intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Giáo án hình học 12 cơ bản cả năm

Chia sẻ: NGUYỄN THÀNH HƯNG | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:110

231
lượt xem
26
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Giáo án hình học 12: Khái niệm về khối đa diện với mục tiêu giúp học sinh hiểu được thế nào là một khối đa diện và hình đa diện; hiểu được các phép dời hình trong không gian; hiểu được hai đa diện bằng nhau bằng các phép biến hình trong không gian; nhận diện được một khối đa diện; biết chứng minh hai khối đa diện bằng nhau nhờ phép dời hình;...

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Giáo án hình học 12 cơ bản cả năm

  1. Trường THPT Nguyễn Hồng Đạo Giáo án hình học 12 cơ bản Ngày soạn:16/08/2015 Chương I: KHỐI ĐA DIỆN Tiết:01 Bài 1: KHÁI NIỆM VỀ KHỐI ĐA DIỆN I. MỤC TIÊU: 1.Kiến thức: - Hiểu được thế nào là một khối đa diện và hình đa diện. - Hiểu được các phép dời hình trong không gian - Hiểu được hai đa diện bằng nhau bằng các phép biến hình trong không gian -Hiểu được rằng đối với các đa diện phức tạp ta có thể phân chia thành các đa diện đơn giản 2.Kĩ năng: - Biết nhận dạng được một khối đa diện - Biết chứng minh hai khối đa diện bằng nhau nhờ phép dời hình - Biết phân chia và lắp ghép các khối đa diện trong không gian 3.Thái độ: - Toán học bắt nguồn từ thực tế, phục vụ thực tế. - Biết quy lạ về quen. Chủ động phát hiện, chiếm lĩnh tri thức mới. Có tinh thần hợp tác trong học tập II.CHUẨN BỊ: 1.Chuẩn bị của giáo viên: - Giáo án, đồ dùng dạy học. - Bảng phụ. - Sử dụng phương pháp thuyết trình ,vấn đáp… 2.Chuẩn bị của học sinh: - Sách giáo khoa, vở nháp, vở ghi và đồ dùng học tập - Kiến thức cũ về định nghĩa hình lăng trụ và hình chóp; các phép biến hình, phép dời hình trong mặt phẳng ở lớp 11 III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1.Ổn định tình hình lớp: Kiểm tra sĩ số lớp.(1’) 2.Kiểm tra bài cũ: (3') Câu hỏi. Cho hình hộp ABCD.ABCD. Hãy xác định các mặt, các đỉnh, các cạnh của hình hộp? Trả lời. 6 mặt, 8 đỉnh, 12 cạnh. 3.Giảng bài mới: +Giới thiệu bài: (1’) Tiết này chúng ta tìm hiểu về khối đa diện. +Tiến trình bài dạy TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung 15' Hoạt động 1: Tìm hiểu khái niệm Đ1. Các nhóm thảo luận và I. KHỐI LĂNG TRỤ VÀ khối lăng trụ và khối chóp phát biểu. KHỐI CHÓP H1. Nhắc lại định nghĩa hình lăng  Khối lăng trụ (khối chóp, khối trụ, hình chóp, hình chóp cụt? chóp cụt) là phần không gian được giới hạn bởi một hình lăng trụ (hình chóp, hình chóp cụt) kể cả hình lăng trụ (hình chóp, hình chóp cụt) ấy.  Tên gọi và các thành phần: đỉnh, cạnh, mặt bên, … được đặt tương ứng với hình tương ứng. H2. Nêu một số hình ảnh thực tế về hình lăng trụ, hình chóp, hình chóp  Điểm trong – Điểm ngoài cụt? Đ2. – HLT: hộp bánh, … GV: Nguyễn Thành Hưng Tổ: Toán
  2. Trường THPT Nguyễn Hồng Đạo Giáo án hình học 12 cơ bản – HC: kim tự tháp, … – HCC: quả cân, … 20' Hoạt động 2: Tìm hiểu khái niệm +Thảo luận và thực hiện hoạt II. KHÁI NIỆM VỀ HÌNH ĐA hình đa diện và khối đa diện động trên DIỆN VÀ KHỐI ĐA DIỆN  GV cho HS quan sát một số hình 1. Khái niệm về hình đa diện cụ thể và hướng dẫn rút ra nhận xét. Hình đa diện là hình được tạo +Học sinh thảo luận phát hiện bởi một số hữu hạn các đa giác  GV cho HS nêu định nghĩa hình đa các hình trên đều có chung là thoả mãn hai tính chất: diện. những hình không gian được a) Hai đa giác phân biệt chỉ có tạo bởi một số hửu hạn đa giác thể: hoặc không có điểm chung, hoặc chỉ có một đỉnh chung, hoặc  GV giới thiệu một số hình và cho +Thảo luận và đi đến nhận chỉ có một cạnh chung. HS nhận xét hình nào là hình đa xét:: không có điểm chung; có b) Mỗi cạnh của đa giác nào diện, không là hình đa diện. 1 cạnh chung; có 1 điểm chung cũng là cạnh chung của đúng hai đa giác. HĐtp1:Kể tên các mặt của hình chóp S.ABCDE và hình lăng trụ +Kết luận:là cạnh chung của ABCDE.A'B'C'D'E' hai đa giác +Giáo viên nhận xét,đánh giá +H/s phát biểu lại khái niệm 2. Khái niệm về khối đa diện +Hình chóp và hình lăng trụ trên có hình đa diện  Khối đa diện là phần không những nét chung nào? gian được giới hạn bởi một hình +Trả lời: Khối đa diện là phần đa diện, kể cả hình đa diện đó. không gian được giới hạn bởi một hình đa diện, kể cả hình  Tên gọi và các thành phần: đa diện đó. đỉnh, cạnh, mặt bên, … được đặt +HĐtp2:Nhận xét gì về số giao tương ứng với hình đa diện tương điểm của các cặp đa giác sau: H/s thảo luận vì sao các hình ứng. AEE’A’ và BCC’B’; ABB’A’ và trong ví dụ là những khối đa BCC’B’; SAB và SCD ? diện  Điểm trong – Điểm ngoài Miền trong – Miền ngoài +Thảo luận HĐ3(sgk)  Mỗi hình đa diện chia các điểm HĐtp3: Mỗi cạnh của hình chóp Có một cạnh là cạnh chung của còn lại của không gian thành hai hoặc của lăng trụ trên là cạnh chunh bốn đa giác nên không thoả là miền không giao nhau là miền của mấy đa giác hình tứ diên vậy không phải trong và miền ngoài của hình đa khối đa diện diện, trong đó chỉ có miền ngoài +Từ những nhận xét trên Giáo viên  Các nhóm thảo luận và trình là chứa hoàn toàn một đường tổng quát hoá cho hình đa diện bày. thẳng nào đấy.  HS quan sát và trả lời. +Tương tự khối chóp và khối lăng – Hình đa diện: trụ.Hãy phát biểu khái niệm về khối đa diện +Cho học sinh nghiên cứu SGK để nắm được các khái niệm điểm trong,điểm ngoài,miền trong,miền ngoàicủa khối đa diện +Cách gọi đỉnh, cạnh, mặt, điểm trong, điểm ngoài của khối đa diện – Không là hình đa diện: giống như cách gọi của khối lăng trụ GV: Nguyễn Thành Hưng Tổ: Toán
  3. Trường THPT Nguyễn Hồng Đạo Giáo án hình học 12 cơ bản và khối chóp. + Giới thiệu cách nhận dạng những khối nào đgl khối đa diện, những khối nào không phải là những khối đa diện (VD SGK – tr.7) +Thảo luận HĐ3 sgk trang 8  GV hướng dẫn HS nhận xét. H1. Nêu một số vật thể thực tế là những khối đa diện? Đ1. Viên kim cương, … 5' Hoạt động 3: Củng cố – Khái niệm hình đa diện, khối đa Nhấn mạnh: diện. – Khái niệm hình đa diện, khối đa HS chú ý lắng nghe diện. Câu hỏi: Cho VD về khối đa diện, không là khối đa diện? Câu hỏi: Cho VD về khối đa diện, không là khối đa diện? 4.Dặn dò học sinh chuẩn bị tiết học tiếp theo: (1’) - Bài 1, 2 SGK. - Đọc tiếp bài "Khái niệm về khối đa diện". IV.RÚT KINH NGHIỆM, BỔ SUNG: GV: Nguyễn Thành Hưng Tổ: Toán
  4. Trường THPT Nguyễn Hồng Đạo Giáo án hình học 12 cơ bản Ngày soạn:20/08/2015 Tiết:02 Bài 1: KHÁI NIỆM VỀ KHỐI ĐA DIỆN (tt) I.MỤC TIÊU: 1.Kiến thức: - Hiểu được thế nào là một khối đa diện và hình đa diện. - Hiểu được các phép dời hình trong không gian - Hiểu được hai đa diện bằng nhau bằng các phép biến hình trong không gian - Hiểu được rằng đối với các đa diện phức tạp ta có thể phân chia thành các đa diện đơn giản 2.Kĩ năng: - Biết nhận dạng được một khối đa diện - Biết chứng minh hai khối đa diện bằng nhau nhờ phép dời hình - Biết phân chia và lắp ghép các khối đa diện trong không gian 3.Thái độ: - Toán học bắt nguồn từ thực tế, phục vụ thực tế. - Biết quy lạ về quen. Chủ động phát hiện, chiếm lĩnh tri thức mới. Có tinh thần hợp tác trong học tập II.CHUẨN BỊ: 1.Chuẩn bị của giáo viên: - Giáo án, đồ dùng dạy học,sử dụng phương pháp thuyết trình ,vấn đáp - Bảng phụ 2.Chuẩn bị của học sinh: - Sách giáo khoa, vở nháp, vở ghi và đồ dùng học tập - Kiến thức cũ về định nghĩa hình lăng trụ và hình chóp; các phép biến hình, phép dời hình trong mặt phẳng ở lớp 11 III.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1.Ổn định tình hình lớp: Kiểm tra sĩ số lớp.(1’) 2.Kiểm tra bài cũ: (3') Câu hỏi. Nêu khái niệm hình đa diện. Trả lời. Hình đa diện là hình được tạo bởi một số hữu hạn các đa giác thoả mãn hai tính chất: a) Hai đa giác phân biệt chỉ có thể: hoặc không có điểm chung, hoặc chỉ có một đỉnh chung, hoặc chỉ có một cạnh chung. b) Mỗi cạnh của đa giác nào cũng là cạnh chung của đúng hai đa giác. 3.Giảng bài mới: +Giới thiệu bài: (1’) Tiết này chúng ta tiếp tục tìm hiểu về khối đa diện. +Tiến trình bài dạy TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung 20' Hoạt động 1: Tìm hiểu một số III. HAI ĐA DIỆN BẰNG phép dời hình trong không gian NHAU +Tìm ảnh của đoạn thẳng ABqua +Các nhóm làm việc và đại diện 1. Phép dời hình trong không các Tv ; của mỗi nhóm lên treo kết quả của gian +Tìm ảnh của đoạn thẳng AB qua nhóm mình lên bảng  Trong không gian, quy tắc đặt các Đo; tương ứng mỗi điểm M với điểm +Tìm ảnh của đoạn thẳng ABqua M xác định duy nhất đgl một các Đd phép biến hình trong không gian. H/s sẽ phát hiện đó là các phép  Phép biến hình trong không +Tìm2 điểm A'B' sao mặt phẳng (P) là mặt phẳng trng trực của -Tịnh tiến theo v ; gian đgl phép dời hình nếu nó đoạn AA';BB' -Phép đối xứng qua mặt phẳng (P) bảo toàn khoảng cách giữa hai Hđộng này thông qua 4 phiếu học -Phép đối xứng tâm O điểm tuỳ ý. tập giao cho 8 nhóm học tập -Phép đối xứng qua mặt đường a) Phép tịnh tiến theo vectơ v GV: Nguyễn Thành Hưng Tổ: Toán
  5. Trường THPT Nguyễn Hồng Đạo Giáo án hình học 12 cơ bản +Giáo viên nhận xét kết quả của thẳng d Tv : M M '  MM '  v các nhóm b) Phép đối xứng qua mặt +Giáo viên giới thiệu 3 phép Tv phẳng (P) ;Đo; Đdtrên là phép dời hình trong D( P ) : M M' mặt phẳng +H/s nhắc lại khái niệm phép dời – Nếu M  (P) thì M  M, hình trong mặt phẳng – Nếu M  (P) thì MM nhận (P) +Giáo viên hình thành khái niệm làm mp trung trực. phép dời hình trong không gian c) Phép đối xứng tâm O +Hãy cho ví dụ về phép dời hình DO : M M' trong không gian – Nếu M  O thì M  O, +Tương tự các phép dời hình – Nếu M  O thì MM nhận O trong mặt phẳng ta có hai nhận làm trung điểm. xét về phép dời hình trong không d) Phép đối xứng qua đường gian thẳng  D : M M' – Nếu M   thì M  M, – Nếu M   thì MM nhận  làm đường trung trực. Nhận xét:  Thực hiện liên tiếp các phép dời hình sẽ được một phép dời hình.  Nếu phép dời hình biến (H) thành (H) thì nó biến đỉnh, mặt, cạnh của (H) thành đỉnh, mặt, cạnh tương ứng của (H). 10' Hoạt động 2: Áp dụng tìm ảnh  Các nhóm thảo luận và trình bày. VD1: Cho hình lập phương của một hình qua một phép dời ABCD.ABCD có tâm O. Tìm hình ảnh của tứ giác ABCD qua:  Hướng dẫn HS thực hiện. a) Phép tịnh tiến theo v  AA ' . b) Phép đối xứng qua mặt phẳng (BBDD). c) Phép đối xứng tâm O. d) Phép đối xứng qua đường thẳng AC. VD2: Tìm ảnh của hình chóp S.ABC bằng cách thực hiện liên +Các nhóm làm việc và đại diện tiếp hai phép dời hình phép đối +Từ kết quả của học sinh giáo của mỗi nhóm lên treo kết quả của xứng trục d và phép tịnh tiến viên nhận xét có một phép dời nhóm mình lên bảng hình biến hình chóp S.ABC thành hình chóp S''A''B''C'' +Tương tự như trong mặt phẳng giáo viên nhắc lại Hai hình được gọi là bằng nhau nếu có một phép dời hình biến GV: Nguyễn Thành Hưng Tổ: Toán
  6. Trường THPT Nguyễn Hồng Đạo Giáo án hình học 12 cơ bản hình này thành hình kia 7' Hoạt động 3: Tìm hiểu khái 2. Hai hình bằng nhau niệm hai hình bằng nhau  Hai hình đgl bằng nhau nếu có một phép dời hình biến hình này thành hình kia.  Hai đa diện đgl bằng nhau nếu có một phép dời hình biến đa diện này thành đa diện kia. H1. Tìm phép dời hình biến hình VD2: Cho hình hộp này thành hình kia? Đ1. Xét phép đối xứng tâm O. ABCD.ABCD. Chứng minh hai lăng trụ ABD.ABD và BCD.BCD bằng nhau. 3' Hoạt động 4: Củng cố Nhấn mạnh: – Cách chứng minh hai đa diện – Cách chứng minh hai đa diện HS chú ý lắng nghe bằng nhau. bằng nhau. 4.Dặn dò học sinh chuẩn bị tiết học tiếp theo: (1’) - Bài 1, 2 SGK. - Đọc tiếp bài "Khái niệm về khối đa diện". IV.RÚT KINH NGHIỆM, BỔ SUNG: GV: Nguyễn Thành Hưng Tổ: Toán
  7. Trường THPT Nguyễn Hồng Đạo Giáo án hình học 12 cơ bản Ngày soạn: 25/08/2015 Tiết:03 Bài 1: KHÁI NIỆM VỀ KHỐI ĐA DIỆN (tt) I.MỤC TIÊU: 1.Kiến thức: - Biết khái niệm khối lăng trụ, khối chóp, khối chóp cụt, khối đa diện. - Biết khái niệm hai hình đa diện bằng nhau. 2.Kĩ năng: - Vẽ thành thạo các khối đa diện đơn giản. - Vận dụng thành thạo một số phép biến hình. - Biết cách phân chia và lắp ghép các khối đa diện đơn giản. 3.Thái độ: - Liên hệ được với nhiều vấn đề trong thực tế với khối đa diện. - Phát huy tính độc lập, sáng tạo trong học tập. II.CHUẨN BỊ: 1.Chuẩn bị của giáo viên: - Giáo án. - Hình vẽ minh hoạ. - Sử dụng phương pháp thuyết trình,vấn đáp. 2.Chuẩn bị của học sinh: - SGK, vở ghi. - Ôn tập kiến thức đã học về khối đa diện. III.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1.Ổn định tình hình lớp: Kiểm tra sĩ số lớp.(1’) 2.Kiểm tra bài cũ: (3') Câu hỏi. Nêu khái niệm hai hình đa diện bằng nhau? Trả lời. Có một phép dời hình biến đa diện này thành đa diện kia. 3.Giảng bài mới: +Giới thiệu bài: (1’) Tiết này cho chúng ta cách chứng minh hai hình bằng nhau. +Tiến trình bài dạy TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung 12' Hoạt động 1: Tìm hiểu sự phân  Các nhóm thảo luận và trình IV. PHÂN CHIA VÀ LẮP GHÉP chia và lắp ghép các khối đa bày. CÁC KHỐI ĐA DIỆN diện – (H1), (H2) không có chung Hai khối đa diện H1 và H2 không có  Cho HS quan sát 3 hình (H), điểm trong nào. chung điểm trong nào ta nói có thể (H1), (H2) và hướng dẫn HS nhận – (H1), (H2) ghép lại thành (H). chia được khối đa diện H thành hai xét. khối đa diện H1 và H2 hay có thể lắp ghép hai khối đa diện H1 và H2 với nhau để được khối đa diện H 25' Hoạt động 2: Phân chia và lắp  Các nhóm thảo luận và trình VD1: Cho khối lập phương ghép các khối đa diện bày. ABCD.ABCD. GV: Nguyễn Thành Hưng Tổ: Toán
  8. Trường THPT Nguyễn Hồng Đạo Giáo án hình học 12 cơ bản  GV hướng dẫn HS chia các khối a) Chia khối lập phương thành 2 khối đa diện. lăng trụ. b) Chia khối lăng trụ ABD.ABD thành 3 khối tứ diện. Nhận xét: Một khối đa diện bất kì luôn có thể phân chia được thành những khối tứ diện. VD2: Chia một khối lập phương thành 5 khối tứ diện.  Các nhóm thảo luận và trình D C bày. Chia lăng trụ thành 5 tứ diện AA’BD, B’A’BC’, CBC’D, A B D’C’DA’ và DA’BC’ C'  Cho các nhóm thực hiện. D' H1. Nêu cách chia? A' B' Đ1. + Chia khối lập phương thành 2 VD3: Chia một khối lập phương khối lăng trụ ABD.ABD và thành 6 khối tứ diện bằng nhau. D C BCD.BCD. + Chia lăng trụ ABD.A’B’D’ A B thành 3 tứ diện BA’B’D’, H2. Nêu cách chứng minh các AA’BD’ và ADBD’. C' D' khối tứ diện bằng nhau? + Chứng minh 3 khối tứ diện A' B' bằng nhau: D( A ' BD ') : BA ' B ' D '  AA ' BD ' D( ABD ') : AA ' BD '  ADBD ' + Làm tương tự đối với lăng trụ BCD.B’C’D’.  Chia được hình lập phương thành 6 tứ diện bằng nhau. 3' Hoạt động 3: Củng cố Nhấn mạnh: HS chú ý lắng nghe – Cách phân chia và lắp ghép các – Cách phân chia và lắp ghép các khối đa diện. khối đa diện. 4.Dặn dò học sinh chuẩn bị tiết học tiếp theo: (1’) Bài tập: Cho khối chóp Tứ giác đều S.ABCD a.Lấy 2 điểm M,N với M thuộc miền trong của khối chóp N thuộc miền ngoài của khối chóp GV: Nguyễn Thành Hưng Tổ: Toán
  9. Trường THPT Nguyễn Hồng Đạo Giáo án hình học 12 cơ bản b.Phân chia khối chóp trên thành bốn khối chóp sao cho 4 khối chóp đó bằng nhau - Về nhà các em nắm lại các kiến thức trong bài, vận dụng thành thạo để giải các bài tập 1; 2; 3; 4 trang 12 trong SGK. - Xem trước bài học mới “ Khối đa diện lồi và khối đa diện đều ” IV.RÚT KINH NGHIỆM, BỔ SUNG: GV: Nguyễn Thành Hưng Tổ: Toán
  10. Trường THPT Nguyễn Hồng Đạo Giáo án hình học 12 cơ bản Ngày soạn:20/08/2015 Tiết:04 Bài 2: KHỐI ĐA DIỆN LỒI VÀ KHỐI ĐA DIỆN ĐỀU I.MỤC TIÊU: 1.Kiến thức: - Nắm được định nghĩa khối đa diện lồi. - Hiểu được thế nào là khối đa diện đều. - Nhận biết được các loại khối đa diện đều. 2.Kĩ năng: - Biết phân biệt khối đa diện lồi và không lồi. - Biết được một số khối đa diện đều và chứng minh được một khối đa diện là đa diện đều. 3.Thái độ: - Liên hệ được với nhiều vấn đề trong thực tế với khối đa diện. - Phát huy tính độc lập, sáng tạo trong học tập. II.CHUẨN BỊ: 1.Chuẩn bị của giáo viên: - Giáo án. - Hình vẽ minh hoạ. - Sử dụng phương pháp thuyết trình, thảo luận nhóm. 2.Chuẩn bị của học sinh: - SGK, vở ghi. - Ôn tập kiến thức đã học về khối đa diện. III.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1.Ổn định tình hình lớp: Kiểm tra sĩ số lớp.(1’) 2.Kiểm tra bài cũ: (3') Câu hỏi. Nêu khái niệm khối đa diện? Trả lời. Khối đa diện là phần không gian được giới hạn bởi một hình đa diện, kể cả hình đa diện đó. 3.Giảng bài mới: +Giới thiệu bài: (1’) Tiết này chúng ta tìm hểu về khối đa diện đều, lồi. +Tiến trình bài dạy TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung 10' Hoạt động 1: Tìm hiểu khái I. KHỐI ĐA DIỆN LỒI niệm khối đa diện lồi Khối đa diện (H) đgl khối đa  GV cho HS quan sát một số diện lồi nếu đoạn thẳng nối hai khối đa diện, hướng dẫn HS nhận điểm bất kì của (H). Khi đó đa xét, từ đó giới thiệu khái niệm diện xác định (H) đgl đa diện khối đa diện lồi. lồi. Khối đa diện lồi Nhận xét: Một khối đa diện là khối đa diện lồi khi và chỉ khi miền trong của nó luôn nằm về một phía đối với mỗi mặt phẳng chứa một mặt của nó. Khối đa diện không lồi Đ1. Khối lăng trụ, khối chóp, … H1. Cho VD về khối đa diện lồi, không lồi? GV: Nguyễn Thành Hưng Tổ: Toán
  11. Trường THPT Nguyễn Hồng Đạo Giáo án hình học 12 cơ bản 15' Hoạt động 2: Tìm hiểu khái II. KHỐI ĐA DIỆN ĐỀU niệm khối đa diện đều Khối đa diện đều là khối đa  Cho HS quan sát khối tứ diện diện lồi có các tính chất sau: đều, khối lập phương. Từ đó giới a) Mỗi mặt của nó là một đa thiệu khái niệm khối đa diện đều. giác đều p cạnh. b) Mỗi đỉnh của nó là đỉnh chung của đúng q mặt. Khối đa diện đều như vậy đgl khối đa diện đều loại (p; q). Định lí: Chỉ có 5 loại khối đa  GV giới thiệu 5 loại khối đa diện. Đó là các loại [3; 3], [4; diện đều. 3], [3; 4], [5; 3], [3; 5]. Bảng tóm tắt của 5 loại khối Đ1. Các nhóm đếm và điền vào bảng. đa diện đều H1. Đếm số đỉnh, số cạnh, số mặt của các khối đa diện đều? 12' Hoạt động 3: Áp dụng chứng Đ1. VD1: Chứng minh rằng: minh khối đa diện đều – Chứng minh các mặt đều là những a) Trung điểm các cạnh của một H1. Nêu các bước chứng minh? đa giác đều. tứ diện đều là các đỉnh của một HD cho học sinh bằng hình vẽ – Xác định loại khối đa diện đều. hình bát diện đều. trên rô ki. b) Tâm các mặt của một hình + Cho học sinh hình dung được lập phương là các đỉnh của một khối bát diện. hình bát diện đều. +HD cho học sinh cm tam giác IEF là tam giác đều cạnh a. Hỏi: +Các mặt của tứ diện đều có tính chất gì? +Đoạn thẳng EF có tính chất gì trong tam giác ABC. Tương tự cho các tam giác còn lại. 3' Hoạt động 4: Củng cố Nhấn mạnh: – Nhận dạng khối đa diện đều. – Nhận dạng khối đa diện đều. HS chú ý lắng nghe – Cách chứng minh khối đa – Cách chứng minh khối đa diện diện đều. đều. GV: Nguyễn Thành Hưng Tổ: Toán
  12. Trường THPT Nguyễn Hồng Đạo Giáo án hình học 12 cơ bản 4.Dặn dò học sinh chuẩn bị tiết học tiếp theo: (1’) - Bài 1, 2, 3, 4, 5 SGK. - Đọc tiếp bài "Khái niệm về khối đa diện". IV.RÚT KINH NGHIỆM, BỔ SUNG: GV: Nguyễn Thành Hưng Tổ: Toán
  13. Trường THPT Nguyễn Hồng Đạo Giáo án hình học 12 cơ bản Ngày soạn:01/09/2015 Tiết:05 BÀI TẬP KHÔÍ ĐA DIỆN LỒI VÀ KHỐI ĐA DIỆN ĐỀU I.MỤC TIÊU: 1.Kiến thức: - Khắc sâu lại định nghĩa và các tính chất chảu khối đa diện lồi, khối đa diện đều. - Nhận biết được các loại khối đa diện lồi, khối đa diện đều. 2.Kỹ năng: - Rèn luyện kỹ năng chứng minh khối đa diện đều và giải các bài tập về khối đa diện lồi và khối đa diện đều - Rèn luyện kỹ năng vẽ hình không gian 3.Thái độ: - Rèn luyện tư duy trực quan. - Nhận biết được các loại khối đa diện lồi và khối đa diện đều. - Tích cực hoạt động. Biết quy lạ về quen. II.CHUẨN BỊ: 1.Chuẩn bị của giáo viên: Chuẩn bị các bài tập giải tại lớp và các hình vẽ minh hoạ trên bảng phụ của các bài tập đó. 2.Chuẩn bị của học sinh: - Nắm vững lý thuyết. - Chuẩn bị bài tập ở nhà. - Thước kẻ. III.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1.Ổn định tình hình lớp: (1’) Kiểm tra sĩ số 2.Kiểm tra bài cũ: (5’) Câu hỏi. - Phát biểu định nghĩa khối đa diện lồi, khối đa diện đều và các tính chất của chúng? - Nêu các loại khối đa diện đều? Cho ví dụ về một vài khối đa diện đều trong thực tế? Trả lời. - SGK - Chỉ có 5 loại khối đa diện. Đó là các loại [3; 3], [4; 3], [3; 4], [5; 3], [3; 5]. 3.Giảng bài mới: +Giới thiệu bài: (1’) Tiết này chúng ta rèn luyện kĩ năng giải bài tập khối đa diện. +Tiến trình bài dạy TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung 15’ Hoạt động 1: Giải bài tập 2 sgk +Nhìn hình vẽ trên bảng phụ *Bài tập 2: sgk trang 18 trang 18 xác định hình (H) và hình (H’) Giải : +Treo bảng phụ hình 1.22 sgk Đặt a là độ dài của hình lập phương trang 17 (H), khi đó độ dài cạnh của hình bát +Yêu cầu HS xác định hình (H) +HS trả lời các câu hỏi a 2 và hình (H’) +HS khác nhận xét diện đều (H’) bắng 2 +Hỏi: -Diện tích toàn phần của hình (H) -Các mặt của hình (H) là hình gì? bằng 6a2 -Các mặt của hình (H’) là hình -Diện tích toàn phần của hình (H’) gì? GV: Nguyễn Thành Hưng Tổ: Toán
  14. Trường THPT Nguyễn Hồng Đạo Giáo án hình học 12 cơ bản -Nêu cách tính diện tích của các a2 3 mặt của hình (H) và hình (H’)? bằng 8  a2 3 8 -Nêu cách tính toàn phần của Vậy tỉ số diện tích toàn phần của hình (H) và hình (H’)? hình (H) và hình (H’) là +GV chính xác kết quả sau khi 6a 2 HS trình bày xong 2 3 a2 3 10’ Hoạt động 2: Khắc sâu khái *Bài tập 3: sgk trang 18 niệm và các tính chất của khối đa Chứng minh rằng các tâm của các diện đều +HS vẽ hình mặt của hình tứ diện đều là các đỉnh +GV treo bảng phụ hình vẽ trên của một hình tứ diện đều. bảng +HS trả lời các câu hỏi +Hỏi: +HS khác nhận xét -Hình tứ diện đều được tạo thành từ các tâm của các mặt của hình tứ diên đều ABCD là hình nào? -Nêu cách chứng minh G1G2G3G4 là hình tứ diện đều? +GV chính xác lại kết quả Giải: Xét hình tứ diện đều ABCD có cạnh bằng a. Gọi M, N, K lần lượt là trung điểm của cạnh BC, CD, AD. Gọi G1, G2, G3, G4 lần lượt là trọng tâm của các mặt ABC, BCD, ACD, ABD. Ta có: G1G3 AG1 AG3 2    MN AM AN 3 2 1 a  G1G3  MN  BD  3 3 3 Chứng minh tương tự ta có các đoạn G1G2 =G2G3 = G3G4 = G4G1 = a G1G3 = suy ra hình tứ diện 3 G1G2G3G4 là hình tứ diện đều . Điều đó chứng tỏ tâm của các mặt của hình tứ diện đều ABCD là các đỉnh của một hình tứ diện đều. 10’ Hoạt động 3: Giải bài tập 4 sgk +HS vẽ hình vào vở *Bài tập 4: sgk trang 18 trang 18 a/Chứng minh rằng: AF, BD và CE +Treo bảng phụ hình vẽ trên đôi một vuông góc với nhau và cắt bảng nhau tại trung điểm của mỗi đường a/GV gợi ý: -Tứ giác ABFD là hình gì? +HS trình bày cách chứng minh -Tứ giác ABFD là hình thoi thì AF và BD có tính chất gì? GV: Nguyễn Thành Hưng Tổ: Toán
  15. Trường THPT Nguyễn Hồng Đạo Giáo án hình học 12 cơ bản +GV hướng dẫn cách chứng minh và chính xác kết quả +HS trình bày cách chứng minh +GV yêu cầu HS nêu cách chứng Do B, C, D, E cách đều điểm A và minh AF, BD và CE cắt nhau tại F nên chúng cùng thuộc mặt phẳng trung điểm của mỗi đường trung trực của đoạn thẳng AF. Tương tự A, B, F, D cùng thuộc một phẳng và A, C, F, E cũng cùng thuộc một mặt phẳng Gọi I là giao điểm của BD và EC. Khi đó AF, BD, CE đồng quy tại I +Yêu cầu HS nêu cách chứng Ta có: tứ giác ABFD là hình thoi minh tứ giác BCDE là hình nên: AFBD vuông Chứng minh tương tự ta có: AFEC, ECBD. Vậy AF, BD và CE đôi một vuông góc với nhau *Tứ giác ABFD là hình thoi nên AF và BD cắt nhau tại trung điểm I của mỗi đường -Chứng minh tương tự ta có: AF và EC cắt nhau tại trung điểm I, BD và EC cũng cắt nhau tại trung điểm I Vậy các đoạn thẳng AF, BD, CE cắt nhau tai trung điểm của mỗi đường b/Chứng minh: ABFD,AEFC, BCDE là những hình vuông Do AI(BCDE) và AB = AC = AD = AE nên IB = IC = ID = IE Suy ra BCDE là hình vuông Chứng minh tương tự ta có : ABFD, AEFC là những hình vuông 3’ Hoạt động 4: Củng cố Nhấn mạnh: – Nhận dạng khối đa diện đều. – Nhận dạng khối đa diện đều. HS chú ý lắng nghe và tiếp thu – Cách chứng minh khối đa diện – Cách chứng minh khối đa diện kiến thức đều đều 4.Dặn dò học sinh chuẩn bị tiết học tiếp theo: (1’) - Nắm vững lại các định nghĩa về khối đa diện lồi, khối đa diên đều và các tính chất của nó. - Làm lại các bài tập 1,2,3,4 sgk trang 18. - Đọc bài và tìm hiểu bài mới trước ở nhà. IV.RÚT KINH NGHIỆM, BỔ SUNG : GV: Nguyễn Thành Hưng Tổ: Toán
  16. Trường THPT Nguyễn Hồng Đạo Giáo án hình học 12 cơ bản Ngày soạn:05/09/2015 Tiết:06 KHÁI NIỆM VỀ THỂ TÍCH CỦA KHÔI ĐA DIỆN I.MỤC TIÊU : 1.Kiến thức: - Nắm được khái niệm về thể tích khối đa diện - Nắm được các công thức tính thể tích của khối hộp chữ nhật, khối lăng trụ, khối chóp. - Biết chia khối chóp và khối lăng trụ thành các khối tứ diện (bằng nhiều cách khác nhau). 2.Kỹ năng: - Rèn luyện kỹ năng vận dụng các công thức tính thể tích để tính được thể tích khối hộp chữ nhật, khối chóp, khối lăng trụ. - Kỹ năng vẽ hình, chia khối chóp thành các khối đa diện. 3.Thái độ: - Vận dụng linh hoạt các công thức vào các bài toán liên quan đến thể tích. - Phát triển tư duy trừu tượng. - Kỹ năng vẽ hình. II.CHUẨN BI: 1.Chuẩn bị của giáo viên: - Chuẩn bị vẽ các hình 1.25; 1.26; 1.28 trên bảng phụ - Chuẩn bị 2 phiếu học tập - Sử dụng phương pháp thuyết trình,vấn đáp, 2.Chuẩn bị của học sinh: - Ôn lại kiến thức hình chóp, lăng trụ... đã học ở lớp 11. - Đọc trước bài mới ở nhà. III.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1.Ổn định tình hình lớp: (1’) Kiểm tra sĩ số 2.Kiểm tra bài cũ: (5’) Câu hỏi. - Phát biểu định nghĩa khối đa diện, khối đa diện đều và các tính chất của chúng. - Xét xem hình bên có phải là hình đa diện không? Vì sao? Trả lời. - SGK - Không phải vì nó không thỏa tính chất của hình đa diện 3.Giảng bài mới: +Giới thiệu bài: (1’) Tìm hiểu về thể tích khối đa diện. +Tiến trình bài dạy TG Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh Nội dung HĐ1: Khái niệm về thể tích I.Khái niệm về thể tích khối đa khối đa diện diện. - Đặt vấn đề: dẫn dắt đến khái + Học sinh suy luận trả lời. 1.Khái niệm niệm thể tích của khối đa diện  Thể tích của khối đa diện (H) 10’ - Giới thiệu về thể tích khối đa là một số dương duy nhất V(H) diện: + Học sinh ghi nhớ các tính chất. thoả mãn các tính chất sau: Mỗi khối đa diện được đặt tương a) Nếu (H) là khối lập phương ứng với một số dương duy nhất có cạnh bằng 1 thì V(H) = 1. V (H) thoả mãn 3 tính chất b) Nếu hai khối đa diện (H1), (SGK). (H2) bằng nhau thì V(H1)=V(H2). - Giáo viên dùng bảng phụ vẽ + Học sinh nhận xét, trả lời. c) Nếu khối đa diện (H) được GV: Nguyễn Thành Hưng Tổ: Toán
  17. Trường THPT Nguyễn Hồng Đạo Giáo án hình học 12 cơ bản các khối (hình 1.25) + Gọi 1 học sinh giải thích V= phan chia thành hai khối đa diện - Cho học sinh nhận xét mối liên abc. (H1), (H2) thì quan giữa các hình (H0), (H1), V(H) = V(H1) + V(H2). (H2), (H3)  V(H) cũng đgl thể tích của hình H1: Tính thể tích các khối trên? đa diện giới hạn khối đa diện - Tổng quát hoá để đưa ra công (H). thức tính thể tích khối hộp chữ  Khối lập phương có cạnh bằng nhật. 1 đgl khối lập phương đơn vị. 2.Định lí: Thể tích của một khối hộp chữ nhật bằng tích ba kích thước của nó. V = abc 15’ Hoạt động 2: Tìm hiểu cách VD1: Tính thể tích của khối hộp thiết lập công thức tính thể chữ nhật có 3 kích thước là tích khối hộp chữ nhật những số nguyên dương.  GV hướng dẫn HS tìm cách tính thể tích của khối hộp chữ nhật. H1. Có thể chia (H1) thành bao nhiêu khối (H0) ? H2. Có thể chia (H2) thành bao nhiêu khối (H1) ? Đ1. 5  V(H1) = 5V(H0) = 5 H3. Có thể chia (H) thành bao nhiêu khối (H2) ? Đ2. 4  V(H2) = 4V(H1) = 4.5 =  GV nêu định lí. 20 Đ3. 3  V(H) = 3V(H2) = 3.20 = 60 10’ Hoạt động 3: Áp dụng tính thể VD2: Gọi a, b, c, V lần lượt là tích của khối hộp chữ nhật ba kích thước và thể tích của  Cho HS thực hiện.  Các nhóm tính và điền vào bảng khối hộp chữ nhật. Tính và điền vào ô trống: a b c V 1 2 3 4 3 24 1 2 3 2 1 1 1 3 3’ Hoạt động 4: Củng cố Nhấn mạnh: HS chú ý lắng nghe – Khái niệm thể tích khối đa GV: Nguyễn Thành Hưng Tổ: Toán
  18. Trường THPT Nguyễn Hồng Đạo Giáo án hình học 12 cơ bản – Khái niệm thể tích khối đa diện. diện. – Công thức tính thể tích khối – Công thức tính thể tích khối hộp chữ nhật. hộp chữ nhật. 4.Dặn dò học sinh chuẩn bị tiết học tiếp theo: (1’) - Đọc tiếp bài "Khái niệm về thể tích của khối đa diện". IV.RÚT KINH NGHIỆM, BỔ SUNG: GV: Nguyễn Thành Hưng Tổ: Toán
  19. Trường THPT Nguyễn Hồng Đạo Giáo án hình học 12 cơ bản Ngày soạn:10/09/2015 Tiết:07 Bài 3: KHÁI NIỆM VỀ THỂ TÍCH CỦA KHỐI ĐA DIỆN (tt) I.MỤC TIÊU: 1.Kiến thức: - Nắm được khái niệm thể tích của khối đa diện. - Nắm được các công thức tính thể tích của một số khối đa diện cụ thể. 2.Kĩ năng: - Tính được thể tích của khối lăng trụ, khối chóp. - Tính được tỉ số thể tích các khối đa diện được tách ra từ một khối đa diện. 3.Thái độ: - Liên hệ được với nhiều vấn đề trong thực tế với khối đa diện. - Phát huy tính độc lập, sáng tạo trong học tập. II.CHUẨN BỊ: 1.Chuẩn bị của gGiáo viên: - Giáo án, hình vẽ minh hoạ. - Sử dụng phương pháp thuyết trình, vấn đáp. 2.Chuẩn bị của học sinh: - SGK, vở ghi. - Ôn tập kiến thức đã học về hình lăng trụ. III.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1.Ổn định tình hình lớp: Kiểm tra sĩ số lớp. (1’) 2.Kiểm tra bài cũ: (5') Câu hỏi. Thế nào là thể tích khối đa diện? Trả lời. (SGK) 3.Giảng bài mới: +Giới thiệu bài: (1’) Tiết này chúng ta tiếp tục tìm hiểu về thể tích khối lăng trụ. +Tiến trình bài dạy TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung 5' Hoạt động 1: Tìm hiểu công Đ1. Là khối lăng trụ đứng. II. THỂ TÍCH KHỐI LĂNG TRỤ thức tính thể tích khối lăng trụ Định lí: Thể tích khối lăng trụ bằng H: Nêu mối liên hệ giữa khối hộp diện tích đáy B nhân với chiều cao chữ nhật và khối lăng trụ có đáy h. là hình chữ nhật. V = Bh H: Từ đó suy ra thể tích khối lăng trụ  GV giới thiệu công thức tính + Học sinh trả lời: thể tích khối lăng trụ. Khối hộp chữ nhật là khối lăng trụ có đáy là hình chữ nhật. + Học sinh suy luận và đưa ra công thức. + Học sinh thảo luận nhóm, chọn một học sinh trình bày. P/án đúng là phương án C. 5' Hoạt động 2: Áp dụng tính thể  Các nhóm tính và điền kết quả VD1: Gọi S, h, V lần lượt là thể diện tích khối lăng trụ vào bảng. tích đáy, chiều cao và thể tích khối  Cho HS thực hiện. lăng trụ. Tính và điền vào ô trống: S h V GV: Nguyễn Thành Hưng Tổ: Toán
  20. Trường THPT Nguyễn Hồng Đạo Giáo án hình học 12 cơ bản 8 7 8 4 8 4 3 12 2 25' Hoạt động 3: Vận dụng tính thể Đ1. HS nhắc lại. BT1: Cho lăng trụ đều tích của khối lăng trụ ABCD.ABCD cạnh đáy bằng a. H1. Nhắc lại khái niệm lăng trụ Góc giữa đường chéo AC và đáy đứng, lăng trụ đều? Đ2. AC ' A '  600 bằng 600. Tính thể tích của hình lăng trụ. H2. Xác định góc giữa AC và đáy? Đ3. h = CC = AC.tan600 H3. Tính chiều cao của lăng trụ? =a 6  V = SABCD.CC = a3 6 H4. Xác định góc giữa BC và BT2: Hình lăng trụ đứng Đ4. BCA  300 mp(AACC) ? ABC.ABC có đáy ABC là một tam giác vuông tại A, AC = b, C  600 . H5. Tính AC, CC ? Đ5. AC = AB.cot300 = 3b Đường chéo BC của mặt bên BBCC tạo với mp(AACC) một CC = AC '2  AC 2  2 2b góc 300. Tính thể tích của lăng trụ. A’ C’  V = b3 6 . B’ 30 0 A 60 0 C B 3' Hoạt động 4: Củng cố – Công thức thể tích khối lăng trụ. - Công thức thể tích khối lăng trụ. - HS chú ý lắng nghe – Tính chất của hình lăng trụ đứng, - Tính chất của hình lăng trụ lăng trụ đều. đứng, lăng trụ đều. 4.Dặn dò học sinh chuẩn bị tiết học tiếp theo: (1’) - Đọc tiếp bài "Khái niệm về thể tích của khối đa diện". - Bài tập thêm. IV.RÚT KINH NGHIỆM, BỔ SUNG: GV: Nguyễn Thành Hưng Tổ: Toán
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2