intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Giáo án lớp 2 tuần 17 năm học 2020-2021

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:30

49
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

"Giáo án lớp 2 tuần 17 năm học 2020-2021" được biên soạn với các bài học tập đọc tìm ngọc; ôn tập về phép cộng và phép trừ; trò chơi bịt mắt bắt dê; chữ hoa Ô, Ơ; ôn tập về phép cộng và phép trừ...

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Giáo án lớp 2 tuần 17 năm học 2020-2021

  1. N 17 N ... – 20... TU : Thứ hai ngày... tháng... năm 20... T TÌM G I. M T U: - Biết ngắt, nghỉ hơi đúng sau các dấu câu; biết đọc với giọng kể chậm rãi. - Hiểu ND: Câu chuyện kể về những con vật nuôi trong nhà rất tình nghĩa, thông minh, thực sự là bạn của con ngƣời (trả lời đƣợc CH 1,2,3) - HS khá, giỏi trả lời đƣợc CH4 II. G : - GV: Tranh minh họa sách giáo khoa, bảng phụ viết các câu văn cần hƣớng dẫn luyện đọc. - HS: SGK III. C T G : T ẾT 1: oạt động dạy oạt động học 1.K tr : - Kiểm tra 2 học sinh đọc và trả lời câu - Hai em lên bảng đọc và trả lời câu hỏi hỏi trong bài tập đọc: “Thời gian biểu” của giáo viên. - Nhận xét ghi điểm - Nhận xét phần bài kiểm 2.B *P ầ t ệu - Hôm nay chúng ta tìm hiểu tiếp về những ngƣời bạn trong gia đình nhƣ chó -Vài em nhắc lại tên bài mèo để biết chúng thông minh và tình nghĩa ra sao các em sẽ tìm hiểu qua bài “Tìm ngọc ” * ạt độ 1: ư dẫ uyệ đ - Đọc mẫu diễn cảm bài văn. - Lớp lắng nghe đọc mẫu. - Đọc giọng kể cảm động nhấn giọng - Chú ý đọc đúng nhƣ giáo viên lƣu ý. những từ ngữ gợi cảm. * Hướng dẫn phát âm: - Rèn đọc các từ nhƣ: bỏ tiền, thả -Hƣớng dẫn tƣơng tự nhƣ đã giới thiệu ở rắn, toan rỉa thịt... bài tập đọc đã học ở các tiết trƣớc. - êu cầu đọc từng câu. - Lần lƣợt nối tiếp đọc từng câu. * Hướng dẫn ngắt giọng: - Xưa / có một chàng trai / thấy bọn trẻ - Yêu cầu đọc tìm cách ngắt giọng một định giết một con rắn nước / liền bỏ số câu dài, câu khó ngắt thống nhất cáchtiền ra mua / rồi thả rắn đi.// Không đọc các câu này trong cả lớp ngờ / con rắn ấy là con của Long Vương.// - Mèo liền nhảy tới / ngoạm ngọc / - từ đ ạ : chạy biến.// Nào ngờ, / vừa đi một - Yêu cầu tiếp nối đọc từng đoạn trƣớc quãng / thì có một con quạ sà xuống / lớp. đớp ngọc / rồi bay lên cao.// N u 1
  2. N 17 N ... – 20... - Lắng nghe và chỉnh sửa cho học sinh. - Từng em nối tiếp đọc đoạn 1, 2, 3 - êu cầu đọc từng đoạn trong nhóm. trƣớc lớp. - Hƣớng dẫn các em nhận xét bạn đọc. - Ba em đọc từng đoạn trong bài. - đ - Đọc từng đoạn trong nhóm. - Mời các nhóm thi đua đọc. - Các em khác lắng nghe và nhận xét - Yêu cầu các nhóm thi đọc cá nhân bạn đọc. - Lắng nghe nhận xét và ghi điểm. - Các nhóm thi đua đọc bài - Cá nhân đọc. T ẾT 2 oạt động dạy oạt động học ạt độ 2: ì u ộ du -Yêu cầu lớp đọc thầm đoạn 1, 2, 3 trả lời - Lớp đọc thầm đoạn 1, 2, 3 câu hỏi: - Gặp bọn trẻ định giết con rắn chàng trai -Bỏ tiền ra mua rắn rồi thả rắn đi. đã làm gì? - Con rắn đó có gì lạ? - Rắn chính là con của Long Vương - Con rắn tặng chàng trai vật quí gì? - Một viên ngọc quí. - Ai đánh tráo viên ngọc? - Người thợ kim hoàn. -Vì sao anh ta tìm cách đánh tráo viên - Vì anh ta biết đó là viên ngọc quý. ngọc? - Thái độ của chàng trai ra sao? - Rất buồn. - Chó méo đã làm gì để lấy lại được viên - Mèo bắt chuột, nó sẽ không ăn thịt ngọc ở nhà thợ kim hoàn? nếu tìm được ngọc. -Yêu cầu lớp đọc thầm đoạn 4 trả lời câu- Một em đọc đoạn 4, lớp đọc thầm hỏi: theo. - Chuyện gì xảy ra khi chó ngậm ngọc - Chó làm rơi ngọc và bị một con cá mang về? lớn đớp mất - Khi bị cá đớp mất ngọc chó, mèo đã làm - Rình bên sông, thấy có người đánh gì? được con cá lớn, mổ ruột cá có ngọc, mèo liền nhảy tới ngoạm ngọc chạy. - Lần này con nào mang ngọc về? - Mèo đội trên đầu. - Chúng có mang ngọc về tới nhà không? - Không, vì bị một con quạ đớp lấy Vì sao? ngọc rồi bay lên cây cao. - Mèo nghĩ ra cách gì? - Giả vờ chết để lừa quạ. - Quạ có mắc mưu không? Nó phải làm gì - Quạ mắc mưu, liền van lạy trả lại ? ngọc. - Thái độ của chàng trai như thế nào khi - Chàng trai vô cùng mừng rỡ. lấy lại được ngọc quý? - Tìm những từ ngữ khen ngợi chó và - Thông minh, tình nghĩa. mèo? * ạt độ 3: Luyệ đ ạ - Cho HS chia nhóm, thi đọc toàn bài - Thi đọc theo nhóm - GV nhận xét và cùng lớp bình chọn nhóm - Nhận xét đọc tốt nhất. N u 2
  3. N 17 N ... – 20... 3. Củ ố dặ dò: - Qua câu chuyện em hiểu được điều gì? - Chó mèo là những con vật gần gũi, thông minh, tình nghĩa. - Câu chuyện khuyên chúng ta điều gì? - Sống đoàn kết tốt với mọi người - Giáo viên nhận xét đánh giá. xung quanh - Dặn HS về nhà đọc lại bài; Chuẩn bị tiết sau kể chuyện. ……………………………………………………………………….. TOÁN: Ô T VỀ É G VÀ É TRỪ I. M T U: - Thuộc bảng cộng, trừ trong phạm vi 20 để tính nhẩm. - Thực hiện đƣợc phép cộng, trừ có nhớ trong phạm vi 100. - Biết giải bài toán về nhiều hơn. + Bài tập cần làm: Bài 1, Bài 2, Bài 3 (a, c), Bài 4. II. C U - GV: SGK, bảng phụ ghi BT3. - HS: SGK III. T G : oạt động dạy oạt động học 1. ài kiểm: - Gọi HS làm lại bài tập 2a, b - HS thực hiện - Nhận xét ghi điểm - Nhận xét phần bài kiểm. 2.Bài mới: - Giới thiệu bài: -Hôm nay chúng ta sẽ củng cố về phép -Vài em nhắc lại tên bài. cộng, phép trừ trong phạm vi 100. * oạt động : Tính nhẩm, đặt tính Bài 1: - Gọi một em đọc yêu cầu đề bài. - Một em đọc thành tiếng, lớp đọc thầm theo - Bài toán yêu cầu ta làm gì? - Tính nhẩm. - Ghi lên bảng 9 + 7 =? - Tự nhẩm và ghi ngay kết quả vào vở. - Yêu cầu nhẩm và nêu kết quả nhẩm. - Khi biết 9 + 7 = 16 ta có cần nhẩm - Không cần vì khi lấy tổng trừ đi số để tìm kết quả của 16 - 9 hay không? hạng này ta được số hạng kia. Vì sao? - HS làm vào vở -Yc lớp làm vào vở các phép tính còn - Nối tiếp nhau mỗi em đọc kết quả 1 lại. phép tính - Mời các tổ nối tiếp báo cáo kết quả. - Theo dõi nhận xét bài bạn. - Nhận xét bài làm học sinh. N u 3
  4. N 17 N ... – 20... Bài 2: - Yêu cầu học sinh nêu đề bài - Đọc yêu cầu đề bài. - Bài toán yêu cầu ta làm gì? - Đặt tính rồi tính. - Khi đặt tính em cần chú ý điều gì? - Hàng đơn vị thẳng cột hàng đơn vị, - Ta bắt đầu tính từ đâu tới đâu? hàng chục thẳng cột hàng chục. - Yêu cầu 3 em lên bảng thi đua làm - Thực hiện từ phải sang trái. bài. - 3 em lên bảng làm mỗi em 2 phép tính. - Yêu cầu lớp thực hiện vào vở. - Cả lớp làm bài vào vở. - Gọi 3 em khác nhận xét bài bạn trên 38 81 47 63 36 100 bảng + 42 -27 + 35 - 18 + 64 - 42 - Nhận xét ghi điểm từng em. 80 54 82 45 100 58 - Nhận xét bài bạn trên bảng. * Hoạt động 2 Điền số và giải toán có lời văn Bài 3: - Yêu cầu học sinh nêu đề bài - Đọc yêu cầu đề bài. - Bài toán yêu cầu làm gì? - Điền số thích hợp vào ô trống. - 9 cộng 8 bằng mấy? - 9 cộng 8 bằng 17. - Hãy so sánh 1 + 7 và 8? -1+7=8 -Khi biết 9 + 1 + 7 = 17 có cần nhẩm - Không cần vì 9 + 8 = 9 + 1 + 7 Ta có 9 + 8 không? Vì sao? thể ghi ngay kết quả là 17. - Yêu cầu lớp thực hiện vào vở. - Nhận xét ghi điểm từng em. +1 +7 9 10 1 9 + 8 = 17 7 Bài 4. - Em khác nhận xét bài 7bạn trên bảng - Yêu cầu học sinh nêu đề bài - Đọc đề. 7 - Bài toán cho biết gì? - Lớp 2A trồng 48 cây.2B7 nhiều hơn 12 cây. - Bài toán hỏi gì? - Số cây lớp 2B trồng? -Bài toán có dạng gì? - Dạng toán nhiều hơn. - 1 em lên bảng làm bài. Tóm tắt Lớp 2A: trồng được 48 cây Lớp 2B: nhiều hơn lớp 2A 12 cây Lớp 2B:? Cây - Mời 1 em lên bảng làm bài. Bài giải - Yêu cầu lớp làm vào vở. Số cây lớp 2B trồng là: - Gọi em khác nhận xét bài bạn trên 48 + 12 = 60 (cây) bảng. Đáp số: 60 cây - Nhận xét bài làm học sinh. - Nhận xét. 3. Củ ố - Dặ dò: - Nhận xét đánh giá tiết học - HS lắng nghe - Dặn HS về nhà xem lại bài. ……………………………………………………………………….. N u 4
  5. N 17 N ... – 20... T Ể TRÕ Ơ :“ T MẮT ẮT ”, “ ÓM A ÓM Ả " I. M T U: - Trò chơi:”Bịt mắt bắt dê”, “nhóm ba nhóm bảy”. Biết cách chơi và tham gia chơi đƣợc. - Rèn kỹ năng: Nhanh, mạnh, dẻo, khéo. II. C U - GV: chuẩn bị 1 còi, khăn - HS: Trang phục gọn gàng… T G Khởi động:(5’) GV tập hợp lớp, phổ biến nội dung, yêu cầu giờ học. Cán sự dẫn đầu cả lớp chạy xung quanh sân tập, sau đó đi thƣờng hít thở sâu.Cán sự bắt giọng bài hát. KTBC:(3’) Gọi hs thực hiện 8 động tác đã học. GV cùng cả lớp nhận xét. ài mới:(22’) a/-GT bài: trò chơi bịt mắt bắt dê,nhóm ba nhóm bảy b/-C ạt độ : Thời oạt động dạy oạt động học lƣợng 4’ oạt động :Ô 8 động tác: vươ t ở v t y, , ườ , bụ , toàn t , ảy, đ ều ò .. -Mục tiêu: thực hiện đƣợc động tác ách tiến hành: - Điều khiển cả lớp thực hiện. -Thực hiện động tác dƣới sự điều khiển của GV. Lớp ở tƣ thế 4 hàng - Tập theo tổ.GV đến các tổ giúp ngang. đỡ, sửa sai cho các em. - Các tổ về vị trí tập luyện động tác,tổ trƣởng điều khiển. - Từng tổ trình diễn. - Cán sự hô nhịp cả lớp thực hiện 0’ oạt động 2: trò ơ : động tác, GV quan sát sửa sai cho “ ó b ó bảy” các em. -Mục tiêu: tham gia chơi nhiệt tình và tƣơng đối đúng. - ách tiến hành Nêu tên trò chơi, giải thích cách chơi:(kết hợp vần điệu) - Cả lớp tập theo đội hình vòng tròn dƣới sự điều khiển của gv. 8’ oạt động 3 trò chơi “ ịt mắt - HS tham gia trò chơi thử và chơi bắt dê“ chính thức. -Mục tiêu: tham gia chơi nhiệt tình và tƣơng đối đúng luật. - ách tiến hành N u 5
  6. N 17 N ... – 20... Nêu tên trò chơi, giải thích cách chơi,cho cả lớp chơi thử và chơi chính thức - Cả lớp tập theo đội hình vòng tròn dƣới sự điều khiển của gv. - HS tham gia trò chơi. ủng cố: (4’) GV gọi một số HS thực hiện 8 động tác đã học. - GV hƣớng dẫn hs thả lỏng,hát. IV/- oạt động nối tiếp: (1’)  GV nhận xét, đánh giá kết quả giờ học và giao bt về tập 8 động tác.  Rút kinh nghiệm: ……………………………………………………………………….. T V ẾT Ữ A Ô, Ơ I. M T U: -Giúp HS biết viết chữ cái hoa Ô, Ơ theo cỡ vừa và nhỏ; câu ứng dụng “ Ơn sâu nghĩa nặng” theo cỡ chữ nhỏ. - Rèn viết đều đẹp, đúng mẫu, nối chữ đúng quy định. - GD HS tính cẩn thận, chăm chỉ học tập. II. U - GV: Chữ mẫu:Ô, Ơ – Ơn sâu nghĩa nặng. - HS: vở TV T G Hoạt động của giáo viên. Hoạt động của học sinh. A. Kiểm tra bài cũ: - Gọi HS lên viết bảng chữ:O. Ong. - 1 HS lên bảng - Lớp viết vào bảng - Nhận xét – Ghi điểm. con. B ài mới: 1. Giới thiệu bài: - Giới thiệu trực tiếp - Ghi đề bài lên bảng. - Lắng nghe. 2. Giảng bài:  ạt độ 1: ư dẫ v ết ữ hoa Ô, Ơ. a. Hƣớng dẫn HS quan sát và nhận xét. * Gắn mẫu chữ Ô Ơ ˆ - Chữ hoa Ô, Ơ giống và khác chữ hoa O ở - Quan sát chữ mẫu. chỗ nào? + Các chữ Ô,Ơ giống nhƣ chữ O, - Chỉ dẫn cách viết trên chữ mẫu. chỉ thêm các dấu phụ (Ô có thêm - GV viết mẫu chữ hoa Ô, Ơ trên bảng, vừa dấu mũ, Ơ có thêm dấu râu). viết vừa nhắc lại cách viết. - Theo dõi, lắng nghe. b. HS viết bảng con. N u 6
  7. N 17 N ... – 20... - GV yêu cầu HS viết 2, 3 lƣợt. - GV nhận xét uốn nắn. - 1 HS lên bảng viết – Lớp viết vào  ạt độ : ư dẫ v ết uứ bảng con. dụ “Ơ s u ĩ ặ ”. * Treo bảng phụ: Ơn sâu nghĩa nặng 1. Giới thiệu câu ứng dụng:“ Ơn sâu nghĩa nặng” theo cỡ chữ nhỏ. - 1 HS đọc câu ứng dụng. - Em hiểu nhƣ thế nào về câu ứng dụng - Nêu cách hiểu nghĩa câu ứng này? dụng. - GV giảng: Ý nói có tình nghĩa sâu nặng với nhau. 2. Quan sát và nhận xét: - Nêu độ cao các chữ cái? - trả lời. - Cách đặt dấu thanh ở các chữ? - trả lời. 3. GV viết mẫu chữ: - HS viết bảng con: 2 – 3 lƣợt. - 1 HS lên bảng viết – Lớp viết vào * Viết: Ơn bảng con. - GV nhận xét và uốn nắn.  ạt độ 3: V ết vở. * Vở tập viết: - GV nêu yêu cầu viết. - GV theo dõi, giúp đỡ HS yếu kém. - Viết bài vào vở tập viết.  ạt độ 4: C ấ ữ bài. - Thi đua viết bài đúng, nhanh, đẹp. - Thu 7-8 vở chấm. - GV nhận xét chung. 3. ủng cố – ặn dò: - Vừa rồi viết chữ hoa gì? Câu ứng dụng gì? - Dặn: + Nhắc HS hoàn thành bài viết ở nhà. - Trả lời. + Xem trƣớc bài: Ôn tập học kì 1. - Lắng nghe. - GV nhận xét tiết học. ……………………………………………………………………………………………………………………………………………..…………….. Thứ ba ngày... tháng... năm 20... TẢ T p ch p : TÌM G I. M T U: - Nghe - viết chính xác bài CT, trình bày đúng bài tóm tắt câu chuyện Tìm Ngọc - Làm đúng BT2; BT(3) a II. G - GV: Bảng phụ viết sẵn bài tập chép. - HS SGK, VBT N u 7
  8. N 17 N ... – 20... T G ạt độ dạy ạt độ 1. K tr : - Gọi 3 em lên bảng. - Ba em lên bảng viết: trâu ra - Đọc các từ khó cho HS viết.Yêu cầu lớp viết ngoài ruộng, nối nghiệp, nông gia, vào giấy nháp. quản công. - Nhận xét ghi điểm học sinh. - Nhận xét các từ bạn viết. - Nhận xét phần bài kiểm 2.B : * t ệu b - Hôm nay các em sẽ viết đúng, viết đẹp đoạn - Lắng nghe giới thiệu bài tóm tắt trong bài “ Tìm ngọc “và các tiếng có - Nhắc lại tên bài. vần ui / uy, et / éc và âm: r / d / gi. * ạt độ 1: Hướng dẫn tập chép: * Ghi nhớ nội dung đoạn chép: - Đọc mẫu đoạn văn cần chép. - Lớp lắng nghe giáo viên đọc. - Đọan văn này nói về những nhân vật nào? - Có các nhân vật: Chó, Mèo, chàng trai. - Ai tặng cho chàng trai viên ngọc? - Long Vương. - Nhờ đâu chó và mèo lấy được viên ngọc - Nhờ sự thông minh và nhiều mưu quí? mẹo. - Chó và mèo là những con vật thế nào? -Rất thông minh và tình nghĩa. * Hướng dẫn trình bày: - Đoạn văn có mấy câu? - Có 4 câu. - Trong bài có chữ nào cần viết hoa? Vì sao - Các tên riêng và các chữ cái ở * Hướng dẫn viết từ khó: đầu câu. - Đọc cho học sinh viết các từ khó vào bảng - Lớp thực hành viết từ khó vào con bảng con. -Giáo viên nhận xét đánh giá. - Hai em thực hành viết các từ khó trên bảng -Long Vương, mưu mẹo, tình nghĩa, thông minh * Chép bài: - Đọc cho học sinh chép bài vào - Lắng nghe giáo viên đọc và chép vở bài. - Theo dõi chỉnh sửa cho học sinh. * Soát lỗi: -Đọc lại để HS soát bài, tự bắt lỗi -Nghe và tự sửa lỗi bằng bút chì. * Chấm bài: -Thu vở học sinh chấm điểm và nhận xét. - Nộp bài lên để giáo viên chấm * ạt độ : Hướng dẫn làm bài tập điểm. Bài 2: - Treo bảng phụ.Gọi 1 em đọc yêu cầu - Điền vào chỗ trống ui hay uy. - Yêu cầu học sinh tự làm bài - Mời 3 em lên làm bài trên bảng. - Ba em lên bảng làm bài. -Nhận xét bài và chốt lại lời giải đúng. -Chàng trai xuống thủy cung, N u 8
  9. N 17 N ... – 20... - Yêu cầu lớp đọc các từ vừa tìm đƣợc. được Long Vương tặng viên ngọc quí. - Mất ngọc chàng trai ngậm ngùi. Chó và Mèo an ủi chủ. - Chuột chui vào tủ, lấy viên ngọc cho Mèo. Chó và Mèo vui lắm. Bài 3a: - Các em khác nhận xét chéo. - Treo bảng phụ.Gọi 1 em đọc yêu cầu - Điền vào chỗ trống r / d hay gi. - Yêu cầu học sinh tự làm bài - Mời 2 em lên làm bài trên bảng. - Hai em lên bảng làm bài. -Nhận xét bài và chốt lại lời giải đúng. -Lên rừng, dừng lại, cây giang. - Yêu cầu lớp đọc các từ vừa tìm đƣợc. rang tôm. - Lợn kêu eng éc, hét to, mùi khét - Các em khác nhận xét chéo. 3. Củ ố - Dặ dò: - Xem lại bài, sửa lỗi sai (nếu có). - Giáo viên nhận xét đánh giá tiết học - HS lắng nghe -Nhắc nhớ trình bày sách vở sạch đẹp; Sửa lỗi sai trong vở. ……………………………………………………………………….. T Ô T VỀ É G VÀ É TRỪ (TT) I. M T U: - Thuộc bảng cộng, trừ trong phạm vi 20 để tính nhẩm. - Thực hiện đƣợc phép cộng, trừ có nhớ trong phạm vi 100. - Biết giải bài toán về ít hơn. + Bài tập cần làm: Bài 1, Bài 2, Bài 3 (a, c), Bài 4. II. G - GV: SGK, bảng phụ - HS: SGK T G oạt động dạy oạt động học 1. K tr : - Gọi HS làm bài tập 3, 5 - HS thực hiện - Nhận xét ghi điểm - Nhận xét - Nhận xét phần bài kiểm 2.B : * t ệu b : - Hôm nay chúng ta sẽ củng cố về phép -Vài em nhắc lại tên bài. cộng, phép trừ trong phạm vi 100. Và làm quen dạng toán một số trừ đi một tổng. * oạt động Tính nhẩm, đặt tính và tính Bài 1: - Gọi một em đọc yêu cầu đề bài. - Một em đọc thành tiếng, lớp đọc N u 9
  10. N 17 N ... – 20... thầm theo - Yêu cầu nhẩm và nêu kết quả nhẩm. - Tính nhẩm. -Yêu cầu lớp làm vào vở - Tự nhẩm và ghi ngay kết quả vào vở. - Mời các tổ nối tiếp báo cáo kết quả. - Nối tiếp nhau mỗi em đọc kq 1 phép tính - Nhận xét bài làm học sinh. - Theo dõi nhận xét bài bạn. Bài 2: - Yêu cầu học sinh nêu đề bài - Đọc yêu cầu đề bài. - Bài toán yêu cầu ta làm gì? - Đặt tính rồi tính. - Khi đặt tính em cần chú ý điều gì? - Hàng đơn vị thẳng cột hàng đơn vị, hàng chục thẳng cột hàng chục. - Ta bắt đầu tính từ đâu tới đâu? - Thực hiện từ phải sang trái. - Yêu cầu 3 em lên bảng thi đua làm bài. - 3 em lên bảng làm mỗi em 2 phép tính - Yêu cầu lớp thực hiện vào vở. - Cả lớp làm bài vào vở. - Gọi 3 em khác nhận xét bài bạn trên bảng. - Yêu cầu nêu cách thực hiện các phép tính: - Nhận xét bài bạn trên bảng. 90 - 32; 56 + 44; 100 - 7. - Nhận xét ghi điểm từng em. * oạt động 2 Điền số và giải toán Bài 3: - Yêu cầu học sinh nêu đề bài - Đọc yêu cầu đề bài. -Bài toán yêu cầu làm gì? - Điền số thích hợp vào ô trống. - Điền mấy vào ô trống? - Điền 14 vì 17 - 3 = 14 và điền 8 vì 14 - 6 = 8 - Ở đây ta phải thực hiện liên tiếp mấy phép - Thực hiện liên tiếp 2 phép trừ, trừ? Thực hiện từ đâu đến đâu? thực hiện từ trái sang phải. - Viết 17 - 3 - 6 =? Yêu cầu nhẩm to kết - 17 trừ 3 bằng 14, 14 trừ 6 bằng 8 quả. - Viết 17 - 9 =? Yêu cầu học sinh nhẩm kết - 17 – 3 – 6 = 8 15 – 4 – 2 = 9 quả 17 - 9 = 8 15 – 6 = 9 - Kết luận: 17 - 3 - 6 = 17 - 9 Vì khi trừ đi 16 – 9 = 7 14 – 8 = 6 một tổng ta có thể thực hiện liên tiếp các số 16 – 6 – 3 = 7 14 – 4 – 4 = 6 hạng của tổng. - 3 em lên bảng làm bài. - Yêu cầu lớp thực hiện vào vở. - Lớp thực hiện vào vở. - Nhận xét ghi điểm từng em. - Em khác nhận xét bài bạn trên Bài 4. bảng - Yêu cầu học sinh nêu đề bài - Đọc đề. - Bài toán cho biết gì? - Thùng lớn đựng 60lít nƣớc, thùng bé đựng ít hơn thùng lớn 22 lít nƣớc - Bài toán hỏi gì? - Thùng bé đựng được bao nhiêu lít nước? -Bài toán có dạng gì? - Dạng toán về ít hơn. - Mời 1 em lên bảng làm bài. - 1 em lên bảng làm bài. - Yêu cầu lớp làm vào vở. Bài giải N u 10
  11. N 17 N ... – 20... Số lít thùng bé đựng là: - Gọi em khác nhận xét bài bạn trên bảng. 60 - 22 = 38 (l) - Nhận xét ghi điểm. Đáp số: 38 lít - Nhận xét bài bạn. 3. Củ ố - Dặ dò: - Nhận xét đánh giá tiết học - Dặn HS về nhà xem lại bài và xem trƣớc - Về nhà xem lại bài và ôn tập TT. bài ôn tập TT ……………………………………………………………………….. KỂ U TÌM G I. M T U: - Dựa theo tranh, kể lại đƣợc từng đoạn cảu câu chuyện - Biết theo dõi lời kể của bạn và nhận xét đánh giá lời kể của bạn. - HS khá, giỏi trả lời đƣợc CH4. II. G - GV: Tranh ảnh minh họa. - HS: sgk T G oạt động dạy oạt động học 1. K tr : - Gọi 5 em lên bảng nối tiếp nhau kể lại câu - 5 em lên kể lại câu chuyện. chuyện: “Con chó nhà hàng xóm“. - 1 em nêu ý nghĩa của câu chuyện - Nhận xét ghi điểm học sinh. - Nhận xét phần bài kiểm 2.B *P ầ t ệu: Hôm nay chúng ta sẽ kể lại câu chuyện đã -Vài em nhắc lại tên bài học qua bài tập đọc tiết trƣớc “Tìm Ngọc “ * ạt độ 1: Hướng dẫn kể từng đoạn: * Bước 1: Kể theo nhóm. - Chia lớp thành 6 nhóm. - Qs kể lại từng phần của câu -Treo bức tranh. chuyện - Yêu cầu học sinh kể trong từng nhóm. - 6 em lần lƣợt kể mỗi em kể một bức tranh về 1 đoạn trong nhóm. - Các bạn trong nhóm theo dõi bổ * Bước 2: Kể trƣớc lớp. sung nhau - Yêu cầu học sinh kể trƣớc lớp. - Đại diện các nhóm lên kể chuyện - Yêu cầu nhận xét bạn sau mỗi lần kể. - Mỗi em kể một đoạn câu chuyện - GV có thể gợi ý bằng các câu hỏi. - Nhận xét các bạn bình chọn bạn kể hay nhất * Tranh 1: Do đâu mà chàng trai có được -Cứu một con răn, con rắn đó là viên ngọc quý? con của Long Vương đã tặng N u 11
  12. N 17 N ... – 20... chàng viên ngọc quí. - Thái độ của chàng trai ra sao khi được tặng - Chàng rất vui. viên ngọc quý? * Tranh 2: Chàng trai mang ngọc về và ai đã - Người thợ kim hoàn. đến nhà chàng? - Anh ta đã làm gì với viên ngọc? - Tìm mọi cách đánh tráo. - Thấy mất ngọc chó và mèo đã làm gì? - Xin đi tìm ngọc. * Tranh 3: Tranh vẽ hai con gì? - Mèo và Chuột. - Mèo đã làm gì để tìm được ngọc ở nhà - Bắt được chuột và hứa sẽ không người thợ kim hoàn? ăn thịt nếu nó tìm được ngọc. * Tranh 4: Tranh vẽ cảnh ở đâu? - Cảnh trên bờ sông. - Chuyện gì đã xảy ra với chó và mèo? - Ngọc bị cá đớp mất. * Tranh 5: Chó và mèo đang làm gì? Chó, mèo liền rình khi người đánh cá mổ cá liền ngậm ngọc chạy -Mèo vồ quạ.Quạ lạy van và trả lại ngọc cho chó. - Vì sao quạ bị mèo vồ? - Vì nó đớp ngọc trên đầu mèo. * Tranh 6: Hai con vật mang ngọc về thái độ - Mừng rỡ. chàng trai ra sao? - Theo em hai con vật đáng yêu ở điểm nào? - Rất thông minh và tình nghĩa. * ạt độ : Kể lại toàn bộ câu chuyện: - Yêu cầu 6 em nối tiếp nhau kể lại câu - 6 em kể nối tiếp nhau đến hết chuyện câu chuyện. - Nhận xét theo yêu cầu. - Mời 1 em kể lại toàn bộ câu chuyện. - 1 em kể lại câu chuyện. - Nhận xét ghi điểm từng em. 3. Củ ố dặ dò: -Giáo viên nhận xét đánh giá. - Dặn HS về nhà kể lại cho ngƣời thân nghe -Về nhà tập kể lại nhiều lần cho ngƣời thân nghe. ……………………………………………………………………….. T Ể À 34 TRÕ Ơ : “VÕ G TRÕ ”, “ Ỏ K Ă ” I. M T U: - Trò chơi:”vòng tròn”,”bỏ khăn”.Biết cách chơi và tham gia chơi đƣợc - Rèn kỹ năng: Nhanh, mạnh, dẻo, khéo. II. U - GV: chuẩn bị 1 còi, khăn - HS: Trang phục gọn gàng… T G Khởi động:(5’) GV tập hợp lớp, phổ biến nội dung, yêu cầu giờ học. Cán sự dẫn đầu cả lớp chạy xung quanh sân tập, sau đó đi thƣờng hít thở sâu.Cán sự bắt giọng bài hát. N u 12
  13. N 17 N ... – 20... KTBC:(3’) Gọi hs thực hiện 8 động tác đã học. GV cùng cả lớp nhận xét. ài mới:(22’) a/-GT bài: trò chơi “vòng tròn”, “bỏ khăn” b/-C ạt độ : Thời oạt động dạy oạt động học lƣợng 4’ oạt động :Ô 8 độ t : vươ t ở v t y, , ườ , bụ , toàn t , ảy, đ ều ò .. -Mục tiêu: thực hiện đƣợc động tác ách tiến hành: - Điều khiển cả lớp thực hiện. -Thực hiện động tác dƣới sự điều khiển của GV. Lớp ở tƣ thế 4 hàng - Tập theo tổ.GV đến các tổ giúp ngang. đỡ, sửa sai cho các em. - Các tổ về vị trí tập luyện động tác,tổ trƣởng điều khiển. - Từng tổ trình diễn. - Cán sự hô nhịp cả lớp thực hiện động tác, GV quan sát sửa sai cho 0’ oạt động 2: trò ơ : “vò các em. trò ” -Mục tiêu: tham gia chơi nhiệt tình và tƣơng đối đúng. - ách tiến hành Nêu tên trò chơi, giải thích cách chơi:(kết hợp vần điệu) - Cả lớp tập theo đội hình vòng tròn 8’ oạt động 3 trò chơi “bỏ dƣới sự điều khiển của gv. khănâ“ - HS tham gia trò chơi thử và chơi -Mục tiêu: tham gia chơi nhiệt chính thức. tình và tƣơng đối đúng luật. - ách tiến hành Nêu tên trò chơi, giải thích cách chơi,cho cả lớp chơi thử và chơi - Cả lớp tập theo đội hình vòng tròn chính thức dƣới sự điều khiển của gv. - HS tham gia trò chơi. ủng cố: (4’) GV gọi một số HS thực hiện 8 động tác đã học. - GV hƣớng dẫn hs thả lỏng,hát. IV/- oạt động nối tiếp: (1’)  GV nhận xét, đánh giá kết quả giờ học và giao bt về tập 8 động tác.  Rút kinh nghiệm: ……………………………………………………………………………………………………………………………………………..…………….. N u 13
  14. N 17 N ... – 20... Thứ tư ngày... tháng... năm 20... T Ô T VỀ É G VÀ É TRỪ (TT) I. M T U: - Thuộc bảng cộng, trừ trong phạm vi 20 để tính nhẩm. - Thực hiện đƣợc phép cộng, trừ có nhớ trong phạm vi 100. - Biết giải bài toán về ít hơn, tìm số bị trừ, số trừ, số hạng của một tổng. + Bài tập cần làm: Bài 1 (cột 1, 2, 3), Bài 2 (cột 1, 2), Bài 3, Bài 4. II. G - GV: SGK, bảng phụ - HS: SGK T G oạt động dạy oạt động học 1. K tr : - Gọi HS làm BT 4, 5 trang 83 - HS thực hiện - Nhận xét ghi điểm - Nhận xét phần bài kiểm 2.B : t ệu b : - Hôm nay chúng ta sẽ củng cố về phép cộng, -Vài em nhắc lại tên bài. phép trừ trong phạm vi 100. Và đi tìm các thành phần chƣa biết trong phép tính cộng, trừ * oạt động Tính nhẩm, đặt tính và tính Bài 1: - Gọi một em đọc yêu cầu đề bài. - Một em đọc thành tiếng, lớp đọc thầm theo - Yêu cầu nhẩm và nêu kết quả nhẩm. - Tính nhẩm. -Yêu cầu lớp làm vào vở các phép tính còn lại - Tự nhẩm và ghi ngay kết quả vào vở - Mời các tổ nối tiếp báo cáo kết quả. - Nối tiếp nhau mỗi em đọc kết - Nhận xét bài làm học sinh. quả 1 phép tính Bài 2: - Theo dõi nhận xét bài bạn. - Yêu cầu học sinh nêu đề bài - Đọc yêu cầu đề bài. - Bài toán yêu cầu ta làm gì? - Đặt tính rồi tính. - Khi đặt tính em cần chú ý điều gì? - Hàng đơn vị thẳng cột hàng đơn vị, hàng chục thẳng cột hàng chục. - Thực hiện từ phải sang trái. - Ta bắt đầu tính từ đâu tới đâu? - 3 em lên bảng làm mỗi em 2 - Yêu cầu 3 em lên bảng thi đua làm bài. phép tính. - Yêu cầu lớp thực hiện vào vở. - Gọi 3 em khác nhận xét bài bạn trên bảng. - Cả lớp làm bài vào vở. - Yêu cầu nêu cách thực hiện các phép tính: 48 + 48; 100 – 75; 100 - 2. N u 14
  15. N 17 N ... – 20... - Nhận xét ghi điểm từng em. 36 100 48 100 +36 - 75 + 48 - 2 72 25 96 98 - Nhận xét bài bạn trên bảng. * oạt động 2: Tìm x, giải toán có lời văn Bài 3. - Đọc yêu cầu đề bài. - Yêu cầu học sinh nêu đề bài - Tìm x. -Bài toán yêu cầu làm gì? - Viết lên bảng x + 16 = 20 và hỏi. - x là số hạng chưa biết. - x là gì trong phép cộng x + 16 = 20? - Lấy tổng trừ đi số hạng đã biết. - Muốn tìm số hạng chưa biết ta làm thế nào x + 16 = 20 - Mời HS lên bảng làm x = 20 - 16 - Lớp làm vào vở x= 4 - Viết lên bảng x - 28 = 14 và hỏi. - x là số bị trừ. - x là gì trong phép trừ x - 28 = 14? - Lấy hiệu cộng số trừ. - Muốn tìm số bị trừ ta làm thế nào? x - 28 = 14 x = 28 + 14 x = 42 - Lớp thực hiện vào vở. - Yêu cầu lớp thực hiện vào vở. - Em khác nhận xét bài bạn trên - Mời HS lên bảng làm bảng - Nhận xét ghi điểm từng em. Bài 4. - Đọc đề. - Yêu cầu học sinh nêu đề bài - Anh cân nặng 50 kg.Em nhẹ hơn - Bài toán cho biết gì? 16 kg. -Em cân nặng bao nhiêu kg? - Bài toán hỏi gì? - Dạng toán ít hơn. -Bài toán có dạng gì? - 1 em lên bảng làm bài. - Mời 1 em lên bảng làm bài. - Anh nặng: 50 kg -Em nặng: 16 kg Bài giải Em cân nặng là: - Yêu cầu lớp làm vào vở. 50 - 16 = 34 (kg) Đ/S: 34 kg - Nhận xét bài bạn. - Gọi em khác nhận xét bài bạn trên bảng. - Nhận xét bài làm học sinh. - Về nhà xem lại bài và ôn tập. 3. Củ ố - Dặ dò: - Nhận xét đánh giá tiết học - Dặn HS về nhà xem lại bài và ôn tập. ……………………………………………………………………….. N u 15
  16. N 17 N ... – 20... T GÀ “ TỈ T ” VỚ GÀ I. M T U: - Biết ngắt nghỉ hơi đúng sau các dấu câu. - Hiểu ND: Loài gà cũng có tình cảm với nhau, che chở, bảo vệ, yêu thƣơng nhau nhƣ con ngƣời (trả lời đƣợc các CH trong SGK) II. G - Tranh minh họa sách giáo khoa - Bảng phụ ghi sẵn nội dung cần luyện đọc. T G oạt động dạy oạt động học 1. K tr : - Kiểm tra 3 học sinh đọc bài và trả lời câu - Hai em đọc bài “ Tìm Ngọc“ và trả hỏi về nội dung bài “ Tìm Ngọc“. lời câu hỏi của giáo viên. - Nhận xét ghi điểm - Nhận xét phần bài kiểm 2.B P ầ t ệu: - Hôm nay chúng ta tìm hiểu bản:“Gà “ tỉ tê -Vài em nhắc lại tên bài “ với gà “. * ạt độ 1: ư dẫ đ -Đọc mẫu diễn cảm toàn bài. - Lớp lắng nghe đọc mẫu. -Đọc giọng tâm tình, chậm rải... - Chú ý đọc đúng các đoạn trong bài * Hướng dẫn phát âm: Hƣớng dẫn tƣơng tự nhƣ giáo viên lƣu ý. nhƣ đã giới thiệu ở các bài tập đọc đã học ở -Rèn đọc các từ nhƣ: Gõ mỏ, phát các tiết trƣớc. tín hiệu, dắt bầy con - êu cầu đọc nối tiếp câu trong bài. - HS đọc. * Hướng dẫn ngắt giọng: Yêu cầu học sinh -Từ khi gà con đang nằm trong đọc và ngắt các câu dài. trứng,/ gà mẹ đã nói chuyện với - Gọi học sinh nêu nghĩa các từ mới. chúng / bằng cách gõ mỏ vỏ trứng,/ còn chúng / thì phát tín hiệu / nũng - đ ạ trư : níu đáp lời mẹ.// -Yêu cầu tiếp nối đọc từ đầu cho đến hết bài -Từng em nối tiếp đọc từng đoạn trƣớc lớp. trƣớc lớp. - Đoạn 1: Từ đầu đến lời mẹ. - Đoạn 2: Khi mẹ... đến mồi đi. - Đoạn 3: Gà mẹ vừa bới... nấp mau - Lắng nghe và chỉnh sửa cho học sinh. - Đoạn 4: Phần còn lại. - Đọc từng đoạn rồi cả bài trong - êu cầu đọc từng đoạn trong nhóm. nhóm. * đ - Các nhóm thi đua đọc bài, đọc - Mời các nhóm thi đua đọc. đồng thanh và cá nhân đọc. -Yêu cầu các nhóm thi đọc cá nhân -Lắng nghe nhận xét và ghi điểm. N u 16
  17. N 17 N ... – 20... * ạt độ : ì ub - Lớp đọc thầm bài -Yêu cầu lớp đọc thầm bài trả lời câu hỏi: - Từ khi còn nằm trong trứng. -Gà con biết trò chuyện với mẹ từ khi nào? - Gõ mỏ lên vỏ trứng. - Gà mẹ nói chuyện với con bằng cách nào? - Phát tín hiệu nũng nịu đáp lại. - Gà con đáp lại mẹ thế nào? - Nũng nịu. - Từ ngữ nào cho thấy gà con rất yêu mẹ? - Kêu đều đầu “ cúc...cúc... cúc “ - Gà mẹ báo cho con biết không có chuyện gì nguy hiểm bằng cách nào? - Cúc... cúc... cúc. - Gọi một em bắt chước tiếng gà? -Khi mẹ “ cúc...cúc... cúc “ đều - Khi nào gà con lại chui ra? * ạt độ 3: Luyệ đ ạ - Thi đọctheo nhóm -Cho HS chia nhóm thi đọc toàn bài - Nhận xét - GV nhận xét 3. Củ ố dặ dò: -Mỗi loài vật đều có tình cảm riêng - Qua câu chuyện em hiểu điều gì? giống như con người / Gà cũng biết - Loài gà cũng có tình cảm yêu thương đùm nói bằng thứ tiếng riêng của nó. bọc như con người. -Giáo viên nhận xét đánh giá. - Về nhà đọc lại bài; Ôn tập. - Dặn HS về nhà đọc lại bài; Chuẩn bị ôn tập. ……………………………………………………………………….. M T U T (GV chuyên trách dạy) ……………………………………………………………………….. LU TỪ VÀ U: TỪ VỀ V T UÔ U K ỂU: A T Ế À ? I. M T U: - Nêu đƣợc các từ ngữ chỉ đặc điểm của loài vật trong tranh (BT1); - Bƣớc đầu thêm đƣợc hình ảnh so sánh vào sau từ cho trƣớc và nói câu có hình ảnh so sánh (BT2, BT3) II. G - Thẻ từ ở bài 1. - Bảng phụ viết nội dung bài tập 2 và 3. T G ạt độ dạy ạt độ 1. K tr : - Gọi 3 em lên bảng đặt câu về từ chỉ đặc - Mỗi hs đặt 1 câu trong đó có từ chỉ điểm đặc điểm. - Nhận xét ghi điểm bài làm học sinh. - Nhận xét bài bạn. - Nhận xét phần bài kiểm 2.B : t ệu b : - Nhắc lại tên bài N u 17
  18. N 17 N ... – 20... -Hôm nay chúng ta tìm hiểu về Từ chỉ đặc điểm của loài vật. * ạt độ 1:Mở rộng vốn từ về vật - Lớp quan sát tranh minh họa. nuôi - Một em đọc đề, lớp đọc thầm theo. Bài 1: Treo bức tranh lên bảng. - 4 em lên bảng gắn thẻ từ dƣới mỗi - Gọi một em đọc đề bài, đọc cả mẫu bức tranh. - Mời 4 em lên bảng nhận thẻ từ. 1. Trâu khỏe 2. Thỏ nhanh 3. Rùa chậm 4. Chó trung thành. - Khỏe như trâu. Nhanh như thỏ. - Yêu cầu lớp tự tìm các câu tục ngữ, Chậm như rùa. thành ngữ, ca dao nói về các loài vật. Đen như cuốc... - Nhận xét bài làm học sinh. - Nhận xét bài bạn trên bảng. Bài 2: - Mời một em đọc nội dung bài tập 2, đọc - Thêm hình ảnh so sánh vào sau các cả câu mẫu. từ dƣới đây. - Mời học sinh nói câu so sánh - Đẹp như tiên, cao như sếu, khỏe như voi, nhanh như gió, chậm như rùa, hiên như bụt, trắng như tuyết, xanh như lá cây,đỏ như máu. - Yêu cầu lớp làm vào vở. - Thực hành làm vào vở. - Mời 3 em lên làm bài trên bảng. - Ba em lên làm trên bảng. - Nhận xét bài làm học sinh. * ạt độ : Câu kiểu Ai thế nào? - Một em đọc đề bài. Bài 3: - Mắt con mèo nhà em tròn như hòn Yêu cầu một em đọc đề bài. bi ve. - Gọi học sinh đọc câu mẫu -HS1: Toàn thân nó phủ một lớp lông - Yêu cầu làm việc theo cặp. màu tro mượt. - HS2: Như nhung, như tơ, như bôi mỡ... - 2 em ngồi cạnh nhau đổi vở để kiểm tra. - Nhận xét bài làm học sinh. -Hai em nêu lại nội dung vừa học 3. Củ ố - Dặ dò - Giáo viên nhận xét đánh giá tiết học - HS lắng nghe - Dặn HS về nhà xem lại bài ……………………………………………………………………………………………………………………………………………..…………….. Thứ năm ngày... tháng... năm 20... TẢ ghe viết GÀ “TỈ T ” VỚ GÀ I. M T U: - Chép chính xác bài CT, trình bày đúng đoạn văn có nhiều dấu câu … - Làm đƣợc BT2, BT (3) a N u 18
  19. N 17 N ... – 20... II. G - Giáo viên: Bảng qui tắc chính tả au / ao; et / ec; r/ d / gi. - HS: SGK, VBT T G oạt động dạy oạt động học 1. Ổ đị : - Hát 2. K tr : -Mời 3 em lên bảng viết các từ do giáo -Hai em lên bảng viết các từ: an ủi, viên đọc vui lắm, thủy cung, chuột chủi ... - Lớp thực hiện viết vào bảng con. -Nhận xét bài bạn. - Nhận xét ghi điểm - Nhận xét phần kiểm tra bài 3.B : t ệu b -Bài viết hôm nay các em sẽ nghe viết một - Lớp lắng nghe giới thiệu bài. đoạn trong bài “ Gà tỉ tê với gà “ -Hai em nhắc lại tên bài. * ạt độ 1: ư dẫ e v ết * Ghi nhớ nội dung đoạn cần viết - GV đọc đoạn viết -Một em đọc đoạn viết lớp đọc thầm - Đoạn viết này nói về con vật nào? - Gà mẹ với gà con. - Đoạn viết nói lên điều gì? - Cách gà mẹ báo tin cho con biết: “ không có gì nguy hiểm “, “ có mồi ngon, lại đây “. - Hãy đọc câu văn lời của gà mẹ nói với - “cúc...cúc...cúc “ “ Không có gì gà con. nguy hiểm, các con kiếm mồi đi “. * Hướng dẫn cách trình bày: - Đoạn văn có mấy câu? - Có 4 câu. - Cần dùng dấu câu nào để ghi lời gà mẹ? - Dấu hai chấm và dấu ngoặc kép. - Những chữ nào cần viết hoa? - Các chữ cái đầu câu viết hoa. * Hướng dẫn viết từ khó: - Tìm những từ dễ lẫn và khó viết. - Hai em lên viết từ khó. - Yêu cầu lớp viết bảng con các từ khó. - Thực hành viết vào bảng con các từ. - Mời hai em lên viết trên bảng lớp. - thong thả, miệng, nguy hiểm lắm. V ết í tả - HS Chép vào vở - Chép vào vở. * Soát lỗi chấm bài: - Học sinh soát bài - Soát và tự sửa lỗi bằng bút chì. -Thu vở học sinh chấm điểm và nhận xét. - Nộp bài lên để giáo viên chấm điểm * ạt độ : ư dẫ b tậ Bài 2: - Yêu cầu đọc đề. -Điền vào chỗ trống ao hay au. - Yêu cầu làm việc theo từng tổ. -Học sinh làm việc theo tổ. - Các tổ ngồi quay mặt vào nhau thảo luận - Hai em làm trên bảng lớp. N u 19
  20. N 17 N ... – 20... - Mời 2 em lên bảng làm bài. Sau, gạo, sáo, xao, rào, báo, mau, chào. - Nhận xét bài làm học sinh. - Nhận xét bài bạn và ghi vào vở. Bài 3a: Gọi một em đọc yêu cầu đề bài. - Điền vào chỗ trống. - Treo bảng phụ. - Yêu 2 em lên bảng làm. - 2 em lên bảng làm, lớp làm vào vở. - Yêu cầu lớp nhận xét bài làm của bạn. -bánh rán - con gián - dán giấy - dành dụm - tranh giành - rành mạch - Mời 2 HS đọc lại. - Hai em đọc lại các từ vừa điền. -Giáo viên nhận xét đánh giá. - Nhận xét bài bạn. 4. Củ ố - Dặ dò: -Giáo viên nhận xét đánh giá tiết học -Nhắc nhớ tƣ thế ngồi viết và trình bày sách vở ……………………………………………………………………….. T Ô T VỀ Ì I. M T U: - Nhận dạng đƣợc và gọi đúng tên hình tứ giác, hình chữ nhật. - Biết vẽ đoạn thẳng có độ dài cho trƣớc. - Biết vẽ hình theo mẫu. + Bài tập cần làm: Bài 1, Bài 2, Bài 4. II. G - GV: SGK, bảng phụ - HS: SGK T G oạt động dạy oạt động học 1. K tr - Gọi HS làm BT 2b và BT5 trang 83 - HS thực hiện - Nhận xét ghi điểm - Nhận xét phần bài kiểm 2.B : t ệu b : - Hôm nay chúng ta sẽ củng cố về các hình đã -Vài em nhắc lại tên bài. học và vẽ đoạn thẳng theo độ dài cho trƣớc. * oạt động : Nhìn hình đọc tên Bài 1: - Vẽ các hình nhƣ trong SGK lên bảng. - Quan sát các hình. Thảo luận và TLCH: - Có bao nhiêu hình tam giác?Đó là hình nào - Có 1 hình tam giác đó là hình a. - Có bao nhiêu hình vuông? Đó là hình nào? - Có 2 hình vuông đó là hình d và hình g. N u 20
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2