Giáo án Đại số 7 chương 1 bài 10: Làm tròn số
lượt xem 10
download
Với bộ sưu tập giáo án môn Đại số lớp 7 bài Làm tròn số quý thầy cô và các bạn học sinh có thêm tài liệu tham khảo để xây dựng tiết học ngày hoàn thiện hơn. Hy vọng rằng với những giáo án đã được chọn lọc của bài Làm tròn số sẽ là những tài liệu hữu ích cho sự nghiệp giáo dục của bạn, giúp học sinh tìm hiểu kĩ nội dung bài, nắm được các kiến thức cần thiết để vận dụng, thực hành làm các bài tập, qua đó cải thiện những kĩ năng Toán học cần thiết. Chúc các bạn luôn thành công.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Giáo án Đại số 7 chương 1 bài 10: Làm tròn số
- ĐẠI SỐ 7 – GIÁO ÁN LÀM TRÒN SỐ A. Mục tiêu: - Học sinh có khái niệm về làm tròn số, biết ý nghĩa của việc làm tròn số trong thực tiễn - Học sinh nắm và biết vận dụng các qui ước làm tròn số. Sử dụng đúng các thuật ngữ nêu trong bài. - Có ý thức vận dụng các qui ước làm tròn số trong đời ssống hàng ngày. B. Chuẩn bị: - Thước thẳng, bảng phụ ghi 2 trường hợp ở hoạt động 2 C. Tiến trình bài giảng: I.ổn định lớp (1') II. Kiểm tra bài cũ: (7') - Học sinh 1: Phát biểu mối quan hệ giữa số hữu tỉ và số thập phân. - Học sinh 2: Chứng tỏ rằng: 0,(37) + 0,(62) = 1 III. Bài mới: Hoạt động của thày, trò Nội dung
- - Giáo viên đưa ra một số ví dụ về 1. Ví dụ (15') làm tròn số: + Số học sinh dự thi tốt nghiệp THCS của cả nước năm 2002-2003 là hơn 1,35triệu học sinh + Nước ta vẫn còn khoảng 26000 trẻ em lang thang. - Yêu cầu học sinh lấy thêm ví dụ - 4 học sinh lấy ví dụ - GV: Trong thực tế việc làm tròn số được dùng rất nhiều. Nó giúp ta dễ nhớ, ước lượng nhanh kết quả. Ví dụ 1: Làm tròn các số 4,3 và 4,5 đến - Yêu cầu học sinh đọc ví dụ hàng đơn vị - Giáo viên và học sinh vẽ hình 4,3 4,5 4,9 5,4 (trục số) 5,8 4 5 6 ? Số 4,3 gần số nguyên nào nhất. - Số 4,3 gần số 4 nhất - Học sinh: 4,3 gần số 4. - Số 4,9 gần số 5 nhất. ? Số 4,9 gần số nguyên nào nhất - Học sinh: gần số 5
- - Giáo viên: Để làm tròn 1 số thập - Kí hiệu: 4,3 ≈ 4; 4,9 ≈ 5 phân đến hàng đơn vị ta lấy số ( ≈ đọc là xấp xỉ) nguyên gần với nó nhất ?1 - Yêu cầu học sinh làm ?1. 5,4 ≈ 5; 4,5 ≈ 5; 5,8 ≈ 6 - 3 học sinh lên bảng làm. Ví dụ 2: Làm tròn số 72900 đến hàng nghìn - Yêu cầu học sinh nghiên cứu SGK 72900 ≈ 73000 (tròn nghìn) ví dụ 2, ví dụ 3. Ví dụ 3: 0,8134 ≈ 0,813 (làm tròn đến hàng thập phân thứ 3) 2. Qui ước làm tròn số (10') - Cho học sinh nghiên cứu SGK - Trường hợp 1: Nếu chữ số đầu tiên - Phát biểu qui ước làm tròn số trong các chữ số bị bỏ đi nhỏ hơn 5 thì ta giữ nguyên bộ phận còn lại. Trong - Học sinh phát biểu, lớp nhận xét trường hợp số nguyên thì ta thay các chữ đánh giá số bị bỏ đi bằng các chữ số 0 - Trường hợp 2: Nếu chữ số đầu tiên - Giáo viên treo bảng phụ hai trong các chữ số bị bỏ đi lớn hơn hoặc trường hợp: bằng 5 thì ta cộng thêm 1 vào chữ số cuối cùng của bộ phận còn lại. Trong trường hợp số nguyên thì ta thay các chữ số bị bỏ đi bằng các chữ số 0.
- ?2 a) 79,3826 ≈ 79,383 b) 79,3826 ≈ 79,38 c) 79,3826 ≈ 79,4 - Yêu cầu học sinh làm ?2 Bài tập 73 (tr36-SGK) - 3 học sinh lên bảng làm. 7,923 ≈ 7,92 17,418 ≈ 17,42 79,1364 ≈ 709,14 - 3 học sinh lên bảng làm 50,401 ≈ 50,40 - Lớp làm bài tại chỗ → nhËn xÐt, 0,155 ≈ 0,16 ®¸nh gi¸. 60,996 ≈ 61,00 IV. Củng cố: (10') - Làm bài tập 74 (tr36-SGK) Điểm TB các bài kiểm tra của bạn Cường là: (7 + 8 + 6 + 10) + (7 + 6 + 5 + 9).2 + 8.3 = 7,2(6) ≈ 7,3 15 - Làm bài tập 76 (SGK) 76 324 753 ≈ 76 324 750 (tròn chục) ≈ 76 324 800 (tròn trăm) ≈ 76 325 000 (tròn nghìn)
- 3695 ≈ 3700 (tròn chục) ≈ 3700 (tròn trăm) ≈ 4000 (tròn nghìn) - Lµm bµi tËp 100 (tr16-SBT) (§èi víi líp cã nhiÒu häc sinh kh¸) a) 5,3013 + 1,49 + 2,364 + 0,154 = 0,3093 ≈ 9,31 b) (2,635 + 8,3) - (6,002 + 0,16) = 4,937 ≈ 4,94 V. Hướng dẫn học ở nhà:(2') - Học theo SGK - Nẵm vững 2 qui ước của phép làm tròn số - Làm bài tập 75, 77 (tr38; 39-SGK); Bài tập 93; 94; 95 (tr16-SBT) - Chuẩn bị máy tính bỏ túi, thước dây, thước cuộn.
- LUYỆN TẬP I. Mục tiêu: 1) Kiến thức - Củng cố và vận dụng thành thạo các qui ước làm tròn số. sử dụng đúng các thuật ngữ trong bài. 2) kỹ năng - Vận dụng các qui ước làm tròn số vào các bài toán thực tế vào việc tính giá trị của biểu thức vào đời sống hàng ngày. 3) Thái độ Hs chú ý nghe giảng, xây dựng bài II. Chuẩn bị: 1) Giáo viên PT: Máy tính, thước mét, bảng phụ có nội dung sau: PP: Vân dụng tính tích cựu sáng tạo của hs 2) Học sinh Nghiên cứu Sgk III. Tiến trình bài giảng: 1) Ổn định lớp (1') 2) Kiểm tra bài cũ: (7')
- - Học sinh 1: Phát biểu 2 qui ước làm tròn số. Làm tròn số 76 324 735 đến hàng chục, trăm - Học sinh 2: Cho các số sau: 5032,6; 991,23 và 59436,21. Hãy làm tròn các số trên đến hàng đơn vị, hàng chục. - Giáo viên: Nhận xét. 3) Bài mới Hoạt động của thày, trò Tg Nội dung Hoạt động 1 15’ Bài tập 78 (tr38-SGK) GV: Yêu cầu 2 học sinh đọc đề bài Đường chéo của màn hình dài là : HS: Cả lớp làm bài khoảng 3'. Học 21. 2,54 ≈ 53,34 (cm) sinh đứng tại chỗ đọc kết quả GV: Yêu cầu cả lớp nhận xét GV: Yêu cầu hs đọc đề bài và cho Bài tập 79 (tr38-SGK) biết bài toán đã cho điều gì, cần tính điều gì. GV: Yêu cầu học sinh thảo luận Chu vi của hình chữ nhật là nhóm. (dài + rộng). 2 = (10,234 + 4,7).2 HS: Các nhóm tiến hành thảo luận. = 29,886 ≈ 30 m Đại diện nhóm lên bảng trình bày Diện tích của hình chữ nhật là
- 2 dài. rộng = 10,234. 4,7 ≈ 48 m GV: Yêu cầu cả lớp nhận xét. Hoạt động 2 22’ Bài tập 80 (tr38-SGK) GV: Yêu cầu các hoạt động như bài 1 pao = 0,45 kg tập 78 1 → 1kg = (pao) ≈ 2,22 (lb) 0,45 GV: yêu cầu học sinh tự làm Bài tập 81 (tr38-SGK) HS: 4 học sinh lên bảng trình bày a) 14,61 - 7,15 + 3,2 GV: Lớp nhận xét, bổ sung Cách 1: ≈ 15 - 7 + 3 = 11 Cách 2: 14,61 - 7,15 + 3,2 = 10,66 ≈ 11 b) 7,56. 5,173 Cách 1: ≈ 8. 5 = 40 Cách 2: 7,56. 5,173 = 39,10788 ≈ 39 c) 73,95 : 14,2 Cách 1: ≈ 74: 14 ≈ 5 Cách 2: 73,95: 14,2 = 5,2077 ≈ 5
- 21,73.0,815 d) 7,3 22.1 Cách 1: ≈ ≈ 3 7 21,73.0,815 Cách 2: ≈ 2,42602 ≈ 2 7,3 4) Luyện tập 5) Củng cố (2’) - Qui ước làm tròn số: chữ số đầu tien trong các chữ số bị bỏ đi nhỏ hơn 5 thì ta giữ nguyên bộ phận còn lại, nếu lớn hơn 5 thì cộng thêm 1 vào chữ số cuối cùng. IV. Hướng dẫn học ở nhà:(2') - Thực hành làm theo sự hướng dẫn của giáo viên về phần ''Có thể em chưa biết'' - Thực hành đo đường chéo ti vi ở gia đình (theo cm) - Làm bài tập 98; 101; 104 tr 16; 17 (SBT)
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Giáo án Đại số 7 học kì 2 năm học 2015 - 2016 - GV. Nguyễn Thị Khuyên
78 p | 447 | 71
-
Giáo án Đại số 7 chương 4 bài 2: Giá trị của một biểu thức đại số
5 p | 465 | 33
-
Giáo án Đại số 7 chương 3 bài 1:Thu thập số liệu thống kê, tần số
10 p | 483 | 31
-
Giáo án Đại số 7 chương 4 bài 5: Đa thức
6 p | 570 | 30
-
Giáo án Đại số 7 chương 4 bài 8: Cộng, trừ đa thức một biến
8 p | 287 | 22
-
Giáo án Đại số 7 chương 1 bài 11: Số vô tỉ. Khái niệm về căn bậc hai
8 p | 308 | 20
-
Giáo án Đại số 7 chương 1 bài 7: Tỉ lệ thức
10 p | 348 | 19
-
Giáo án Đại số 7 chương 1 bài 5: Lũy thừa của một số hữu tỉ
7 p | 313 | 10
-
Giáo án Đại số 7 chương 2 bài 7: Đồ thị hàm số y=ax (a#0)
26 p | 277 | 9
-
Giáo án Đại số 7 chương 1 bài 1: Tập hợp Q các số hữu tỉ
5 p | 193 | 8
-
Giáo án Đại số 7 chương 1 bài 2: Cộng, trừ số hữu tỉ
10 p | 216 | 7
-
Giáo án Đại số 7 chương 2 bài 6: Mặt phẳng toạ độ
10 p | 222 | 5
-
Giáo án Đại số 7 - Chương 1: Số hữu tỉ - số thực
27 p | 41 | 3
-
Giáo án Đại số 7 - Chương 4: Biểu thức đại số
60 p | 33 | 3
-
Giáo án Đại số 7 - Chương 1: Đường thẳng vuông góc. Đường thẳng song song
45 p | 44 | 2
-
Giáo án Đại số 7 - Chương 2: Hàm số - Đồ thị
31 p | 31 | 2
-
Giáo án Đại số 7 - Chương 3: Thống kê
24 p | 23 | 2
-
Giáo án Đại số 7 - Chương 1: Số vô tỉ - Số thực
44 p | 31 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn