intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Giáo án Ngữ văn lớp 10 (Học kì 1)

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:435

26
lượt xem
4
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

"Giáo án Ngữ văn lớp 10 (Học kì 1)" được biên soạn dành cho quý thầy cô giáo và các em học sinh để phục vụ quá trình dạy và học. Giúp thầy cô có thêm tư liệu để chuẩn bị bài giảng thật kỹ lương và chi tiết trước khi lên lớp, cũng như giúp các em học sinh nắm được kiến thức môn Ngữ văn lớp 10 học kì 1. Mời quý thầy cô và các em cùng tham khảo.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Giáo án Ngữ văn lớp 10 (Học kì 1)

  1. Tuần:  Ngàysoạ n:  Ngàykí: Tiết1,2: Văn học TỔNG QUANVĂNHỌCVIỆT NAM A. VẤNĐỀ CẦNGIẢI QUYẾT I. Tên bài học: Tổngquanvănhọc ViệtNam. II. Hìnhthức dạy học:DHtrênlớp. III. Chuẩn bịcủagiáoviên vàhọc sinh 1. Giáoviên: ­ Phươngtiện,thiếtbị: + SGK,SGV,TưliệuNgữVăn11,thiếtkếbàihọc. + Máytính,máychiếu,loa... ­ PPDH:  Phátvấn,thuyếttrình,nêuvấnđề,thảoluậnnhóm,tròchơi 2. Học sinh:Sáchgiáokhoa,bàisoạn. B. NỘIDUNG BÀIHỌC TổngquanvănhọcViệtNam. C. MỤCTIÊUBÀIHỌC 1. Kiến thức ­NắmđượchaibộphậnhợpthànhcủavănhọcViệtNam:vănhọcdângianvàvăn học viết. ­ NắmđượcmộtcáchkháiquáttiếntrìnhpháttriểncủavănhọcviếtViệtNam. ­ Nắmvữngcácthể loạivănhọc. 2. Kĩnăng ­ Nhậndiệnđược nềnvăn học dântộc. ­ Nêuđượccácthờikìlớnvàcác giaiđoạncụthểtrongcác thờikìphát triểncủa văn học  dântộc. 3. Tháiđộ ­ Bồidưỡngniềmtựhàovềtruyềnthốngvănhoá củadântộc. 4. Những nănglực cụ thể học sinhcần pháttriển ­ Nănglựcthuthậpthôngtinliênquanđếnlịchsử vănhọcViệtNam ­ Nănglựcđọc–hiểu cáctáctácphẩmvănhọcViệtNam(Vănhọcdângianvà  vănhọcviết) ­ Nănglựctrìnhbàysuynghĩ,cảmnhậncủacánhânvềcácthờikìvănhọc. ­ Nănglựchợptáckhitraođổi,thảoluậnvềthànhtựu,hạnchế,nhữngđặcđiểm  cơbản,giátrịcủa nhữngtácphẩmvănhọcViệtNam; ­ Nănglựcphântích,sosánhsựkhácnhaugiữavănhọcdângianvàvănhọcviết ­ Nănglựctạolậpvănbảnnghịluận
  2. D. TIẾNTRÌNH TỔCHỨCBÀIHỌC &1.KHỞIĐỘNG(5phút) Hoạt độngcủaGV vàHS Nộidungcơ bản cần đạt
  3.  *H o    ạt đ    ộ    n    g1:K    h     ởiđộng  Bước1:GVgiaonhiệmvụ­Chialớp thành2nhóm: +Nhóm1:Kểtênnhữngtácphẩmvăn  họcdângian ởbậcTHCSmàemyêu Các tácphẩmvănhọc dângianởTHCS là: thíchnhất? ­Truyệncổ tíchThạchsanh,Bánhtrưngbánh  +Nhóm2:Kểtênnhữngtácphẩmvăn  dày;TruyềnthuyếtThánhgióng,Sơntinh họcviếtởbậcTHCSmàemyêuthích  – thủytinh…. nhất?. ­Cáctácphẩmcủavănhọcviết:bàithơSang  Bước2:HSthựchiệnnhiệmvụ­HS các  thucủaHữuThỉnh,truyệnngắnBếnquêcủa nhómtiếnhànhthảoluận nhanh Bước 3:  NguyễnMinhChâu… Các nhómcửđại diện trình  bày,nhómcònlạinghevàbổxungý kiến. Bước4:GVnhậnxétvàđưarađịnh hướngvàobài. CáctácphẩmvănhọcdângianởTHCS là: ­ TruyệncổtíchThạchsanh,Bánhtrưng  bánhdày;TruyềnthuyếtThánhgióng,  Sơntinh– thủytinh…. ­ Cáctácphẩmcủavănhọcviết:bàithơ  SangthucủaHữuThỉnh,truyệnngắn  Bếnquê của NguyễnMinhChâu… =>Đólànhữngtácphẩmthuộcvănhọc  dângianvàvănhọc viếtViệtNam
  4.  *H o    ạt đ    ộ    n    g2:    H    ìnhthành    k    i  ếnth ứ    c     I          .  C ácb   ộp h     ận h    ợ    pthànhc    ủ    a   V    H    V    N    : Thaotác1:Tìmhiểucácbộphậnhợp  Gồmhaibộphận:Vănhọcdângianvà thànhcủavăn họcViệt Nam vănhọcviết.Haibộphậnnàycómốiquanhệ  ­Hìnhthức:Làmviệccánhân mậtthiếtvớinhau. ­ Kỹthuật:Đặtcâuhỏi B1:GVnêucâuhỏi VHVNbaogồmmấybộphậnlớn?Đó là  nhữngbộphậnvănhọcnào? B2:Hssuynghĩtrả lời B3:Hstrìnhbày B4:GVchốtlạikiếnthức 1. Văn  học   dân  gian: 1: Tìmhiểuvăn họcdân gian: ­ Kháiniệm:VHDG lànhữngsángtáctậpthể ­Hìnhthức:Làmviệcnhóm vàtruyềnmiệngcủanhândânlaođộng.Các  ­ Kỹthuật:Đặtcâuhỏi  trithứccóthểthamgiasángtác.Songnhững B1:GVnêucâuhỏi  sángtác đóphảituânthủ nhữngđặc trưngcủa VHDGvàtrởthànhtiếngnóitìnhcảmchung  Nhóm1:VHDGlà gì? củanhândân. Nhóm2: VHDG gồm những thể loại  +Gồmcácthểloạinhưthầnthoại,sửthi, truyền  nào? thuyết, truyện cổ tích, truyện ngụ Nhóm3:Nêuđặc trưngcủa VHDG? ngôn,truyệncười,tụcngữ,câuđố,cadao,  B2:Các nhómhssuynghĩtrảlời dânca,vè,truyệnthơ,chèo. ­ ĐặctrưngcủaVHDGlàtínhtruyềnmiệng,  B3:Đạidiệncácnhómtrìnhbày tínhtậpthể,vàsựgắnbóvớicácsinhhoạt   khác  B4:GVchốtlại nhautrongđờisốngcộngđồng. 2:Tìmhiểu văn họcviết : ­Hìnhthức:Làmviệcnhóm 2. Vănhọcviết: ­ Kháiniệm:Là sángtác của trithức được  ­ Kỹthuật:Đặtcâuhỏi ghi B1:GVnêucâuhỏi lại bằngchữviết, là sángtạo củacánhân.Tác  phẩmvănhọcviếtmangdấuấncủa tácgiả. Nhóm1:Vănhọcviếtlàgì? ­ Hìnhthứcvăntựcủavănhọcviếtđượcghi Nhóm2:Vănhọcviếtđượcghilạibằng  lạichủyếubằng ba thứchữ: Hán,Nôm,Quốc  nhữngthứchữnào? ngữ. Nhóm3:Nêucácthểloạicủavănhọc ­ Thể  viết? loại: B2:Các nhómhssuynghĩtrảlời +TừthếkỉX­XIXcóbanhómthểloạichủ yếu: * Vănxuôi(truyện,kítiểuthuyếtchương  B3:Đạidiệncácnhómtrìnhbày hồi). B4:GVchốtlại * Thơ (thơ cổphongđườngluật,từkhúc). * Vănbiềnngữ(phú,cáo,văntế).
  5. *ChữNômcóthơNômđườngluật,từ  khúc,ngâmkhúc,hátnói… +TừđầuthếkỉXXđếnnay:Loạihình  thểloạivănhọccóranhgiớitươngđốirõ rànghơn:loạihìnhtựsự,trữtình,kịch. Thao tác 2:Tìm hiểuquá trình phát  II.   Q    u    átr    ì  nhph á   ttr    i  ểnc ủ    a   v   ănh   ọcvi ế    t Việt  triển củavăn họcviết Việt Nam: Nam: GVchoHS đọc mục II ­ QuátrìnhpháttriểncủavănhọcViệtNam  ­Hìnhthức:Làmviệccánhân gắnchặtvớilịchsửchínhtrị,vănhóa,xãhội  củađấtnước ­ Kỹthuật:Đặtcâuhỏi  ­ Cóba thời kìlớn: + Từthế kỉXđếnXIX. B1:GVnêucâuhỏi + TừđầuthếkỉXXđếnCMT8/1945 ?Vănhọcviết ViệtNamcómấy thờikì lớn?Đólànhữngthờikìvăn học  + Sau CMT8/1945đếnhếtthếkỉXX. nào? ­ VănhọctừthếkỉXđếnhếtthếkỉXIXlà B2:HSsuynghĩtrả lời  văn  học   trung  B3:Hstrảlờicánhân đại B4:Gvchốtkiếnthức ­ Haithờikìsau(đầuthếkỉXXđếnhếtthế kỉXX)tuymỗithờikìcónhữngđặcđiểm riêng  nhưng đều nằm chung trong xu thế  1:TìmhiểuvềvănhọctrungđạiViệt  pháttriểnvănhọctheohướnghiệnđạihoá  Nam(từthế kỉXđếnhếtthế kỉXIX) nêncóthể gọichunglàvăn học hiện đại.  ­Hìnhthức:Làmviệcnhóm 1.Vănhọctrungđại:(từthếkỉXđếnhết  thếkỉXIX) : ­ Kỹthuật:Đặtcâuhỏi +XHPKhìnhthành,pháttriểnvàsuy  B1:GVnêucâuhỏi thoái,côngcuộcxâydựngđấtnướcvàchống  giặc ngoạixâm Nhóm1 : Trình bàybốicảnhxã  ­ ChữHándunhậpvàoVNtừđầucông  hội,đặc điểmcủa văn học viết  nguyênnhưngđếnthếkỷXkhidântộcViệt  Việt Namgiaiđoạn  Namgiànhđượcđộclập,vănhọcviếtmới từthếkỉXđếnhết XIX? thựcsựhìnhthành. ­ Vănhọc   thờikìnàyđượcviếtbằngchữHán  Nhóm2 :Nêu những tác giả,tác  vàchữNômdoảnhhưởngchủyếuvănhọc  phẩmtiêu biểucủavăn họcgiaiđoạn  trungđạiTrungQuốc(Phongkiếnxâmlược).  từthếkỉXđếnhết XIX? VănhọcchữHánlàcầunốiđểdântộctatiếp  B2:Các  nhómhssuynghĩtrảlời  nhậncáchọcthuyếtNhogiáo,Phậtgiáo,Lão  Tử. Sáng tạo các thể loại trên cơ sở ảnh B3:Đạidiệncácnhómtrìnhbày  hưởngcácthểloạicủavănhọcTrungQuốc.  VănhọcChữNômpháttriểnlàbằngchứng  B4:GVchốtlạiýchính. hùnghồnchoýthứcxâydựng1nềnvănhọc   độc  lậpcủa dântộcta. ­ Tác   phẩm,tác  giả  tiêubiểu: + ChữHán. + ChữNôm.
  6. =>SựpháttriểnchữNômvàvănhọcchữ  Nômluôngắnvớinhữngtruyềnthốngcủa  dântộc:lòngyêunước,tinhthầnnhânđạo  vàhiệnthực.Nóthểhiệnthinhthầnýthức  dântộc đã pháttriểncao 2. Vănhọchiệnđại:(đầuthếkỉXXđếnhết  2:TìmhiểuvềvănhọchiệnđạiViệt  thếkỉXX) : Nam(từđầuthếkỉXXđếnhếtthếkỉ XX) * Bốicảnhlịchsử:Mởrộnggiaolưuquốc  ­Hìnhthức:Làmviệcnhóm tế,tiếpxúcvàtiếpnhậntinhhoacủanhiều  nềnvănhọcđểđổimới.Đặcbiệtlàtiếpxúc ­ Kỹthuật:Đặtcâuhỏi vàtiếpnhậntinhhoacủanềnvănhọcÂu–  B1:GVnêucâuhỏi Mĩ,làmthayđổinhậnthức,cáchnghĩ,cách cảmvà cáchnóicủangườiViệtNam. Nhóm1 : Trình bàybốicảnhlịch sử,  * Chia4giaiđoạn: cácgiaiđoạn phát triểncủa văn học  + TừđầuXXđếnnăm1930 viết Việt Namgiaiđoạn từ đầuthế  + Từ1930đếnnăm1945 kỉ XXđếnhết XX? + Từ1945đếnnăm1975 + Từ1975đếnnay Nhóm2 :Nêu đặc điểmcủa văn học  * Đặc  giaiđoạn từđầuthếkỉXXđếnhết  điểmchung: XXchiathànhcác giaiđoạn nào? ­VănhọchiệnđạiViệtNammộtmặtkế  B2:Các  nhómhssuynghĩtrảlời  thừatinhhoacủavănhọctruyềnthống,mặt  kháctiếpthutinhhoacủanhữngnềnvănhọc  B3:Đạidiệncácnhómtrìnhbày  lớntrênthếgiớiđể hiệnđạihoá. B4:GVchốtlạiýchính. * Sựkhácbiệtcủavănhọctrungđạivàvăn   học  hiệnđạiViệtNam: ­ Vềtácgiả:Đãxuấthiệnnhàvănnhàthơ  chuyênnghiệp,  lấyviệc viếtvăn,sángtác  thơ  là nghề nghiệp. ­ Vềđờisốngvănhọc:Nhờcóbáochí, kĩ B1:Gvnêucâuhỏi thuậtinấnhiệnđại,tácphẩmvănhọcđivào  ?Trìnhbàysựkhácbiệtcủavănhọc  đờisốngnhanhhơn,mốiquanhệgiữađộc  trungđạivàvănhọchiệnđạiViệtNam giảvàtácgiảmậtthiếthơn,đờisốngvănhọc  ?(vềtácgỉ,vềđờisốngvănhọc,vềthể sôinổi,năngđộnghơn. loại,về thipháp) ­ Về thể loại: Thơ mới, tiểu thuyết, kịch B2:Hssuynghĩtrả lời nói…thaythế hệthốngthể loạicũ. B3:HStrả lờicánhân ­ Vềthipháp:Lốiviếtướclệ,sùngcổ,phi  ngã,củaVHTDkhôngcònthíchhợpvàlối B4:GVchốtlạiýchính. viếthiệnthựcđềcaocátínhsángtạo,đềcao “cáitôi” cánhândầnđược khẳngđịnh. III.    C     on    n    gư    ờ    i  V i  ệt N    amq    u    av    ă     n h    ọ    c    : VănhọcViệtNamthểhiệntưtưởng,tình  cảm,quanniệmchínhtrị,vănhoá,đạođức, Thaotác3:ConngườiViệtNamqua thẩmmĩcủangườiViệtNamtrongnhiềumối
  7. văn  quanhệ: học: 1.  C onngư    ờ    i  V i  ệt N    amtr    o     ng m     ốiquanhệv ớ       B1:GVnêucâuhỏi  ithế g   i  ớ it   ựn h    iê    n   : HìnhảnhconngườiViệtNamđượcthể  ­Vănhọcdângian: hiệntrongvănhọcquanhữngmốiquan +Tưduyhuyềnthoại,kểvềquátrìnhnhận  hệnào? thức,...tíchlũyhiểubiếtthiênnhiên. B2:Hssuynghĩtrả lời +Conngườivà thiênnhiênthânthiết. ­ Thơcatrungđại:Thiênnhiêngắnlýtưởng,  B3:HStrả lờicánhân đạo  đức,thẩmmỹ B4:GVchốtlạiýchính. ­ Vănhọchiệnđại:hìnhtượngthiên nhiên thểhiệnquatìnhyêuđấtnước,cuộc sống,lứa  ­ Đốitượng củavănhọc: con người và  đôi xãhộiloàingườifivănhọclànhân học. →ConngườiViệtNamgắnbósâusắcvới  ­ Quacácmốiquanhệ:Vớithếgiớitự  thiênnhiênvàluôntìmthấytừthiênnhiên  nhiên,quốcgia,dântộc,xãhội,vàý  nhữnghìnhtượngthểhiệnchínhmình. thứcvềbảnthân. 2.  C onngư    ờ    i  V i  ệt N    amtr    o     ng m     ốiquanhệv ớ       Nêunhữngbiểuhiệncụthểvềhìnhảnh   iq u    ố    c  g   ia,    d   ânt    ộ    c    : conngườiVNquamốiquanhệvớitự  ­ NgườiViệtNammangmộttấmlòngyêu  nhiên?Lấyvídụminhhoạquanhững nước thiếttha. tácphẩmvănhọc?  ­ Biểuhiệncủa lòngyêunước: HS:suynghĩtrảlời  + Yêulàngxóm,quêhương. HS:Trảlờicánhân GV:  +Tựhàovềtruyềnthốngvănhọc,lịchsử  Chốtlạikiếnthức dựngnước vàgiữnước củadântộc. VD:  CônSơnca (Nguyễn  Trãi),  Qua +Ýchícămthùquânxâmlượcvàtinhthần  đèoNgang(BàhuyệnThanhQuan),Thi   dámhisinhvìđộc lậptựdodântộc. vịnh,Thuđiếu,Thuẩm(Nguyễn  ­Tácphẩmkếttinhtừlòngyêunước  Khuyến),Rằmthánggiêngcủa Bác. “Namquốc sơnhà”,“Bìnhngôđạicáo”,“Văn tế  B1:GVnêucâuhỏi nghĩasĩCầnGiuộc”,“Tuyênngônđộc lập” Nêunhữngbiểuhiệncụthểvềhìnhảnh  3.  C onngư    ờ    i  V i  ệt N    amtr    o     ng m     ốiqu a     nh  ệxã  conngườiVNquamốiquanhệvới   h ộ    i:    quốcgia,dântộc?Lấyvídụminhhoạ  qua  ­ Ướcmơxâydựngmộtxãhộicôngbằng, nhữngtác phẩmVH? tốtđẹphơn. B2:Hssuynghĩtrả lời ­ Phêphán,tốcáocácthếlựcchuyên  B3:HStrả lờicánhân quyền,cảmthôngvớisốphậnconngườibị ápbức. B4:GVchốtlạiýchính. ­ Nhìnthẳngvàothựctạiđểnhậnthức,phê  ­Lòngyêunước,sẵnsànghisinhvìtự   phán,cảitạoxã hộichotốtđẹp. do,độclậpcủaquốcgia,dântộc.Các →Chủ nghĩa hiện thực vàchủnghĩa nhân bàiNamquốcsơnhà(LTK),Hịch   đạo tướngsĩ(TQT),BìnhNgôđạicáo(NT),  . VăntếnghĩasĩCầnGiuộc...chủnghĩa  yêunướclà  nộidunglớnxuyênsuốtcủa  nềnVHVN. B1:GVnêucâuhỏi
  8. Nhữngbiểuhiệncụthểvềhìnhảnhcon  HO Ạ    T    Đ    Ộ    NG    3       L :    U    YỆ    N    T    Ậ    P     3: L U    YỆ    N    T    Ậ    P    GVgiaonhiệmvụ: TRẢLỜI  C âu     h   ỏ   i   1:  Ðặctrưngnàosauđây [1]='d' khônglà đặc trưngcủa vănhọc dângian [2]='b' a.Vănhọc dângian là nhữngtácphẩm nghệthuậtngôntừtruyềnmiệng. [3]= ‘d’ b.Vănhọcdângianđược tậpthể sáng [4]= ‘c’ tạonên. c.Vănhọc dângian gắnbóvà phục vụ [5]='d' trực tiếpchocácsinhhoạtkhác nhau trongđờisốngcộngđồng d.Vănhọcdângian mangđậmdấuấnvà phongcáchcá nhâncủa ngườinghệ sĩ
  9. dângian.  C âu     h    ỏ   i   2:  Vănhọcdângiancótấtcả  baonhiêuthểloại? a. 12  b. HO  Ạ    T 13     Đ    Ộ    NG    4     : V Ậ    N     D   ỤNG     4: V    Ậ    N     D   ỤNG    GVnêucâu hoi.HSsuy ̉ nghĩlàm bài. + Vẽ sơ đồtưduybàiTổngquanvăn    ả o  :   Th a m k  h     
  10. học ViệtNam ­HS thựchiệnnhiệmvụ: Văn họcViệt Nam ­ HS báocáokếtquả thựchiệnnhiệm  G V Văn  vụ v họcv c iết h u ẩ n k i ế n t h ứ c Vă V trung đă (Từ TK n X đ   TK h ọ  HOAT ̣  Đ    Ộ    N   G    5:  c 5– TÌMTÒI   h  T ÌMTÒI,    M    Ở   ,MỞ  i  R Ộ    N    G(th    ự    ch     RỘNG: ệ iệnởnhà) n GVyêucầuHS   sưutầmnhững đ bàiviết ạ i   ( T ừ   đ ầ u T K   X X
  11. đến hết TK  XX) ­ Nhậnthứcđược phêbìnhvănhọcv nhiệmvụcầngiải ềtổngquanvănhọ quyết củabàihọc ­ Tậptrungcaovà  c  hợptác tốtđể  ViệtNam(đăngtr giảiquyết  nhiệmvụ. ênbáo/tạpchíhoặ ­ Cótháiđộtích c  cực,hứngthú. trongcáchsáchch uyênkhảo)đểlàm tư  liệuhọctập.Nộid ungcácbàiviếtcó  thểlà: ­ Đá nhgiá  vềgiaiđ oạnvăn học. ­ Đánhgiávềmột bộphận/xuhướn g vănhọc. ……………………………………… ……………………………………… ………… ……………………………………… ……………………………………… ………… ……………………………………… ……………………………………… ………… ……………………………………… ……………………………………… ………… ……………………………………… ………………………
  12. Tuần:  Ngàysoạn:  Ngàykí:  Tiết03 HOAT  ̣ ĐỘNG GIAO TIẾPBẰNG NGÔNNGỮ A. VẤNĐỀ CẦNGIẢI QUYẾT I. Tên bài học:hoạtđộng giaotiếpbằngngônngữ II. Hìnhthức dạy học:DHtrênlớp. III. Chuẩn bịcủagiáoviên vàhọc sinh 1. Giáoviên: ­ Phươngtiện,thiếtbị: + SGK,SGV,TưliệuNgữVăn11,thiếtkếbàihọc. + Máytính,máychiếu,loa... ­ PPDH:   Phátvấn,thuyếttrình,nêuvấnđề,thảoluậnnhóm,tròchơi 2. Học sinh:  Sáchgiáokhoa,bàisoạn. B. NỘIDUNG BÀIHỌC hoạtđộnggiaotiếp bằngngônngữ C. MỤCTIÊUBÀIHỌC C.I. Kiến thức: ­ Kháiniệmcơbảnvềhoạtđộnggiaotiếpbằngngônngữ:mụcđích (traođổi thôngtinvề nhậnthức,tưtưởngtìnhcảm,hànhđộng,…) ­ Haiquátrìnhtronghoạtđộnggiaotiếpbằngngônngữ:tạolậpv ănbản(nói hoặc viết) vàlĩnhhộivănbản(nghehoặc đọc) ­ Cácnhântốgiaotiếp:nhânvật,hoàncảnh,nộidung,mụcđích,phư ơngtiện và cáchthứcgiaotiếp. C.II. Kĩnăng: ­Xácđịnhđúngcác nhântốtronghoạtđộnggiaotiếp ­ Nhữngkĩnăngtrongcáchoạtđộnggiaotiếpbằngngônngữ:ng he,nói,đọc, viết,hiểu C.III. Tháiđộ:Hiểurõcácnhântốcủahoạtđộnggiaotiếpbằngn gônngữvàsử dụngđạtmục đíchgiaotiếp C.IV. Địnhhướng nănglực hìnhthành ­ Nănglực tựhọc ­ Nănglực giảiquyếtvấnđềvà sángtạo ­ Nănglực giaotiếp ­ Nănglực thẩmmĩ ­ Nănglực sửdụngngônngữ ­ Nănglực hợp tác D. TIẾNTRÌNH TỔ CHỨCBÀIHỌC Hoạt độngcủaGV vàHS Nộidungyêu cầu cần đạt
  13. Hoạt động1: Kh Hìnhthức:Đóngv
  14. Thờigian:7phút Bước1:Chuyểngiaonhiệmvụhọc tập GVnêuyêucầu:Cadaocó câu: Đêmtrăngthanhanhmớihỏi nàng ­ Nhậnthứcđượcnhiệmvụcầngiảiquyết  ­Tre nonđủláđansàngnênchăng?  củabàihọc: Câuhỏi1:Nếuemlàchàngtraitrong  HSnhậnnhiệmvụdiễntiểuphẩm,xửlí  Hoạt động2: Hìnhthànhkiến thức I. Thếnàolàhoạtđộnggiaotiếpbằng  Hìnhthức:Làmviệcnhóm ngôn ngữ Kĩthuậtdạyhọc:Đặtcâuhỏilàm việc  1. Đọc vàtìmhiểu các ngữliệu nhóm 1.a. Ngữliệu1:vănbảnhộinghịDiên  ­ Bước 1: GV chia lớp thành 4  Hồng nhóm,thảoluậntheocâuhỏiđãghi Nhânvật:vua và cácbôlão.
  15. trongphiếuhọc tập  (5 phút) ­ Mỗibêncócươngvịkhácnhau:vualà   N hóm1,2    tìmhiểungữliệu1:Văn  ngườilãnhđạotốicaocủađấtnước,các  bảnhộinghịDiênHồng bôlãothìđạidiệnchocáctầnglớpnhân dân.  N hóm3,4    tìmhiểungữliệu2:Văn Haibênlầnlượtđổivaigiaotiếpchonhau bảnTổngquanvăn học ViệtNam. ­ Lượtlời1:VuaTrầnnói.cácvịbôlãonghe ­ Lượtlời2:Cácvịbôlãonói.nhàvuanghe ­ Lượtlời3:Nhàvuahỏi.cácvịbôlãonghe ­ Bước2:Cácnhómthảoluậnlàm  ­ Lượtlời4:Cácvịbôlãotrảlờinhàvua nghe bàivàobảngphụ ỞđiệnDiênHồng.LúcnàyquânNguyên  ­ Bước3:Cácnhómtreosản phẩm Môngđangồạtkéo50vạnđạiquânxâm vàGVchỉđịnhđạidiệnnhóm1,2;  lược   nước  3,4trìnhbày. ta? Cácnhómcònlạitheodõi,bổsung,  Nộidung:giặcxâmlượcđấtnước,tanên  đặtcâu hỏi. hòahayđánh" Nhândânđồnglòngđánh ­ Bước 4:GV hệthốnghóakiếnthức  . trênslide Mụcđích:bàn bạc đểtìmvà thống nhất  cáchđốiphógiặc." Cuốicùngmụcđíchđ ãđạtđược. Ngônngữ nóivớisắctháivừatrangtrọng  vừa gầngũi b.  N g   ữliệu  2:  N hânv    ậ    t  g i  a oti    ế     :tácgiảSGK(người    p viết:ởtuổicaohơn,cóvốnsống,trình độ  hiểu biết cao hơn ) và HS lớp 10 người  đọc: trẻ tuổi hơn, có vốn sống,  trìnhđộhiểubiếtthấphơn)   T r  o   n gho    à  n   c  ả   n  h  củanềngiáodụcVN (nhà  trường,cótínhtổchức cao).          N Dgiao    t  iếp thuộclĩnhvựcvănhọc,với đề  tài“Tổngquanvănhọcviệtnam”. ­  N h  ữ    ngv    ấ    n  đ   ềcơ b   ả    n     : +Cácbộphậnhợpthànhcủanền VHVN. + Quá trìnhpháttriểncủa VHviết. + ConngườiVNquaVH.   Mụcđí c  hgi    a  o   t  i ế p:    +Ngườiviết:trìnhbàynhữngvấnđềcơ bảnvề VHVNchoHS lớp 10. +Ngườiđọc:tiếpnhậnnhữngvấnđề đó.  N g  ô  n   n    viếtdùngmộtsốlượnglớncác   gữ thuật ngữ văn học, các câu mang đặc
  16. điểmcủavănbảnkhoahọc,kếtcấuvăn Hìnhthức:Cá nhân  bảnmạchlạc, rõ ràng. Kĩthuật: Đặtcâuhỏi  2.Kếtl u     ận  Bước1:Chuyểngiaonhiệmvụhọc tập ­ Khái niệm hoạt động giao tiếp bằng GVđặtcâuhỏi,HS trả lời ngônngữ:Làhoạtđộngtraođổithôngtin  ­Từhaingữliệutrên,anh/chịhiểu  củaconngườitrongxãhội,đượctiến   H o    ạtđộ n   g3:L    u    y   ệntập  ­ Nhậnthứcđượcnhiệmvụcầngiảiquyết Hìnhthức:Cặpđôi  củabàihọc. Kĩthuật:đặtcâuhỏi ­ Tậptrungcaovà hợptác tốtđể giảiquyết  Bước1:GVyêucầucáccặpđôitự  nhiệmvụ. tạolậpmộtHĐGT ­ Cótháiđộtíchcực,hứngthú. Bước2:Cáccặpđôithựchiệntheo   H    ạầ yêuc  o tđu c ủ g4:H ộ n  a GV  o    ạt đ     ộng ứ    n    gd    ụ    n    g    ­ Nhậnthứcđượcnhiệmvụcầngiảiquyết Hìnhthức:cá nhân củabàihọc. Kĩthuật:Côngnão ­ Tậptrungcaovà hợptác tốtđể giảiquyết  Bước1:GVgiaonhiệmvụ:HStự  nhiệmvụ. tạolậpvănbảnngắnvớihìnhthứcvà  ­ Cótháiđộtíchcực,hứngthú. đềtàitựchọn.Vàtrảlờicâuhỏi:văn
  17. bảnđóđượcviếtđể làmgì? Bước 2:HS làmbài. Bước 3: HStrả lờicánhân Bước 4:GVnhậnxét  HOẠ T    Đ    Ộ    N    G5–    T    ìmtò    i  , m  ởrộng  Bàicadaolà mộthoạtđộnggiaotiếp: Bước1:Chuyểngiaonhiệmvụhọc tập ­ Nhânvậtgiaotiếp:Ngườinôngdânđang  Phântíchnhântốgiaotiếp(nhânvật càyruộngnóivớinhữngngườikhác (Đại từ  ,hoàncảnh,nộidung,mục đích,cách  “Ai”:chỉtấtcảmọingười) thức )thểhiện qua bàicadao: ­ Hoàncảnhgiaotiếp:Người nôngdâncày Càyđồngđangbuổibantrưa ruộngvấtvả giữa buổitrưanóngnực. Mồhôithánhthótnhư mưaruộngcày  ­ Nộidunggiaotiếp:Nóivề mốiquanhệ  Aiơi,bưngbátcơmđầy giữabátcơmđầy,dẻothơmvà sựlàmviệc Dẻo thơmmộthạtđắngcay muôn  vấtvả,đắngcay. phần ­ Mụcđích:Nhắcnhởmọingười phảicóý  Bước 2: Thực hiện nhiệmvụ thứctrântrọng,nângniuthànhquả lao  HS: suynghĩcâu trảlời độngmàmìnhđã đổra biếtbaonhiêucông sức để cóđược thànhquả đó. Bước3:Báocáokếtquảvàobuổi học  => Cáchnóicụthể,cóhìnhảnhnênhấp  sau dẫnvà cósứcthuyếtphục. Bước4:Nhậnxét,đánhgiákếtquả  thực hiện nhiệmvụ GV:Nhậnxétđánhgiá kếtquảvà chuẩn hóa kiếnthức. ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………….. PHIẾUHỌCTẬP
  18. Nhóm1,2:ngữliệu1 ­ Nhân vật giaotiếp? …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… ­ Quátrìnhtạolập văn bản? …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………
  19. ­ Hoàn cảnh giaotiếp? …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………. ­ Nộidunggiaotiếp? …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………… ­Mục đích giaotiếp? …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… ­Phương tiện ngôn ngữ? …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… PHIẾUHỌCTẬP Nhóm3,4:ngữliệu2 ­Nhân vật giaotiếp? …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… ­Quátrìnhtạolập văn bản? …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… ­ Hoàn cảnh giaotiếp? ……………………………………………………………………………………
  20. …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………. ­Nộidunggiaotiếp? …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………… ­Mục đích giaotiếp? …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… ­ Phương tiện ngôn ngữ? …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… Tiết theoPPCT: 04  Ngàysoạn: Ngàydạy: KHÁIQUÁT VĂN HỌCDÂNGIANVIỆT NAM A. VẤNĐỀ CẦNGIẢI QUYẾT I. Tên bài học:Kháiquátvănhọc dângianViệtNam
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2