intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Giáo án Đại số 7 chương 3 bài 3: Biểu Đồ

Chia sẻ: Hoàng Minh Hà | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:7

219
lượt xem
7
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Gửi đến bạn 9 giáo án hay nhất của bài 3 "Biểu đồ" thuộc chương 3 Toán 7, giúp các bạn có thêm tài liệu tham khảo trong quá trình chuẩn bị giáo án giảng dạy. Đồng thời giáo án giúp bạn mang đến cho các bạn học sinh những kiến thức toán học liên quan đến biểu đồ, hiểu được biểu đồ là một cách biểu diễn các giá trị của dấu hiệu và tần số, biết thế nào là bảng tần số? Thông qua giáo án của bài "Biểu đồ" bạn sẽ cung cấp thêm những kiến thức cần thiết để các em học sinh phát triển kỹ năng giải toán.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Giáo án Đại số 7 chương 3 bài 3: Biểu Đồ

  1. GIÁO ÁN ĐẠI SỐ 7 Ngày dạy Tiết 45: BIỂU ĐỒ I. Mục tiêu: - Học sinh hiểu được ý nghĩa minh họa biểu đồ về giá trị của dấu hiệu và tần số tương ứng. - Biết ứng dụng biểu đồ đoạn thẳng từ bảng “tần số” và bảng ghi dãy số biến thiên theo thời gian. - Biết đọc các biểu đồ đơn giản. II. Chuẩn bị: GV: Vẽ sẳn bài tập và biểu đồ của bài tập mẫu. III. Hoạt động trên lớp: 1 Kiểm tra: TG Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung 7’ Từ bảng số liệu thống kê ban đầu có thể lập được bản nào? Học sinh lên bảng trả lời. Nêu tác dụng của bảng đó. Ngoài bảng số liệu, bảng tần số, Học sinh chú ý nghe giáo người ta còn dựng bảng biểu đồ viên giảng. để minh họa các giá trị của dấu hiệu. 2. Bài mới 19’ Giáo viên trở lại bảng “tần số” Học sinh đọc từng bước vẽ y bảng 1 cho học sinh làm ?1 theo hiểu và vẽ được biểu đồ đoạn các bước sau: thẳng như ?3 – SGK các 8 . Lưu ý: Độ dài đơn vị trên 2 trục bước vẽ: 7 3 số có thể khác nhau. . Dựng hệ trục tọa độ. 2 x . Trục hoành biểu diễn x, trục . Vẽ các điểm có các tọa độ 28 30 35 50
  2. tung biểu diễn n. đã cho. Bên cạnh trong biểu đồ đoạn . Vẽ các đoạn thẳng. thẳng thì trong các tài liệu thống kê, hoặc sách báo còn gặp lại biểu đồ như hình 2 trang 14. Học sinh quan sát H2/14. Giáo viên treo biểu đồ hình chữ Nhận xét: trong 4 năm: 1995 nhật lên bảng phụ. đến 1998 thì rừng bị phá Giáo viên giới thiệu đặc điểm của nhiều nhất vào năm 1995. biểu đồ hình chữ nhật. Củng cố: 17’ . Học sinh làm bài tập 10/14. . Giáo viên đưa đề bài lên bảng phụ: a) Dấu hiệu: Điểm kiểm tra toán HKI của lớp 7c b) Biểu đồ.
  3. 12 10 8 7 6 4 2 1 x 3 4 5 6 7 8 9 10
  4. Dặn dò: 2’ - Bài tập 11, 12/14 – SGK. - Đọc “Bài đọc thêm” trang 15, 16 – SGK. Rút kinh nghiệm
  5. Ngày dạy Tiết 46: LUYỆN TẬP I. Mục tiêu: - Học sinh biết cách dựng biểu đồ đoạn thẳng từ bảng “tần số” và ngược lại từ biểu đồ đoạn thẳng học sinh biết lập lại bảng “tần số”. - Học sinh có kỹ năng đọc biểu đồ một cách thành thạo. - Học sinh biết tính toán tần suất và biết thêm biểu đồ hình quạt. II. Chuẩn bị: Chuẩn bị trước 1 vài biểu đồ về đoạn thẳng, biểu đồ hình chữ nhật. III. Hoạt động trên lớp: 1. Kiểm tra: TG Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung Nêu các bước vẽ biểu đồ đoạn Học sinh nêu cách vẽ biểu thẳng. đồ. 10’ . Sửa bài tập 11 – SGK. . Vẽ hệ trục. Gọi học sinh nhận xét. . Biểu diễn các cặp (x ; n) lên Giáo viên nhận xét cho điểm. hệ trục. Học sinh dựa vào bảng tần số của bảng 6 vẽ biểu đồ đoạn thẳng. 2. Bài mới Từ bảng 16 lập bảng tần số có thể Bảng 16 chưa phải là bảng Bài tập 12. lập bảng dọc hay bảng ngang đều “tần số”. b) Biểu đồ. y được: Lập bảng tần số: Giá trị (x) Tần số (n) 3 17 1 2 18 3 1 20 1 x 17 18 20 25 283031
  6. 22’ 25 1 28 2 30 1 31 2 32 1 N = 12 Giáo viên đưa đề bài lên bảng. Học sinh cho biết biểu đồ Bài tập 13. Hãy quan sát biểu đồ. dạng HCN. a. 16 triệu người. Gọi học sinh trả lời từng câu hỏi. b. Sau 78 năm. Giáo viên có thể nói để học sinh Học sinh đứng tại chổ trả lời c. 22 triệu. thấy tầm quan trọng của kế hoạch hóa gia đình. Học sinh chú ý. Giáo viên giới thiệu bài đọc thêm Học sinh đọc to bài đọc thêm và cách tính tần suất. Giáo viên giới thiệu cho học sinh 10’ biểu đồ hình quạt. n f  Học sinh trả lời các câu hỏi ở Học sinh đứng tại chổ trả lời: N hình quạt: số học sinh trung bình, Học sinh giỏi: 5% ; khá: 25% N: là số các giá trị. khá, giỏi. TB: 45%, yếu: 20% ; kém: n: tần số. HS: chú ý: các hình tỉ lệ với tần 5% được biểu diễn bởi hình f: tần suất. suất. quạt (180. 900. 1620 . 720 . 180) Dặn dò: 3’
  7. - Ôn lại bài. - Làm thêm bài tập. Điểm toán HKI môn toán lớp 6B cho bởi bảng: 7,5 ; 5 ; 5 ; 8 ; 7 ; 4,5 ; 6,5 ; 8 ; 8 ; 7 ; 8,5 ; 6 ; 5 ; 8 ; 9 ; 6 ; 5,5 ; 7 ; 9. a) Dấu hiệu? Có bao nhiêu giá trị? b) Lập bảng “tần số”. c) Lập biểu đồ đoạn thẳng. Rút kinh nghiệm
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
3=>0