Giáo án Ngữ văn lớp 10 (Học kì 1)
lượt xem 4
download
"Giáo án Ngữ văn lớp 10 (Học kì 1)" được biên soạn dành cho quý thầy cô giáo và các em học sinh để phục vụ quá trình dạy và học. Giúp thầy cô có thêm tư liệu để chuẩn bị bài giảng thật kỹ lương và chi tiết trước khi lên lớp, cũng như giúp các em học sinh nắm được kiến thức môn Ngữ văn lớp 10 học kì 1. Mời quý thầy cô và các em cùng tham khảo.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Giáo án Ngữ văn lớp 10 (Học kì 1)
- Tuần: Ngàysoạ n: Ngàykí: Tiết1,2: Văn học TỔNG QUANVĂNHỌCVIỆT NAM A. VẤNĐỀ CẦNGIẢI QUYẾT I. Tên bài học: Tổngquanvănhọc ViệtNam. II. Hìnhthức dạy học:DHtrênlớp. III. Chuẩn bịcủagiáoviên vàhọc sinh 1. Giáoviên: Phươngtiện,thiếtbị: + SGK,SGV,TưliệuNgữVăn11,thiếtkếbàihọc. + Máytính,máychiếu,loa... PPDH: Phátvấn,thuyếttrình,nêuvấnđề,thảoluậnnhóm,tròchơi 2. Học sinh:Sáchgiáokhoa,bàisoạn. B. NỘIDUNG BÀIHỌC TổngquanvănhọcViệtNam. C. MỤCTIÊUBÀIHỌC 1. Kiến thức NắmđượchaibộphậnhợpthànhcủavănhọcViệtNam:vănhọcdângianvàvăn học viết. NắmđượcmộtcáchkháiquáttiếntrìnhpháttriểncủavănhọcviếtViệtNam. Nắmvữngcácthể loạivănhọc. 2. Kĩnăng Nhậndiệnđược nềnvăn học dântộc. Nêuđượccácthờikìlớnvàcác giaiđoạncụthểtrongcác thờikìphát triểncủa văn học dântộc. 3. Tháiđộ Bồidưỡngniềmtựhàovềtruyềnthốngvănhoá củadântộc. 4. Những nănglực cụ thể học sinhcần pháttriển Nănglựcthuthậpthôngtinliênquanđếnlịchsử vănhọcViệtNam Nănglựcđọc–hiểu cáctáctácphẩmvănhọcViệtNam(Vănhọcdângianvà vănhọcviết) Nănglựctrìnhbàysuynghĩ,cảmnhậncủacánhânvềcácthờikìvănhọc. Nănglựchợptáckhitraođổi,thảoluậnvềthànhtựu,hạnchế,nhữngđặcđiểm cơbản,giátrịcủa nhữngtácphẩmvănhọcViệtNam; Nănglựcphântích,sosánhsựkhácnhaugiữavănhọcdângianvàvănhọcviết Nănglựctạolậpvănbảnnghịluận
- D. TIẾNTRÌNH TỔCHỨCBÀIHỌC &1.KHỞIĐỘNG(5phút) Hoạt độngcủaGV vàHS Nộidungcơ bản cần đạt
- *H o ạt đ ộ n g1:K h ởiđộng Bước1:GVgiaonhiệmvụChialớp thành2nhóm: +Nhóm1:Kểtênnhữngtácphẩmvăn họcdângian ởbậcTHCSmàemyêu Các tácphẩmvănhọc dângianởTHCS là: thíchnhất? Truyệncổ tíchThạchsanh,Bánhtrưngbánh +Nhóm2:Kểtênnhữngtácphẩmvăn dày;TruyềnthuyếtThánhgióng,Sơntinh họcviếtởbậcTHCSmàemyêuthích – thủytinh…. nhất?. Cáctácphẩmcủavănhọcviết:bàithơSang Bước2:HSthựchiệnnhiệmvụHS các thucủaHữuThỉnh,truyệnngắnBếnquêcủa nhómtiếnhànhthảoluận nhanh Bước 3: NguyễnMinhChâu… Các nhómcửđại diện trình bày,nhómcònlạinghevàbổxungý kiến. Bước4:GVnhậnxétvàđưarađịnh hướngvàobài. CáctácphẩmvănhọcdângianởTHCS là: TruyệncổtíchThạchsanh,Bánhtrưng bánhdày;TruyềnthuyếtThánhgióng, Sơntinh– thủytinh…. Cáctácphẩmcủavănhọcviết:bàithơ SangthucủaHữuThỉnh,truyệnngắn Bếnquê của NguyễnMinhChâu… =>Đólànhữngtácphẩmthuộcvănhọc dângianvàvănhọc viếtViệtNam
- *H o ạt đ ộ n g2: H ìnhthành k i ếnth ứ c I . C ácb ộp h ận h ợ pthànhc ủ a V H V N : Thaotác1:Tìmhiểucácbộphậnhợp Gồmhaibộphận:Vănhọcdângianvà thànhcủavăn họcViệt Nam vănhọcviết.Haibộphậnnàycómốiquanhệ Hìnhthức:Làmviệccánhân mậtthiếtvớinhau. Kỹthuật:Đặtcâuhỏi B1:GVnêucâuhỏi VHVNbaogồmmấybộphậnlớn?Đó là nhữngbộphậnvănhọcnào? B2:Hssuynghĩtrả lời B3:Hstrìnhbày B4:GVchốtlạikiếnthức 1. Văn học dân gian: 1: Tìmhiểuvăn họcdân gian: Kháiniệm:VHDG lànhữngsángtáctậpthể Hìnhthức:Làmviệcnhóm vàtruyềnmiệngcủanhândânlaođộng.Các Kỹthuật:Đặtcâuhỏi trithứccóthểthamgiasángtác.Songnhững B1:GVnêucâuhỏi sángtác đóphảituânthủ nhữngđặc trưngcủa VHDGvàtrởthànhtiếngnóitìnhcảmchung Nhóm1:VHDGlà gì? củanhândân. Nhóm2: VHDG gồm những thể loại +Gồmcácthểloạinhưthầnthoại,sửthi, truyền nào? thuyết, truyện cổ tích, truyện ngụ Nhóm3:Nêuđặc trưngcủa VHDG? ngôn,truyệncười,tụcngữ,câuđố,cadao, B2:Các nhómhssuynghĩtrảlời dânca,vè,truyệnthơ,chèo. ĐặctrưngcủaVHDGlàtínhtruyềnmiệng, B3:Đạidiệncácnhómtrìnhbày tínhtậpthể,vàsựgắnbóvớicácsinhhoạt khác B4:GVchốtlại nhautrongđờisốngcộngđồng. 2:Tìmhiểu văn họcviết : Hìnhthức:Làmviệcnhóm 2. Vănhọcviết: Kháiniệm:Là sángtác của trithức được Kỹthuật:Đặtcâuhỏi ghi B1:GVnêucâuhỏi lại bằngchữviết, là sángtạo củacánhân.Tác phẩmvănhọcviếtmangdấuấncủa tácgiả. Nhóm1:Vănhọcviếtlàgì? Hìnhthứcvăntựcủavănhọcviếtđượcghi Nhóm2:Vănhọcviếtđượcghilạibằng lạichủyếubằng ba thứchữ: Hán,Nôm,Quốc nhữngthứchữnào? ngữ. Nhóm3:Nêucácthểloạicủavănhọc Thể viết? loại: B2:Các nhómhssuynghĩtrảlời +TừthếkỉXXIXcóbanhómthểloạichủ yếu: * Vănxuôi(truyện,kítiểuthuyếtchương B3:Đạidiệncácnhómtrìnhbày hồi). B4:GVchốtlại * Thơ (thơ cổphongđườngluật,từkhúc). * Vănbiềnngữ(phú,cáo,văntế).
- *ChữNômcóthơNômđườngluật,từ khúc,ngâmkhúc,hátnói… +TừđầuthếkỉXXđếnnay:Loạihình thểloạivănhọccóranhgiớitươngđốirõ rànghơn:loạihìnhtựsự,trữtình,kịch. Thao tác 2:Tìm hiểuquá trình phát II. Q u átr ì nhph á ttr i ểnc ủ a v ănh ọcvi ế t Việt triển củavăn họcviết Việt Nam: Nam: GVchoHS đọc mục II QuátrìnhpháttriểncủavănhọcViệtNam Hìnhthức:Làmviệccánhân gắnchặtvớilịchsửchínhtrị,vănhóa,xãhội củađấtnước Kỹthuật:Đặtcâuhỏi Cóba thời kìlớn: + Từthế kỉXđếnXIX. B1:GVnêucâuhỏi + TừđầuthếkỉXXđếnCMT8/1945 ?Vănhọcviết ViệtNamcómấy thờikì lớn?Đólànhữngthờikìvăn học + Sau CMT8/1945đếnhếtthếkỉXX. nào? VănhọctừthếkỉXđếnhếtthếkỉXIXlà B2:HSsuynghĩtrả lời văn học trung B3:Hstrảlờicánhân đại B4:Gvchốtkiếnthức Haithờikìsau(đầuthếkỉXXđếnhếtthế kỉXX)tuymỗithờikìcónhữngđặcđiểm riêng nhưng đều nằm chung trong xu thế 1:TìmhiểuvềvănhọctrungđạiViệt pháttriểnvănhọctheohướnghiệnđạihoá Nam(từthế kỉXđếnhếtthế kỉXIX) nêncóthể gọichunglàvăn học hiện đại. Hìnhthức:Làmviệcnhóm 1.Vănhọctrungđại:(từthếkỉXđếnhết thếkỉXIX) : Kỹthuật:Đặtcâuhỏi +XHPKhìnhthành,pháttriểnvàsuy B1:GVnêucâuhỏi thoái,côngcuộcxâydựngđấtnướcvàchống giặc ngoạixâm Nhóm1 : Trình bàybốicảnhxã ChữHándunhậpvàoVNtừđầucông hội,đặc điểmcủa văn học viết nguyênnhưngđếnthếkỷXkhidântộcViệt Việt Namgiaiđoạn Namgiànhđượcđộclập,vănhọcviếtmới từthếkỉXđếnhết XIX? thựcsựhìnhthành. Vănhọc thờikìnàyđượcviếtbằngchữHán Nhóm2 :Nêu những tác giả,tác vàchữNômdoảnhhưởngchủyếuvănhọc phẩmtiêu biểucủavăn họcgiaiđoạn trungđạiTrungQuốc(Phongkiếnxâmlược). từthếkỉXđếnhết XIX? VănhọcchữHánlàcầunốiđểdântộctatiếp B2:Các nhómhssuynghĩtrảlời nhậncáchọcthuyếtNhogiáo,Phậtgiáo,Lão Tử. Sáng tạo các thể loại trên cơ sở ảnh B3:Đạidiệncácnhómtrìnhbày hưởngcácthểloạicủavănhọcTrungQuốc. VănhọcChữNômpháttriểnlàbằngchứng B4:GVchốtlạiýchính. hùnghồnchoýthứcxâydựng1nềnvănhọc độc lậpcủa dântộcta. Tác phẩm,tác giả tiêubiểu: + ChữHán. + ChữNôm.
- =>SựpháttriểnchữNômvàvănhọcchữ Nômluôngắnvớinhữngtruyềnthốngcủa dântộc:lòngyêunước,tinhthầnnhânđạo vàhiệnthực.Nóthểhiệnthinhthầnýthức dântộc đã pháttriểncao 2. Vănhọchiệnđại:(đầuthếkỉXXđếnhết 2:TìmhiểuvềvănhọchiệnđạiViệt thếkỉXX) : Nam(từđầuthếkỉXXđếnhếtthếkỉ XX) * Bốicảnhlịchsử:Mởrộnggiaolưuquốc Hìnhthức:Làmviệcnhóm tế,tiếpxúcvàtiếpnhậntinhhoacủanhiều nềnvănhọcđểđổimới.Đặcbiệtlàtiếpxúc Kỹthuật:Đặtcâuhỏi vàtiếpnhậntinhhoacủanềnvănhọcÂu– B1:GVnêucâuhỏi Mĩ,làmthayđổinhậnthức,cáchnghĩ,cách cảmvà cáchnóicủangườiViệtNam. Nhóm1 : Trình bàybốicảnhlịch sử, * Chia4giaiđoạn: cácgiaiđoạn phát triểncủa văn học + TừđầuXXđếnnăm1930 viết Việt Namgiaiđoạn từ đầuthế + Từ1930đếnnăm1945 kỉ XXđếnhết XX? + Từ1945đếnnăm1975 + Từ1975đếnnay Nhóm2 :Nêu đặc điểmcủa văn học * Đặc giaiđoạn từđầuthếkỉXXđếnhết điểmchung: XXchiathànhcác giaiđoạn nào? VănhọchiệnđạiViệtNammộtmặtkế B2:Các nhómhssuynghĩtrảlời thừatinhhoacủavănhọctruyềnthống,mặt kháctiếpthutinhhoacủanhữngnềnvănhọc B3:Đạidiệncácnhómtrìnhbày lớntrênthếgiớiđể hiệnđạihoá. B4:GVchốtlạiýchính. * Sựkhácbiệtcủavănhọctrungđạivàvăn học hiệnđạiViệtNam: Vềtácgiả:Đãxuấthiệnnhàvănnhàthơ chuyênnghiệp, lấyviệc viếtvăn,sángtác thơ là nghề nghiệp. Vềđờisốngvănhọc:Nhờcóbáochí, kĩ B1:Gvnêucâuhỏi thuậtinấnhiệnđại,tácphẩmvănhọcđivào ?Trìnhbàysựkhácbiệtcủavănhọc đờisốngnhanhhơn,mốiquanhệgiữađộc trungđạivàvănhọchiệnđạiViệtNam giảvàtácgiảmậtthiếthơn,đờisốngvănhọc ?(vềtácgỉ,vềđờisốngvănhọc,vềthể sôinổi,năngđộnghơn. loại,về thipháp) Về thể loại: Thơ mới, tiểu thuyết, kịch B2:Hssuynghĩtrả lời nói…thaythế hệthốngthể loạicũ. B3:HStrả lờicánhân Vềthipháp:Lốiviếtướclệ,sùngcổ,phi ngã,củaVHTDkhôngcònthíchhợpvàlối B4:GVchốtlạiýchính. viếthiệnthựcđềcaocátínhsángtạo,đềcao “cáitôi” cánhândầnđược khẳngđịnh. III. C on n gư ờ i V i ệt N amq u av ă n h ọ c : VănhọcViệtNamthểhiệntưtưởng,tình cảm,quanniệmchínhtrị,vănhoá,đạođức, Thaotác3:ConngườiViệtNamqua thẩmmĩcủangườiViệtNamtrongnhiềumối
- văn quanhệ: học: 1. C onngư ờ i V i ệt N amtr o ng m ốiquanhệv ớ B1:GVnêucâuhỏi ithế g i ớ it ựn h iê n : HìnhảnhconngườiViệtNamđượcthể Vănhọcdângian: hiệntrongvănhọcquanhữngmốiquan +Tưduyhuyềnthoại,kểvềquátrìnhnhận hệnào? thức,...tíchlũyhiểubiếtthiênnhiên. B2:Hssuynghĩtrả lời +Conngườivà thiênnhiênthânthiết. Thơcatrungđại:Thiênnhiêngắnlýtưởng, B3:HStrả lờicánhân đạo đức,thẩmmỹ B4:GVchốtlạiýchính. Vănhọchiệnđại:hìnhtượngthiên nhiên thểhiệnquatìnhyêuđấtnước,cuộc sống,lứa Đốitượng củavănhọc: con người và đôi xãhộiloàingườifivănhọclànhân học. →ConngườiViệtNamgắnbósâusắcvới Quacácmốiquanhệ:Vớithếgiớitự thiênnhiênvàluôntìmthấytừthiênnhiên nhiên,quốcgia,dântộc,xãhội,vàý nhữnghìnhtượngthểhiệnchínhmình. thứcvềbảnthân. 2. C onngư ờ i V i ệt N amtr o ng m ốiquanhệv ớ Nêunhữngbiểuhiệncụthểvềhìnhảnh iq u ố c g ia, d ânt ộ c : conngườiVNquamốiquanhệvớitự NgườiViệtNammangmộttấmlòngyêu nhiên?Lấyvídụminhhoạquanhững nước thiếttha. tácphẩmvănhọc? Biểuhiệncủa lòngyêunước: HS:suynghĩtrảlời + Yêulàngxóm,quêhương. HS:Trảlờicánhân GV: +Tựhàovềtruyềnthốngvănhọc,lịchsử Chốtlạikiếnthức dựngnước vàgiữnước củadântộc. VD: CônSơnca (Nguyễn Trãi), Qua +Ýchícămthùquânxâmlượcvàtinhthần đèoNgang(BàhuyệnThanhQuan),Thi dámhisinhvìđộc lậptựdodântộc. vịnh,Thuđiếu,Thuẩm(Nguyễn Tácphẩmkếttinhtừlòngyêunước Khuyến),Rằmthánggiêngcủa Bác. “Namquốc sơnhà”,“Bìnhngôđạicáo”,“Văn tế B1:GVnêucâuhỏi nghĩasĩCầnGiuộc”,“Tuyênngônđộc lập” Nêunhữngbiểuhiệncụthểvềhìnhảnh 3. C onngư ờ i V i ệt N amtr o ng m ốiqu a nh ệxã conngườiVNquamốiquanhệvới h ộ i: quốcgia,dântộc?Lấyvídụminhhoạ qua Ướcmơxâydựngmộtxãhộicôngbằng, nhữngtác phẩmVH? tốtđẹphơn. B2:Hssuynghĩtrả lời Phêphán,tốcáocácthếlựcchuyên B3:HStrả lờicánhân quyền,cảmthôngvớisốphậnconngườibị ápbức. B4:GVchốtlạiýchính. Nhìnthẳngvàothựctạiđểnhậnthức,phê Lòngyêunước,sẵnsànghisinhvìtự phán,cảitạoxã hộichotốtđẹp. do,độclậpcủaquốcgia,dântộc.Các →Chủ nghĩa hiện thực vàchủnghĩa nhân bàiNamquốcsơnhà(LTK),Hịch đạo tướngsĩ(TQT),BìnhNgôđạicáo(NT), . VăntếnghĩasĩCầnGiuộc...chủnghĩa yêunướclà nộidunglớnxuyênsuốtcủa nềnVHVN. B1:GVnêucâuhỏi
- Nhữngbiểuhiệncụthểvềhìnhảnhcon HO Ạ T Đ Ộ NG 3 L : U YỆ N T Ậ P 3: L U YỆ N T Ậ P GVgiaonhiệmvụ: TRẢLỜI C âu h ỏ i 1: Ðặctrưngnàosauđây [1]='d' khônglà đặc trưngcủa vănhọc dângian [2]='b' a.Vănhọc dângian là nhữngtácphẩm nghệthuậtngôntừtruyềnmiệng. [3]= ‘d’ b.Vănhọcdângianđược tậpthể sáng [4]= ‘c’ tạonên. c.Vănhọc dângian gắnbóvà phục vụ [5]='d' trực tiếpchocácsinhhoạtkhác nhau trongđờisốngcộngđồng d.Vănhọcdângian mangđậmdấuấnvà phongcáchcá nhâncủa ngườinghệ sĩ
- dângian. C âu h ỏ i 2: Vănhọcdângiancótấtcả baonhiêuthểloại? a. 12 b. HO Ạ T 13 Đ Ộ NG 4 : V Ậ N D ỤNG 4: V Ậ N D ỤNG GVnêucâu hoi.HSsuy ̉ nghĩlàm bài. + Vẽ sơ đồtưduybàiTổngquanvăn ả o : Th a m k h
- học ViệtNam HS thựchiệnnhiệmvụ: Văn họcViệt Nam HS báocáokếtquả thựchiệnnhiệm G V Văn vụ v họcv c iết h u ẩ n k i ế n t h ứ c Vă V trung đă (Từ TK n X đ TK h ọ HOAT ̣ Đ Ộ N G 5: c 5– TÌMTÒI h T ÌMTÒI, M Ở ,MỞ i R Ộ N G(th ự ch RỘNG: ệ iệnởnhà) n GVyêucầuHS sưutầmnhững đ bàiviết ạ i ( T ừ đ ầ u T K X X
- đến hết TK XX) Nhậnthứcđược phêbìnhvănhọcv nhiệmvụcầngiải ềtổngquanvănhọ quyết củabàihọc Tậptrungcaovà c hợptác tốtđể ViệtNam(đăngtr giảiquyết nhiệmvụ. ênbáo/tạpchíhoặ Cótháiđộtích c cực,hứngthú. trongcáchsáchch uyênkhảo)đểlàm tư liệuhọctập.Nộid ungcácbàiviếtcó thểlà: Đá nhgiá vềgiaiđ oạnvăn học. Đánhgiávềmột bộphận/xuhướn g vănhọc. ……………………………………… ……………………………………… ………… ……………………………………… ……………………………………… ………… ……………………………………… ……………………………………… ………… ……………………………………… ……………………………………… ………… ……………………………………… ………………………
- Tuần: Ngàysoạn: Ngàykí: Tiết03 HOAT ̣ ĐỘNG GIAO TIẾPBẰNG NGÔNNGỮ A. VẤNĐỀ CẦNGIẢI QUYẾT I. Tên bài học:hoạtđộng giaotiếpbằngngônngữ II. Hìnhthức dạy học:DHtrênlớp. III. Chuẩn bịcủagiáoviên vàhọc sinh 1. Giáoviên: Phươngtiện,thiếtbị: + SGK,SGV,TưliệuNgữVăn11,thiếtkếbàihọc. + Máytính,máychiếu,loa... PPDH: Phátvấn,thuyếttrình,nêuvấnđề,thảoluậnnhóm,tròchơi 2. Học sinh: Sáchgiáokhoa,bàisoạn. B. NỘIDUNG BÀIHỌC hoạtđộnggiaotiếp bằngngônngữ C. MỤCTIÊUBÀIHỌC C.I. Kiến thức: Kháiniệmcơbảnvềhoạtđộnggiaotiếpbằngngônngữ:mụcđích (traođổi thôngtinvề nhậnthức,tưtưởngtìnhcảm,hànhđộng,…) Haiquátrìnhtronghoạtđộnggiaotiếpbằngngônngữ:tạolậpv ănbản(nói hoặc viết) vàlĩnhhộivănbản(nghehoặc đọc) Cácnhântốgiaotiếp:nhânvật,hoàncảnh,nộidung,mụcđích,phư ơngtiện và cáchthứcgiaotiếp. C.II. Kĩnăng: Xácđịnhđúngcác nhântốtronghoạtđộnggiaotiếp Nhữngkĩnăngtrongcáchoạtđộnggiaotiếpbằngngônngữ:ng he,nói,đọc, viết,hiểu C.III. Tháiđộ:Hiểurõcácnhântốcủahoạtđộnggiaotiếpbằngn gônngữvàsử dụngđạtmục đíchgiaotiếp C.IV. Địnhhướng nănglực hìnhthành Nănglực tựhọc Nănglực giảiquyếtvấnđềvà sángtạo Nănglực giaotiếp Nănglực thẩmmĩ Nănglực sửdụngngônngữ Nănglực hợp tác D. TIẾNTRÌNH TỔ CHỨCBÀIHỌC Hoạt độngcủaGV vàHS Nộidungyêu cầu cần đạt
- Hoạt động1: Kh Hìnhthức:Đóngv
- Thờigian:7phút Bước1:Chuyểngiaonhiệmvụhọc tập GVnêuyêucầu:Cadaocó câu: Đêmtrăngthanhanhmớihỏi nàng Nhậnthứcđượcnhiệmvụcầngiảiquyết Tre nonđủláđansàngnênchăng? củabàihọc: Câuhỏi1:Nếuemlàchàngtraitrong HSnhậnnhiệmvụdiễntiểuphẩm,xửlí Hoạt động2: Hìnhthànhkiến thức I. Thếnàolàhoạtđộnggiaotiếpbằng Hìnhthức:Làmviệcnhóm ngôn ngữ Kĩthuậtdạyhọc:Đặtcâuhỏilàm việc 1. Đọc vàtìmhiểu các ngữliệu nhóm 1.a. Ngữliệu1:vănbảnhộinghịDiên Bước 1: GV chia lớp thành 4 Hồng nhóm,thảoluậntheocâuhỏiđãghi Nhânvật:vua và cácbôlão.
- trongphiếuhọc tập (5 phút) Mỗibêncócươngvịkhácnhau:vualà N hóm1,2 tìmhiểungữliệu1:Văn ngườilãnhđạotốicaocủađấtnước,các bảnhộinghịDiênHồng bôlãothìđạidiệnchocáctầnglớpnhân dân. N hóm3,4 tìmhiểungữliệu2:Văn Haibênlầnlượtđổivaigiaotiếpchonhau bảnTổngquanvăn học ViệtNam. Lượtlời1:VuaTrầnnói.cácvịbôlãonghe Lượtlời2:Cácvịbôlãonói.nhàvuanghe Lượtlời3:Nhàvuahỏi.cácvịbôlãonghe Bước2:Cácnhómthảoluậnlàm Lượtlời4:Cácvịbôlãotrảlờinhàvua nghe bàivàobảngphụ ỞđiệnDiênHồng.LúcnàyquânNguyên Bước3:Cácnhómtreosản phẩm Môngđangồạtkéo50vạnđạiquânxâm vàGVchỉđịnhđạidiệnnhóm1,2; lược nước 3,4trìnhbày. ta? Cácnhómcònlạitheodõi,bổsung, Nộidung:giặcxâmlượcđấtnước,tanên đặtcâu hỏi. hòahayđánh" Nhândânđồnglòngđánh Bước 4:GV hệthốnghóakiếnthức . trênslide Mụcđích:bàn bạc đểtìmvà thống nhất cáchđốiphógiặc." Cuốicùngmụcđíchđ ãđạtđược. Ngônngữ nóivớisắctháivừatrangtrọng vừa gầngũi b. N g ữliệu 2: N hânv ậ t g i a oti ế :tácgiảSGK(người p viết:ởtuổicaohơn,cóvốnsống,trình độ hiểu biết cao hơn ) và HS lớp 10 người đọc: trẻ tuổi hơn, có vốn sống, trìnhđộhiểubiếtthấphơn) T r o n gho à n c ả n h củanềngiáodụcVN (nhà trường,cótínhtổchức cao). N Dgiao t iếp thuộclĩnhvựcvănhọc,với đề tài“Tổngquanvănhọcviệtnam”. N h ữ ngv ấ n đ ềcơ b ả n : +Cácbộphậnhợpthànhcủanền VHVN. + Quá trìnhpháttriểncủa VHviết. + ConngườiVNquaVH. Mụcđí c hgi a o t i ế p: +Ngườiviết:trìnhbàynhữngvấnđềcơ bảnvề VHVNchoHS lớp 10. +Ngườiđọc:tiếpnhậnnhữngvấnđề đó. N g ô n n viếtdùngmộtsốlượnglớncác gữ thuật ngữ văn học, các câu mang đặc
- điểmcủavănbảnkhoahọc,kếtcấuvăn Hìnhthức:Cá nhân bảnmạchlạc, rõ ràng. Kĩthuật: Đặtcâuhỏi 2.Kếtl u ận Bước1:Chuyểngiaonhiệmvụhọc tập Khái niệm hoạt động giao tiếp bằng GVđặtcâuhỏi,HS trả lời ngônngữ:Làhoạtđộngtraođổithôngtin Từhaingữliệutrên,anh/chịhiểu củaconngườitrongxãhội,đượctiến H o ạtđộ n g3:L u y ệntập Nhậnthứcđượcnhiệmvụcầngiảiquyết Hìnhthức:Cặpđôi củabàihọc. Kĩthuật:đặtcâuhỏi Tậptrungcaovà hợptác tốtđể giảiquyết Bước1:GVyêucầucáccặpđôitự nhiệmvụ. tạolậpmộtHĐGT Cótháiđộtíchcực,hứngthú. Bước2:Cáccặpđôithựchiệntheo H ạầ yêuc o tđu c ủ g4:H ộ n a GV o ạt đ ộng ứ n gd ụ n g Nhậnthứcđượcnhiệmvụcầngiảiquyết Hìnhthức:cá nhân củabàihọc. Kĩthuật:Côngnão Tậptrungcaovà hợptác tốtđể giảiquyết Bước1:GVgiaonhiệmvụ:HStự nhiệmvụ. tạolậpvănbảnngắnvớihìnhthứcvà Cótháiđộtíchcực,hứngthú. đềtàitựchọn.Vàtrảlờicâuhỏi:văn
- bảnđóđượcviếtđể làmgì? Bước 2:HS làmbài. Bước 3: HStrả lờicánhân Bước 4:GVnhậnxét HOẠ T Đ Ộ N G5– T ìmtò i , m ởrộng Bàicadaolà mộthoạtđộnggiaotiếp: Bước1:Chuyểngiaonhiệmvụhọc tập Nhânvậtgiaotiếp:Ngườinôngdânđang Phântíchnhântốgiaotiếp(nhânvật càyruộngnóivớinhữngngườikhác (Đại từ ,hoàncảnh,nộidung,mục đích,cách “Ai”:chỉtấtcảmọingười) thức )thểhiện qua bàicadao: Hoàncảnhgiaotiếp:Người nôngdâncày Càyđồngđangbuổibantrưa ruộngvấtvả giữa buổitrưanóngnực. Mồhôithánhthótnhư mưaruộngcày Nộidunggiaotiếp:Nóivề mốiquanhệ Aiơi,bưngbátcơmđầy giữabátcơmđầy,dẻothơmvà sựlàmviệc Dẻo thơmmộthạtđắngcay muôn vấtvả,đắngcay. phần Mụcđích:Nhắcnhởmọingười phảicóý Bước 2: Thực hiện nhiệmvụ thứctrântrọng,nângniuthànhquả lao HS: suynghĩcâu trảlời độngmàmìnhđã đổra biếtbaonhiêucông sức để cóđược thànhquả đó. Bước3:Báocáokếtquảvàobuổi học => Cáchnóicụthể,cóhìnhảnhnênhấp sau dẫnvà cósứcthuyếtphục. Bước4:Nhậnxét,đánhgiákếtquả thực hiện nhiệmvụ GV:Nhậnxétđánhgiá kếtquảvà chuẩn hóa kiếnthức. ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………….. PHIẾUHỌCTẬP
- Nhóm1,2:ngữliệu1 Nhân vật giaotiếp? …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… Quátrìnhtạolập văn bản? …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………
- Hoàn cảnh giaotiếp? …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………. Nộidunggiaotiếp? …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………… Mục đích giaotiếp? …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… Phương tiện ngôn ngữ? …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… PHIẾUHỌCTẬP Nhóm3,4:ngữliệu2 Nhân vật giaotiếp? …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… Quátrìnhtạolập văn bản? …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… Hoàn cảnh giaotiếp? ……………………………………………………………………………………
- …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………. Nộidunggiaotiếp? …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………… Mục đích giaotiếp? …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… Phương tiện ngôn ngữ? …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… Tiết theoPPCT: 04 Ngàysoạn: Ngàydạy: KHÁIQUÁT VĂN HỌCDÂNGIANVIỆT NAM A. VẤNĐỀ CẦNGIẢI QUYẾT I. Tên bài học:Kháiquátvănhọc dângianViệtNam
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Giáo án Ngữ văn 10 tuần 13: Tóm tắt văn bản tự sự
11 p | 678 | 57
-
Giáo án Ngữ văn 10 tuần 3: Chiến thắng Mtao Mxây
14 p | 1420 | 57
-
Giáo án Ngữ văn 10 tuần 5: Uy Lít Xơ trở về
20 p | 826 | 52
-
Giáo án Ngữ văn 10 tuần 10: Đọc thêm Lời tiễn dặn
10 p | 385 | 49
-
Giáo án Ngữ văn 10 tuần 12: Khái quát văn học dân gian việt nam từ thế kỷ X đến hết thế kỷ XIX
17 p | 697 | 41
-
Giáo án Ngữ văn 10 tuần 17: Đọc thêm Thơ hai cu của ba sô, lầu hoàng hạc, nổi oan người phòng khuê, khe chim kêu
19 p | 302 | 39
-
Giáo án ngữ văn lớp 10 Tuần 19: Đại cáo bình Ngô - Nguyễn Trãi
17 p | 1146 | 36
-
Giáo án Ngữ văn 10 tuần 14: Phong cách ngôn ngữ sinh hoạt (tt)
9 p | 639 | 33
-
Giáo án Ngữ văn 10 tuần 33: Ôn tập phần Tiếng Việt
10 p | 313 | 31
-
Giáo án Ngữ văn 10 tuần 2: Khái quát văn học dân gian việt nam
43 p | 860 | 30
-
Giáo án Ngữ văn 10 tuần 7: Miêu tả và biểu cảm trong văn tự sự
11 p | 382 | 29
-
Giáo án Ngữ văn 10 tuần 8: Bài làm văn số 2
5 p | 402 | 27
-
Giáo án Ngữ văn 10 tuần 31: Văn bản văn học
15 p | 456 | 26
-
Giáo án Ngữ văn 10 tuần 16: Trả bài làm văn số 3
6 p | 127 | 11
-
Giáo án Ngữ văn lớp 10 (Học kỳ 1)
297 p | 14 | 4
-
Giáo án Ngữ văn lớp 10 (Trọn bộ cả năm)
357 p | 13 | 4
-
Giáo án Ngữ văn lớp 8 - Bài 10: Cười mình, cười người (Thơ trào phúng)
64 p | 10 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn