intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Giáo án Đại Số lớp 8: PHÉP CHIA CÁC PHÂN THỨC ĐẠI SỐ

Chia sẻ: Abcdef_32 Abcdef_32 | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:6

179
lượt xem
9
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

I. MỤC TIÊU - HS nắm đợc phân thức nghịch đảo, quy tắc phép chia - Rèn kĩ năng thực hiện phép chia - Rèn tính cẩn thận, chính xácII. CHUẨN BỊ GV: Bảng phụ, thớc HS : Thước kẻ , Ôn lại quy tắc phép nhânIII. TIẾN TRÌNH DẠY HỌCHOẠT ĐỘNG CỦA GVHOẠT ĐỘNG CỦA HS Hoạt động 1

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Giáo án Đại Số lớp 8: PHÉP CHIA CÁC PHÂN THỨC ĐẠI SỐ

  1. PHÉP CHIA CÁC PHÂN THỨC ĐẠI SỐ I. MỤC TIÊU - HS nắm đợc phân thức nghịch đảo, quy tắc phép chia - Rèn kĩ năng thực hiện phép chia - Rèn tính cẩn thận, chính xác II. CHUẨN BỊ GV: Bảng phụ, thớc HS : Thước kẻ , Ôn lại quy tắc phép nhân III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS Hoạt động 1 Kiểm tra bài cũ (5 phút) GV: 1. Chữa BT 39b/52? HS1 :
  2. x 2  36 3 . 2 x  10 6  x ( x  6)( x  6) 3 3( x  6)   . 2( x  5) 6  x 2( x  5) b) x3  5 x  7 1 . x  7 x3  5 HS 2: x3  5 x  7 . x  7 x3  5 2. Tính GV gọi nhận xét và cho điểm? Hoạt động 2: Bài mới (30 phút) 1. Phân thức nghịch đảo GV: Qua bài tập 2 ta gọi hai HS theo dõi x 5 3 x3  5 x7 là hai phân thức là hai HS : và x 5 3 x3  5 phân thức x 7 và nghịch đảo phân thức nghịch đảocủa nhau + Cho ví dụ về phân thức nghịch HS ghi bài ?1 Tính đảo? x3  5 x  7 GV nêu tổng quát : . x  7 x3  5 A/B và B/A là 2 phân thức
  3. x 5 3 nghịch đảo. là hai phân thức nghịch và x 5 3 đảo nhau HS nghiên cứu đề bài và làm ra nháp GV: Cả lớp làm ?2 ở trên bảng HS trình bày tại chỗ để GV ghi phụ? bảng + Cho biết kết quả ?2: các phân thức nghịch đảo là: 2x 1 2x a)  ; b) 2 2 x  x6 3y 1 c) x  2; d ) 3x  2 HS : a c a d a.d :. ; b, d  0 b d b c b.c GV: Nhắc lại quy tắc phép chia HS : Muốn chia phân thức A/B cho phân số? phân thức C/D + Phép chia phân phân thức t- (B, D ≠0) ta lấy phân thức A/B ương tự như trên. Hãy phát biểu nhân với phân thức nghịch đảo của quy tắc phép chia phân thức? C/D
  4. + Các nhóm làm ?3 ở bảng phụ HS đa ra kết quả nhóm 2. Phép chia 1  4 x2 2  4 x * Quy tắc sgk : x2  4 x 3x (1  2 x)(1  2 x ) 3(1  2 x) 3x GVyêu cầu các nhóm làm ?3 ở   . x ( x  4) 2(1  2 x) 2( x  4) bảng phụ HS trình bày tại chỗ + Cho biết kết quả của nhóm? ?4: Tính +GV đưa đáp án để các nhóm 4x2 6x 2x 4x2 5 y 3 y  . . 1 : : 5 y2 5 y 3y 5 y2 6 x 2x chấm lẫn nhau + Chốt lại phương pháp chia phân thức GV: cả lớp làm ?4 ở bảng phụ? + Trình bày cách làm và kết quả + Chữa và chốt phương pháp Hoạt động 3: Củng cố (8 ph) GV: 1. Cho 3 ví dụ về phân thức HS trả lời:
  5. x 3 4 nghịch đảo? và x 3 4 2. BT 42a,43a /54 sgk 1 và x+2 x2 5x 1 3 là các cặp phân thức và 5x 1 3 nghịch đảo . HS làm vở bài tập HS lên bảng điền: * Bài tập : Điền tiếp vào chỗ A. M trống để được phát biểu đúng : B. - A A A.M  là đa thức khác 0) C. A B B.(...) (M A. D. A A (...)  B. B B A (...) : N  (N là nhân tử chung C. B B:N (...) C A  C  khác 0) D. BB B
  6. IV. GIAO VIỆC VỀ NHÀ (2 PHÚT) - Học quy tắc phép nhân và phép chia phân thức - Xem lại các bài tập đã chữa - Đọc trước “Biến đổi các biểu thức hữu tỉ” - BTVN: 42 (còn lại)/ tr54 ______________________________
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2