Giáo án Hình học lớp 12: Chương 3 bài 1 - Hệ toạ độ trong không gian
lượt xem 4
download
Giáo án "Hình học lớp 12: Chương 3 bài 1: Hệ toạ độ trong không gian" biên soạn nhằm giúp các em học sinh nắm được các khái niệm về tọa độ của một điểm, của một vectơ. Tích vô hướng của hai vectơ và các ứng dụng của nó. Phương trình mặt cầu. Mời quý thầy cô và các em cùng tham khảo giáo án.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Giáo án Hình học lớp 12: Chương 3 bài 1 - Hệ toạ độ trong không gian
- CHƯƠNG III: PHƯƠNG PHÁP TOẠ ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN Bài 1: HỆ TOẠ ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN I. MỤC TIÊU: 1) Kiến thức: Nắm được các khái niệm về tọa độ của một điểm, của một vectơ. Tích vô hướng của hai vectơ và các ứng dụng của nó. Phương trình mặt cầu. 2) Kĩ năng: Tìm được tọa độ của các vectơ, độ dài của đoạn thẳng, góc giữa hai vectơ. Thực hành thành thạo các phép toán về vectơ, tính khoảng cách giữa hai điểm. Viết được phương trình mặt cầu khi biết được tâm và bán kính của nó. 3) Thái độ: Chủ động, tích cực xây dựng bài, chiếm lĩnh tri thức dưới sự dẫn dắt của Gv, năng động, sáng tạo trong suy nghĩ cũng như làm toán Có đầu óc tưởng tượng tốt để hình dung ra hình dạng của vật thể trên hình vẽ, có tư duy logic. 4) Xác định nội dung trọng tâm của bài: Nắm được công thức tính tích vô hướng của 2 vectơ, các phép toán vectơ, phương trình mặt cầu và biết vận dụng vào bài tập. 5) Định hướng hình thành năng lực 5.1. Năng lực chung: Năng lực quan sát. Năng lực tương tác giữa các nhóm và các cá nhân. Năng lực phát hiện và giải quyết vấn đề. Năng lực hợp tác. Năng lực sử dụng ngôn ngữ toán. Năng lực tính toán. 5.2. Năng lực chuyên biệt: Năng lực tư duy. Năng lực tìm tòi sáng tạo. Năng lực vận dụng kiến thức trong thực tiễn. II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH 1. Chuẩn bị của giáo viên: Thiết bị dạy học: Thước kẻ, compa, các thiết bị cần thiết cho tiết này.Giáo án, hình vẽ minh hoạ. 2. Chuẩn bị của học sinh: Chuẩn bịSGK, vở ghi, bảng phụ. Ôn tập các kiến thức về vectơ và toạ độ. 3. Bảng tham chiếu các mức yêu cầu cần đạt của câu hỏi, bài tập, kiểm tra, đánh giá Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Nội dung MĐ1 MĐ2 MĐ3 MĐ4 Tọa độ Nêu các khái Nắm được biểu Tìm được tọa độ Chứng minh một của vectơ, niệm tọa độ thức tọa độ của của một vecto hệ thức vectơ của điểm của một các phép toán dựa vào điều kiện trong điểm, của vectơ cho trước không một vectơ gian tích vô Nêu định Nắm được các Tính được độ dài hướng nghĩa và viết công thức tính đoạn thẳng, xác biểu thức tọa khoảng cách định được góc
- độ của tích giữa hai điểm, giữa hai vectơ vô hướng góc giữa hai vectơ Mặt cầu Nắm được Nắm được Viết được Xác định được tâm khái niệm phương trình phương trình mặt và bán kính của mặt mặt cầu mặt cầu cầu thỏa mãn cầu. điều kiện cho trước III. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG HỌC TẬP ( Tiến hành dạy học) A. KHỞI ĐỘNG HOẠT ĐỘNG 1. Giới thiệu bài mới Mục tiêu: Làm cho học sinh thấy vấn đề cần thiết phải biết được biểu thức tọa độ vectơ trong không gian và việc nghiên cứu xuất phát từ nhu cầu thực tiễn. Phương pháp: Nêu vấn đề, vấn đáp. Hình thức tổ chức hoạt động: Cặp đôi. Phương tiện dạy học: Mô hình, phấn, bảng. Sản phẩm: Nhận biết định nghĩa tọa độ của điểm và vectơ trong mặt phẳng . B. HÌNH THÀNH KIẾN THỨC HOẠT ĐỘNG 2: Tìm hiểu khái niệm hệ toạ độ trong không gian Mục tiêu: Làm cho học sinh thấy vấn đề cần thiết phải biết được biểu thức tọa độ vectơ trong không gian và việc nghiên cứu xuất phát từ nhu cầu thực tiễn. Phương pháp: Nêu vấn đề, vấn đáp. Hình thức tổ chức hoạt động: Cặp đôi. Phương tiện dạy học: Mô hình, phấn, bảng. Sản phẩm: Nhận biết định nghĩa tọa độ của điểm và vectơ trong mặt phẳng . Hoạt động của giáo Hoạt động của học Nội dung kiến thức viên sinh • GV sử dụng hình vẽ để I. TOẠ ĐỘ CỦA ĐIỂM VÀ CỦA giới thiệu hệ trục toạ độ VECTƠ trong không gian. 1. Hệ toạ độ Hệ toạ độ Đề–các vuông góc trong không gian là hệ gồm 3 trục x′ Ox, y H1. Đọc tên các mặt ′ Oy, z′ Oz vuông góc với nhau từng phẳng toạ độ? Lĩnh hội kiến thức đôi một, với các vectơ đơn vị , , . TL1. (Oxy), (Oyz), H2. Nhận xét các vectơ (Ozx). , , ? TL2. Đôi một vuông góc với nhau. HOẠT ĐỘNG 3: Tìm hiểu khái niệm toạ độ của một điểm, tọa độ của vectơ. Mục tiêu: Học sinh cần biết cách tìm tọa độ của một điểm, của vectơ trong không gian. Phương pháp: Nêu vấn đề, vấn đáp. Hình thức tổ chức hoạt động: Thảo luận cặp đôi. Phương tiện dạy học: Mô hình, phấn, bảng.
- Sản phẩm: Biết được tọa độ của các điểm và các vectơ trên các hình vẽ trong không gian . a/ Tìm hiểu khái niệm toạ độ của một điểm Hoạt động của giáo Hoạt động của học Nội dung ghi bảng viên sinh • GV hướng dẫn HS 2. Toạ độ của một điểm phân tích theo các vectơ M(x; y; z) ⇔ , , . • Cho HS biểu diễn trên VD1: Xác định các điểm M(0;0;0), hình vẽ. A(0; 1; 2), B(1; 0; 2), C(1; 2; 0) trong • Các nhóm thực hiện. không gian Oxyz. b/Tìm hiểu khái niệm toạ độ của vectơ Hoạt động của giáo Nội dung ghi bảng Hoạt động của học sinh viên H1. Nhắc lại định lí phân TL1. 3. Toạ độ của vectơ tích vectơ theo 3 vectơ không đồng phẳng trong không gian? • Toạ độ của cũng là toạ độ Nhận xét: điểm M. • • GV giới thiệu định • Toạ độ của các vectơ đơn vị: nghĩa và cho HS nhận xét • mối quan hệ giữa toạ độ điểm M và . HOẠT ĐỘNG 4: Tìm hiểu biểu thức toạ độ của các phép toán vectơ trong không gian. Mục tiêu: Học sinh cần biết được các biểu thức tọa độ của các phép toán vectơ trong không gian. Phương pháp: Nêu vấn đề, vấn đáp. Hình thức tổ chức hoạt động: Thảo luận cặp đôi. Phương tiện dạy học: Mô hình, phấn, bảng. Sản phẩm: Biết được tọa độ của các điểm và các vectơ trên các hình vẽ trong không gian . Hoạt động của giáo Nội dung ghi bảng Hoạt động của học viên sinh • GV cho HS nhắc lại • Các nhóm thảo luận và II. BIỂU THỨC TOẠ ĐỘ CỦA các tính chất tương tự trình bày. CÁC PHÉP TOÁN VECTƠ trong mp và hướng dẫn Định lí: Trong KG Oxyz, cho: HS chứng minh. .
- (k ∈ R) Hệ quả: • • Với :cùng phương • Cho TL1. ,M là trung điểm của đoạn AB: • Hai vectơ bằng nhau ⇔ các toạ độ tương ứng H1. Phát biểu các hệ bằng nhau quả? • Hai vectơ cùng phương ⇔ các toạ độ của vectơ này bằng k lần toạ độ tương ứng của vectơ kia • Toạ độ vectơ bằng toạ độ điểm ngọn trừ toạ độ điểm gốc • Toạ độ trung điểm đoạn thẳng bằng trung bình cộng toạ độ hai điểm mút. Hoạt động 5: Tìm hiểu biểu thức toạ độ của tích vô hướng Hoạt động của giáo Nội dung ghi bảng viên Hoạt động của học sinh • GV cho HS nhắc lại • Các nhóm thảo luận và III. TÍCH VÔ HƯỚNG các tính chất tương tự trình bày. 1. Biểu thức toạ độ của tích vô trong mp và hướng dẫn hướng HS chứng minh. Định lí: Trong KG Oxyz, cho: . 2. Ứng dụng Nhắc lại cách tìm độ dài • của véctơ trong mặt Học sinh trả lời tại chỗ. • phẳng đã học ở lớp 10. • Vậy cách tìm độ dài vectơ trong không gian như thế nào ? Cho học sinh thảo luận Hoạt động 6: Áp dụng biểu thức toạ độ các phép toán vectơ Hoạt động của giáo Nội dung ghi bảng viên Hoạt động của học sinh
- H1. Xác định toạ độ các TL1. VD1: Trong KG Oxyz, cho vectơ? , , A(1;1;1), B(–1;2;3), C(0;4;–2). , a) Tìm toạ độ các vectơ , , , (M là trung điểm của BC). b) Tìm toạ độ của vectơ: , c) Tính các tích vô hướng: , TIẾT 26 Hoạt động 7: Tìm hiểu phương trình mặt cầu Hoạt động của giáo Nội dung ghi bảng viên Hoạt động của học sinh IV. PHƯƠNG TRÌNH MẶT CẦ U Định lí: Trong KG Oxyz, mặt cầu (S) tâm I(a; b; c), bán kính r có phương trình: H1. Nhắc lại phương TL1. trình đường tròn trong TL2. MP? VD1: Viết phương trình mặt TL3. cầu có tâm I(1; –2; 3) và bán H2. Tính khoảng cách kính IM? r = 5. H3. Gọi HS tính? Hoạt động 8: Tìm hiểu dạng khác của phương trình mặt cầu Hoạt động của giáo Nội dung ghi bảng viên Hoạt động của học sinh • GV hướng dẫn HS Nhận xét: Phương trình: nhận xét điều kiện để phương trình là phương với là phương trình mặt cầu có trình mặt cầu. tâm I(–a; –b; –c) và bán kính . VD2: Xác định tâm và bán kính • GV hướng dẫn HS cách TL1. của mặt cầu có phương trình: xác định. H1. Biến đổi về dạng tổng bình phương? TL2. a = –2, b = 1, c = –3, r = 3 H2. Xác định a, b, c, r? Hoạt động 9: Áp dụng phương trình mặt cầu
- Hoạt động của giáo Nội dung ghi bảng viên Hoạt động của học sinh H1. Gọi HS xác định? TL1. Các nhóm thực hiện và VD3: Xác định tâm và bán kính trình bày. của mặt cầu có phương trình: a) b) c) d) VD4: Viết phương trình mặt cầu (S): a) (S) có tâm I(1; –3; 5), r = b) (S) có tâm I(2; 4; –1) và đi qua điểm A(5; 2; 3) H2. Xác định tâm và bán TL2. c) (S) có đường kính AB với kính? b) A(2; 4; –1), B(5; 2; 3) c) C. LUYỆN TẬP Mục tiêu: Học sinh cần biết cách tìm tọa độ của một điểm, của vectơ trong không gian, các biểu thức tọa độ vectơ, tìm tâm, bán kính và viết được phương trình mặt cầu trong không gian. Phương pháp: Nêu vấn đề, vấn đáp. Hình thức tổ chức hoạt động: Thảo luận cặp đôi. Phương tiện dạy học: Mô hình, phấn, bảng. Sản phẩm: Biết cách tìm được tọa độ của các điểm và các vectơ, tâm, bán kính và phương trình mặt cầu trong không gian . TIẾT 27 Hoạt động 10: Luyện tập biểu thức toạ độ của các phép toán vectơ
- Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học Nội dung ghi bảng sinh r H1. Nêu cách tính ? Đ1. a = (2; −5;3) r � 1 55� 1. Cho ba vectơ , d =� 11; ; � r r � 3 3� b = (0;2; −1) c = (1;7;2) , . Tính toạ r e = (0; −27;3) độ của các vectơ: r r 1r r r � 5 11 � d = 4a − b + 3c f =�− ; ; −6� 3 �2 2 � H4. Nêu công thức tính ? r r r r e = a − 4b − 2c r � 33 17 � g =�4; ; � � 2 2� r r r 1r f = −a + 2b − c 2 Đ4. rr r 1r r r a.b g = a − b + 3c a) = 6 2 rr a.b rr b) = –21 a.b 4. Tính với: r r a = (3;0; −6) b = (2; −4;0) Đ5. a) , r r a = (1; −5;2), b = (4;3; −5) rr 5 H5. Nêu công thức tính ? cos( a , b ) = b) 26.14 rr a) a,b r 5. Tính góc giữa hai vectơ ( ar, b ) = 900 r r a = (4;3;1), b = (−1;2;3) b) . a) r r a = (2;5;4), b = (6;0; −3) b) Hoạt động 11: Luyện tập phương trình mặt cầu
- Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung ghi bảng H1. Nêu cách xác định ? 6. Tìm tâm và bán kính của các Đ1. mặt cầu có phương trình: I (4;1;0) x 2 + y 2 + z 2 − 8x − 2y + 1= 0 a) , R = 4 a) I (−2; −4;1) b) , R = 5 x 2 + y 2 + z2 + 4x + 8y − 2z − 4 = 0 I (4; −2; −1) b) c) , R = 5 x 2 + y 2 + z2 − 8x + 4y + 2z − 4 = 0 c) 7. Lập phương trình mặt cầu: Đ2. a) Có đường kính AB với A(4; – H2. Nêu cách xác định a) Tm I(3; –2; 2), bk R = 3 3; 7), B(2; 1; 3). mặt cầu? (x − 3)2 + (y + 1)2 + (z − 5)2 = 9 b) Đi qua điểm A(5; –2; 1) và có tâm C(3; –3; 1). 5 b) Bn kính R = CA = (x − 3)2 + (y + 3)2 + (z − 1)2 = 5 TIẾT 28 Hoạt động 12: Luyện tập biểu thức toạ độ của các phép toán vectơ trong không gian
- Hoạt động của giáo Nội dung ghi bảng viên Hoạt động của học sinh Nhắc lại các tính chất Thực hiện các bài tập trắc Câu hỏi trắc nghiệm của véc tơ nghiệm Hướng đẫn kĩ năng đánh trắc nghiệm và sử dụng máy tính Câu 1. Cho các vectơ . là một vec tơ có tọa độ bằng: A. (53, 52, 17) B. (53, 52, 17) C. (53, 52, 17) D. (53, 52, 17) Câu 2. Tìm câu sai: A. Ba véc tơ không đồng phẳng. B. Ba véc tơ đồng phẳng. C. Ba véc tơ đồng phẳng. D. Ba véc tơ đồng phẳng. Câu 3. Cho tam giác ABC với A (1,4,2), B(3,2,1) , C(3,1,4). Diện tích tam giác ABC bằng: A. B. C. D. Câu 4.Kết luận nào sai: Ba vectơ không đồng phẳng. Ba vectơ đồng phẳng. Ba vectơ đồng phẳng. Ba vectơ không đồng phẳng. Câu 5. Cho ba vectơ .Vectơ là vectơ nào ? A. B. C. D.
- Câu 6. Cho các vectơ và . Hệ thức liên hệ giữa với các vectơ là hệ thức nào ? A. B. C. D. Câu 7. Cho tam giác ABC có A(2,1,6), B(3, 1, 4), C(5, 1,0). Trong các nhận định về hình dạng của tam giác ABC sau đây, nhận định nào đúng ? A. ABC là tam giác thường B. ABC là tam giác vuông tại B C. ABC là tam giác vuông tại C D. ABC là tam giác vuông tại A Câu 8. Cho hình bình hành ABCD với A (1;0;2), B(3;4;0) D (5;2;6). Tìm khẳng định sai. A. Tâm của hình bình hành có tọa độ là (4;3;3) B. Vectơ có tọa độ là (4;4;2) C. Tọa độ của điểm C là (9;6;4) D. Trọng tâm tam giác ABD có tọa độ là (3;2;2) Câu 9. Cho .Tìm khẳng định đúng. A. B. C. D. Câu 10: Cho 3 vectơ , và . Vectơ nào sau đây không vuông góc với vectơ A. B. C. D. Câu 11: Cho tam giác ABC có A(0;0;1) , B(– 1;2;1) , C(– 1;0;4). Diện tích của tam giác ABC là: A. B. C. 3 D. 7 Câu 12: Trong không gian Oxyz cho 2 vectơ = (1; 2; 2) và= (1; 2; 2); khi đó : (+) có giá trị bằng : A. 10 B. 18 C. 4 D. 8 Câu 13: Trong không gian Oxyz cho 2 vectơ = (3; 1; 2) và= (2; 0; 1); khi đó vectơ có độ dài bằng : A. B. C. D. Câu 14: Trong không gian Oxyz ; Cho 3 điểm: A(1; 1; 4) , B(1; 1; 5) và C(1; 0; 3), toạ độ điểm D để ABCD là một hình bình hành là: A. D(1; 2; 2)B. D(1; 2 ; 2) C. D(1;2 ; 2) D. D(1; 2 ; 2) Câu 15: Trong không gian Oxyz cho 2 điểm A (1;–2;2) và B (–2;0;1). Toạ độ điểm C nằm trên trục Oz để ABC cân tại C là : A. C(0;0;2) B. C(0;0;–2) C. C(0;–1;0) D. C(;0;0) Hoạt động 13: Luyện tập phương trình mặt cầu Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học Nội dung ghi bảng sinh Nhắc lại pt mặt cầu Thực hiện các bài tập Câu hỏi trắc nghiệm Hướng đẫn kĩ năng đánh trắc nghiệm trắc nghiệm và sử dụng máy tính Câu 16. Cho tứ diện ABCD với A ( 1,0,1), B (1,2,1) , C (3,2,1), D( 2,1, ) . Tâm I của mặt cầu ngoại tiếp tứ diện là điểm có tọa độ: A. I (0,3,1) B. I (2,1,1) C. I (1,2,1) D. I (1,2,1) Câu 17. Cho tứ diện ABCD với A ( 3,2,6), B (3,1,0) , C (0,7,3), D( 2,1,1) . Tâm I của mặt cầu ngoại tiếp tứ diện là điểm có tọa độ: A. I B. I C. I D. I
- Câu 18. Cho tam giác ABC có A(2,1,6), B(3, 1, 4), C(5, 1,0). Bán kính đường tròn nội tiếp tam giác ABC bằng: A. B. C. D. Mặt cầu (S): có tâm và bán kính lần lượt là: A. I (4;1;0), R=4 B. I (4;0;1); R=4 C. I (4;0;1); R=4D. I (8;0;2); R=4 Câu 19: Trong không gian Oxyz ,cho mặt cầu (S): x2 + y2 + z2 + 4x – 2z – 4 = 0, (S) có toạ độ tâm I và bán kính R là: A. I (–2;0;1) , R = 3 B. I (4;0;–2) , R =1 C. I (0;2;–1) , R = 9. D. I (–2;1;0) , R = 3 Câu 20: Trong không gian Oxyz ,phương trình mặt cầu (S) có tâm I(1; 2; 4) và đi qua A(3;0;3) là : A. (x1)2 + (y+2) 2 + (z4) 2 = 9 B. (x 1)2 + (y+2) 2 + (z 4) 2 = 3 C. (x+1)2 + (y2) 2 + (z+4) 2 = 9 D. (x+1)2 + (y2) 2 + (z+4) 2 = 3. Câu 21: Trong không gian Oxyz ,mặt cầu (S) có đường kính OA với A(2; 2; 4) có phương trình là: A. x2 + y2 + z2 + 2x + 2y – 4z = 0 B. x2 + y2 + z2 2x 2y + 4z = 0 C. x2 + y2 + z2 + x + y – 2z = 0 D..x2 + y2 + z2 + 2x + 2y + 4z = 0 D. VẬN DỤNG, TÌM TÒI, MỞ RỘNG Mục tiêu: Học sinh cần biết cách tìm tọa độ của một điểm, của vectơ trong không gian. Phương pháp: Nêu vấn đề, vấn đáp. Hình thức tổ chức hoạt động: Thảo luận nhóm. Phương tiện dạy học: Mô hình, phấn, bảng. Sản phẩm: Biết được tọa độ của các điểm và các vectơ trên các hình vẽ trong không gian . Bài tập trắc nghiệm Câu 1. Cho ba vectơ . Vectơ là vectơ nào ? A. B. C. D. Câu 2. Cho tam giác ABC có A(2,1,6), B(3, 1, 4), C(5, 1,0). Trong các nhận định về hình dạng của tam giác ABC sau đây, nhận định nào đúng ? A. ABC là tam giác thường B. ABC là tam giác vuông tại B C. ABC là tam giác vuông tại C D. ABC là tam giác vuông tại A Câu 3: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu (S). Tìm tọa độ tâm I và bán kính R của mặt mặt cầu (S). A. I(1; 3; 4) và B. I(1; 3; 4) và C. I(1; 3; 4) và D. I(1; 3; 4) và Câu 4: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, mặt cầu tâm I(1; 2; 3) bán kínhcó phương trình là A. B. C. D. E. HƯỚNG DẪN HỌC Ở NHÀ. * Củng cố và dặn dò:Nhấn mạnh: Các biểu thức toạ độ các phép toán vectơ trong KG. Liên hệ với toạ độ của điểm, của vectơ trong MP.
- Các dạng phương trình mặt cầu. Cách xác định mặt cầu. * Hướng dẫn học tập ở nhà: Làm các bài tập đã cho. Đọc trước bài "Phương trình mặt phẳng" Bài tập tự luận: Câu 1: (MĐ 3)Cho ba vectơ ,; . Tìm a) b) Câu 2: (MĐ 3)Trong kg Oxyz cho ba điểm A(1;2;3), B(0;3;1), C(4;2;2). a) Tính tích vô hướng .. b) Tìm . c) Viết phương trình mặt cầu có đường kính là AB Câu 3: (MĐ 2) Xác định được tâm và bán kính của mặt cầu có phương trình là : Bài tập trắc nghiệm: Câu 1. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho vectơ thỏa mãn hệ thức. Bộ số nào dưới đây là tọa độ của vectơ ? A. B. C. D. Câu 2. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm M thỏa mãn hệ thức. Bộ số nào dưới đây là tọa độ của điểm M . A. B. C. D. Câu 3. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A(1;3;2) và B(4;5;2). Tọa độ của vectơ bằng bao nhiêu ? A. (3;8;4) B. (3;8;4) C. (3;2;4) D. (3;2;4) Câu 4. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, Tìm độ dài của vectơ ? A. B. C. D. Câu 5. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho vectơ và . Tìm tọa độ của vectơ ? A. B. C. D. Câu 6. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho vectơ và . Tìm tọa độ của vectơ ? A. B. C. D. Câu 7. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho vectơ và . Tìm tọa độ của vectơ ? A. B. C. D. Câu 8. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz. Tìm khoảng cách giữa hai điểm M(2;1;3) và N(4;5;0) ? A. 5 B. 6 C. 7 D. 8 Câu 9. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho 2 điểm . Tọa độ trung điểm I của đoạn thẳng AB ? A. B. C. D. Câu 10: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho tam giác ABC với ,. Tìm toạ độ trọng tâm G của tam giác ABC ?. A. B. C. D.
- Câu 11:Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho ba điểm . Hãy tính tích vô hướng của ? A.10 B. C. D. 2 Câu 12:Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, điểm nào sau đây nằm trên trục Oz ? A. B. C. D. Câu 13:Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, hỏi điểm nào sau đây nằm trên mặt phẳng tọa độ (Oxy) ? A. B. C. D. Câu 14: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, hỏi hình chiếu A’ của điểmlên trục Ox có tọa độ bằng bao nhiêu? A. B. C. D. Câu 15:Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm A’ đối xứng với điểmqua trục Ox. Hỏi tọa độ của điểm A’ bằng bao nhiêu ? A. B. C. D. Câu 16: Trong không gian Oxyz, cho ba vectơ ; . Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng? A. B. đồng phẳng C. D. Câu 17: Mặt cầu (S) có tâm và đi qua có phương trình: A. B. C. D. Câu 18: Trong không gian Oxyz cho các điểm . Tọa độ điểm D trên trục Ox sao cho là: A. hoặc B. hoặc C. hoặc D. hoặc
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Giáo án hình học lớp 8 - Tiết 12 :HÌNH BÌNH HÀNH
8 p | 367 | 24
-
Giáo án Hình học lớp 12: Chuyên đề 5 bài 3 - Thể tích khối đa diện
110 p | 24 | 5
-
Giáo án Hình học lớp 12 (Học kì 1)
39 p | 13 | 5
-
Giáo án môn Toán hình học lớp 12
89 p | 22 | 5
-
Giáo án Hình học lớp 12: Chương 3 bài 3 - Phương trình đường thẳng trong không gian
15 p | 16 | 4
-
Giáo án Hình học lớp 12: Chương 3 bài 2 - Phương trình mặt phẳng
12 p | 14 | 4
-
Giáo án Hình học lớp 12: Chương 1 bài 1 - Khái niệm về khối đa diện
26 p | 14 | 4
-
Giáo án Hình học lớp 12: Ôn tập theo chủ đề - Thể tích khối đa diện
12 p | 15 | 4
-
Giáo án Hình học lớp 12 bài 2: Phương trình mặt phẳng
29 p | 13 | 4
-
Giáo án Hình học lớp 12 (Học kỳ 2)
60 p | 11 | 4
-
Giáo án Hình học lớp 12: Chuyên đề 7 bài 1 - Hệ tọa độ trong không gian
17 p | 20 | 3
-
Giáo án Hình học 12 - Bài 1: Khái niệm về khối đa diện
5 p | 67 | 3
-
Giáo án Hình học 12 – Bài 3: Khái niệm về thể tích của khối đa diện
10 p | 82 | 2
-
Giáo án Hình học 12 – Mặt cầu
5 p | 116 | 1
-
Giáo án Hình học 12 – Bài 2: Mặt cầu
9 p | 70 | 1
-
Giáo án Hình học 12 (Chương trình cả năm)
81 p | 48 | 1
-
Giáo án Hình học cơ bản 12: Khái niệm về khối đa diện
36 p | 55 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn