GIÁO ÁN MÔN TOÁN: BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT MỘT ẨN
lượt xem 21
download
Củng cố khái niệm bất phương trình bậc nhất một ẩn, nghiệm của bất phương trình bậc nhất một ẩn, tập nghiệm của bất phương trình bậc nhất một ẩn. - Rèn kĩ năng kiểm tra nghiệm của bất phương trình, biểu diễn tập nghiệm của bất phương trình. - Rèn kĩ năng giải các bất phương trình quy về bất phương trình bậc nhất một ẩn. - Mở rộng giải bất phương trình tích và bất phương trình chứa ẩn ở mẫu thức. B. Chuẩn bị: - GV: hệ thống bài tập. ...
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: GIÁO ÁN MÔN TOÁN: BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT MỘT ẨN
- BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT MỘT ẨN A.Mục tiêu: - Củng cố khái niệm bất phương trình bậc nhất một ẩn, nghiệm của bất phương trình bậc nhất một ẩn, tập nghiệm của bất phương trình bậc nhất một ẩn. - Rèn kĩ năng kiểm tra nghiệ m của bất phương trình, biểu diễn tập nghiệ m của bất phương trình. - Rèn kĩ năng giải các bất phương trình quy về bất phương trình bậc nhất một ẩn. - Mở rộng giải bất phương trình tích và bất phương trình chứa ẩn ở mẫu thức. B. Chuẩn bị: - GV: hệ thống bài tập. - HS: Kiến thức về bất phương trình bậc nhất một ẩn. C. Tiến trình: 1. ổn định lớp: 2. Kiểm tra bài cũ: ? Trình bày khái niệm bất phương trình bậc nhất một ẩn, nghiệ m và tập nghiệm của bất phương trình bậc nhất một ẩn. *HS:
- 3. Bài mới: Hoạt động của GV, HS Nội dung GV cho HS làm bài tập. Bài 1: Giải các bất phương trình sau và biểu Bài 1: Giải các bất phương trình sau và diễn tập nghiệ m trên trục số: biểu diễn tập nghiệ m trên trục số: a/ 3x – 7 0 . a/ 3x – 7 0 . 3x 7 b/ 5x + 18 > 0. x 7/3 c/ 9 – 2x < 0. d/ -11 – 3x 0. ? Để giải bất phương trình bậc nhất một ẩn ta làm thế nào? b/ 5x + 18 > 0. *HS; Sử dụng hai quy tắc chuyển 5x > -18 vế và quy tắc nhân. x > -18/5 GV yêu cầu HS lên bảng làm bài. c/ 9 – 2x < 0. -2x < -9 x > 9/2.
- d/ -11 – 3x 0. -3x 11 x -11/3 Bài 2: Giải các bất phương trình Bài 2: Giải các bất phương trình sau: a/ (x – 1)2 < x(x + 3) sau: a/ (x – 1)2 < x(x + 3) 2 2 x – 2x + 1 < x + 3x 2 2 b/ (x – 2)(x + 2) > x(x – 4) x – x – 2x – 3x + 1 < 0 c/ 2x + 3 < 6 – (3 – 4x) -5x < -1 d/ -2 – 7x > (3 + 2x) – (5 – 6x) x > 1/5 3x 1 b/ (x – 2)(x + 2) > x(x – 4) e/ 2 4 2 2 x – 4 > x – 4x 1 2x f/ 4 2 2 3 x – x + 4x – 4 > 0 6 4x 4x > 4 g/ 1 5 x>1 ? Để giải các bất phương trình ta c/ 2x + 3 < 6 – (3 – 4x) làm thế nào? 2x + 3 < 6 – 3 + 4x
- *HS: Chuyển về, quy đồng 2x – 4x < 0 chuyển về bất phương trình bậc -2x < 0 nhất. x> 0 GV yêu cầu HS phát biểu lại hai d/ -2 – 7x > (3 + 2x) – (5 – 6x) quy tắc chuyển vế và quy tắc -2 – 7x > 3 + 2x – 5 + 6x nhân. -7x – 2x – 6x > 3 – 5 + 2 Yêu cầu HS lên bảng làm bài, HS - 15x > 0 dưới lớp làm bài vào vở. x 8 3x > 9 x>3 1 2x f/ 4 3 1 – 2x > 12 - 2x > 11 x < -11/2 6 4x g/ 1 5 6 – 4x < 5
- Bài 3:Giải các bất phương trình - 4x < - 1 sau: x > 1/4 Bài 3:Giải các bất phương trình sau: a/ (3x – 2)(4 – 3x ) > 0 b/ (7 – 2x)(5 + 2x) < 0 a/ (3x – 2)(4 – 3x ) > 0 6 3x TH1: c/ 0 2 7x 2 x 8x 5 3 x 2 0 2 4 3 d/ 0 x 3 2x 4 3x 0 4 3 3 x 3 GV gợi ý: TH2: ? để giải các bất phương trình trên 2 x 3 ta làm thế nào? 3 x 2 0 vô lí. 4 3x 0 4 x *HS: Chia trương hợp. 3 ? Chia thành những trường hợp 2 4 Vậ y S = x / x 3 3 nào? b/ (7 – 2x)(5 + 2x) < 0 *HS: Nếu tích hai biểu thức lớn TH1: hơn 0 thì có hai trường hợp. 7 TH1: cả hai biểu thức đều dương. x 2 7 2x 0 7 x 5 2 x 0 x 5 2 TH2: cả hai đều âm. 2 GV yêu cầu HS lên bảng làm bài. TH2: *HS lên bảng làm bài. Các phần khác GV yêu cầu HS
- làm tương tự. 7 x 2 7 2x 0 5 x 5 2 x 0 x 5 2 2 5 7 Vậ y S = x / x ; x 2 2 6 3x c/ 0 2 7x TH1: x 2 6 3 x 0 2 2x 2 7 x 0 7 x 7 TH2: x 2 6 3 x 0 2x2 2 7 x 0 x 7 2 Vậy S = x / x 2; x 7 8x 5 d/ 0 3 2x TH1: 5 x 8 8 x 5 0 3 x 3 2 x 0 x 3 2 2 TH2:
- 5 x 8 8x 5 0 5 x 3 2 x 0 x 3 8 2 5 3 Vậ y S = x / x ; x 8 2 Bài 4:Tìm các số tự nhiên n thoả mãn mỗi bất phương trình sau: a/ 3(5 – 4n) + (27 + 2n) > 0. 15 – 12n + 27 + 2n > 0 - 10n + 42 > 0 n < 4,2 Mà n là số tự nhiên nên n = {0 ; 1; 2; 3; 4}. b/ (n + 2)2 – (n – 3)(n + 3) 40. 2 2 n + 4n + 4 – n + 9 40 4n 27 n 27/4 Mà n là số tự nhiên nên n = {0; ...6}. Bài 4:Tìm các số tự nhiên n thoả mãn mỗi bất phương trình sau: a/ 3(5 – 4n) + (27 + 2n) > 0.
- b/ (n + 2)2 – (n – 3)(n + 3) 40. ? Để tìm n ta làm thế nào? *HS: giải bất phương trình sau đó tìm n. ? Tìm n bằng cách nào? *HS: n là số tự nhiên. GV yêu cầu HS lên bảng làm bài. 4. Củng cố: GV yêu cầu HS nhắc lại các dạng bài đã học, các cách giải phương trình bậc nhất và bất phương trình quy về bất phương trình bậc nhất. BTVN: Bài 1:Giải các bất phương trình: 5 x 2 3 x 3 x 1 x 2 x 1 3 a/ 5 4 2 2 5 x 20 2 x x x 1 3x 5 x 2 b/ 3 2 3 4 Bài 2:Chứng minh rằng: a/ (m +1)2 4m. b/ m2 + n2 + 2 2(m + n).
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Giáo án đại số lớp 10 Bài 3: BẤT PHƯƠNG TRÌNH VÀ HỆ BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT MỘT ẨN
10 p | 443 | 72
-
Giáo án tự chọn môn Toán lớp 10 cơ bản _ part 4
6 p | 350 | 63
-
Giáo án dạy thêm khối 11 Học kỳ 2
39 p | 284 | 58
-
Giáo án môn: Toán - Lớp 11
139 p | 179 | 38
-
Giáo án đại số lớp 8 - Tiết 60: BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬT NHẤT MỘT ẨN
11 p | 279 | 32
-
Giáo án đại số lớp 8 - Tiết 61: BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT MỘT ẨN (tiếp)
8 p | 170 | 21
-
Bất phương trình bậc nhất hai ẩn chương 4 môn Toán lớp 10
9 p | 337 | 17
-
Giáo án môn Toán lớp 10 sách Kết nối tri thức: Bài 4
10 p | 36 | 5
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Ta Gia
4 p | 6 | 4
-
Giáo án môn Toán lớp 10 sách Kết nối tri thức: Bài 3
8 p | 33 | 4
-
Kiến thức ôn thi vào lớp 10 môn Toán
10 p | 8 | 4
-
Giáo án môn Toán lớp 10 sách Chân trời sáng tạo - Chương 2: Bài 2
8 p | 26 | 3
-
Giáo án môn Toán lớp 10 sách Chân trời sáng tạo - Chương 7: Bài 2
11 p | 18 | 3
-
Giáo án môn Toán lớp 10 sách Chân trời sáng tạo - Chương 2: Bài 1
12 p | 26 | 3
-
Giáo án môn Toán lớp 12 - Bài 6: Bất phương trình mũ và bất phương trình lôgarit
9 p | 17 | 3
-
Giáo án môn Tiếng Việt lớp 3 sách Cánh diều: Tuần 20
22 p | 28 | 2
-
Sáng kiến kinh nghiệm THPT: Tiếp cận phương trình, bất phương trình thông qua mối liên hệ với hàm số
44 p | 22 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn