Giáo án môn Toán lớp 2 sách Cánh diều: Tuần 7
lượt xem 2
download
Giáo án môn Toán lớp 2 sách Cánh diều: Tuần 7 được biên soạn với mục tiêu nhằm giúp học sinh củng cố về cách làm tính cộng, tính trừ (có nhớ) trong phạm vi 20; thực hành vận dụng “Quan hệ cộng trừ” và thực hiện tính toán trong trường hợp có hai dấu phép tính cộng, trừ; vận dụng được kiến thức, kĩ năng về tính cộng, tính trừ trong phạm vi 20 đã học vào giải quyết một số tình huống gắn với thực tế,... Mời quý thầy cô và các em học sinh cùng tham khảo chi tiết nội dung giáo án!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Giáo án môn Toán lớp 2 sách Cánh diều: Tuần 7
- Trường Tiểu học Ngày dạy:…/ …/20… Giáo viên: Lớp : 2 KẾ HOẠCH BÀI DẠY MÔN: TOÁN Tuần 7: Tiết 31 BÀI 21: LUYỆN TẬP CHUNG I.MỤC TIÊU: Học xong bài này, HS đạt các yêu cầu sau: 1. Kiến thức, kĩ năng: Củng cố về cách làm tính cộng, tính trừ (có nhớ) trong phạm vi 20. Vận dụng được kiến thức, kĩ năng về tính cộng, tính trừ trong phạm vi 20 đã học vào giải quyết một số tình huống gắn với thực tế. 2.Năng lực, phẩm chất: a. Năng lực: Phát triển 3 năng lực chung và năng lực đặc thù Toán học: Năng lực giải quyết vấn đề Toán học ; năng lực giao tiếp Toán học ; năng lực sử dụng công cụ và phương tiện Toán học. b. Phẩm chất: Phát triển phẩm chất chăm chỉ, đồng thời giáo dục HS tình yêu với Toán học, tích cực, hăng hái tham gia các nhiệm vụ học tập II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: 1.GV: Lap top; màn hình máy chiếu; clip; slide minh họa Bộ ĐD học Toán 2. 2. HS: SGK, vở ô li, VBT, vở nháp, … III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU: TG ND VÀ MT HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS
- 5’ A.HĐ khởi * Ôn tập và khởi động: HS nêu một phép tính động: GV tổ chức cho HS chơi cộng ( có nhớ ) trong phạm Mục tiêu: trò chơi “ Ai nhanh, ai đúng vi 20. Đố bạn nêu được các Tạo tâm thế ” phép tính khác từ phép tính vui tươi, phấn đó. Ví dụ: Bạn A nêu 9 + 2 khởi. = 11, mời bạn B. Bạn B nêu: 2 + 9 = 11; 11 – 9 = 2; GV NX, tuyên dương. 11 – 2 = 9 20’ B. HĐ thực HD HS làm các BT sau: hành, luyện tập: * Bài 1: Gọi HS nêu YC của bài. 2 HS nêu. Mục tiêu: Bài 1 yêu cầu gì ? Bài 1 yêu cầu “ Tính ” Củng cố về Cá nhân HS tự làm bài 1: cách làm tính Tìm kết quả các phép cộng cộng, tính trừ và phép trừ nêu trong bài. ( có nhớ ) HS thảo luận với bạn về trong phạm vi GV NX, chữa bài. cách tính nhẩm rồi chia sẻ 20. trước lớp. Gọi HS nêu yc của bài. 2 HS nêu. Yêu cầu của bài 2 là gì ? Tính nhẩm * Bài 2: GV hướng dẫn HS sử Cá nhân HS tự làm bài 2: Mục tiêu: dụng “ Quan hệ cộng trừ Tìm kết quả các phép cộng Vận dụng và phép trừ nêu trong bài. ” để thực hiện các phép tính. được kiến HS thảo luận với bạn về VD: 9 + 6 = 15 thì 15 – 9 = thức, kĩ năng cách tính nhẩm rồi chia sẻ 6. về tính cộng, trước lớp. tính trừ trong phạm vi 20( có nhớ ) đã học vào tính nhẩm. Cả lớp đọc thầm. Yêu cầu HS đọc thầm bài 1 HS trả lời: Nêu các phép * Bài 3: 3 tính thích hợp ( theo mẫu ) Mục tiêu: HS tự nêu thêm các VD Bài 3 yêu cầu gì ? Củng cố về tương tự để thực hành tính cách lập phép nhẩm: 5 HS nêu. tính đúng
- HS QS mẫu, liên hệ với nhận biết về “ Quan hệ cộng trừ”, suy nghĩ và lựa chọn phép tính thích hợp. Từ đó, HS tìm kết quả cho các trường hợp còn lại trong bài. HS liên hệ, tìm tòi một số C. HĐ vận tình huống trong thực tế 5’ dụng: liên quan đến phép cộng, Mục tiêu: HS phép trừ ( có nhớ ) trong có cơ hội phát phạm vi 20, hôm sau chia sẻ triển NL giao với các bạn. tiếp toán học, NL giải quyết vấn đề toán học. HS suy nghĩ và trả lời câu D. Củng cố, Bài học hôm nay, em biết hỏi. dặn dò: thêm về điều gì? 5’ Mục tiêu: Ghi Để có thể làm tốt các bài nhớ, khắc sâu tập trên, em nhắn bạn điều nội dung bài. gì? Rút kinh nghiệm:: …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………
- Trường Tiểu học Ngày dạy:…/ …/20… Giáo viên: Lớp : 2 KẾ HOẠCH BÀI DẠY MÔN : TOÁN Tuần 7 : Tiết 32 BÀI 21: LUYỆN TẬP CHUNG I.MỤC TIÊU: Học xong bài này, HS đạt các yêu cầu sau: 1. Kiến thức, kĩ năng: Thực hành cộng, trừ ( có nhớ ) trong phạm vi 20. Thực hành vận dụng “ Quan hệ cộng trừ ” và thực hiện tính toán trong trường hợp có hai dấu phép tính cộng, trừ. Vận dụng các phép tính đã học để giải quyết một số vấn đề thực tế. 2.Năng lực, phẩm chất: a. Năng lực Phát triển 3 năng lực chung và năng lực đặc thù Toán học: Năng lực giải quyết vấn đề Toán học ; năng lực giao tiếp Toán học ; năng lực sử dụng công cụ và phương tiện Toán học. b. Phẩm chất: Phát triển phẩm chất chăm chỉ, đồng thời giáo dục HS tình yêu với Toán học, tích cực, hăng hái tham gia các nhiệm vụ học tập
- II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: 1.GV: Lap top; màn hình máy chiếu; clip; slide minh họa Bộ ĐD học Toán 2. 1. HS: SGK, vở ô li, VBT, vở nháp, … III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU: TG ND VÀ MT HĐ CỦA GV HĐ CỦA HS 5’ A.Hoạt động * Ôn tập và khởi động: HS nêu một phép tính khởi động: GV tổ chức cho HS chơi trò cộng ( có nhớ ) trong Mục tiêu: chơi “ Ai nhanh, ai đúng ” phạm vi 20. Đố bạn nêu Tạo tâm thế được các phép tính khác vui tươi, phấn từ phép tính đó. Ví dụ: khởi. GV NX, tuyên dương. Bạn A nêu 8 + 4 = 12, mời bạn B. Bạn B nêu: 4 + 8 = 12; 12 – 8= 4; 12 – B. HĐ thực HD HS làm các BT sau: 4 = 8. 20’ hành, luyện tập: Gọi 2 HS nêu YC của bài 2 HS nêu. * Bài 4: Bài 4 yêu câu gì ? HS nêu: Tính Mục tiêu: Yêu cầu HS thảo luận nhóm HS làm các bài tập có Củng cố kĩ đôi tìm cách tính. hai phép tính cộng hoặc năng thực hiện trừ liên tiếp thì thực hiện dãy tính có 2 lần lượt từ trái sang phải. phép tính. Gọi 3 HS lên bảng. HS suy nghĩ làm bài vào vở. NX, chữa bài. GV hướng dẫn HS thực hiện HS suy nghĩ làm bài vào * Bài 5: vở. các phép tính ở hai vế rồi so Mục tiêu: sánh kết quả và lựa chọn dấu ( 3 HS làm bảng lớp. Củng cố kĩ > ,
- toán có lời văn HS suy nghĩ lựa chọn liên quan đến Gọi 1 HS lên bảng làm bài. phép tính để tìm câu trả phép trừ. Cả lớp làm bài vào vở. lời cho bài toán đặt ra. HS viết phép tính thích hợp và trả lời: Phép tính: 12 – 9 = 3. Trả lời: Hiền còn lại 3 chiếc chong chóng. GV khuyến khích HS suy nghĩ và nói theo cách của các em. HS liên hệ, tìm tòi một C. HĐ vận số tình huống trong thực dụng: tế liên quan đến phép Mục tiêu: HS cộng, phép trừ ( có nhớ ) 5’ có cơ hội phát trong phạm vi 20, hôm triển NL giao sau chia sẻ với các bạn. tiếp toán học, NL giải quyết vấn đề toán học HS suy nghĩ và trả lời câu hỏi. D. Củng cố, Bài học hôm nay, em biết dặn dò: thêm được điều gì? Để có thể làm tốt các bài tập 5’ Mục tiêu: Ghi trên, em nhắn bạn điều gì? nhớ, khắc sâu nội dung bài. Rút kinh nghiệm: …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………
- …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… Trường Tiểu học Ngày dạy:…/ …/20… Giáo viên: Lớp : 2 KẾ HOẠCH BÀI DẠY MÔN : TOÁN Tuần 7 : Tiết 33 BÀI 22: BÀI TOÁN LIÊN QUAN ĐẾN PHÉP CỘNG, PHÉP TRỪ I.MỤC TIÊU: Học xong bài này, HS đạt các yêu cầu sau: 1. Kiến thức, kĩ năng: Nhận biết: Cách giải bài toán có lời văn liên quan đến phép cộng, phép trừ. + Các thành tố cơ bản của tiến trình suy nghĩ giải bài toán. + Cách trình bày bài giải Bài toán có lời văn liên quan đến phép cộng, phép trừ. 2. Năng lực, phẩm chất:
- a. Năng lực Phát triển 3 năng lực chung và năng lực đặc thù Toán học: Năng lực giải quyết vấn đề Toán học ; năng lực giao tiếp Toán học ; năng lực sử dụng công cụ và phương tiện Toán học. b. Phẩm chất: Phát triển phẩm chất chăm chỉ, đồng thời giáo dục HS tình yêu với Toán học, tích cực, hăng hái tham gia các nhiệm vụ học tập II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: 1.GV: Lap top; màn hình máy chiếu; clip; slide minh họa Bộ ĐD học Toán 2. 2.HS: SGK, vở ô li, VBT, vở nháp, … III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU: TG ND VÀ MT HĐ CỦA GV HĐ CỦA HS 5’ A. Hoạt động Yêu cầu HS khởi động thông Khởi động thông qua khởi động: qua hoạt động “ Lời mời chơi hoạt động “ Lời mời chơi Mục tiêu: ” ”. Chẳng hạn: HS A mời Tạo tâm thế bạn nêu một tình huống có vui tươi, phấn GV nhận xét, tuyên dương sử dụng phép cộng; HS B khởi. HS. nêu một tình huống: “ Em có 3 cái kẹo, mẹ cho em thêm 2 cái kẹo nữa. Em có tất cả 5 cái kẹo. B. Hoạt động * HS ôn lại tiến trình suy 10’ hình thành nghĩ giải bài toán có lời kiến thức: 1. Yêu cầu HS ôn lại tiến trình văn: Mục tiêu: HS suy nghĩ giải bài toán có lời Đọc bài toán, nói cho bạn được ôn lại văn: nghe: bài toán cho biết gì, tiến trình suy bài toán hỏi gì? nghĩ giải bài Suy nghĩ lựa chọn phép toán có lời tính để tìm câu trả lời cho văn. bài toán đặt ra. 2. GV giới thiệu thao tác mới Mẫu: Bài giải trong tiến trình giải bài toán có Hai bạn có tất cả số bông lời văn, đó là viết bài giải của hoa là: bài toán, cụ thể: 5 + 4 = 9 ( bông ) + Viết câu lời giải. Đáp số: 9 bông hoa + Viết phép tính.
- C. Hoạt động + Viết đáp số. 10’ thực hành, luyện tập: HS đọc bài toán. * Bài 1: Mục tiêu: Yêu cầu HS đọc thầm bài HS thảo luận nhóm đôi Củng cố kĩ toán. nói cho bạn nghe: bài toán năng giải bài Các em thảo luận nhóm đôi. cho biết gì, bài toán hỏi gì? toán có lời văn HS suy nghĩ lựa chọn liên quan đến phép tính để tìm câu trả lời phép cộng. cho bài toán đặt ra rồi nói câu trả lời. HS chọn số và phép tính thích hợp cho các ô ( ? ) đặt trong phần phép tính giải; chọn số thích hợp cho ô ( ? ) đặt trong phần Đáp số. Tóm lại, ta có: Câu lời giải: Hai bạn có tất cả số chiếc bút màu là: Phép tính giải: 10 + 9 = 19 ( chiếc ) Đáp số : 19 chiếc bút chì màu GV hướng dẫn HS suy nghĩ và nói theo cách của các em. * Bài 2: Câu lời giải: Trong phòng Mục tiêu: Tiến trình dạy học như bài 1. đó có tất cả số bộ máy tính Củng cố kĩ Lưu ý đây là dạng bài toán là: năng giải bài liên quan đến ý nghĩa “ thêm ” Phép tính giải: 9 + 3 = 12 toán có lời văn của phép cộng, còn bài 1 là ( bộ ) liên quan đến dạng bài toán liên quan đến ý Đáp số: 12 bộ máy tính ý nghĩa “ thêm nghĩa “ gộp ” của phép cộng. ” của phép GV khuyến khích HS suy cộng. nghĩ và nói theo cách của các em. HS tự nêu một bài toán trong thực tế liên quan đến D. Hoạt động GV nêu yêu cầu. phép cộng, phép trừ. vận dụng:
- 5’ Mục tiêu: HS có cơ hội được phát VD: Em có 8 quyển vở. Mẹ triển NL giải mua thêm cho em 5 quyển vở quyết vấn đề nữa. Hỏi em có tất cả bao toán học, NL nhiêu quyển vở ? giao tiếp toán HS suy nghĩ trả lời. học. Bài học hôm nay, em biết E. Củng cố, thêm được điều gì? dặn dò: Về nhà, em hãy tìm những 5’ Mục tiêu: Ghi tình huống có liên quan đến nhớ, khắc sâu phép cộng, phép trừ trong thực nội dung bài. tế để hôm sau chia sẻ với các bạn. Rút kinh nghiệm: …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… Trường Tiểu học Ngày dạy:…/ …/20… Giáo viên: Lớp : 2
- KẾ HOACH BÀI DẠY MÔN : TOÁN Tuần 7 : Tiết 34 BÀI 22: BÀI TOÁN LIÊN QUAN ĐẾN PHÉP CỘNG, PHÉP TRỪ I.MỤC TIÊU: Học xong bài này, HS đạt các yêu cầu sau: 1.Kiến thức, kĩ năng: Nhận biết: Cách giải bài toán có lời văn liên quan đến phép cộng, phép trừ. + Các thành tố cơ bản của tiến trình suy nghĩ giải bài toán. + Cách trình bày bài giải Bài toán có lời văn liên quan đến phép cộng, phép trừ. 2.Năng lực, phẩm chất: a. Năng lực Phát triển 3 năng lực chung và năng lực đặc thù Toán học: Năng lực giải quyết vấn đề Toán học ; năng lực giao tiếp Toán học ; năng lực sử dụng công cụ và phương tiện Toán học. b. Phẩm chất: Phát triển phẩm chất chăm chỉ, đồng thời giáo dục HS tình yêu với Toán học, tích cực, hăng hái tham gia các nhiệm vụ học tập II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: 1.GV: Lap top; màn hình máy chiếu; clip; slide minh họa Bộ ĐD học Toán 2. 2.HS: SGK, vở ô li, VBT, vở nháp, … III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU: TG ND VÀ MT HĐ CỦA GV HĐ CỦA HS 5’ A. Hoạt động Yêu cầu HS khởi động Khởi động thông qua hoạt khởi động: thông qua hoạt động “ Lời động “ Lời mời chơi ”. Mục tiêu: Tạo mời chơi ” Chẳng hạn: HS A mời bạn tâm thế vui nêu một tình huống có sử tươi, phấn khởi. dụng phép trừ; HS B nêu một tình huống: “ Em có 8 cái kẹo, em cho bạn 3 cái kẹo. Em còn lại 5 cái kẹo. GV nhận xét, tuyên dương HS. 10’ B. Hoạt động 1. Yêu cầu HS ôn lại tiến * HS ôn lại tiến trình suy hình thành trình suy nghĩ giải bài toán nghĩ giải bài toán có lời văn: kiến thức: có lời văn: Đọc bài toán, nói cho bạn Mục tiêu: HS
- được ôn lại nghe: bài toán cho biết gì, tiến trình suy bài toán hỏi gì? nghĩ giải bài Suy nghĩ lựa chọn phép toán có lời văn. tính để tìm câu trả lời cho bài toán đặt ra. 2. GV giới thiệu thao tác Mẫu: Bài giải mới trong tiến trình giải bài Trong hộp còn lại số bút chì toán có lời văn, đó là viết màu là: bài giải của bài toán, cụ thể: 10 3 = 7 ( chiếc ) + Viết câu lời giải. Đáp số: 7 chiếc bút chì + Viết phép tính. màu + Viết đáp số. C. Hoạt động thực hành, 10’ luyện tập: Yêu cầu HS đọc thầm bài * Bài 3: toán. HS đọc thầm bài toán. Mục tiêu: Các em thảo luận nhóm Củng cố kĩ đôi ( 2’ ) HS suy nghĩ giải bài toán năng giải bài theo tiến trình giải bài toán toán có lời văn có lời văn đã thống nhất. liên quan đến HS chọn số và phép tính phép trừ. thích hợp cho các ô ( ? ) đặt trong phần phép tính giải; chọn số thích hợp cho ô ( ? ) Tóm lại ta có: đặt trong phần Đáp số. Câu lời giải: Nam còn lại số quyển truyện là: Phép tính giải: 16 – 5 = 11 ( quyển) GV khuyến khích HS suy Đáp số: 11 quyển truyện nghĩ và nói theo cách của các em. Tiến trình dạy học tương * Bài 4: tự như bài 3. Câu lời giải: Trên sân bay Lưu ý đây là dạng bài toán còn lại số chiếc máy bay là: Mục tiêu: liên quan đến ý nghĩa “ bớt ” Phép tính giải: 11 2 =
- Củng cố kĩ của phép trừ. 9(chiếc) năng giải bài GV khuyến khích HS suy Đáp số: 9 chiếc máy bay toán có lời văn nghĩ và nói theo cách của liên quan đến các em. phép trừ. GV nêu yêu cầu. HS tự nêu một bài toán trong thực tế liên quan đến VD: Nga có 12 que tính. Nga phép cộng, phép trừ. D. Hoạt động cho bạn mượn 5 que tính. 5’ Hỏi Nga còn lại mấy que vận dụng: tính ? Mục tiêu: HS có cơ hội được phát triển NL Bài học hôm nay, em biết giải quyết vấn thêm được điều gì? HS suy nghĩ trả lời. đề toán học, NL Về nhà, em hãy tìm những giao tiếp toán tình huống có liên quan đến học. phép cộng, phép trừ trong E. Củng cố, thực tế để hôm sau chia sẻ 5’ dặn dò: với các bạn. Mục tiêu: Ghi nhớ, khắc sâu nội dung bài Rút kinh nghiệm: …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………..
- Trường Tiểu học Ngày dạy:…/ …/20… Giáo viên: Lớp : 2 KẾ HOẠCH BÀI DẠY MÔN : TOÁN Tuần 7 : Tiết 35 BÀI 23 : LUYỆN TẬP I.MỤC TIÊU: Học xong bài này, HS đạt các yêu cầu sau: 1.Kiến thức, kĩ năng: Luyện tập, suy nghĩ, tìm tòi lời giải và trình bày bài giải: Bài toán có lời văn liên quan đến phép cộng, phép trừ. + Liên hệ kiến thức đã học vào giải quyết một số tình huông gần với thực tế cuộc sống hằng ngày trong gia đình, cộng đồng. 2.Năng lực, phẩm chất: a. Năng lực Phát triển 3 năng lực chung và năng lực đặc thù Toán học: Năng lực giải quyết vấn đề Toán học ; năng lực giao tiếp Toán học ; năng lực sử dụng công cụ và phương tiện Toán học. b. Phẩm chất: Phát triển phẩm chất chăm chỉ, đồng thời giáo dục HS tình yêu với Toán học, tích cực, hăng hái tham gia các nhiệm vụ học tập II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: 1.GV: Lap top; màn hình máy chiếu; clip; slide minh họa Bộ ĐD học Toán 2. 2.HS: SGK, vở ô li, VBT, vở nháp, … III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:
- TG ND VÀ MT HĐ CỦA GV HĐ CỦA HS 5’ A. Hoạt động GV nêu yêu cầu. HS chia sẻ những tình khởi động: GV NX, bổ sung. huống trong thực tế có Mục tiêu: Tạo liên quan đến phép cộng, tâm thế vui tươi, phép trừ. phấn khởi. B. Hoạt động Nêu MT của tiết học. HS lắng nghe. 5’ hình thành kiến 1. Yêu cầu HS ôn lại tiến thức: trình suy nghĩ giải bài toán có lời văn: Mục tiêu: HS 2. GV giới thiệu thao tác được ôn lại tiến mới trong tiến trình giải bài trình suy nghĩ toán có lời văn, đó là viết giải bài toán có bài giải của bài toán, cụ thể: lời văn. + Viết câu lời giải. + Viết phép tính. + Viết đáp số. C. Hoạt động 15’ thực hành, luyện tập: Yêu cầu HS đọc thầm bài HS đọc thầm bài toán. * Bài 1: toán. HS suy nghĩ giải bài Mục tiêu: toán theo tiến trình giải Củng cố kĩ năng bài toán có lời văn đã giải bài toán có thống nhất. lời văn liên quan HS chọn số và phép tính đến ý nghĩa “ thích hợp cho các ô ( ? ) thêm ” của phép đặt trong phần phép tính cộng giải; chọn số thích hợp cho ô ( ? ) đặt trong phần Đáp số. Tóm lại ta có: Câu lời giải: Trên sân có tất cả số bạn là: Phép tính giải: 6 + 5 = 11 ( bạn ) Đáp số: 11 bạn GV khuyến khích HS suy nghĩ và nói theo cách của các em.
- Yêu cầu HS đọc thầm bài HS đọc thầm bài toán. toán. HS suy nghĩ giải bài * Bài 2: toán theo tiến trình giải Mục tiêu: bài toán có lời văn đã Củng cố kĩ năng thống nhất. giải bài toán có HS chọn số và phép tính lời văn liên quan thích hợp cho các ô ( ? ) đến phép trừ. đặt trong phần phép tính giải; chọn số thích hợp cho ô ( ? ) đặt trong phần Đáp số. Tóm lại ta có: Câu lời giải: Cường còn lại số quả bóng là: Phép tính giải:12 – 5 = 7 ( quả ) Đáp số: 7 quả bóng GV khuyến khích HS suy nghĩ và nói theo cách của các em. Yêu cầu HS đọc thầm bài HS đọc thầm bài toán. toán. HS suy nghĩ giải bài * Bài 3: toán. Mục tiêu: Củng Ta có: cố kĩ năng giải Bài giải bài toán có lời Hai đội có tất cả số bài văn liên quan đến dự thi là: ý nghĩa “ gộp” 25 + 30 = 55 ( bài ) của phép cộng. Đáp số : 55 bài dự thi Yêu cầu HS đọc thầm bài HS đọc thầm bài toán. toán. * Bài 4: HS suy nghĩ giải bài Mục tiêu: Củng toán. Ta có: cố kĩ năng giải Bài giải bài toán có lời Còn số khóm chưa nở văn liên quan đến hoa là: ý nghĩa “ tách” 12 – 3 = 9 ( khóm )
- của phép trừ. Đáp số: 9 khóm chưa nở hoa GV khuyến khích HS suy nghĩ và nói theo cách của các em. GV nêu yêu câu. HS suy nghĩ trả lời. HS tự nêu một bài toán trong thực tế liên quan D. Hoạt động đến phép cộng, phép trừ. vận dụng: VD 1: Lan có 8 nhãn vở. Mục tiêu: HS Hằng có 7 nhãn vở. Hỏi cả có cơ hội được hai bạn có tất cả bao nhiêu 5’ phát triển NL nhãn vở ? giải quyết vấn VD 2: Hùng có 18 quả bóng đề toán học, NL xanh và đỏ. Trong đó có 9 giao tiếp toán quả bóng xanh. Hỏi Hùng có học. mấy quả bóng đỏ ? Bài học hôm nay, em biết thêm được điều gì? Để có thể làm tốt các bài tập trên, em nhắn bạn điều gì? E. Củng cố, dặn dò: Mục tiêu: Ghi 5’ nhớ, khắc sâu nội dung bài. Rút kinh nghiệm: …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………
- …………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Giáo án môn Toán lớp 2 sách Cánh diều: Tuần 2
15 p | 39 | 4
-
Giáo án môn Toán lớp 2 sách Cánh diều: Tuần 1
18 p | 39 | 3
-
Giáo án môn Toán lớp 2 sách Cánh diều: Tuần 4
20 p | 31 | 3
-
Giáo án môn Toán lớp 2 sách Cánh diều: Tuần 15
20 p | 30 | 2
-
Giáo án môn Toán lớp 2 sách Cánh diều: Tuần 14
19 p | 59 | 2
-
Giáo án môn Toán lớp 2 sách Cánh diều: Tuần 13
16 p | 60 | 2
-
Giáo án môn Toán lớp 2 sách Cánh diều: Tuần 31
20 p | 44 | 2
-
Giáo án môn Toán lớp 2 sách Cánh diều: Tuần 10
20 p | 26 | 2
-
Giáo án môn Toán lớp 2 sách Cánh diều: Tuần 29
16 p | 39 | 1
-
Giáo án môn Toán lớp 2 sách Cánh diều: Tuần 22
20 p | 61 | 1
-
Giáo án môn Toán lớp 2 sách Cánh diều: Tuần 20
14 p | 31 | 1
-
Giáo án môn Toán lớp 2 sách Cánh diều: Tuần 19
19 p | 41 | 1
-
Giáo án môn Toán lớp 2 sách Cánh diều: Tuần 18
12 p | 37 | 1
-
Giáo án môn Toán lớp 2 sách Cánh diều: Tuần 16
14 p | 51 | 1
-
Giáo án môn Toán lớp 2 sách Cánh diều: Tuần 6
18 p | 32 | 1
-
Giáo án môn Toán lớp 2 sách Cánh diều: Tuần 8
17 p | 44 | 1
-
Giáo án môn Toán lớp 2 sách Cánh diều: Tuần 12
18 p | 33 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn