intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Giáo án môn Toán lớp 2 sách Cánh diều: Tuần 11

Chia sẻ: Bạch Tử Du | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:29

47
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Giáo án môn Toán lớp 2 sách Cánh diều: Tuần 11 được biên soạn với mục tiêu nhằm giúp học sinh thực hiện tính và so sánh các phép tính cộng (có nhớ) trong phạm vi 100; vận dụng được kiến thức kĩ năng về phép cộng (có nhớ) trong phạm vi 100 đã học vào giải bài tập, các bài toán thực tế liên quan đến phép cộng (có nhớ) trong phạm vi 100,... Mời quý thầy cô và các em học sinh cùng tham khảo chi tiết nội dung giáo án!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Giáo án môn Toán lớp 2 sách Cánh diều: Tuần 11

  1. Trường Tiểu học  Ngày dạy  :..../...../ 20.... Giáo viên:    Lớp: 2 KẾ HOẠCH DẠY HỌC MÔN: TOÁN  Tuần 11           Tiết 51 BÀI 31: LUYỆN TẬP I. MỤC TIÊU Sau bài học, HS có khả năng: 1. Kiến thức, kĩ năng ­ Thực hiện tính và so sánh các phép tính cộng (có nhớ) trong phạm vi 100. ­ Vận dụng được kiến thức kĩ năng về  phép cộng ( có nhớ) trong phạm vi 100  đã học vào giải bài tập, các bài toán thực tế  liên quan đến phép cộng (có nhớ)  trong phạm vi 100. 2. Phẩm chất, năng lực a. Năng lực:  ­ Thông qua việc tìm kết quả các phép cộng (có nhớ) trong phạm vi 100, Hs có  cơ  hội được phát triển năng lực tư  duy, lập luận toán học, năng lực giải quyết  vấn đề, năng lực giao tiếp toán học.  b. Phẩm chất: chăm chỉ, trách nhiệm, nhân ái, có tinh thần hợp tác trong khi làm  việc nhóm. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC 1. GV: Laptop; màn hình máy chiếu; clip, slide minh họa, ... 2. HS: SHS, vở ô li, VBT, nháp, ... III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC Thờ Nội dung và  Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh i  mục tiêu gian
  2. 5’ A.   Hoạt   động  * Khởi động khởi động ­ Gv tổ chức cho hs chơi  ­ Hs chơi trò chơi “ Gió  Mục tiêu: Tạo  trò chơi “Gió thổi”.  thổi” tâm thế vui tươi,  ­ Cách chơi: Quản trò  ­ Lớp đáp lời và kết hợp  phấn khởi cho  hướng dẫn, mỗi hs sẽ  động tác. HS và kết nối  tưởng tượng mình là một  với bài học mới. cái cây. Tất cả đứng giang  tay ra để tạo hàng cây, gió  thổi bên nào sẽ nghiêng về  bên đó. VD: (Quản trò) Gió  thổi, gió thổi. (Cả lớp) Về  đâu, về đâu. ( Quản trò)  Bên trái, bên trái. (Cả lớp)  Nghiêng người sang trái… ­ Gv nhận xét, tuyên dương  hs tích cực chơi tốt. 25’ B.   Thực   hành,  ­ Gv kết hợp giới thiệu bài ­ HS lắng nghe. luyện tập ­ HS ghi tên bài vào vở. Mục tiêu: ­ Thực hiện tính  và   so   sánh   các  phép   tính   cộng  (có   nhớ)   trong  phạm vi 100. ­   Biết  giải   bài  toán   liên   quan  đến   phép   cộng  (   có   nhớ)   trong  phạm vi 100. Cách tiến hành:  Bài 4: a, Tính  5’ a, ­ Gọi hs nêu yêu cầu a. ­ Hs nêu yêu cầu a (trang 63) ­ Khi tính phải chú ý điều ­ Phải chú ý tính từ trái  23 + 9 + 40 = ? gì?  sang phải. 51 + 9 + 10 = ?  2Hs làm bài trên bảng,  ­ Yêu cầu 2 hs làm bài trên  dưới lớp làm bài vào vở. bảng. Lớp làm bài vào vở. 23 + 9 + 40 = 32 + 40                     = 72
  3. 51 + 9 + 10 = 60 + 10                    = 70 ­ Hs nhận xét bài của bạn ­ Hs đổi chéo vở chữa bài. ­ Hs nêu cách tính ­ Gọi hs đọc bài làm, nhận  xét ­ Gọi hs chữa miệng nêu rõ  cách tính. ­ Hs đọc yêu cầu của b ­ Gv chốt đáp án đúng. ­ Hs tính nhẩm rồi so sánh  b, ­ Đọc yêu cầu b. điền dấu đúng. ­ Hướng dẫn hs thực hành  7’ tính rồi so sánh kết quả. b, >, 
  4. khách tham quan có tất cả  với số người có trong đoàn  bao nhiêu người đi du lịch  khách thứ hai. ta làm như thế nào ? Bài giải: ­ Gọi 1 hs giải vào bảng  Hai đoàn khách tham quan  phụ, dưới lớp làm vào vở có tất cả số người đi du  lịch là: 35 + 25 = 60 ( người)              Đáp số: 60 người Đổi chéo vở nhận xét bài  ­ Gọi hs dưới lớp đọc bài  bạn. làm ­ Gv nhật xét, chốt bài làm  đúng. ­ Hs đọc đề C. HĐ Vận  ­ Hs trả lời: Có 25 học sinh  dụng ­ Yêu cầu hs nêu đề toán nam và 13 học sinh nữ. 6’ Bài  5: Giải toán ­ Hỏi: Bài cho biết gì? Hỏi  ­ Lớp 2A3 trường Tiểu học  Mục   tiêu:  Vận  gì? Cẩm Sơn có tất cả bao  dụng    được kiến  nhiêu học sinh? thức   kĩ   năng   về  ­ Hs viết phép tính và trả  phép cộng đã học  lờ i vào giải bài toán  ­ Yêu cầu hs viết phép tính  Bài giải: thực tế  liên quan  vào nháp Lớp 2A3 trường Tiểu học  đến   phép   cộng  Cẩm Sơn có tất cả số học  qua 20. sinh là:  25 + 13 = 38 ( học sinh) Đáp số: 38 học sinh ­ Gọi hs chữa miệng ­ Hs khác nhận xét, bổ sung ­ Nhận xét bài làm của hs  Tuyên dương hs làm bài tốt 
  5. 5’ D. Củng cố ­  ­ Hỏi: Qua các bài tập,  ­ HS nêu ý kiến  dặn dò: chúng ta được củng cố và  Mục tiêu: Ghi  mở rộng kiến thức gì? nhớ, khắc sâu  ­ GV nhấn mạnh kiến thức  nội dung bài tiết học ­ HS lắng nghe ­ GV đánh giá, động viên,  khích lệ HS. IV. RÚT KINH NGHIỆM:  ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... .....................................................................................................................................            ************************************ Trường Tiểu học  Ngày dạy  :..../...../ 20.... Giáo viên:    Lớp: 2
  6. KẾ HOẠCH DẠY HỌC MÔN: TOÁN Tuần 11           Tiết 52 BÀI 32: LUYỆN TẬP ( Tiếp theo) I. MỤC TIÊU Sau bài học, HS có khả năng: 1. Kiến thức, kĩ năng ­ Thực hành cộng (có nhớ) trong phạm vi 100.  ­ Thực hiện được việc đặt tính rồi tính và tính nhẩm cộng (có nhớ) có kết quả  bằng 100. 2. Phẩm chất, năng lực a. Năng lực:  ­ Thông qua việc tìm kết quả các phép cộng (có nhớ) trong phạm vi 100, Hs có  cơ  hội được phát triển năng lực tư  duy, lập luận toán học, năng lực giải quyết  vấn đề, năng lực giao tiếp toán học.  b. Phẩm chất: chăm chỉ, trách nhiệm, nhân ái, có tinh thần hợp tác trong khi làm  việc nhóm. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC 1. GV: Laptop; màn hình máy chiếu; clip, slide minh họa, ... 2. HS: SHS, vở ô li, VBT, nháp, ... III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC Thờ Nội dung và  Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh i  mục tiêu gian
  7. 5’ A.   Hoạt   động  * Ôn tập và khởi động khởi động ­ GV tổ chức cho HS hát tập  ­ HS hát và vận động theo  Mục tiêu: Tạo  thể bài Em học toán. bài hát Em học toán tâm thế vui tươi,  ­ Gọi 2 hs lên bảng Tính:  ­ 2 hs làm bảng, lớp làm  phấn khởi cho  43 + 9 + 20 = ? nháp            HS và kết nối  31 + 7 + 10 = ? 43 + 9 + 20 = 72 với bài học mới. ­   Gọi   Hs   tự   nêu   cách   tính,  31 + 7 + 10 = 48 nhận xét.  ­ Hs nêu cách tính, nhận  ­   Gv   khen   ngợi   hs   làm   bài  xét bài bạn. đúng. 25’ B.   Thực   hành,  ­ Gv kết hợp giới thiệu bài ­ HS lắng nghe. luyện tập ­ HS ghi tên bài vào vở. Mục tiêu:  ­ Thực hành đặt  tính rồi tính các  phép cộng (có  nhớ) trong phạm  vi 100.  ­ Biết tính theo  mẫu và tính  nhẩm các số tròn  chục có kết quả  bằng 100  5’ Bài 1: Đặt tính  rồi tính (trang  ­ Gọi hs nêu yêu cầu. ­ Hs nêu đề toán ­   Khi   đặt   tính   phải   chú   ý  ­ Phải chú ý sao cho đơn  64) điều gì?  vị viết thẳng cột với đơn  12 + 48 vị, chục thẳng cột với  59 + 21 chục.  74 + 6 ­ Yêu cầu 2 hs làm bài trên  ­ 2Hs làm bài trên bảng,  85 + 5 bảng. Lớp làm bài vào vở. dưới lớp làm bài vào vở. ­ Gọi hs chữa miệng nêu rõ  ­ Hs nêu cách tính cách   đặt   tính   và   thực   hiện  các phép tính sau: 12 + 48; 74  ­ Hs nhận xét bài của bạn + 6 ­ Hs đổi chéo vở chữa  *Gv chốt lại cách đặt tính và  bài. thực   hiện   phép   cộng   (có  nhớ) trong phạm vi 100.
  8. 7’ Bài 2: Tính (theo  ­ Gv yêu cầu hs nêu đề bài ­ Hs đọc đề mẫu) ( trang 64) ­   GV   hướng   dẫn   hs   thực  ­ Hs đọc bài mẫu Mẫu:  72 + 28 =  hành phân tích mẫu : ­ Hs lắng nghe Gv phân  100 + 2 cộng 8 bằng 10, viết 0,  tích mẫu 63 + 37 nhớ 1. 81 + 19 + 7 cộng 2 bằng 9, thêm 1  38 + 62 bằng 10, viết 10. 45 + 55 Vậy: 72 + 28 = 100 ­ Yêu cầu hs làm bài vào vở ­ Hs thực hiện tính theo  mẫu vào vở ­ Chiếu bài và chữa bài của  63 + 37 = 100 hs  81 + 19 =100 38 + 62 = 100 45 + 55 = 100 ­ Hs nói cách thực hiện  ­ Gọi hs nêu miệng cách tính  phép tính của mình. từng phép tính ­ Hs khác nhận xét, bổ  sung *Gv chốt lại cách tính  phép  cộng   có   nhớ   (trong   trường  hợp số  có hai chữ  số  cộng  với số  có hai chữ  số) có kết  quả bằng 100.
  9. Bài 3: Trang 64 5’ a,   Đặt   tính   rồi  a, ­ Yêu cầu Hs đọc đề bài. ­ 1 Hs nêu yêu cầu a. tính ­ Gv hướng dẫn Hs đặt tính  ­ 2Hs làm bảng lớp. Lớp  64 + 36  và thực hiện tính. làm vở. 79 + 21 ­   Chữa   bài:  hs   nêu   rõ   cách  52 + 48  đặt   tính   và   thực   hiện   các  34 + 66 phép tính sau: 64 + 36; 79 +  21 ­ Hs trình bày cách thực  52 + 48; 34 + 66 hiện của mình. ­ Gv chữa bài, nhận xét. 4’ b, ­ Đọc yêu cầu b. b, Tính nhẩm ­   Hướng  dẫn   Hs   VD:  60   +  60 + 40 = ? 40, nhẩm là 6 chục + 4 chục  ­   Lớp   nhận   xét   và   chữa  40 + 60 = ? bằng 10 chục. Vậy 60 + 40 =  bài. 20 + 80 = ? 100 ­ 1 Hs đọc yêu cầu của b 80 + 20 = ? ­ Yêu cầu Hs làm bài vào vở. ­ Hs tính nhẩm cộng các  10 + 90 = ? ­ Chữa bài. số tròn chục. 90 + 10 =? ­ Gv chữa bài, nhận xét. ­   1   Hs   lên   làm   bảng  30 + 70 = ? nhóm, cả  lớp làm bài vào  70 + 30 = ? vở ôly. ­   3hs   đọc   bài   làm,   nhận  xét. 60 + 40 = 100 40 + 60 = 100 20 + 80 = 100 + Em có nhận xét gì về  các  80 + 20 = 100 phép   tính   30   +   70   và   70   +  10 + 90 = 100 30 ? 90 + 10 =100 30 + 70 = 100 Củng cố: Kĩ năng thực hiện  70 + 30 = 100 đặt tính và tính nhẩm cộng  ­ Hai phép tính đều có kết  các   số   tròn   chục   có   tổng  quả 100.  bằng 100. Vậy: 30 + 70 = 70 + 30 
  10. 5’ C. Hoạt động  vận dụng Bài  4: Giải toán ­ GV cho HS quan sát tranh  ­ HS quan sát và trả lời  Mục   tiêu:  Vận  và   nêu   đề   toán:  Một   chiếc   câu hỏi: dụng    được kiến  tàu   du   lịch   chở   hai   đoàn   thức   kĩ   năng   về  khách   tham   quan,   đoàn   phép   cộng   (   có  khách thứ  nhất có 22 người,   nhớ) vào giải bài  đoàn   khách   thứ   hai   có   23   toán thực tế  liên  người.   Hỏi   hai   đoàn   khách   quan   đến   phép  tham   quan   có   tất   cả   bao   cộng trong phạm  nhiêu người ? + Một chiếc tàu du lịch  vi 100. GV nêu câu hỏi: chở hai đoàn khách tham  quan.  + Trong tranh vẽ gì? + Đoàn khách thứ nhất  có 22 người. + Đoàn khách thứ hai có  23 người. +   Đoàn   khách   thứ   nhất   có  + HS nêu: 22 + 23 bao nhiêu người ? ­ HS thảo luận nhóm. ­ Đại diện các nhóm nêu  + Đoàn khách thứ  hai có bao  kết quả  nhiêu người ? Hai đoàn khách tham quan  +   Vậy   muốn   biết   hai   đoàn  có tất cả số người đi du  khách   tham   quan   có   tất   cả  lịch là: bao nhiêu người đi du lịch ta  22 + 23 = 45 ( người)  làm phép tính gì?              Đáp số: 45 người ­ Cho HS nêu phép tính thích  hợp. ­ Yêu cầu hs thảo luận nhóm  ­ HS nêu ý kiến  đôi nêu kết quả phép tính 22  + 23 ­ HS lắng nghe 4’ ­ Gv nhận xét, tuyên dương. ­ Hỏi: Qua các bài tập, chúng  D. Củng cố,  ta được củng cố và mở rộng  dặn dò: Mục  kiến thức gì? tiêu: Ghi nhớ,  ­ GV nhấn mạnh kiến thức  khắc sâu nội  tiết học
  11. dung bài ­ GV đánh giá, động viên,  khích lệ HS. IV. RÚT KINH NGHIỆM:  ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... .....................................................................................................................................            ************************************
  12. Trường Tiểu học  Ngày dạy  :..../...../ 20.... Giáo viên:    Lớp: 2 KẾ HOẠCH DẠY HỌC MÔN: TOÁN Tuần 11           Tiết 53 BÀI 32: LUYỆN TẬP ( Tiếp theo) I. MỤC TIÊU Sau bài học, HS có khả năng: 1. Kiến thức, kĩ năng ­ Thực hiện được việc đặt tính rồi tính và tính nhẩm cộng (có nhớ) có kết quả  bằng 100. ­ Vận dụng được kiến thức kĩ năng về  phép cộng ( có nhớ) trong phạm vi 100  đã học vào giải bài tập, các bài toán thực tế  liên quan đến phép cộng (có nhớ)  trong phạm vi 100. 2. Phẩm chất, năng lực a. Năng lực: 
  13. ­ Thông qua việc tìm kết quả các phép cộng (có nhớ) trong phạm vi 100, Hs có  cơ  hội được phát triển năng lực tư  duy, lập luận toán học, năng lực giải quyết  vấn đề, năng lực giao tiếp toán học.  b. Phẩm chất: chăm chỉ, trách nhiệm, nhân ái, có tinh thần hợp tác trong khi làm  việc nhóm. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC 1. GV: Laptop; màn hình máy chiếu; clip, slide minh họa, ... 2. HS: SHS, vở ô li, VBT, nháp, ... III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC Thờ Nội dung và  Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học  i  mục tiêu sinh gian 5’ A.   Hoạt  * Khởi động động   khởi  ­ GV tổ chức cho HS cả lớp chơi trò  ­ HS lắng nghe luật  động chơi “ Trời Mưa” chơi và đứng tại chỗ  Mục tiêu:  Luật chơi: Người quản trò phát lệnh  chơi trò chơi.  Tạo tâm thế  lời đi kèm với những hành động buộc  vui tươi,  các bạn trong lớp phải làm theo. VD:  phấn khởi Quản   trò:  Trời   mưa,   trời   mưa Cả lớp: Che ô, đội mũ ( hai tay vòng  lên   phía   trên   đầu) ……………………………….. ­ Gv nhận xét, tuyên dương hs chơi  tốt.
  14. 25’ B.   Thực  ­ Gv kết hợp giới thiệu bài ­ HS lắng nghe. hành,   luyện  ­ HS ghi tên bài vào  tập vở. Mục tiêu:  Biết thực  hành các  phép cộng  (có nhớ) có  kết quả bằng  100 (trường  hợp số có hai  chữ số cộng  5’ với số có  ­ Gọi hs nêu yêu cầu a. một chữ số). ­ GV phân tích mẫu : ­ Hs nêu yêu cầu a Bài 4: (trang  3 cộng 7 bằng 10, viết 0, nhớ 1 ­ Hs đọc bài mẫu 9 thêm 1 bằng 10, viết 10 65) Vậy: 97 + 3 = 100 a, Đặt tính  ­ Yêu cầu 2 hs làm bài trên bảng. Lớp  rồi tính ( theo  thực hiện theo mẫu vào vở.  2Hs làm bài trên  mẫu) Mẫu:  ­ Gọi hs chữa miệng nêu rõ cách đặt  bảng,  dưới lớp thực  97 + 3 tính và thực hiện các phép tính sau:  hiện đặt tính rồi tính  97 + 3 97 + 3; 92 + 8 theo mẫu vào vở. 91 + 9 ­ Hs nêu cách tính 92 + 8 ­ Gọi hs nêu yêu cầu b. ­ Hs nhận xét bài của  98 + 2 ­ Hướng dẫn Hs thực hiện tính nhẩm  bạn VD: 99 + 1 nhẩm là 9 + 1 bằng 10( 10   ­ Hs đổi chéo vở  bằng 1 chục), 9 chục + 1 chục bằng   chữa bài. 4’ 10 chục . Vậy 99 + 1 = 100   ­ Yêu cầu Hs làm bài vào vở. ­ Hs nêu yêu cầu b ­ Chữa bài: Hs tự nêu cách tính nhẩm ­   Hs   thực   hiện   tính  nhẩm. b, Tính nhẩm 99 + 1 ­ Gv chữa bài, nhận xét. 96 + 4 ­ 1 Hs lên làm bảng  94 + 6 *Gv   chốt   lại   cách   đặt   tính   và   tính  nhóm, cả lớp làm bài  95 + 5 nhẩm phép cộng (có nhớ) có kết quả  vào vở ôly.
  15. bằng 100 (trường hợp số  có hai chữ  số cộng với số có một chữ số). 99 + 1 = 100 96 + 4 = 100 94 + 6 = 100 95 + 5 = 100 ­ 3­4hs  đọc bài làm,  nhận xét. 5’ Bài   5:  Tìm  ­ Gọi Hs đọc thầm yêu cầu. ­ 2 Hs đọc yêu cầu các   phép  ­ Bài 5 yêu cầu gì? ­ Tìm các phép tính  tính   có   kết  có kết quả bằng  quả   bằng  nhau. nhau ­  GV cho Hs quan sát các phép tính,   thảo luận nhóm 2 tính kết quả rồi  ­ Từng cặp HS quan   ( trang 65) nêu các phép tính có kết quả bằng  sát, tính rồi nói cho  Mục tiêu:  nhau trong thời gian 03 phút bạn nghe kết quả  Biết thực  các phép tính là bao  hiện các phép  ­ Gv chiếu các phép tính minh họa,  nhiêu? Các phép tính  tính cộng có  mời   đại  diện  các nhóm lên tìm các  nào có kết quả bằng  kết quả bằng  phép tính có kết quả bằng nhau. nhau ?  nhau. ­ HS chỉ vào các phép  tính có kết quả bằng  ­ Nhận xét đánh giá và kết luận nhau.  *Gv chốt lại cách  tìm các phép tính  7 + 93 = 1 + 99 có kết quả bằng nhau. 76 + 4 = 4 + 76 59 + 31 = 82 + 8 ­ HS đối chiếu, nhận  xét.
  16. 10’ C.   Vận  ­ Gv gọi 1 hs lên bảng điều khiển cả  ­ 1 hs lên điều khiển dụng lớp giải toán: Bài 6: Trang  + Tớ mời 1 bạn đọc đề bài. + 1 hs đọc 65 + Nói cho bạn nghe bài toán cho biết  + Ngày thứ nhất cô  Mục tiêu:  gì? Liên thu hoạch được  Vận dụng  65 cây bắp cải. vào giải bài  + Ngày thứ hai cô  toán thực  Liên thu hoạch được  tế(có lời văn)  nhiều hơn ngày thứ  liên quan đến  + Bài toán hỏi gì? nhất 35 cây. phép cộng  + Ngày thứ hai cô  (có nhớ) có  Liên thu hoạch được  kết quả bằng  bao nhiêu cây bắp  100. cải? ­ Lớp chia sẻ: Dự kiến chia sẻ: + Muốn biết ngày thứ hai cô Liên thu  + Lấy số cây thu  hoạch được bao nhiêu cây bắp cải  hoạch được của  bạn làm như thế nào? ngày thứ nhất cộng  + Vì sao bạn làm phép tính cộng? với số cây ngày thứ  ­Tớ mời 1 bạn nêu câu lời giải hai thu hoach nhiều  hơn. +   Bài   toán   thuộc  + Ngoài câu trả lời của bạn ai có câu  dạng   liên   quan   đến  trả lời khác? nhiều hơn. ­ Tớ mời 1 bạn lên bảng giải  ­ Ngày thứ hai cô  , các bạn làm bài vào vở 2’ Liên thu hoạch được  ­ Tớ mời cả lớp quan sát bài làm của  số cây bắp cải là bạn trên bảng, nhận xét ­ Hs giơ tay nói ­ 1HS lên bảng làm  bài.  ­ HS làm bài cá  ­ GV nhận xét, khen ngợi hs tích cực  nhân. và chốt bài làm đúng. Bài giải * Gv chốt kĩ năng giải bài toán có lời  Ngày thứ hai cô Liên  văn thuộc dạng liên quan đến nhiều  thu hoạch được số  hơn. cây bắp cải là:
  17.  65 + 35 = 100 ( cây)               Đáp số: 100   cây bắp cải. ­ Đổi chéo vở kiểm  tra và sửa cho bạn. 4’ C. Củng cố ­  ­ Hỏi: Qua các bài tập, chúng ta được  ­ HS nêu ý kiến  dặn dò: củng cố và mở rộng kiến thức gì? Mục tiêu:  ­ GV nhấn mạnh kiến thức tiết học Ghi nhớ,  ­ GV đánh giá, động viên, khích lệ  ­ HS lắng nghe khắc sâu nội  HS. dung bài IV. RÚT KINH NGHIỆM:  ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... .....................................................................................................................................            ************************************
  18. Trường Tiểu học  Ngày dạy  :..../...../ 20.... Giáo viên:    Lớp: 2 KẾ HOẠCH DẠY HỌC MÔN: TOÁN  Tuần 11           Tiết 54 BÀI 33: PHÉP TRỪ (CÓ NHỚ) TRONG PHẠM VI 100
  19. I. MỤC TIÊU Sau bài học, HS có khả năng: 1. Kiến thức, kĩ năng ­ Thực hành trừ (có nhớ) trong phạm vi 100 dạng 52 – 24 dựa vào phép trừ  (có  nhớ) trong phạm vi 20.  ­ Thực hiện được việc đặt tính rồi tính và tính nhẩm trừ  (có nhớ) có kết quả  bằng 100. ­ Vận dụng được kiến thức, kĩ năng về phép trừ ( có nhớ) trong phạm vi 100 đã  học vào giải quyết một số tình huống gắn với thực tế. 2. Phẩm chất, năng lực a. Năng lực:  ­ Thông qua việc tìm kết quả các phép trừ (có nhớ) trong phạm vi 100, Hs có cơ  hội được phát triển năng lực tư duy, lập luận toán học, năng lực giải quyết vấn  đề, năng lực giao tiếp toán học.  b. Phẩm chất: chăm chỉ, trách nhiệm, nhân ái, có tinh thần hợp tác trong khi làm  việc nhóm. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC 1. GV: Laptop; màn hình máy chiếu; clip, slide minh họa, ... ­ Các thẻ  phép tính để  HS thực hiện kiến thức bài mới trong bộ  đồ  dùng học  Toán 2  2. HS: SHS, vở ô li, VBT, nháp, ... III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC Thờ Nội dung và  Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh i  mục tiêu gian
  20. 5’ A.   Hoạt   động  * Ôn tập và khởi động khởi động ­   GV   tổ   chức   cho   HS   chơi  ­   HS   chơi   trò   chơi   “  Mục tiêu: Tạo  trò chơi “ Truyền điện”, trò  truyền điện” VD: 42 ­ 23  tâm thế vui tươi,  chơi đố  bạn để  tìm kết quả  = 19 phấn khởi cho  của   các   phép   trừ   (có   nhớ)                    33 ­ 15 =  18 HS và kết nối  trong phạm vi 20 đã học.                   51 ­ 34 =  17 ­   GV   cho   HS   quan   sát   bức                              ………………… với bài học mới. tranh,   thảo   luận   nhóm   bàn  ­ HS quan sát, thảo luận  dựa vào tranh nêu phép tính  và tìm ra được phép trừ  trừ 52 – 24 = ? + Làm thế  nào để  tìm được  ­ Hs tự nêu theo suy nghĩ  kết quả của phép trừ 52 – 24  của mình = ?  ­ Gv nhận xét, tuyên dương. 15’ B.   Hoạt   dộng  ­ Gv kết hợp giới thiệu bài ­ HS lắng nghe. hình thành kiến  ­ HS ghi tên bài vào vở. thức ­ GV hướng dẫn hs cách tìm  Mục tiêu: Biết  kết   quả   phép   tính   52   ­   24  sử dụng các khối  bằng các khối lập phương: lập phương và kĩ  ­   GV   yêu   cầu   HS   lấy   các  ­ HS lấy các khối lập  năng đặt tính rồi  khối   lập   phương   và   thực  phương và thực hiện theo  tính để tính được  hiện theo GV GV phép trừ( có nhớ)  Nêu:   Lấy   52   khối   lập  ­ Hs lấy 5 thanh ở cột  trong phạm vi100 phương, gài thành từng thanh  chục, 2 khối lập phương  chục,   để   có   5   thanh   ở   cột  rời ở cột đơn vị gài vào  chục, 2 khối lập phương rời  bảng cá nhân. ở  cột đơn vị  đồng thời gắn  lên bảng. Hs thao tác trên các khối  ­ GV hướng dẫn HS lấy ra  lập phương của mình, tay  24   khối   lập   phương   từ   52  gài, miệng nói theo Gv  khối lập phương đã cho: lấy  hướng dẫn 1   thanh   chục   ở   cột   chục,  tháo rời ra đưa qua cột đơn  vị   thì   được   12   khói   lập  phương đơn vị, lấy đi 4 khối  lập phương đơn vị  thì còn 8  khối lập phương đơn vị, lấy  ra   tiếp   2   thanh   chục   ở   cột 
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2