intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

GIÁO ÁN MÔN TOÁN: TIẾT 7. TẬP HỢP VÀ CÁC PHÉP TOÁN TRÊN TẬP HỢP

Chia sẻ: Abcdef_52 Abcdef_52 | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:7

282
lượt xem
12
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Qua bài dạy học sinh cần nắm 1. 2. II. Về kiến thức: Học sinh hiểu được KN tập hợp, tập hợp con. tập hợp bằng nhau. Học sinh hiểu các phép toán:Phép hợp, phép giao, phép lấy phần bù, phép lấy hiệu Học sinh hiểu đúng các kí hiệu khoảng, đoạn, các tập con của tập hợp số thực. Về kỹ năng: Biết dùng các kí hiệu, ngôn ngữ tập hợp để diễn tả các điều kiện bằng lời của 1 bài toán và ngược lại....

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: GIÁO ÁN MÔN TOÁN: TIẾT 7. TẬP HỢP VÀ CÁC PHÉP TOÁN TRÊN TẬP HỢP

  1. TIẾT: 7 BÀI DẠY: TẬP HỢP VÀ CÁC PHÉP TOÁN TRÊN TẬP HỢP MỤC TIÊU: I. Qua bài dạy học sinh cần nắm 1. Về kiến thức: Học sinh hiểu được KN tập hợp, tập hợp con. tập hợp bằng nhau. - Học sinh hiểu các phép toán:Phép hợp, phép giao, phép lấy phần bù, phép lấy hiệu - Học sinh hiểu đúng các kí hiệu khoảng, đoạn, các tập con của tập hợp số thực. - 2. Về kỹ năng: Biết dùng các kí hiệu, ngôn ngữ tập hợp để diễn tả các điều kiện bằng lời của 1 bài toán và ngược lại. - Biết cách tìm hợp, giao, phần bù, hiệu của các tập hợp đã cho và mô tả tập hợp tạo được sau khi đã thực hiện xong phép toán. - Biết sử dụng biểu đồ Ven để biểu diễn quan hệ giữa các tập hợp và các phép toán trên tập hợp. - TIẾN TRÌNH BÀI HỌC VÀ CÁC HOẠT ĐỘNG II. Tổ Toán Tin - Trường THPT Đặng Huy Trứ
  2. Kiểm tra bài cũ: Kiểm tra các kiến thức về tập hợp mà học sinh đã học ở lớp 2 .1. Bài mới: 2 .2. Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên Ghi bảng * Tập hợp các số tự nhiên chia hết cho 5. *yêu cầu học sinh lấy 1 số ví dụ về tập 1.Tập hợp: hợp. *Tập hợp học sinh lớp 10/3 trường Đ a.*Tập hợp là 1 KN cơ bản của toán học , không định * Sau khi học sinh lấy ví dụ , giáo viên nghĩa. HT cho học sinh phát biểu KN tập hợp . *Ví dụ: Vậy:Tập hợp chứa các phần tử có cùng *Phần tử x thuộc ( không thuộc) tập hợp X: x  X (x  X). 1 số tính chất *Chú ý: - Trong Tập hợp không kể đến sự lặp lại của các phần tử. - Trong Tập hợp không kể đến thứ tự của các phần tử. b.Cách xác đ ịnh tập hợp : - Liệt kê các phần tử của tập hợp . Tổ Toán Tin - Trường THPT Đặng Huy Trứ
  3. *Hãy liệt kê các phần tử của các tập hợp - Nêu lên tính chất đặc trưng của các phần tử thuộc tập hợ  A  0;1; 2;3;4;5  B  1; 2; 3; 6 sau: . C  n  Z / n  2k  +A: Tập hợp các số tự nhiên không lớn  D  x  R / x  3x  2  0 2 hơn 5. +B: Tập hợp các số nguyên của 6 X  x  R / x 2  1  0 * Y  n  N / 2n  1  0 P= Tập hợp các giao điểm của 2 đường *Hãy nêu lên t/c đặc trưng của các phần thẳng song song. tử của các tập hợp sau: +C:Tập hợp các số chẵn +D: Tập hợp các nghiệm của pt x2- 3x+2=0 c.Tập hợp rỗng :là tập hợp không chứa phần tử nào *Y/c học sinh cho ví dụ về tập rỗng. KH:  Chú ý: A    x : x  A d.Biểu đồ Venn: Tổ Toán Tin - Trường THPT Đặng Huy Trứ
  4. 2.Tập hợp con và tập hợp bằng nhau: a.Tập hợp con: *Định nghĩa:(sgk) Biểu đồ Venn ở trên nói lên mối quan hệ Vd:Tìm tập hợp con của tập hợp A={1;2;3;4} giữa 2 tập hợp :H1 biểu thị tập hợp màu vàng không phải là tập hợp con của tập *Chú ý: hợp màu trắng, H2 biểu thị tập hợp màu vàng là tập hợp con của tập hợp màu A  B  B  A A, A  A trắng. A,   A   A  BvaB  C   A  C *Cho học sinh phát biểu Đ/n tập hợp con,Gv cũng cố lại. b. Tập hợp bằng nhau: *Gọi học sinh cho ví dụ về tập hợp con. *Đ N: (sgk) *yêu cầu học sinh nhận xét các mệnh đề Vd: sau đúng   x  R / x 2  5 x  6  0  2;3  ;   ;   a ;   a;    /sai?  n  N / n la boi cua 4va 6  n  N / n la boi cua 12 a  a;a  a; a  a; a  a Tổ Toán Tin - Trường THPT Đặng Huy Trứ
  5. 3.Một số các tập con của tập số thực: sgk 4.Các phép toán trên tập hợp: *yêu cầu học sinh lấy ví dụ về hợp của 2 a.Hợp của 2 tập hợp : tập hợp Đ n(sgk) *Gv biểu diễn bằng biểu đồ Venn để học Vd: sinh dễ quan sát. Nhận xét:  A  B  a; b; c; d ; e; f ; g Tìm hợp của 2 tập hợp A và B; X và Y  X  Y   x  N ,1  x  9  1;9  A, A  A  A  A  a; b; c; d ; e; B  b; e; f ; g  A, A    A  X   x  N ,1  x  5; Y   x  N , 2  x  9  A  B, A  B  B  A  B  B; A  B  A b.Giao của hai tập hợp : Đ n: (sgk) *Gv biểu diễn bằng biểu đồ Venn để học Vd: sinh dễ quan sát. Nhận xét: Tổ Toán Tin - Trường THPT Đặng Huy Trứ
  6. A, A  A  A A, A      A  B, A  B  A  A  B  B; A  B  A *Tìm giao của 2 tập hợp A và B; X và Y  A  B    A, Bla 2t / h roi nhau  A  B  b; e  A  a; b; c; d ; e; B  b; e; f ; g  c.Hiệu của 2 tập hợp :  X  Y   x  N , 2  x  5   2;5  X   x  N ,1  x  5; Y   x  N , 2  x  9 Đ n: (sgk) Nhận x ét: A\ A   A B    A\ B  A A  B  A\ B   d.Phép lấy phần bù: *Tìm hiệu của 2 tập hợp A vhieeujB và Đ n: (sgk) A; X và Y;Y và X  A  a; b; c; d ; e; B  b; e; f ; g   A \ B  a ; c; d ; B \ A   f ; g   X   x  N ,1  x  5; Y   x  N , 2  x  9  X \ Y   x  N ,1  x  2; Y \ X  x  N ,5  x  9 Tổ Toán Tin - Trường THPT Đặng Huy Trứ
  7. + yêu cầu học sinh lấy 1 số ví dụ về phần bù của các tập hợp số Củng cố bài dạy: 2 .3 +Nhắc lại cho học sinh các Đ n về tập hợp và các phép toán trên tập hợp + Yêu cầu học sinh phải nắm được các kí hiệu đã học trong bài. Bài tập về nhà: Các bài tập trong sgk 2 .4 Tổ Toán Tin - Trường THPT Đặng Huy Trứ
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2