Giáo án Đại số 7 chương 4 bài 4: Đơn thức đồng dạng
lượt xem 36
download
Chọn lọc những giáo án hay của bài "Đơn thức đồng dạng" giúp học sinh hiểu được thế nào là hai đơn thức đồng dạng, biết cộng trừ hai đơn thức đồng dạng. Và nhằm mục đích giúp quý thầy cô tiết kiệm thời gian cho việc chuẩn bị bài giảng dành cho tiết học "Đơn thức đồng dạng" của chương trình Toán 7, xin giới thiệu đến quý thầy cô bộ giáo án của bài, giúp quý thầy cô có tiết học thật tốt, cung cấp được nhiều kiến thức của bài cho các em học sinh. Mọi người hãy tham khảo nhé.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Giáo án Đại số 7 chương 4 bài 4: Đơn thức đồng dạng
- GIÁO ÁN ĐẠI SỐ 7 ĐƠN THỨC ĐỒNG DẠNG A. Mục tiêu: - Học sinh nắm được khái niệm 2 đơn thức đồng dạng, nhận biết được các đơn thức đồng dạng. - Biết cộng trừ các đơn thức đồng dạng. - Rèn kĩ năng cộng trừ đơn thức. B. Chuẩn bị: - Giáo viên: Bảng phụ ghi nội dung các bài tập. - Học sinh: Giấy rôki, bút dạ. C. Tiến trình bài giảng: I.ổn định lớp (1') II. Kiểm tra bài cũ: (6') - Học sinh 1: đơn thức là gì ? Lấy ví dụ 1 đơn thức thu gọn có bậc là 4 với các biến là x, y, z. - Học sinh 2: Tính giá trị đơn thức 5x2y2 tại x = -1; y = 1. III. Bài mới: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Ghi bảng 1. Đơn thức đồng dạng (10') - Giáo viên cho HS làm - Học sinh hoạt động ?1 ?1. theo nhóm, viết ra giấy . - Giáo viên thu giấy của 3 nhóm đưa lên. - Học sinh theo dõi và Các đơn thức của nhận xét
- phần a là đơn thức đồng dạng. ? Thế nào là đơn thức - Hai đơn thức đồng dạng là 2 đồng dạng. - 3 học sinh phát biểu. đơn thức có hệ số khác 0 và có cùng phần biến. * Chú ý: SGK - Giáo viên đưa nội - Học sinh làm bài: ?2 dung ?2 lên . bạn Phúc nói đúng. 2. Cộng trừ các đơn thức đồng - Giáo viên cho học dạng (15') sinh tự nghiên cứu SGK. - Học sinh nghiên cứu SGK khoảng 3' rồi trả ? Để cộng trừ các đơn lời câu hỏi của giáo - Để cộng (trừ) các đơn thức thức đồng dạng ta làm viên. đồng dạng, ta cộng (hay trừ) các như thế nào. hệ số với nhau và giữ nguyên phần biến. - Cả lớp làm bài ra ?3 - Giáo viên yêu cầu học giấy ( xy 3 ) (5 xy 3 ) ( 7 xy 3 ) sinh làm ?3 1 5 ( 7) xy 3 xy 3 - Giáo viên thu 3 bài - Cả lớp theo dõi và Bài tập 16 (tr34-SGK) của học sinh đưa lên. nhận xét. Tính tổng 25xy2; 55xy2 và - Giáo viên đưa nội - Học sinh nghiên cứu 75xy2. dung bài tập lên bảng. bài toán. - 1 học sinh lên bảng (25 xy2) + (55 xy2) + (75 xy2) =
- làm. 155 xy2 - Cả lớp làm bài vào vở. IV. Củng cố: (10') Bài tập 17 - tr35 SGK (cả lớp làm bài, 1 học sinh trình bày trên bảng) Thay x = 1; y = -1 vào biểu thức ta có: 1 5 3 1 3 3 .1 .( 1) .15.(1) 15.( 1) 2 4 2 4 1 4 (Học sinh làm theo cách khác) Bài tập 18 - tr35 SGK Giáo viên đưa bài tập lên và phát cho mỗi nhóm một phiếu học tập. - Học sinh điền vào giấy : LÊ VĂN HƯU V. Hướng dẫn học ở nhà:(2') - Nắm vững thế nào là 2 đơn thức đồng dạng - Làm thành thạo phép cộng, trừ các đơn thức đồng dạng. - Làm các bài 19, 20, 21, 22 - tr12 SBT. - Xem trước bài mới LUYỆN TẬP A. Mục tiêu: - Học sinh được củng cố kiến thức về biểu thức đại số, đơn thức thu gọn, đơn thức đồng dạng. - Học sinh được rèn kĩ năng tính giá trị của một biểu thức đại số, tìm tích các đơn thức, tính tổng hiệu các đơn thức đồng dạng, tìm bậc của đơn thức. B. Chuẩn bị:
- - Bảng phụ ghi trò chơi toán học, nội dung kiểm tra bài cũ. C. Tiến trình bài giảng: I.ổn định lớp (1') II. Kiểm tra bài cũ: (10') (Giáo viên treo bảng phụ lên bảng và gọi học sinh trả lời) - Học sinh 1: a) Thế nào là 2 đơn thức đồng dạng ? b) Các cặp đơn thức sau có đồng dạng hay không ? Vì sao. 2 2 2 * x y vµ - x 2 y 3 3 3 * 2 xy vµ xy 4 * 0,5 x vµ 0,5x 2 * - 5x 2 yz vµ 3xy 2 z - Học sinh 2: a) Muốn cộng trừ các đơn thức đồng dạng ta làm như thế nào ? b) Tính tổng và hiệu các đơn thức sau: x 2 5 x 2 ( 3 x 2 ) (1 5 3)x 2 3 x 2 1 1 8 1 9 xyz 5 xyz xyz 1 5 xyz xyz 2 2 2 2 2 III. Luyện tập: (30') Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Ghi bảng - Học sinh đứng tại Bài tập 19 (tr36-SGK) chỗ đọc đầu bài. Tính giá trị biểu thức: 16x2y5-2x3y2 ? Muốn tính được giá - Ta thay các giá trị . Thay x = 0,5; y = -1 vào biểu thức trị của biểu thức tại x = 0,5; y = 1 vào ta có: x = 0,5; y = 1 ta làm biểu thức rồi thực
- như thế nào. hiện phép tính. 16(0,5)2 .( 1)5 2.(0,5)3 .( 1)2 - Giáo viên yêu cầu - 1 học sinh lên bảng 16.0,25.(1) 2.0,125.1 4 0,25 học sinh tự làm bài. làm bài. 4,25 - Lớp nhận xét, bổ 1 ? Còn có cách tính sung. . Thay x = ; y = -1 vào biểu thức 2 nào nhanh hơn ta có: không. 1 2 3 - HS: đổi 0,5 = 1 1 2 16. .( 1)5 2. .( 1)2 2 2 1 1 16. .(1) 2. .1 4 8 16 1 17 4,25 4 4 4 Bài tập 20 (tr36-SGK) Viết 3 đơn thức đồng dạng với đơn thức -2x2y rồi tính tổng của cả 4 đơn thức - Giáo viên yêu cầu - Các nhóm làm bài đó. học sinh tìm hiểu bài vào vở. và hoạt động theo - Đại diện nhóm lên Bài tập 22 (tr36-SGK) nhóm. trình bày. 12 4 2 5 a) x y vµ xy 15 9 12 4 2 5 15 x y 9 xy 12 5 - Yêu cầu học sinh 15 9 . x 4 .x y .y 4 x y 2 9 5 3 - HS:
- đọc đề bài. + Nhân các hệ số Đơn thức có bậc 8 ? Để tính tích các với nhau 1 2 b) - x 2 y . xy 4 đơn thức ta làm như + Nhân phần biến 7 5 1 2 2 2 5 thế nào. với nhau. 7 5 x 2 .x y .y 4 35 x y - Là tổng số mũ của Đơn thức bậc 8 các biến. Bài tập 23 (tr36-SGK) ? Thế nào là bậc của - 2 học sinh lên bảng đơn thức. trình bày a) 3x2y + 2 x2y = 5 x2y - Lớp nhận xét. ? Giáo viên yêu cầu 2 b) -5x2 - 2 x2 = -7 x2 học sinh lên bảng làm. c) 3x5 + - x5 + - x5 = x5 - Học sinh điền vào ô trống - Giáo viên đưa ra bảng phụ nội dung bài tập. . (Câu c học sinh có nhiều cách làm khác) IV. Củng cố: (3')
- - Học sinh nhắc lại: thế nào là 2 đơn thức đồng dạng, qui tắc cộng trừ đơn thức đồng dạng. V. Hướng dẫn học ở nhà:(2') - Ôn lại các phép toán của đơn thức. - Làm các bài 19-23 (tr12, 13 SBT) - Đọc trước bài đa thức.
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Giáo án Đại số 7 học kì 2 năm học 2015 - 2016 - GV. Nguyễn Thị Khuyên
78 p | 447 | 71
-
Giáo án Đại số 7 chương 4 bài 2: Giá trị của một biểu thức đại số
5 p | 464 | 33
-
Giáo án Đại số 7 chương 3 bài 1:Thu thập số liệu thống kê, tần số
10 p | 482 | 31
-
Giáo án Đại số 7 chương 4 bài 5: Đa thức
6 p | 570 | 30
-
Giáo án Đại số 7 chương 4 bài 8: Cộng, trừ đa thức một biến
8 p | 286 | 22
-
Giáo án Đại số 7 chương 1 bài 11: Số vô tỉ. Khái niệm về căn bậc hai
8 p | 306 | 20
-
Giáo án Đại số 7 chương 1 bài 7: Tỉ lệ thức
10 p | 348 | 19
-
Giáo án Đại số 7 chương 1 bài 5: Lũy thừa của một số hữu tỉ
7 p | 311 | 10
-
Giáo án Đại số 7 chương 2 bài 7: Đồ thị hàm số y=ax (a#0)
26 p | 277 | 9
-
Giáo án Đại số 7 chương 1 bài 1: Tập hợp Q các số hữu tỉ
5 p | 193 | 8
-
Giáo án Đại số 7 chương 1 bài 2: Cộng, trừ số hữu tỉ
10 p | 214 | 7
-
Giáo án Đại số 7 chương 2 bài 6: Mặt phẳng toạ độ
10 p | 221 | 5
-
Giáo án Đại số 7 - Chương 1: Số hữu tỉ - số thực
27 p | 40 | 3
-
Giáo án Đại số 7 - Chương 4: Biểu thức đại số
60 p | 33 | 3
-
Giáo án Đại số 7 - Chương 1: Đường thẳng vuông góc. Đường thẳng song song
45 p | 43 | 2
-
Giáo án Đại số 7 - Chương 2: Hàm số - Đồ thị
31 p | 30 | 2
-
Giáo án Đại số 7 - Chương 3: Thống kê
24 p | 23 | 2
-
Giáo án Đại số 7 - Chương 1: Số vô tỉ - Số thực
44 p | 30 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn