu thức khác, rèn kĩ năng tính toán. * Thái độ: Cẩn thận, chính xác, tích cực trong học tập B. Chuẩn bị của GV và HS: - GV: SGK, phấn màu, thiết kế bài giảng, bảng phụ hình 1 (SGK). - HS: SGK. C. Tiến trình dạy học: 1. Ổn định lớp và điểm sỉ số 2. Kiểm tra bài cũ: (Không kiểm tra) 3. Bài mới: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung Hoạt động 1: Căn bậc hai số học (15’) - Các em đã học về căn bậc hai - Căn bậc hai của một số a 1. Căn bậc hai số học ở lớp 7, hãy nhắc lại định nghĩa không âm là số x sao cho căn bậc hai mà em biết? x2 = a. - Số dương a có đúng hai căn bậc hai là hai số đối nhau kí hiệu là a và - a . - Số 0 có căn bậc hai không? - Số 0 có đúng một căn bậc hai Và có mấy căn bậc hai? là chính số 0, ta viết: 0 = 0 - HS1: 9 = 3, - 9 = - 3 - Cho HS làm?1 (mỗi HS lên 4 2 4 2 bảng làm một câu). - HS2: = ,- =- 9 3 9 3 - HS3: 0, 25 =0,5,- 0, 25 = - 0,5 - Cho HS đọc định nghĩa SGK- - HS4: 2 = 2 , - 2 = - 2 Định nghĩa: tr4 - HS đọc định nghĩa. Với số dương a, số a được gọi là căn bậc hai số học của a. Số 0 cũng được gọi là căn bậc hai số học - Căn bậc hai số học của 16 - căn bậc hai số học của 16 là của 0. bằng bao nhiêu? 16 (=4) - Căn bậc hai số học của 5 bằng bao nhiêu? - căn bậc hai số học của 5 là 5 Chú ý: với a  0, ta có: - HS chú ý và ghi bài - GV nêu chú ý SGK Nếu x = a thì x  0 và x2 = a; Nếu x  0 và x2= a thì x = a . - Cho HS làn?2 Ta viết: x  0, 2 49 =7, vì 7  0 và 7 = 49 2 64 =8, vì 8  0 ; 8 =64 x= a  Tương tự các em làm các câu - HS: - HS: 2 81 =9, vì 9  0; 9 =81 x2 = a b, c, d. - Phép toán tìm căn bậc hai - HS: 1, 21 =1,21 vì 1,21  0
  2. Giáo án môn Toán Đại số lớp 9 số học của số không âm gọi và 1,12 = 1,21 là phép khai phương (gọi tắt là khai phương). Để khai phương một số, người ta có thể dùng máy tính bỏ túi hoặc dùng bảng số. - Khi biết căn bậc hai số học của một số, ta dễ dàng xác định được các căn bậc hai của nó. (GV nêu VD). - HS: 64 =8 và - 64 = - 8 - Cho HS làm?3 (mỗi HS lên - HS: 81 =9 và - 81 = - 9 bảng làm một câu). - HS: 1, 21 =1,1 và - 1, 21 =- 1,1 Hoạt động 2: So sánh các căn bậc hai số học (15’) - Ta đã biết: 2. So sánh các căn bậc hai số học. Với hai số a và b không âm, - HS: a < b nếu a 15 . bảng trình bày. Vậy 4 > 15 - HS: lên bảng … c) 11 > 9 nên 11 > 9 . - Tìm số x không âm, biết: Vậy 11 > 3 a) x >2 b) x < 1 - HS suy nghĩ tìm cách làm. - CBH của mấy bằng 2? VD 2: - HS: 4 =2 a) x >1 4 =2 nên x >2 có nghĩa là x > 4 1= 1 , nên x >1 có nghĩa là Vì x > 0 nên x > 4  x > 4. x > 1. Vậy x > 4. Vì x  0 nên x > 1  x >1 - HS:b) 1= 1 , nên x < 1 có Vậy x >1 Tương tự các em làm câu b. nghĩa là x < 1 . b) x < 3 Vì x  0 nên x < 1  x x0
  3. Giáo án môn Toán Đại số lớp 9 Hoạt động 3: Luyện tập – củng cố (12’) - Cho HS làm bài tập 1 ( gọi HS trả lời bài tập 1 HS đứng tại chổ trả lời từng - HS cả lớp cùng làm a) So sánh 2 và 3 câu) - Hai HS lên bảng làm Ta có: 4 > 3 nên 4 > 3 . - Cho HS làm bài tập 2(a,b) - HS1: a) So sánh 2 và 3 Vậy 2 > 3 Ta có: 4 > 3 nên 4 > 3 . Vậy b) so sánh 6 và 41 2> 3 Ta có: 36 < 41 nên 36 < 41 . - HS2: b) so sánh 6 và 41 Vậy 6 < 41 Ta có: 36 < 41 nên 36 < 41 . Vậy 6 < 41 - HS dùng máy tính bỏ túi tính và trả lời các câu trong bài tập. - Cho HS làm bài tập 3 – tr6 GV hướng dẫn: Nghiệm của - HS cả lớp cùng làm phương trình x2 = a (a  0) tức là căn bậc hai của a. - HS: a) x =15 a) x =15 - Cho HS làm bài tập 4 SGK – tr7. Ta có: 15 = 225 , nên x =15 Ta có: 15 = 225 , nên x =15 - HS lên bảng làm Có nghĩa là x = 225 Có nghĩa là x = 225 Vì x  0 nên x = 225 Vì x  0 nên x = 225  x = - Các câu 4(b, c, d) về nhà làm  x = 225. 225. Vậy x = 225 tương tự như câu a. Vậy x = 225 Hướng dẫn học ở nhà (2’) - Hướng dẫn HS làm bài tập 5: Gọi cạnh của hình vuông là x(m). Diện tích của hình vuông là S = x2 Diện tích của hình chữ nhật là:(14m).(3,5m) = 49m2 Màdiện tích của hình vuông bảng diện tích của hình chữ nhật nên ta có: S = x2 = 49. Vậy x = 49 =7(m). Cạnh của hình vuông là 7m - Cho HS đọc phần có thể em chưa biết. - Về nhà làm hoàn chỉnh bài tập 5 và xem trước bài 2.
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2