intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Giáo án lớp 2 tuần 20 năm học 2020-2021

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:31

40
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Giáo án lớp 2 tuần 20 năm học 2020-2021 thông tin với các bài học: tập đọc ông mạnh thắng thần gió; bảng nhân 3; đứng kiễng gót, hai ta chống hông, dang ngang; chữ hoa Q; một số bài tập rèn luyện tư thế cơ bản...

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Giáo án lớp 2 tuần 20 năm học 2020-2021

  1. 20 … - 20… TU N : Thứ hai ngày … tháng … năm 20… T P C ÔNG MẠNH THẮNG TH N GIÓ I. M C TI U: - Đọc đúng toàn bài. Biết ngắt, nghỉ hơi đúng chỗ. Đọc rõ lời nhân vật trong bài - Hiểu nội dung: Con ngƣời chiến thắng Thần Gió tức là chiến thắng thiên nhiên. Nhờ vào quyết tâm và lao động. Nhƣng cũng biết sống thân ái, hòa thuận với thiên nhiên. (Trả lời đƣợc CH1,2,3,4). * HS khá, giỏi: Trả lời đƣợc CH 5 - Ham thích học môn Tiếng Việt. II. Ồ D NG DẠ H C: - Tranh. Bảng ghi sẵn các từ, các câu cần luyện ngắt giọng. III. C C HOẠT NG DẠ H C: TIẾT 1 Hoạt động dạy Hoạt động học 1. Bài cũ Thư Trung thu - Gọi 2 HS lên bảng kiểm tra bài Thư - 2 HS lên bảng đọc thuộc lòng bài Thư Trung thụ Trung thu và trả lời câu hỏi cuối bàị - Nhận xét và cho điểm HS. 2. Bài mới - Giới thiệu - HS lắng nghe - Treo tranh và giới thiệụ *Hoạt động 1: HD Luyện đọc - GV đọc mẫu toàn bài - HS theo dõi bài - Gọi HS đọc nối tiếp từng câu - HS đọc câu - Gọi HS đọc từng đoạn nối tiếp nhau - Luyện phát âm từ có âm, vần khó, dễ Chú ý ngắt giọng đúng một số câụ lẫn. - Luyện đọc câu + Ông vào rừng / lấy gỗ / dựng nhà.// + Cuối cùng / ông quyết định dựng một ngôi nhà thật vững chãi // - HS đọc các từ đƣợc chú giải gắn với từng đoạn đọc. - Đọc từng đoạn trong nhóm. - HS đọc đoạn. - Thi đọc giữa các nhóm. - Các nhóm đọc đoạn. - Cả lớp đọc đồng thanh (đoạn 3, 5). - Các nhóm đọc và thi đua TIẾT Hoạt động dạy Hoạt động học * ạt độ : ì b - Yêu cầu HS đọc thầm bài và trả lời câu - HS đọc thầm hỏi + Thần Gió xô ông Mạnh ngã lăn Câu 1: Thần Gió đã làm gì khiến ông quay. Khi ông nổi giận, Thần Gió 1
  2. 20 … - 20… Mạnh nổi giận? còn cƣời ngạo nghễ, chọc tức ông. - GV cho HS quan sát tranh, ảnh về dông bão, nhận xét sức mạnh của Thần Gió, nói thêm: Ngƣời cổ xƣa chữa biết cách chống lại gió mƣa, nên phải ở trong các hang động, hốc đá. Câu 2: Kể lại việc làm của ông Mạnh - Ông vào rừng lấy gỗ, dựng nhà. Cả chống lại Thần Gió. 3 lần đều bị quật đỗ nên ông quyết định xây một ngôi nhà thật vững chãị Ông đẵn những cây gỗ lớn nhất làm cột, chọn những viên đá thật to để làm tƣờng. Câu 3: Hình ảnh nào chứng tỏ Thần Gió - Hình ảnh: cây cối xung quanh ngôi phải bó taỵ nhà đã đỗ rạp trong khi ngôi nhà vẫn - GV liên hệ so sánh ngôi nhà xây tạm đứng vững. bằng tranh tre nứa lá với những ngôi nhà xây dựng kiên cố bằng bêtông cốt sắt. Câu 4: Ông Mạnh đã làm gì để Thần - Ông Mạnh an ủi Thần Gió và mời Gió trở thành bạn của mình? Thần Gió thỉnh thoảng tới chơị Câu 5: Ông Mạnh tƣợng trƣng cho aỉ - Thần Gió tƣợng trƣng cho thiên Thần Gió tƣợng trƣng cho cái gì? nhiên. Ông Mạnh tƣợng trƣng cho con ngƣời. Nhờ quyết tâm lao động, - GV hỏi HS về ý nghĩa câu chuyện. con ngƣời đã chiến thắng thiên nhiên L yệ đ ạ và làm cho thiên nhiên trở thành bạn - HS tự phân vai và thi đọc lại truyện. của mình. - Nhận xét. - HS thi đọc truyện. 3. Củ ố, dặ dò - GV hỏi: Để sống hòa thuận, thân ái với - Biết yêu thiên nhiên, bảo vệ thiên thiên nhiên, các em phải làm gì? nhiên, bảo vệ môi trƣờng sống… - Nhận xét tiết học. - Về nhà đọc lại bài và chuẩn bị bài sau - HS nghe ……………………………………………………………………….. TOÁN: TIẾT 96 BẢNG NHÂN 3 I. M C TI U: - Lập đƣợc bảng nhân 3. - Nhớ đƣợc bảng nhân 3. - Biết giải bài toán có một phép nhân (trong bảng nhân 3). - Biết đếm thêm 3. - Làm đƣợc các BT: 1, 2, 3 II. CHU N B - GV: 10 tấm bìa, mỗi tấm có gắn 3 chấm tròn hoặc 3 hình tam giác, 3 hình vuông. Kẻ sẵn nội dung BT 3 lên bảng. 2
  3. 20 … - 20… III. C C HOẠT NG DẠ H C: Hoạt động dạy Hoạt động học 1. Bài cũ: Luyện tập. - Gọi HS lên bảng thực hiện BT4 SGK - 2 HS làm bài trên bảng, cả lớp làm bài T96 vào vở nháp. - Nhận xét cho điểm HS. 2. Bài mới: - Nghe giới thiệu - t ệ : * Hoạt động 1: Hƣớng dẫn lập bảng nhân 3. - Cho HS lấy 1 tấm bìa có 3 chấm -HS lấy 1 tấm bìa có 3 chấm tròn tròn - Có mấy chấm tròn? - Có 3 chấm tròn. - GV gắn 1 tấm bìa có 3 chấm tròn lên bảng - Ba chấm tròn đƣợc lấy mấy lần? - Ba chấm tròn đƣợc lấy 1 lần. - Ba đƣợc lấy mấy lần? - Ba đƣợc lấy 1 lần. - 3 đƣợc lấy 1 lần nên ta lập đƣợc - HS đọc phép nhân 3; phép nhân: 3x1=3 3 nhân 1 bằng 3. - GV gắn tiếp 2 tấm bìa lên bảng - HS lấy tiếp và nêu - Vậy 3 đƣợc lấy mấy lần? - Bằng 6. - 3 nhân với 2 bằng mấỷ - Đó là phép tính 3 x 2 - Viết lên bảng phép nhân: 3 x 2 = 6 - 3 nhân 2 bằng 6. và yêu cầu HS đọc phép nhân nàỵ - Hƣớng dẫn HS lập phép tính còn lại - Lập các phép tính 3 nhân với 3, 4,..., tƣơng tự nhƣ trên. 10 theo hƣớng dẫn của GV. - HS đọc bảng nhân 3 vừa lập đƣợc, - Cả lớp đọc đồng thanh bảng nhân 3. cho HS thời gian để tự học thuộc bảng nhân 3 nàỵ - Xoá dần bảng con cho HS đọc thuộc lòng. - Tổ chức cho HS thi đọc thuộc lòng.  Hoạt động : Luyện tập, thực hành. Bài 1: - Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì? - Yêu cầu chúng ta tính nhẩm. - HS tự làm bài, sau đó 2 HS ngồi cạnh - Làm bài và kiểm tra bài của bạn. nhau đổi vở để kiểm tra bài lẫn nhaụ 3 x 3 = 9 3 x 8= 24 3 x 1 = 3 - Nhận xét, chấm điểm 3 x 5 =15 3 x 4 = 12 3 x 10 = 30 3 x 9 = 27 3 x 2 = 6 3 x 6 = 18 Bài 2: - Gọi 1 HS đọc đề bài - HS đọc đề bàị - HS viết tóm tắt và trình bày bài giải - Có tất cả 10 nhóm. vào vở. - Ta làm phép tính 3 x 10 - Gọi 1 HS lên bảng làm. Giải - Nhận xét và cho điểm bài làm của Số học sinh có là: 3
  4. 20 … - 20… HS. 3 x 10 = 30 (học sinh) Đáp số: 30 học sinh. Bài 3: - Bài toán yêu cầu chúng ta làm gì? - HS trả lời - Số đầu tiên trong dãy số này là số nàỏ - Số 3. - Tiếp sau 3 là số nào - Số 6 - Trong dãy số này, mỗi số đều bằng số - Nghe giảng. đứng ngay trƣớc nó cộng thêm 3. - Yêu cầu tự làm bài tiếp, sau đó chữa - Làm bài tập.(3, 6, 9, 12, 15, 18, bài rồi cho HS đọc xuôi, đọc ngƣợc 21,24, 27, 30). dãy số vừa tìm đƣợc. 3. Củng cố – Dặn dò - Yêu cầu HS đọc thuộc lòng bảng - Một số HS đọc thuộc lòng theo yêu nhân 3 vừa học. cầụ - Nhận xét tiết học, yêu cầu HS về nhà học cho thật thuộc bảng nhân 3. ……………………………………………………………………….. THỂ D C ỨNG KIỄNG GÓT, HAI TA CHỐNG HÔNG, DANG NGANG. TRÕ CHƠI CHẠ ỔI CHỖ, VỖ TA NHAU I. M C TI U: - Biết cách giữ thăng bằng khi đứng kiễng gót hai tay chống hông và dang ngang - Biết cách chơi và tham gia chơi đƣợc các trò chơi II. CHU N B - Sân trƣờng, vệ sinh sân tập - Còi. III C C HOẠT NG DẠ H C HOẠT NG CỦA GI O VI N L HOẠT NG CỦA H C SINH II Phần mở đầu 8p – 10p 1. Nhận lớp - Lớp trƣởng tập hợp lớp, điểm số, - Nhận lớp, phổ biến nội dung và 1p – 2p báo cáo cho GV nhận lớp. yêu cầu của tiết học.         2. Khởi động   - Quan sát, nhắc nhở HS khởi động các khớp: cổ, cổ tay, hông, 1 x 8 nhịp  gối,… - Quan sát HS tập luyện - Nghiêm túc thực hiện 4
  5. 20 … - 20… II Phần cơ bản 19p –23p 1.Ôn đứng kiễng gót hai tay chống hông và dang ngang (hình 10) - Phân tích lại kỹ thuật của động tác đồng thời kết hợp thị phạm cho HS nhớ lại - Sau đó điều khiển cho học sinh 3 – 5 lần thực hiện - Quan sát,nhắc nhở - Chia tổ tập luyện theo những khu vực qui định 2. Trò chơi “chạy đổi chỗ, vỗ tay 3 – 5 lần nhau” - Phân tích lại và thị phạm cho HS nắm đƣợc cách chơi. - Sau đó cho HS chơi thử. - Nêu hình thức xử phạt 3.phân hóa đối tƣợng:Củng cố và hƣớng khắc phục học sinh yếu.  III Phần kết thúc  1. Thả lỏng 4p – 6p  - Hƣớng dẫn cho HS các động  tác thả lỏng toàn thân 1 – 2p 2. Nhận xét  - Nhận xét buổi học 1 – 2p - Tập hợp thành 4 hàng ngang 4. Xuống lớp -GV hô “ giải tán” 1 – 2p - HS reo “ khỏe” ……………………………………………………………………….. T P VIẾT CHỮ HOA Q I. M C TI U: - Viết đúng chữ Q hoa (1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ); chữ và câu ứng dụng; Quê (1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ); Quê hương tươi đẹp (3 lần). - HS khá giỏi viết đúng và đủ các dòng tập viết ở lớp. - Góp phần rèn luyện tính cẩn thận II. CHU N B - GV: Chữ mẫu Q. Bảng phụ viết chữ cỡ nhỏ. - HS: Bảng, vở 5
  6. 20 … - 20… III C C HOẠT NG DẠ H C Hoạt động dạy ạt độ 1. Bài cũ: - Kiểm tra vở viết. - Yêu cầu viết: P - HS nêu câu ứng dụng. - Hãy nhắc lại câu ứng dụng. - 3 HS viết bảng lớp. Cả lớp viết - Viết: Phong cảnh hấp dẫn. bảng con. - GV nhận xét, cho điểm. 2. Bài mới: - t ệ : - GV nêu mục đích và yêu cầụ - Nắm đƣợc cách nối nét từ các chữ cái viết hoa sang chữ cái viết thƣờng đứng liền sau chúng. * ạt độ 1: ư dẫ v ết ữ 1. Hƣớng dẫn HS quan sát và nhận xét. * Gắn mẫu chữ Q - HS quan sát - Chữ Q cao mấy lỉ - 5 li - Gồm mấy đƣờng kẻ ngang? - 6 đƣờng kẻ ngang. - Viết bởi mấy nét? - 2 nét - GV chỉ vào chữ Q và miêu tả: - HS quan sát + Gồm 2 nét – nét 1 giống nét 1 của chữ O, nét 2 là nét cong dƣới có 2 đầu uốn ra ngoài không đều nhaụ - GV viết bảng lớp. - GV hƣớng dẫn cách viết: - GV viết mẫu kết hợp nhắc lại cách viết. - HS quan sát. 2. HS viết bảng con. - GV yêu cầu HS viết 2, 3 lƣợt. - HS tập viết trên bảng con - GV nhận xét uốn nắn. * ạt độ : ư dẫ v ết ứ dụ . * Treo bảng phụ 1. Giới thiệu câu: Quê hƣơng tƣơi đẹp. - HS đọc câu 2. Quan sát và nhận xét: - Nêu độ cao các chữ cái - Q: 5 li - Cách đặt dấu thanh ở các chữ. - g, h: 2,5 li - Các chữ viết cách nhau khoảng chừng nào - t, đ, p: 2 li - GV viết mẫu chữ: Quê lƣu ý nối nét Q và - u, e, ƣ, ơ, n, i: 1 li uê. - Dấu nặng (.) dƣới e 3. HS viết bảng con - Khoảng chữ cái o * Viết:: Quê - HS viết bảng con - GV nhận xét và uốn nắn. - V ết v vở - Vở Tập viết * Vở tập viết: 6
  7. 20 … - 20… - GV nêu yêu cầu viết. - HS viết vở - GV theo dõi, giúp đỡ HS yếu kém. 3. Củng cố – Dặn dò: - GV cho 2 dãy thi đua viết chữ đẹp. - Mỗi đội 3 HS thi đua viết chữ - GV nhận xét tiết học. đẹp trên bảng lớp. - Nhắc HS hoàn thành nốt bài viết. - Chuẩn bị: Chữ hoa R ……………………………………………………………………………………………………………………………………………..…………….. Thứ ba ngày … tháng … năm 20… CH NH TẢ Tập ch p : GIÓ I. M C TI U: - Nghe và viết lại chính xác bài chính tả. Biết trình bày đúng hình thức bài thơ 7 chữ. - Làm đƣợc bài tập 2 a; 3 a * THGDBMT: Giúp HS thấy đƣợc tính cách đáng yêu của nhân vật Gió. Từ đó thêm yêu quý môi trƣờng thiên nhiên. II. Ồ D NG DẠ H C - GV: Bảng phụ viết sẵn nội dung bài tập 2. - HS: Vở, bảng con. III C C HOẠT NG DẠ H C Hoạt động dạy Hoạt động học 1. Khởi động: - Hát 2. Bài cũ: Thƣ Trung thu - Yêu cầu HS viết các từ sau: quả na, cái - 4 HS lên bảng viết bài, cả lớp viết nón, khúc gỗ, cửa sổ, muỗi,… vào giấy nháp. - GV nhận xét và cho điểm HS. - HS dƣới lớp nhận xét bài của các 3. Bài mới: bạn trên bảng. - Giới thiệu: * ạt độ 1: ư dẫ v ết í tả * ộ d đ ạ v ết - Gọi 3 HS lần lƣợt đọc bài thơ. - 3 HS lần lƣợt đọc bàị - Bài thơ viết về aỉ - Bài thơ viết về gió. - Hãy nêu những ý thích và hoạt động của gió đƣợc nhắc đến trong bài thơ. * THGDBMT: Gió có tính cách đáng yêu - HS trả lời nhƣ thế nào? ? Em có yêu quý gió không? - HS trả lời  Chúng ta cần yêu quý gió cũng nhƣ môi trƣờng thiên nhiên xung quanh mình. * ư dẫ h trình bày - Bài viết có mấy khổ thơ? Mỗi khổ thơ có - Bài viết có hai khổ thơ, mỗi khổ mấy câu thơ? Mỗi câu thơ có mấy chữ? thơ có 4 câu thơ, mỗi câu thơ có 7 chữ. 7
  8. 20 … - 20… - Vậy khi trình bày bài thơ chúng ta phải - Viết bài thơ vào giữa trang giấy, chú ý những điều gì? các chữ đầu dòng thơ thẳng hàng với nhau, hết 1 khổ thơ thứ nhất thì cách một dòng rồi mới viết tiếp khổ * ư dẫ v ết từ k ó thơ thứ haị - Hãy tìm trong bài thơ: + Các chữ bắt đầu bởi âm r, d, gi; + Các chữ bắt đầu bởi âm r, d, gi: gió, rất, rủ, ru, diềụ + Các chữ có dấu hỏi, dấu ngã. + Các chữ có dấu hỏi, dấu ngã: ở, khẽ, rủ, bổng, ngủ, quả, bƣởị - Đọc lại các tiếng trên cho HS viết vào - Viết các từ khó, dễ lẫn. bảng. Sau đó, chỉnh sửa lỗi cho HS, nếu có. * V ết b - GV đọc bài, đọc thong thả, mỗi câu thơ - Viết bài theo lời đọc của GV. đọc 3 lần. *S t ỗ - Soát lỗi, sửa lỗi sai và ghi tổng - GV đọc lại bài, dừng lại phân tích các số lỗi ra lề vở. chữ khó cho HS soát lỗi *C ấ b - Thu và chấm một số bàị Số bài còn lại để chấm saụ - Nhận xét  Hoạt động Hƣớng dẫn làm bài tập chính tả Bài 1 - HS đọc đề bài, sau đó tổ chức cho HS - 2 HS làm bài trên bảng lớp. Cả lớp thi làm bài nhanh. 5 em làm xong đầu tiên làm bài vào Vở Bài tập đƣợc tuyên dƣơng. (hoa sen, xen lẫn, hoa súng, xúng Bài 2 xính) - Hƣớng dẫn HS chơi trò chơi đố vui - HS chơi trò tìm từ. Đáp án: + mùa xuân, giọt sƣơng + chảy xiết, tai điếc 4. Củng cố – Dặn dò: Có thể cho HS giải thêm một số - Nhận xét tiết học. từ khác: - Yêu cầu các em viết sai 3 lỗi chính tả trở lên về nhà viết lại bài cho đúng. ……………………………………………………………………….. TO N LU ỆN T P I. M C TI U: - Thuộc đƣợc bảng nhân 3. - Biết giải bài toán có một phép nhân (trong bảng nhân 3). 8
  9. 20 … - 20… - Làm đƣợc các BT: 1, 3,4 II. Ồ D NG DẠ H C - GV: Viết sẵn nội dung bài tập 5 lên bảng. - HS: Vở. III C C HOẠT NG DẠ H C ạt độ dạy H ạt độ 1. Bài cũ: -2 HS lên bảng đọc thuộc lòng bảng nhân 3. - 2 HS lên bảng trả lời cả lớp - Nhận xét và cho điểm HS. theo dõi và nhận xét. 2. Bài mới - t ệ : * Hoạt động 1: L yệ tậ , t ự : Bài 1: - Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì? - Bài tập yêu cầu chúng ta điền - Viết lên bảng: số thích hợp vào ô trống. 3 x3 - Chúng ta điền số mấy vào ô trống? Vì saỏ - Điền 9 vào ô trống vì 3 nhân 3 - Viết 9 vào ô trống, yêu cầu HS đọc phép bằng 9. tính. - HS tự làm tiếp bài tập, sau đó gọi 1 HS - Làm bài và chữa bài đọc chữa bàị 3 x 8 = 24 3 x 6 = 18 - Nhận xét và cho điểm HS. 3 x 9 = 27 3 x 7 = 21 3 x 5 = 15 3 x 4 = 12 Bài 2: - Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì? - HS đọc - Bài tập điền số này có gì khác với bài tập 1? - HS trả lời - Viết lên bảng: x... 3 12 - 3 nhân với mấy thì bằng 12? - 3 nhân với 4 - Vậy chúng ta điền 4 vào chỗ trống. - HS đọc - Gọi HS lên bảng làm bài; Cả lớp làm vào vở - Tự làm bài vào vở BT, sau đó 1 - Nhận xét, ghi điểm HS đọc chữa bài, cả lớp theo dõi để nhận xét. 3 x 4 = 12 3 x 8 = 24 3 x 1 =3 3 x 10 = 30 * Hoạt động : Giải toán, điền số 3 x 2 = 6 3 x 6 = 18 Bài 3: - Gọi 1 HS đọc đề bài toán. - HS đọc - Yêu cầu HS cả lớp tự làm bài vào vở bài Tóm tắt tập, 1 HS làm bài trên bảng lớp. 1 can : 3l - Nhận xét và cho điểm HS. 5 can :...l? 9
  10. 20 … - 20… Giải 5 can đựng đƣợc số lít dầu là: 3 x 5 = 15 (l) Bài 4: Đáp số: 15 l - Tiến hành tƣơng tự nhƣ với bài tập 3. Giải Số kg gạo đựng trong 8 túi: 3 x 8 = 24(kg) Đáp số: 24 kg gạo Bài 5: - Bài tập yêu cầu điều gì? - Bài tập yêu cầu chúng ta viết tiếp số vào dãy số. - Gọi 1 HS đọc dãy số thứ nhất. - Đọc: ba, sáu, chín,.... - Dãy số này có đặc điểm gì? (Các số đứng - Các số đứng liền nhau hơn kém liền nhau trong dãy số này hơn kém nhau nhau 3 đơn vị. mấy đơn vị?) - Vậy số nào vào sau số 9? Vì saỏ - Điền số 12 vì 9 + 3 = 12 - Yêu cầu HS tự làm tiếp bài tập. - 2 HS làm bài trên bảng lớp. Cả - HS vừa làm bài trên bảng giải thích cách lớp làm bài vào vở bài tập. điền số tiếp theo của mình. - HS giải thích. - GV có thể mở rộng bài toán bằng cách cho HS điền tiếp nhiều số khác. 3. Củng cố – Dặn dò: - Tổ chức cho HS thi đọc TL bảng nhân 3 - HS thi đọc thuộc lòng bảng - Nhận xét tiết học, tuyên dƣơng những HS nhân 3 tốt. Nhắc nhở HS còn chƣa chú ý học bài, chƣa học thuộc bảng nhân. - Dặn dò HS học thuộc bảng nhân 2, 3. - Chuẩn bị: Bảng nhân 4. ……………………………………………………………………….. KỂ CHU ỆN ÔNG MẠNH THẮNG TH N GIÓ I. M C TI U: - Biết sắp xếp lại thứ tự các tranh theo đúng trình tự nội dung truyện (BT1). - Kể lại đƣợc từng đoạn câu chuyện theo tranh đúng trình tự. * HS KG: Kể lại đƣợc toàn bộ câu chuyện (BT 2). Đặt đƣợc tên khác phù hợp với nội dung câu chuyện. (BT 3) - Biết nghe và nhận xét lời kể của bạn. II. Ồ D NG DẠ H C - GV: 4 tranh minh họa câu chuyện trong sgk (phóng to nếu có thể). - HS: SGK. 10
  11. 20 … - 20… III C C HOẠT NG DẠ H C Hoạt động dạy ạt độ 1. Bài cũ: Chuyện bốn mùạ - Gọi 6 HS lên bảng, phân vai dựng lại câu - 6 HS lên bảng thực hiện yêu chuyện Chuyện bốn mùa cầụ - Nhận xét và cho điểm HS. - HS dƣới lớp theo dõi và nhận 2. Bài mới: xét. - t ệ : * ạt độ 1: ư dẫ k yệ * Sắ xế ạ t ứ tự bứ tr t e đú ộ d yệ - Theo dõi SGK. - Gọi 1 HS đọc yêu cầu của BT 1. - Sắp xếp lại thứ tự các bức tranh - cho HS quan sát tranh. theo đúng nội dung câu chuyện Ông Mạnh thắng Thần Gió. Quan sát tranh: - Bức tranh 1 vẽ cảnh gì? - Vẽ cảnh Thần Gió và ông Mạnh đang uống rƣợu với nhau rất thân - Đây là nội dung thứ mấy của câu chuyện? thiện. - Đây là nội dung cuối cùng của câu chuyện. - Hỏi: Bức tranh 2 vẽ cảnh gì? - Bức tranh 2 vẽ cảnh ông Mạnh đang vác cây, khiêng đá để dựng -Đây là nội dung thứ mấy của câu chuyện? nhà. -Đây là nội dung thứ hai của câu - Quan sát 2 bức tranh còn lại và cho biết chuyện. bức tranh nào minh họa nội dung thứ nhất - Bức tranh 4 minh họa nội dung của chuyện. Nội dung đó là gì? thứ nhất của chuyện. Đó là Thần Gió xô ông Mạnh ngã lăn quay - Hãy nêu nội dung của bức tranh thứ 3. HS trả lời - Hãy sắp lại thứ tự cho các bức tranh theo - 1 HS lên bảng sắp xếp lại thứ tự đúng nội dung câu chuyện. các bức tranh: 4, 2, 3, 1. * ạt độ : K ạ t bộ ộ d tr yệ - GV chia HS thành các nhóm nhỏ, giao - HS tập kể lại toàn bộ câu nhiệm vụ cho các em tập kể lại chuyện chuyện trong nhóm. trong nhóm: - Các nhóm thi kể theo hai hình - Tổ chức cho các nhóm thi kể. thức trên. - Nhận xét và tuyên dƣơng các nhóm kể tốt. -HS nối tiếp nhau phát biểu ý kiến.  Đặt tên khác cho câu chuyện - Các nhóm thảo luận và đƣa ra các tên gọi mà mình chọn. - Nhận xét các tên gọi mà HS đƣa rạ Nêu cho HS giải thích vì sao con lại đặt tên đó cho câu chuyện? 3. Củng cố – Dặn dò 11
  12. 20 … - 20… - Nhận xét tiết học. - Dặn dò HS về nhà kể lại truyện cho ngƣời - Về nhà tập kể lại câu chuyện cho thân nghe và chuẩn bị bài saụ ngƣời thân nghẹ - Chuẩn bị: Chim sơn ca và bông cúc trắng. ……………………………………………………………………….. THỂ D C M T SỐ BÀI T P RÈN LU ỆN TƢ THẾ CƠ BẢN TC CHẠ ỔI CHỖ, VỖ TA NHAU I. M C TI U: - Biết cách đứng hai chân rộng bằng vai (hai bàn chân thẳng hƣớng phía trƣớc), hai tay đƣa ra trƣớc (sang ngang lên cao chếch chữ V) - Biết cách chơi và tham gia chơi đƣợc các trò chơi II. CHU N B - Sân trƣờng, vệ sinh sân tập - Còi III C C HOẠT NG DẠ H C H CỦA GI O VI N L H CỦA H C SINH II Phần mở đầu 8p – 10p 1. Nhận lớp - Nhận lớp, phổ biến nội dung 1p – 2p - Lớp trƣởng tập hợp lớp, điểm số, và yêu cầu của tiết học. báo cáo cho GV nhận lớp. - Kiểm tra bài cũ: đứng kiễng  gót hai tay chống hông và  dang ngang    2. Khởi động - Quan sát, nhắc nhở HS khởi 1 x 8 nhịp   động các khớp: cổ, cổ tay,  hông, gối,…   - Quan sát HS tập luyện  II Phần cơ bản 19p –23p - Nghiêm túc thực hiện 1.Ôn đứng hai chân rộng  bằng vai, hai tay đƣa ra trƣớc   (sang ngang, lên cao chếch  chữ V) 3 – 5 lần - Phân tích lại kỹ thuật của    động tác đồng thời kết hợp thị   phạm cho HS nhớ lại   - Sau đó điều khiển cho học    sinh thực hiện   - Quan sát,nhắc nhở   - Chia tổ tập luyện theo 12
  13. 20 … - 20… những khu vực qui định 2. Trò chơi “chạy đổi chỗ, vỗ 3 – 5 lần tay nhau” - Phân tích lại và thị phạm cho HS nắm đƣợc cách chơi. - Sau đó cho HS chơi thử. - Nêu hình thức xử phạt 3. Phân hóa đối tƣợng: Củng cố, hƣớng khắc phục học sinh yếu.  III Phần kết thúc 4p – 6p  2. Thả lỏng  - Hƣớng dẫn cho HS các 1 – 2p  động tác thả lỏng toàn thân  2. Nhận xét 1 – 2p - Tập hợp thành 4 hàng ngang - Nhận xét buổi học 4. Xuống lớp 1 – 2p - HS reo “ khỏe” -GV hô “ giải tán” ……………………………………………………………………………………………………………………………………………..…………….. Thứ tư ngày … tháng … năm 20… TO N BẢNG NHÂN 4 I. M C TI U: - Lập bảng nhân 4. - Nhớ đƣợc bảng nhân 4. - Biết giải bài toán có một phép nhân (trong bảng nhân 4). - Biết đếm thêm 4. - Làm đƣợc các BT: 1, 2, 3 - Ham thích học Toán. II. Ồ D NG DẠ H C - GV: 10 tấm bìa, mỗi tấm có gắn 4 chấm tròn hoặc 4 hình tam giác, 4 hình vuông,... Kẽ sẵn nội dung bài tập 3 lên bảng. - HS: Vở III C C HOẠT NG DẠ H C ạt độ dạy ạt độ 1. Bài cũ: Luyện tập. - Gọi 1 HS lên bảng làm bài tập sau: - 1 HS làm bài trên bảng lớp, cả - Tính tổng và viết phép nhân tƣơng ứng lớp làm bài vào vở nháp: với mỗi tổng sau: 4 + 4 + 4 + 4 = 4 x 4 = 16 4+4+4+4 5 + 5 + 5 + 5 = 5 x 4 = 20 5+5+5+5 - Nhận xét và cho điểm HS. - HS khác lên bảng đọc TL bảng nhân 3. 13
  14. 20 … - 20… 2. Bài mới: - t ệ : * ạt độ 1: ư dẫ t ậ bả - Nghe giới thiệụ nhân 4 - Cho HS lấy 1 tấm bìa có 4 chấm tròn lên - HS lấy 1 tấm bìa có 4 chấm tròn bàn lên bàn - Gắn 1 tấm bìa có 4 chấm tròn lên bảng - Quan sát hoạt động của GV và trả và hỏi: Có mấy chấm tròn? lời có 4 chấm tròn. - Bốn chấm tròn đƣợc lấy mấy lần? - bốn chấm tròn đƣợc lấy 1 lần. - Bốn đƣợc lấy mấy lần? - 4 đƣợc lấy 1 lần - 4 đƣợc lấy 1 lần nên ta lập đƣợc phép - HS đọc phép nhân: 4 nhân 1 nhân: 4x1= 4 Cho HS lấy tiếp 1 tấm bìa bằng 4. có 4 chấm tròn - HS lấy tiếp 1 tấm bìa có 4 chấm - Hƣớng dẫn HS lập các phép tính còn lại tròn tƣơng tự nhƣ trên. - Quan sát thao tác của GV và trả lời - Lập các phép tính 4 nhân với 3, 4, 5, 6,..., 10 theo hƣớng dẫn của GV. - Yêu cầu HS đọc bảng nhân 4 vừa lập - Cả lớp đọc đồng thanh, sau đó tự đƣợc, sau đó cho HS tự học thuộc lòng học thuộc lòng bảng nhân 4. bảng nhân nàỵ - Xoá dần bảng cho HS học thuộc lòng. - HS học thuộc lòng bảng nhân 4 - Tổ chức cho HS thi đọc thuộc lòng bảng nhân. * ạt độ : L yệ tậ , t ự . Bài 1: - Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì? - Bài tập yêu cầu chúng ta tính - HS tự làm bài, sau đó 2 HS ngồi cạnh nhẩm. nhau đổi vở để kiểm tra bài lẫn nhaụ - Làm bài và kiểm tra bài của bạn. - Nhận xét 4x2=8 4x1=4 4 x 4 = 16 4 x 3 = 12 Bài 2: 4 x 6 = 24 4 x 5 = 20 - Gọi 1 HS đọc đề bài - HS đọc - Cả lớp làm bài vào vở BT, 1 HS làm bài - HS làm bài: trên bảng lớp. - Tóm tắt 1 xe: 4 bánh xe - Chữa bài, nhận xét và cho điểm HS. 5 xe: ? bánh xe Giải 5 xe ô tô có số bánh xe là: 4 x 5 = 20 (bánh xe) Đáp số: 20 bánh xe Bài 3: - Bài toán yêu cầu chúng ta làm gì? - Bài toán yêu cầu chúng ta đếm thêm 4 rồi viết số thích hợp vào - Số đầu tiên trong dãy số này là số nàỏ ô trống. - Tiếp sau số 4 là số nàỏ - Số đầu tiên trong dãy số này là 14
  15. 20 … - 20… - 4 cộng thêm mấy thì bằng 8? số 4. - Tiếp sau số 8 là số nàỏ - Tiếp theo 4 là số 8. - ………… - 4 cộng thêm 4 bằng 8. - Trong dãy số này, mỗi số đứng sau hơn số - Tiếp theo 8 là số 12. đứng trƣớc nó mấy đơn vị? - ……………. - HS tự làm tiếp bài, sau đó chữa bài rồi cho - Mỗi số đứng sau hơn mỗi số HS đọc xuôi, đọc ngƣợc dãy số vừa tìm đứng ngay trƣớc nó 4 đơn vị. đƣợc. - Làm bài tập. (4, 8, 12, 16, 20, 24, 28, 32, 36, 40). 3. Củng cố – Dặn dò: - Một số HS đọc thuộc lòng theo - HS đọc thuộc lòng bảng nhân 4 vừa học. yêu cầụ - Nhận xét tiết học, về nhà học thuộc bảng nhân 4. - Chuẩn bị: Luyện tập. ……………………………………………………………………….. T P C M A XUÂN ẾN I. M C TI U: - Đọc đúng, rõ ràng toàn bài. Biết ngắt nghỉ hơi đúng sau các dấu câu; đọc rành mạch đƣợc bài văn. - Hiểu ND: Ca ngợi vẻ đẹp của mùa xuân. (TL câu hỏi 1, 2, CH3 (mục a hoặc b) - HS khá, giỏi trả lời đƣợc đầy đủ CH3 và nêu đƣợc nội dung của bài * THGDBVMT: Giúp HS cảm nhận đƣợc: MX đến làm cho cả bầu trời và mọi vật đều trở nên đẹp đẽ và giàu sức sống. Từ đó, Hs có ý thức về BVMT II. Ồ D NG DẠ H C - GV: Tranh minh họa bài tập đọc. Bảng ghi sẵn các từ, các câu cần luyện ngắt giọng. - HS: SGK. III C C HOẠT NG DẠ H C ạt độ dạy ạt độ 1. Bài cũ: Ông Mạnh thắng Thần Gió - Gọi 2 HS lên bảng kiểm tra bài - 2 HS lên bảng, đọc bài và trả lời - GV nhận xét. câu hỏi cuối bàị 2. Bài mới: -. t ệ : * ạt độ 1: L yệ đ * ẫ - GV đọc mẫu lần 1, chú ý đọc với giọng - Theo dõi GV đọc mẫụ vui tƣơi, nhấn giọng ở các từ ngữ gợi tả, - 1 HS khá đọc mẫu lần 2. gợi cảm.  L yệ đ - HS đọc từng câu. GV nghe và chỉnh - HS đọc từng câu nối tiếp đến hết bài 15
  16. 20 … - 20… sửa lỗi cho HS. - HS đọc các từ nàỵ  L yệ đ đ ạ trư . - GV nêu yêu cầu đọc đoạn và hƣớng - HS dùng bút chì viết dấu gạch (/) để dẫn HS chia phân cách các đoạn với nhau thành 3 đoạn: - HS nối tiếp đọc đoạn + Đoạn 1: Hoa mận … thoảng quạ + Đoạn 2: Vườn cây … trầm ngâm. + Đoạn 3: Phần còn lại - GV giải nghĩa từ mận, nồng nàn. - Đọc phần chú giải trong sgk. khướu, đỏm dáng, trầm ngâm. - Tổ chức cho HS luyện ngắt giọng câu - HS nêu cách ngắt giọng, HS khác văn trên. nhận xét và rút ra cách ngắt đúng. . Vườn cây lại đầy tiếng chim / và bóng chim bay nhảỵ// Nhưng trong trí nhớ ngây thơ của chú / còn sáng ngời hình ảnh một cành hoa mận trắng, / biết nở cuối đông để báo trước mùa xuân tới * đ ạ tr ó . - HS đọc đoạn trong nhóm * ổ ứ ó t đ - Các nhóm cử cá nhân thi đọc cá nhân, các nhóm thi đọc nối tiếp, - Nhận xét, cho điểm. đọc đồng thanh một đoạn trong bàị * Cả đ đồ t - Yêu cầu HS cả lớp đọc đồng thanh - Cả lớp đọc đồng thanh đoạn 3, 4.  Hoạt động : Tìm hiểu bài - Lớp theo dõi và đọc thầm. - GV đọc mẫu lại bài lần 2. - Dấu hiệu nào báo hiệu mùa xuân đến? - Hoa mận tàn là dấu hiệu báo tin mùa xuân đến. - Còn biết dấu hiệu nào báo hiệu mùa xuân - Hoa đào, hoa mai nở. Trời ấm đến nữả hơn. Chim én bay về… - Hãy kể lại những thay đổi của bầu trời và - HS đọc thầm lại bài và trả lời câu mọi vật khi mùa xuân đến. hỏi - Tìm những từ ngữ trong bài giúp con cảm nhận đƣợc hƣơng vị riêng của mỗi - Hƣơng vị của mùa xuân: hoa bƣởi loài hoa xuân? nồng nàn, hoa nhãn ngọt, hoa cau thoang thoảng. - Vẻ đẹp riêng của mỗi loài chim đƣợc thể - Vẻ riêng của mỗi loài chim: chích hiện qua các từ ngữ nào choè nhanh nhảu, khƣớu lắm điều, chào mào đỏm dáng, cu gáy trầm ngâm. * THGDBVMT: MX đến làm cho cả bầu - HS trả lời trời và mọi vật nhƣ thế nào? - Qua bài văn này, tác giả muốn nói với - Tác giả muốn ca ngợi vẻ đẹp của chúng ta điều gì? mùa xuân. Xuân về đất trời, cây cối, 16
  17. 20 … - 20… chim chóc nhƣ có thêm sức sống mới, 3. Củng cố – Dặn dò: đẹp đẽ, sinh động hơn. - Nhận xét giờ học - Dặn HS đọc lại bài tập đọc và trả lời câu - Về nhà xem lại bài và chuẩn bị bài hỏi: saụ - Chuẩn bị: Chim Sơn Ca và bông cúc trắng ……………………………………………………………………….. M THU T (GV chuyên trách dạy) ……………………………………………………………………….. LU ỆN T VÀ CÂU: T NGỮ VỀ THỜI TIẾT ẶT VÀ TRẢ LỜI CÂU HỎI: KHI NÀO? DẤU CHẤM VÀ DẤU CHẤM THAN I. M C TI U: - Nhận biết 1 số từ ngữ chỉ thời tiết 4 mùa (BT1). - Biết dùng các cụm từ: bao giờ, lúc nào, tháng mấy, mấy giờ thay cho cụm từ khi nào để hỏi về thời điểm (BT2). - Điền đúng dấu câu vào đoạn văn (BT3) Dùng đúng dấu chấm và dấu chấm cảm trong ngữ cảnh. II. Ồ D NG DẠ H C - GV: Bảng phụ viết sẵn BT 3. BT 2 viết vào 2 tờ giấy, 2 bút màụ - HS: SGK. Vở III C C HOẠT NG DẠ H C ạt độ dạy ạt độ 1. Bài cũ: Từ ngữ về các mùạ Đặt và trả lời câu hỏi: Khi nàỏ - 2 HS thực hiện hỏi đáp theo mẫu - Kiểm tra 2 HS. câu hỏi có từ “Khi nàỏ” - Nhận xét, cho điểm từng HS. 2. Bài mới a. t ệ : b. ư dẫ b tậ * Hoạt động 1: chọn từ thích hợp trong ngoặc để chỉ thời tiết Bài 1: - Gọi 1 HS đọc yêu cầụ - HS đọc yêu cầu - Phát giấy và bút cho 2 nhóm HS. - HS lên bảng làm, HS dƣới lớp - GV sửa đề bài thành: Nối tên mùa với làm vào Vở Bài tập tiếng Việt 2, đặc điểm thích hợp. tập haị - Gọi HS nhận xét và chữa bài: - HS đọc 17
  18. 20 … - 20… ấm áp Mùa xuân giá lạnh Mùa hạ mƣa phùn gió baác Mùa thu se se lạnh Mùa đông oi nồng nóng bức - Nhận xét, tuyên dƣơng từng nhóm. Bài 2: - Gọi 1 HS đọc yêu cầu - HS đọc yêu cầụ - GV ghi lên bảng các cụm từ có thể thay - HS đọc từng cụm từ. thế cho cụm từ khi nào: bao giờ, lúc nào, tháng mấy, mấy giờ. - 2 HS ngồi cạnh nhau cùng trao đổi với - HS làm việc theo cặp. nhau để làm bài - Có thể thay thế bằng bao giờ, lúc - HS nêu kết quả làm bài. Hãy đọc to câu nào, tháng mấy, mấy giờ. văn sau khi đã thay thế từ. Đáp án: b) bao giờ, lúc nào, tháng mấỵ - Nhận xét và cho điểm HS. c) bao giờ, lúc nào, (vào) tháng mấỵ *Hoạt động : Điền dấu câu, dấu chấm than d) bao giờ, lúc nào, tháng mấỵ Bài 3: - Gọi 1 HS đọc yêu cầụ - HS đọc yêu cầụ - Treo bảng phụ và gọi HS lên bảng làm. - 2 HS lên bảng, lớp làm vào Vở - Gọi HS nhận xét và chữa bài Bài tập. - Khi nào ta dùng dấu chấm? - Dấu chấm cảm đƣợc dùng ở cuối các câu - Đặt ở cuối câu kể. văn nào - Ở cuối các câu văn biểu lộ thái độ, - Kết luận cho HS hiểu về dấu chấm và cảm xúc. dấu chấm cảm. 3. Củng cố – Dặn dò - Trò chơi: - GV nêu luật chơi: Khi GV nói 1 câu - Các nhóm phải tìm ra sau câu đó VD: - Mùa xuân đẹp quá! dùng dấu gì. Nhóm nào có tín hiệu - Hôm nay, tôi đƣợc đi chơị nói trƣớc và nói đúng đƣợc 10 điểm. - Tổng kết trò chơị Nói sai bị trừ 5 điểm. - Về nhà làm BT và đặt câu hỏi với các - Dấu chấm cảm. cụm từ vừa học. - Dấu chấm. - Chuẩn bị: Từ ngữ về chim chóc. - Nhận xét tiết học ……………………………………………………………………………………………………………………………………………..…………….. 18
  19. 20 … - 20… Thứ năm ngày … tháng … năm 20… CH NH TẢ Nghe viết MƢA BÓNG MÂ I. M C TI U: - Nghe và viết lại chính xác bài chính tả. Biết trình bày đúng hình thức bài thơ 5 chữ và các dấu câu trong bàị - Làm đƣợc bài tập 2 a. - Ham thích học môn Tiếng Việt. II. Ồ D NG DẠ H C - GV: Tranh vẽ minh họa bài thơ (nếu có). Bảng phụ ghi các quy tắc chính tả. - HS: Vở, bảng con. III C C HOẠT NG DẠ H C ạt độ dạy ạt độ 1. Bài cũ: Gió - Gọi 3 HS lên bảng viết. - HS thực hiện. - Nhận xét, cho điểm. 2. Bài mới: - t ệ : Cho hs Qsát tranh và hỏi: Bức tranh vẽ - Bức tranh vẽ cảnh trời vừa mƣa cảnh gì? vừa nắng. * ạt độ 1: ư dẫ v ết í tả * ộ d đ ạ ầ v ết - 1 HS đọc lại bàị - GV đọc bài thơ Mưa bóng mâỵ - Cũng làm nũng mẹ, vừa khóc - Cơn mƣa bóng mây giống các bạn nhỏ xong đã cƣời ở điểm nào * ư dẫ trì b y - Bài thơ có 3 khổ thơ. Mỗi khổ có - Bài thơ có mấy khổ? Mỗi khổ có mấy 4 câu thơ. Mỗi câu thơ có 5 chữ. câu thơ? Mỗi câu thơ có mấy chữ? - Viết hoa - Các chữ đầu câu thơ viết ntn? - Dấu phẩy, dấu chấm, dấu hai - Trong bài thơ những dấu câu nào đƣợc chấm, dấu ngoặc kép. sử dụng? - Để cách một dòng. - Giữa các khổ thơ viết nhƣ thế nào? * ư dẫ v ết từ k ó - làm nũng, hỏi, vở, chẳng, đã. - Yêu cầu HS đọc các từ khó dễ lẫn và - Thoáng, mây, ngay,ướt, cườị các từ khó viết. - 4 HS lên bảng viết, cả lớp viết vào - Tìm trong bài các chữ có vần: ươi, ươt, vở nháp. oang, ay - Yêu cầu HS đọc và viết các từ vừa tìm đƣợc. * V ết í tả - GV đọc cho HS viết theo đúng yêu cầụ - HS nghe – viết. - HS đọc lại bài thơ 1 lần trƣớc khi viết bàị 19
  20. 20 … - 20… *S t ỗ - GV đọc lại bài, dừng lại phân tích các - Dùng bút chì, đổi vở cho nhau để tiếng khó cho HS chữa soát lỗi, chữa bàị *C ấ b - Thu chấm 10 bàị - Nhận xét bài viết.  Hoạt động : Hƣớng dẫn làm bài tập chính tả Bài 2 - GV đổi tên bài thành: Nối mỗi từ ở cột A với mỗi từ thích hợp ở cột B. - GV chuẩn bị sẵn nội dung bài tập 2 vào 4 - Chia lớp thành 4 nhóm. Thảo luận tờ giấy to phát cho mỗi nhóm. nhóm và làm. Nhóm nào làm xong - Nhận xét, chữa bài cho từng nhóm. trƣớc thì mang dán lên bảng. - Tổng kết cuộc thi - Đáp án: A B A B sƣơng ----- mù chiết ----- cành xƣơng ----- rồng chiếc ----- lá đƣờng sa tiết nhớ 3. Củng cố – Dặn dò: phù xa tiếc kiệm - Nhận xét tiết học. thiếu -----sót hiểu ----- biết - Chuẩn bị: Chim sơn ca và bông cúc xót ------- xa biếc----- xanh trắng. ……………………………………………………………………….. TO N LU ỆN T P I. M C TI U: - Thuộc bảng nhân 4. - Biết tính gía trị của biểu thức số có 2 dấu phép tính nhân và cộng trong trƣờng hợp đơn giản. - Biết giải bài toán có 1 phép nhân (trong bảng nhân 4). - Làm đƣợc các BT: 1a, 2, 3 II. Ồ D NG DẠ H C - GV: Viết sẵn nội dung bài tập 2 lên bảng. - HS: SGK III C C HOẠT NG DẠ H C ạt độ dạy H ạt độ 1. Bài cũ: Bảng nhân 4 - Gọi 2 HS lên bảng đọc TL bảng nhân 4. - 2 HS lên bảng trả lời, cả lớp theo - Nhận xét và cho điểm HS. dõi và nhận xét. 2. Bài mới: a. t ệ : 20
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2