intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Giáo án Đại Số lớp 8: GIẢI BÀI TOÁN BẰNG CÁCH LẬP PHƯƠNG TRÌNH (tiếp)

Chia sẻ: Abcdef_32 Abcdef_32 | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:6

488
lượt xem
23
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

I. MỤC TIÊU - Củng cố các bước giải bt bằng cách lập pt - Vận dụng giải dạng toán chuyển động, năng suất, quan hệ số. - Rèn kĩ năng giải bt II. CHUẨN BỊ GV: Bảng phụ, thước. HS : Thước. III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC Hoạt động của GV Hoạt động của HSHĐ1: Kiểm tra bài cũ (5 phút) GV: Chữa BT 48/11 SBT? Gọi số kẹo lấy ra từ thùng 1 là x, x  N, x x = 20 (thảo mãn đ/k) Vậy số kẹo lấy ra ở T1: 20 Hoạt động 2:Bài mới...

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Giáo án Đại Số lớp 8: GIẢI BÀI TOÁN BẰNG CÁCH LẬP PHƯƠNG TRÌNH (tiếp)

  1. GIẢI BÀI TOÁN BẰNG CÁCH LẬP PHƯƠNG TRÌNH (tiếp) I. MỤC TIÊU - Củng cố các bước giải bt bằng cách lập pt - Vận dụng giải dạng toán chuyển động, năng suất, quan hệ số. - Rèn kĩ năng giải bt II. CHUẨN BỊ GV: Bảng phụ, thước. HS : Thước. III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC Hoạt động của GV Hoạt động của HS HĐ1: Kiểm tra bài cũ (5 phút) GV: Chữa BT 48/11 SBT? Gọi số kẹo lấy ra từ thùng 1 là x, x  N, x
  2. Số kẹo còn lại ở thùng 2: 80 - 3x PT: 60 - x = 2(80 - 3x) .... GV gọi HS nhận xét và cho điểm x = 20 (thảo mãn đ/k) Vậy số kẹo lấy ra ở T1: 20 Hoạt động 2:Bài mới (35 ph) GV: Nghiên cứu BT trên bảng phụ? HS: Đọc đề bài + Căn cứ vào đề bài điền vào bảng v t s sau: Xe 35 X/35 X (bắt đầu lấy ra) -> bỏ máy Các v t s Ô 45 90 - 90- dạng tô x/45 x CĐ HS trình bày ở phần ghi bảng Xe Gọi thời gian xe máy đi đến lúc 2 máy xe gặp nhau là x (h), x N Ô tô Quãng đường xe máy đi: 35 x
  3. Gọi quãng đường ô tô đi là x km/h (km) thì điền tiếp vào ô trống các đại lư- ợng còn lại theo x? + Căn cứ vào sơ đồ trên, trình lời Quãng đường ô tô đi giải? 45(x - 2/5) PT: 35x +45(x - 2/5) = 90 ..... 7 1 (h) TMĐK x= 20 Vậy thời gian 2 xe gặp nhau là 7 1 (h) 20 HS: Đại lượng: số áo may 1 ngày, số ngày may, tổng số áo. Quan hệ: Số áo may 1 ngày x ; số ngày may = tổng số áo may HS: trình bày tại chỗ
  4. HS : hoạt động nhóm GV: Nghiên cứu BT/28 ở bảng phụ HS: Phân tích theo sơ đồ + Trong BT này có những đại lợng v t s nào và quan hệ? Xe x 7/2 7/2x + Chọn ẩn cho biểu thức? máy + yêu cầu HS làm theo nhóm, sau đó Ô x+20 5/2 5/2(x- chữa kết quả từng nhóm tô 20) Gọi vận tốc xe máy là x (x >0) - BT 37/30 Thì vận tốc ô tô là : x + 20 (km) Quãng đường xe máy đi: 7/2 x(km) Quãng đường ô tô đi: 5/2(x +20) 7 5 x  ( x  20) PT: 2 2 7/2 x -5/2x = 50 x = 50 (thoả mãn đ/k) Vậy vận tốc xe máy là 50 km/h Vận tốc ô tô là 70 km/h
  5. Hoạt động 3 : Củng cố (3 phút) - Các bước giải BT bằng cách lập pt - HS trả lời câu hỏi ( Theo các bước ở SGK) ? Hoạt động 4: Giao việc về nhà (2 phút) - Xem lại các BT đã chữa - BTVN: 38 - 41 SGK HS 2: * HD bài 40/tr31 Gọi tần số của điểm 5 là x, x  N, x
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2