Giáo án môn Toán lớp 2 sách Cánh diều: Tuần 6
lượt xem 1
download
Giáo án môn Toán lớp 2 sách Cánh diều: Tuần 6 được biên soạn với mục tiêu nhằm giúp học sinh củng cố về các cách làm tính trừ (có nhớ) đã học trong phạm vi 20 bằng cách “đếm lùi” và “làm cho tròn 10”; vận dụng được kiến thức, kĩ năng về tính trừ có nhớ trong phạm vi 20 đã học vào giải quyết một số tình huống gắn với thực tế,... Mời quý thầy cô và các em học sinh cùng tham khảo chi tiết nội dung giáo án!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Giáo án môn Toán lớp 2 sách Cánh diều: Tuần 6
- Trường Tiểu học Ngày dạy:…/…/20… Giáo viên: Lớp : 2 KẾ HOẠCH BÀI DẠY MÔN: TOÁN Tuần 6: Tiết 26 BÀI 18: LUYỆN TẬP (TIẾT 2) I. MỤC TIÊU: Giúp học sinh: 1. Kiến thức, kĩ năng: HS củng cố về các cách làm tính trừ (có nhớ) đã học trong phạm vi 20 bằng cách “đếm lùi” và “làm cho tròn 10”. Vận dụng được kiến thức, kĩ năng về tính trừ có nhớ trong phạm vi 20 đã học vào giải quyết một số tình huống gắn với thực tế. 2. Năng lực: Năng lực chung: Góp phần hình thành và phát triển năng lực tự chủ, tự học giao tiếp và hợp tác, giải quyết vấn đề và sáng tạo. Năng lực đặc thù: Phát triển năng lực tư duy và lập luận toán học. 3. Phẩm chất: Chăm chỉ: Biết chăm học tập và giáo dục thêm tình yêu với môn học. II. CHUẨN BỊ: 1. GV: Bài giảng điện tử, máy chiếu; các thẻ ghi phép trừ có nhớ trong phạm vi 20; 2. HS: Sách giáo khoa, vở Bài tập Toán 2, tập 1. III. CÁC HOẠT DỘNG DẠY VÀ HỌC CHỦ YẾU: Nội dung, Thờ mục tiêu các Hoạt động của học i Hoạt động của giáo viên hoạt động sinh gian dạy học A. Khởi GV cho hs chơi trò “Truyền Trưởng ban HT nêu động: điện” dưới sự tổ chức của luật chơi: Tôi là nguồn trưởng ban Học tập. điện, tôi sẽ nêu một Mục tiêu: phép trừ có nhớ trong Củng cố về phạm vi 20, tôi truyền 3 phép trừ có điện cho bạn A, trong phút nhớ trong vòng 5 giây bạn phải nêu được kết quả, sau
- phạm vi 20, đó bạn lại nghĩ ra một tạo tâm thế phép trừ tương tự và hào hứng cho mời bạn B. Bạn nhận học sinh. được điện không nói đúng kết quả sẽ bị điện GV nhận xét, tuyên dương hs. giật và thua cuộc. Giới thiệu bài: Tiết học trước HS tham gia chơi. các em đã được củng cố cách làm Lắng nghe. tính trừ có nhớ trong phạm vi 20, hôm nay cô trò mình cùng luyện tập tiếp nhé. GV ghi bảng: Luyện tập (tr 34, tiết 2) HS mở sách, nối tiếp Trình chiếu mục tiêu. nhắc lại tên bài. Đọc to mục tiêu. B. Thực hành, luyện tập. Bài 3: Mục tiêu: Y/c học sinh tự làm bài cá HS làm bài vào vở 30 Củng cố về nhân vào vở. (5 phút) phút cách thực hiện GV đi bao quát lớp, hướng dẫn (3 hs làm bài vào bảng phép trừ có hs còn lúng túng. phụ, sau đó dán lên nhớ trong Tổ chức cho hs báo cáo. bảng lớp) phạm vi 20 GV chốt kết quả. 3 HS lần lượt báo Ở cột 1, để tìm kết quả cáo. HS dưới lớp phép tính 13 – 4, em làm thế phỏng vấn bạn. nào? HS kiểm tra chéo bài. GV nhận xét, khuyến Em dùng kĩ thuật khích hs sử dụng quan hệ giữa làm cho tròn 10 ạ/ Em phép tính cộng và trừ để thực thấy 9 + 4 = 13 thì 13 – hiện phép tính. (GV có thể nói: 4 = 9 ạ. Nếu lấy tổng trừ đi một số hạng, ta được số hạng còn lại) Bài 4: Mục tiêu: Gọi 2 học sinh đọc to đề bài. Biết lựa chọn Phân tích đề: HS đọc đề bài. phép tính để Y/c hs nói cho bạn nghe theo tìm ra câu trả nhóm 2: Bài toán cho biết gì? Bài toán cho biết: mẹ lời cho bài Hỏi gì? mua 15 quả trứng, chị toán. Trang lấy 8 quả trứng để làm bánh.
- Bài toán hỏi: mẹ còn HS suy nghĩ, viết phép tính và lại bao nhiêu quả trứng? câu trả lời vào vở. Làm việc cá nhân, sau Tổ chức cho hs chia sẻ, đó chia sẻ. khuyến khích các em nói theo suy nghĩ của mình. Chốt: Bài toán hỏi còn lại, em làm phép tính trừ. Lắng nghe, ghi nhớ. 5 phút C. Hoạt động vận dụng: Tổ chức cho HS thảo luận về HS thảo luận về hai Mục tiêu: HS hai cách làm phép trừ có nhớ cách làm tính trừ có nhớ được củng cố trong phạm vi 20, phân tích ưu, trong phạm vi 20, sau đó các cách thực nhược điểm của từng cách. chia sẻ trước lớp: hiện phép trừ VD: Em thích cách có nhớ trong GV chốt: Cả hai cách đều cho làm cho tròn 10 rồi trừ phạm vi 20 và kết quả đúng, tuy nhiên cách làm như Hà………. mở rộng. cho tròn 10 sẽ phát huy được tư duy của các em. Ngoài hai cách làm phép trừ có Em biết tách số bị nhớ, em còn biết cách nào khác trừ: VD để tính trừ nhanh? 13 – 7 = (10 – 7 ) + 3 = 3 GV tuyên dương, khen ngợi hs + 3 = 6 có sự sáng tạo. 2 D. Củng cố, GV cho hs chia sẻ: HS nêu cảm nhận phút dặn dò. hôm nay biết thêm được Muc tiêu: HS điều gì? được chia sẻ Em thích nhất hoạt về tiết học. động nào? Giao việc. HS liên hệ, tìm tòi một số tình huống trong thực tế liên quan đến phép cộng, phép trừ có nhớ trong phạm vi 20, hôm sau chia sẻ với các Nhận xét tiết học. bạn. Lắng nghe. IV. Rút kinh nghiệm sau tiết dạy: …………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………….
- Trường Tiểu học Ngày dạy:…/…/20… Giáo viên: Lớp : 2 KẾ HOẠCH BÀI DẠY MÔN: TOÁN Tuần 7: Tiết 27 BÀI 19: BẢNG TRỪ CÓ NHỚ TRONG PHẠM VI 20 (TIẾT 1) I. MỤC TIÊU: HS đạt các yêu cầu sau: 1. Kiến thức, kĩ năng: Tìm được kết quả các phép trừ có nhớ trong phạm vi 20 và thành lập Bảng trừ có nhớ trong phạm vi 20. Vận dụng Bảng trừ (tra cứu Bảng trừ) trong thực hành tính nhẩm (chưa yêu cầu học sinh ngay lập tức phải học thuộc long Bảng trừ). Liên hệ kiến thức đã học vào giải quyết một số tình huống gắn với thực tế cuộc sống hằng ngày trong gia đình, cộng đồng. 2. Năng lực: Năng lực chung: Góp phần hình thành và phát triển năng lực tự chủ, tự học giao tiếp và hợp tác, giải quyết vấn đề và sáng tạo. Năng lực đặc thù: Phát triển NL sử dụng công cụ và phương tiện học toán, NL giải quyết vấn đề toán học, NL tư duy và lập luận toán học.
- 3. Phẩm chất: Chăm chỉ: Biết chăm học tập và giáo dục thêm tình yêu với môn học. II. CHUẨN BỊ: 1. GV: Các thẻ chấm tròn, các thẻ phép tính, bảng phụ ghi sẵn BT 1. 2. HS: Que tính, sách giáo khoa, vở Bài tập Toán 2, tập 1. III. CÁC HOẠT DỘNG DẠY VÀ HỌC CHỦ YẾU: Nội dung, Thờ mục tiêu các Hoạt động của học i Hoạt động của giáo viên hoạt động sinh gian dạy học 3 A.Khởi động: GV cho hs chơi trò “Truyền Trưởng ban HT nêu phút Mục tiêu: điện” dưới sự tổ chức của luật chơi: Tôi là nguồn Củng cố về trưởng ban Học tập. điện, tôi sẽ nêu một phép phép trừ có trừ có nhớ trong phạm vi nhớ trong 20, tôi truyền điện cho phạm vi 20, bạn A, trong vòng 5 giây tạo tâm thế bạn phải nêu được kết háo hứng cho quả, sau đó bạn lại nghĩ học sinh. ra một phép trừ tương tự và mời bạn B. Bạn nhận được điện không nói đúng kết quả sẽ bị điện giật và thua cuộc. HS tham gia chơi. GV nhận xét, tuyên dương hs. Giới thiệu bài: GV đưa ra tình huống cùng Lắng nghe. đồ vật thật: Cô có 14 que tính, cô cho Minh mượn 6 que tính, Suy nghĩ, đưa ra nhanh hỏi cô còn mấy que tính? đáp án: Cô còn 8 que tính. Vì 14 – 6 = 8. Bạn đưa ra kết quả rất nhanh Lắng nghe. và đúng. Trong thực tế chúng ta gặp nhiều tình huống phải dùng đến các phép tính để giải đáp, trong đó có phép trừ. Để các con ghi nhớ một cách có hệ thống về các phép trừ có nhớ trong phạm vi 20, cô trò mình cùng đi lập bảng trừ có nhớ qua tiết học ngày hôm nay.
- GV ghi bảng: Bài 19: Bảng Nhắc lại tên bài. trừ có nhớ trong phạm vi 20 (tiết 1) Đọc to mục tiêu. Trình chiếu mục tiêu. B. Hình thành Y/c hs lấy các thẻ phép trừ đã HS lấy các thẻ phép kiến thức chuẩn bị. trừ. 25 Mục tiêu: Tổ chức cho hs tự tìm kết phút Tìm được kết quả từng phép tính dưới dạng HS chơi theo cặp: quả các phép trò chơi theo cặp. (3 phút) VD: A giơ thẻ và nói: trừ có nhớ “Tớ đố bạn 11 – 7 bằng trong phạm vi mấy? 20 và thành B trả lời 11 – 7 lập Bảng trừ bằng 4. Sau đó lấy một có nhớ trong Gọi 2 – 3 cặp lên chia sẻ tấm thẻ khác để đố A. phạm vi 20. trước lớp. HS lên chia sẻ, các nhóm khác theo dõi, nhận Hướng dẫn HS sắp xếp các xét. thẻ phép trừ theo một quy tắc GV thao tác, hs quan nhất định. sát đồng thời xếp các thẻ (GV xếp mẫu 1 hàng, sau đó thành một Bảng trừ hs tự rút ra quy luật và xếp, sau trước mặt. mỗi hàng gv gọi hs lên chỉ vào phép tính và đọc to) GV giới thiệu Bảng trừ có nhớ trong phạm vi 20 và HDHS HS đọc cá nhân, đọc đọc các phép tính trong bảng theo tổ, cả lớp. trừ, rút ra nhận xét. Nhận xét về đặc điểm các phép trừ: + Theo cột dọc: Các số bị trừ giống nhau, số trừ Chốt: Ta có thể gọi cột thứ tăng dần. nhất là Bảng 11 trừ đi một số; + Theo hàng ngang: Số cột thứ hai: Bảng 12 trừ đi một bị trừ tăng dần, số trừ số……. giống nhau….. HDHS đọc bảng trừ, tập sử dụng bảng trừ và tiến tới ghi Từng hs đọc thầm nhớ bảng trừ. bảng trừ. Đọc – kiểm tra theo nhóm đôi. Đọc trước lớp theo thứ tự phép tính, đọc phép GV nhận xét, tuyên dương tính bất kì.
- HS nhẩm phép trừ tốt, ghi nhớ Lắng nghe. nhanh. Để củng cố kết quả phép tính trong bảng trừ, các em chuyển sang hoạt động thực hành. 5 C. Thực hành, Gọi HS đọc yêu cầu của bài. phút luyện tập. Y/c học sinh viết phép tính, HS đọc yêu cầu của Bài 1: làm bài vào vở (hoặc phiếu học bài. Mục tiêu: HS tập) vận dụng HS làm bài cá nhân, sau được bảng trừ đó đổi vở, đặt câu hỏi để tính nhẩm. cho nhau đọc phép tính và nói kết quả tương ứng Tổ chức cho hs báo cáo kết với mỗi phép tính. quả theo hình thức vấn đáp. Hs lên bảng báo cáo (viết kết quả vào phép tính đã có sẵn ử bảng Nhận xét, tuyên dương hs. phụ). Các hs dưới lớp GV chốt kết quả đúng, y/c học phỏng vấn bạn. sinh đọc đồng thanh. HS đọc đồng thanh. Gv có thể đưa thêm một vài phép tính khác, đố hs trả lời HS theo dõi, nhẩm nhanh. nhanh. 5 D. Vận GV khuyến khích hs đưa ra VD: Mẹ mua về 15 phút dụng: tình huống thực tế có sử dụng quả cam, nhà em đã ăn Mục tiêu: HS Bảng trừ có nhớ trong phạm vi hết 7 quả. Hỏi nhà em liên hệ kiến 20 để giải quyết. còn lại mấy quả cam? thức về bảng HS khác suy nghĩ, đưa trừ để giải GV nhận xét, tuyên dương hs. ra kết quả nhanh. quyết một số tình huống thực tế. 2 E. Củng Hôm nay các em biết thêm Em biết thêm về bảng phút cố, dặn dò. được điều gì. trừ có nhớ trong phạm vi Mục tiêu: HS 20. được chia sẻ Liên hệ về nhà, em hãy tìm Lắng nghe, thực hiện. kiến thức đã tình huống thực tế liên quan học. đến phép trừ có nhớ trong phạm vi 20, hôm sau chia sẻ với các bạn. GV nhận xét tiết học.
- IV. Rút kinh nghiệm sau tiết dạy: …………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………. Trường Tiểu học Ngày dạy:…/…/20…
- Giáo viên: Lớp : 2 KẾ HOẠCH BÀI DẠY MÔN: TOÁN Tuần 7: Tiết 28 BÀI 19: BẢNG TRỪ CÓ NHỚ TRONG PHẠM VI 20 (TIẾT 2) I. MỤC TIÊU: HS đạt các yêu cầu sau: 1. Kiến thức, kĩ năng: Tìm được kết quả các phép trừ có nhớ trong phạm vi 20 và thành lập Bảng trừ có nhớ trong phạm vi 20. Vận dụng Bảng trừ (tra cứu Bảng trừ) trong thực hành tính nhẩm (chưa yêu cầu học sinh ngay lập tức phải học thuộc lòng Bảng trừ). Liên hệ kiến thức đã học vào giải quyết một số tình huống gắn với thực tế cuộc sống hằng ngày trong gia đình, cộng đồng. 2. Năng lực: Năng lực chung: Góp phần hình thành và phát triển năng lực tự chủ, tự học giao tiếp và hợp tác, giải quyết vấn đề và sáng tạo. Năng lực đặc thù: Phát triển NL sử dụng công cụ và phương tiện học toán, NL giải quyết vấn đề toán học, NL tư duy và lập luận toán học. 3. Phẩm chất: Chăm chỉ: Biết chăm học tập và giáo dục thêm tình yêu với môn học. II. CHUẨN BỊ: 1. GV: Các thẻ chấm tròn, các thẻ phép tính. 2. HS: Que tính, sách giáo khoa, vở Bài tập Toán 2, tập 1. III. CÁC HOẠT DỘNG DẠY VÀ HỌC CHỦ YẾU: Nội dung, Thời mục tiêu các Hoạt động của học Hoạt động của giáo viên gian hoạt động sinh dạy học Trưởng ban VN cho 3 A. Khởi lớp hát một bài. HS hát phú động. GV cùng khởi động với hs. và vỗ tay theo nhịp. t Mục tiêu: Tạo tâm thế Giới thiệu bài: Tiết học Lắng nghe.
- hào hứng cho trước, các em đã biết cách lập học sinh. bảng trừ có nhớ trong phạm vi 20, hôm nay các em cùng vận dụng để đi giải các bài tập có liên quan đến bảng trừ. GV ghi bảng: HS mở sgk, đọc nối Bài 19: Bảng trừ có nhớ trong tiếp tên bài. phạm vi 20 (tiết 2) Trình chiếu mục tiêu. Đọc to mục tiêu. Cho hs đọc yêu cầu và làm 30 B.Thực hành, bài tập 3. HS đọc đề bài sau đó phút luyện tập. tự làm vào vở Bài tập Bài 3: Toán: viết phép tính Mục tiêu: thích hợp cho từng ô còn HS biết vận thiếu. dụng bảng GV nhận xét, chốt đáp án Trao đổi với bạn về trừ trong đúng. bài làm của mình. thực hành Để điền được phép tính Chia sẻ trước lớp. tính nhẩm và đúng, con đã làm thế nào? liên hệ giải Con tra Bảng trừ/ Con quyết một số GV tuyên dương học sinh có lấy số bị trừ làm mốc và tình huống sáng tạo. đặt câu hỏi: 11 trừ mấy gắn với thực bằng 8? 12 trừ mấy tế. bằng 8?13 trừ mấy bằng 8…. Bài 4: Gọi hs đọc đề bài. HS đọc to đề bài. Mục tiêu:Liên HDHS phân tích đề. hệ giải quyết + Bài toán cho biết gì? Hỏi gì? + Bài toán cho biết giàn một số tình gấc nhà bà Nga có tất cả huống gắn với 13 quả, trong đó có 7 quả thực tế. đã chin. + Bài toán hỏi: Giàn + HS suy nghĩ, làm bài vào vở, gấc còn mấy quả chưa sau đó chia sẻ với bạn. chin? Làm bài cá nhân vào GV nhận xét, hỏi học sinh vì vở, sau đó chia sẻ với sao con làm phép trừ 13 – 7? bạn trong nhóm đôi. Với bài toán đi tìm đối tượng 2 3 hs chia sẻ trước còn lại, ta làm phép tính trừ. lớp. HS trả lời.
- 5 C.Vận dụng. Khuyến khích hs tự nghĩ ra HS nếu tình phút Mục tiêu: HS một số tình huống trong thực tế huống, mời bạn trả lời. biết vận dụng có liên quan đến phép trừ có VD: Cô giáo mua về 15 bảng trừ có nhớ trong phạm vi 20. chiếc bút chì, cô đã nhớ trong thưởng cho học sinh 9 phạm vi 20 chiếc. Hỏi cô giáo còn thực tế. lại bao nhiêu chiếc bút GV nhận xét, tuyên dương hs chì? đã biết vận dụng bảng trừ vào thực tế. 2 D.Củng cố, Hôm nay các em biết thêm Em được ôn tập về phút dặn dò. được điều gì? bảng trừ có nhớ trong Mục tiêu: HS phạm vi 20 và vận dụng chia sẻ về nội vào tình huống thực tế. dung bài. Liên hệ về nhà, em hãy tìm Lắng nghe, thực hiện. tình huống thực tế liên quan đến phép trừ có nhớ trong phạm vi 20, hôm sau chia sẻ với các bạn. Nhận xét tiết học. IV. Rút kinh nghiệm sau tiết dạy: …………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………….
- Trường Tiểu học Ngày dạy:…/…/20… Giáo viên: Lớp : 2 KẾ HOẠCH BÀI DẠY MÔN: TOÁN Tuần 7: Tiết 29 BÀI 20: LUYỆN TẬP (TIẾT 1) I. MỤC TIÊU: HS đạt các yêu cầu sau: 1. Kiến thức, kĩ năng: Củng cố về cách làm tính trừ và Bảng trừ có nhớ trong phạm vi 20. Vận dụng được kiến thức, kĩ năng về tính cộng, trừ trong phạm vi 20 đã học vào giải quyết một số tình huống gắn với thực tế. 2. Năng lực: Năng lực chung: Góp phần hình thành và phát triển năng lực tự chủ, tự học giao tiếp và hợp tác, giải quyết vấn đề và sáng tạo. Năng lực đặc thù: Phát triển NL sử dụng công cụ và phương tiện học toán, NL giải quyết vấn đề toán học, NL tư duy và lập luận toán học; NL giao tiếp toán học. 3. Phẩm chất: Chăm chỉ: Biết chăm học tập và giáo dục thêm tình yêu với môn học.
- II. CHUẨN BỊ: 1. GV: Phiếu học tập đã in sẵn BT2; các tấm thẻ chuẩn bị cho trò chơi ở BT 3a. 2. HS: sách giáo khoa, vở Bài tập Toán 2, tập 1. III. CÁC HOẠT DỘNG DẠY VÀ HỌC CHỦ YẾU: Nội dung, Thời mục tiêu các Hoạt động của học Hoạt động của giáo viên gian hoạt động sinh dạy học A. Khởi Tổ chức cho hs chơi trò chơi HS nêu một phép trừ 3 động. “Truyền điện” có nhớ trong phạm vi 20, phút Mục tiêu: HS đố bạn tính nhẩm. ôn lại kiến GV nhận xét. thức đã học và Giới thiệu bài: Tiết học Lắng nghe. tạo tâm thế trước các con đã thành lập hào hứng. được Bảng trừ có nhớ trong phạm vi 20, hôm nay cô trò mình cùng đi thực hành luyện tập nhé! Mở sgk, nhắc nối tiếp GV ghi bảng: Bài 20: Luyện tên bài. tập (tiết 1) Đọc to mục tiêu. Trình chiếu mục tiêu. 30 B.Thực hành, Gọi HS đọc đề bài. phút luyện tập. HS đọc đề bài. HS làm bài cá nhân, sau đó Bài 1: thảo luận với bạn về cách tính HS làm bài, thảo luận Mục tiêu: nhẩm rồi chia sẻ trước lớp. với bạn về cách tính Củng cố về Tổ chức cho hs báo cáo. nhẩm. cách làm tính HS chia sẻ trước lớp, trừ và Bảng GV nhận xét, chốt kết quả các bạn khác hỏi vấn trừ có nhớ đúng. đáp. trong phạm vi GV hỏi: Em đã nhẩm kết HS theo dõi, đối chiếu 20. quả của 11 – 8 như nào? bài làm. Em dựa vào Bảng trừ GV tuyên dương, khuyên đã học ạ/ khích hs dựa vào mỗi quan hệ Em thấy 8 + 3 = 11 thì giữa phép cộng và phép trừ để 11 – 8 = 3. thực hiện phép tính. (Lấy tổng trừ đi một số hạng, ta được số hạng còn lại) Bài 2:
- Mục tiêu: Nêu được các Cho hs quan sát đề và làm HS lấy phiếu học tập, phép tính có bài. quan sát các phép trừ ghi kết quả cho trong mỗi ngôi nhà; đối trước trong chiếu với các số biểu thị phạm vi 20 kết quả phép tính ghi trên mỗi đám mây rồi lựa chọn số thích hợp với từng ô có ghi dấu ?. HS đổi chéo bài làm, đặt câu hỏi cho nhau đọc phép tính và nói kết quả tương ứng với mỗi phép tính. GV trình chiếu bài tập 2, gọi HS lần lượt chia sẻ 4 hs lần lượt chia sẻ về bài làm trước lớp. của mình (theo từng ngôi nhà). GV chốt đáp án đúng sau mỗi HS theo dõi, đối chiếu ngôi nhà, có thể mở rộng hơn bài, sửa sai nếu có. các phép tính bằng cách tăng số bị trừ thêm 1 đơn vị. Các em đã sử dụng Bảng trừ để đi tìm kết quả, tìm 1 thành phần chưa biết trong phép tính rất tốt. Cô trò mình cùng chuyển sang bài tập 3a. Bài 3: Mục tiêu: Tìm đươc kết quả của phép trừ Cho hs quan sát đề bài. Tổ chức cho hs chơi Cá nhân hs quan sát đề “ Ai nhanh? Ai đúng?” bài. GV bao quát lớp. Trưởng ban HT lấy 2 bộ thẻ giống nhau và tổ chức cho lớp chơi trò “Ai nhanh?Ai đúng?” HS chia thành 2 đội, mỗi đội có 4 người chơi. Nhiệm vụ của mỗi bạn là tìm chìa mở từng ổ
- khóa, bạn mở xong ổ khóa số 1 sẽ đứng xuống Nhận xét trò chơi, tuyên cuối hàng và tiếp đến dương đội thắng cuộc. bạn sau. Lắng nghe. 5phút C.Vận dụng. Khuyến khích hs tự nghĩ ra HS nếu tình huống, Mục tiêu: HS một số tình huống trong thực tế mời bạn trả lời. biết vận dụng có liên quan đến phép trừ có bài học vào nhớ trong phạm vi 20. thực tế. GV nhận xét, tuyên dương hs đã biết vận dụng bảng trừ vào thực tế. 2 D. Củng cố, Bài học hôm nay em được ôn HS chia sẻ. phút dặn dò. những kiến thức nào? Mục tiêu: HS Để có thể làm tốt các bài tập được chia sẻ trên, em nhắn bạn điều gì? về nội dung Nhận xét tiết học. Lắng nghe. bài. IV. Rút kinh nghiệm sau tiết dạy: …………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………. Trường Tiểu học Ngày dạy:…/…/20… Giáo viên:
- Lớp : 2 KẾ HOẠCH BÀI DẠY MÔN: TOÁN Tuần 7: Tiết 30 BÀI 20: LUYỆN TẬP (TIẾT 2) I. MỤC TIÊU: HS đạt các yêu cầu sau: 1. Kiến thức, kĩ năng: Củng cố về cách làm tính trừ và Bảng trừ có nhớ trong phạm vi 20. Vận dụng được kiến thức, kĩ năng về tính cộng, trừ trong phạm vi 20 đã học vào giải quyết một số tình huống gắn với thực tế. 2. Năng lực: Năng lực chung: Góp phần hình thành và phát triển năng lực tự chủ, tự học giao tiếp và hợp tác, giải quyết vấn đề và sáng tạo. Năng lực đặc thù: Phát triển NL sử dụng công cụ và phương tiện học toán, NL giải quyết vấn đề toán học, NL tư duy và lập luận toán học; NL giao tiếp toán học. 3. Phẩm chất: Chăm chỉ: Biết chăm học tập và giáo dục thêm tình yêu với môn học. II. CHUẨN BỊ: 1. GV: 2 chiếc mũ ca nô có in 11 …..; 12 ……. (BT4) 2. HS: sách giáo khoa, vở Bài tập Toán 2, tập 1. III. CÁC HOẠT DỘNG DẠY VÀ HỌC CHỦ YẾU: Nội dung, mục Thời Hoạt động của học tiêu các hoạt Hoạt động của giáo viên gian sinh động dạy học 3 phút A.Khởi động. Tổ chức cho hs chơi trò chơi HS nêu một phép trừ Mục tiêu: HS “Truyền điện” có nhớ trong phạm vi 20, ôn lại kiến thức GV nhận xét. đố bạn tính nhẩm. đã học và tạo Giới thiệu bài: Tiết học ngày Lắng nghe. tâm thế hào hôm nay, cô trò mình cùng tiếp hứng. tục thực hành, luyện tập nhé! GV ghi bảng: Bài 20: Luyện Mở sgk, nhắc nối tiếp tập (tiết 2) tên bài. Trình chiếu mục tiêu. Đọc to mục tiêu. B.Thực hành,
- luyện tập. Gọi HS đọc đề bài. HS đọc đề bài. Bài 3b: HS làm bài cá nhân, sau đó HS làm bài, thảo luận 30 Mục tiêu: thảo luận với bạn về cách tính với bạn về cách tính. phút Củng cố về cách rồi chia sẻ trước lớp. làm tính trừ Tổ chức cho hs báo cáo. HS chia sẻ trước lớp, các bạn khác hỏi vấn GV nhận xét, chốt kết quả đáp. đúng. HS theo dõi, đối chiếu GV hỏi: Để tính 11 – 3 – 1, bài làm. em đã làm thế nào? Em tính 11 – 3 = 8; 8 – 1 = 7. GV thống nhất cách trình bày với học sinh: HS quan sát, ghi 11 – 3 – 1 = 8 – 1 nhớ. = 7 Hoặc 11 – 3 – 1 = 8 1 = 7 Bài 4: Mục tiêu : Cho hs đọc đề bài. Vận dụng được Tổ chức cho hs làm việc theo HS đọc to đề bài. kiến thức, kĩ nhóm. HS làm việc theo năng về tính nhóm, mỗi nhóm nhận cộng, trừ trong nhiệm vụ khác nhau với phạm vi 20 đã những số bị trừ khác học vào giải nhau, các thành viên quyết một số chọn số trừ rồi nêu hiệu tình huống gắn của phép tính. với thực tế. Nhận xét. Các nhóm chia sẻ Gợi ý để học sinh rút ra trước lớp. nhận xét: Trong một phép trừ, HS quan sát phép trừ, nếu giữ nguyên số bị trừ, số rút ra nhận xét về mối trừ tăng (giảm) bao nhiêu đơn liên hệ giữa số trừ và vị thì hiệu sẽ giảm (tăng) bấy hiệu. nhiêu đơn vị. 5 phút C.Vận dụng. Tổ chức cho hs phân tích đề HS đọc đề bài. Bài 5 toán. Phân tích đề theo Mục tiêu: HS nhóm đôi: Bài toán cho biết vận dụng biết gì? Hỏi gì? bài học vào thực Làm bài cá nhân vào tế. vở, sau đó chia sẻ với bạn.
- Gọi học sinh báo cáo. HS báo cáo bài làm. Nhận xét, tuyên dương học sinh vận dụng kiến thức vào thực tế tốt. 2 D.Củng cố, dặn Bài học hôm nay em được ôn HS chia sẻ. phút dò. những kiến thức nào? Mục tiêu: HS Để có thể làm tốt các bài tập được chia sẻ về trên, em nhắn bạn điều gì? nội dung bài. Nhận xét tiết học. Lắng nghe. IV. Rút kinh nghiệm sau tiết dạy: …………………………………………………………………………………………. …………………………………....................................................................................
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Giáo án môn Toán lớp 2 sách Cánh diều: Tuần 2
15 p | 39 | 4
-
Giáo án môn Toán lớp 2 sách Cánh diều: Tuần 1
18 p | 39 | 3
-
Giáo án môn Toán lớp 2 sách Cánh diều: Tuần 4
20 p | 31 | 3
-
Giáo án môn Toán lớp 2 sách Cánh diều: Tuần 15
20 p | 30 | 2
-
Giáo án môn Toán lớp 2 sách Cánh diều: Tuần 14
19 p | 59 | 2
-
Giáo án môn Toán lớp 2 sách Cánh diều: Tuần 13
16 p | 60 | 2
-
Giáo án môn Toán lớp 2 sách Cánh diều: Tuần 24
15 p | 37 | 2
-
Giáo án môn Toán lớp 2 sách Cánh diều: Tuần 10
20 p | 26 | 2
-
Giáo án môn Toán lớp 2 sách Cánh diều: Tuần 7
18 p | 35 | 2
-
Giáo án môn Toán lớp 2 sách Cánh diều: Tuần 23
12 p | 22 | 1
-
Giáo án môn Toán lớp 2 sách Cánh diều: Tuần 22
20 p | 61 | 1
-
Giáo án môn Toán lớp 2 sách Cánh diều: Tuần 20
14 p | 31 | 1
-
Giáo án môn Toán lớp 2 sách Cánh diều: Tuần 19
19 p | 41 | 1
-
Giáo án môn Toán lớp 2 sách Cánh diều: Tuần 18
12 p | 37 | 1
-
Giáo án môn Toán lớp 2 sách Cánh diều: Tuần 16
14 p | 51 | 1
-
Giáo án môn Toán lớp 2 sách Cánh diều: Tuần 8
17 p | 44 | 1
-
Giáo án môn Toán lớp 2 sách Cánh diều: Tuần 12
18 p | 33 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn