GIÁO ÁN SINH 10: SINH HỌC TẾ BÀO
lượt xem 8
download
Kiến thức: - HS nêu được các nguyên tố chính cấu tạo nên tế bào. HS phân biệt được nguyên tố đa lượng và vi lượng. Vai trò của nguyên tố đa lượng và vi lượng đối với cơ thể. - Nắm được đặc điểm lí hoá của nước dựa trên cấu trúc phân tử nước.Từ đó rút ra được vai trò của nước đối với tế bào, cơ thể SV. 2/ Kĩ năng: - Rèn luyện kĩ năng phân tích, tổng hợp vấn đề. Phát triển tư duy cho HS. Vận dụng vào thực tế cuộc sống giải thích các hiện tượng sinh học trong tự nhiên....
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: GIÁO ÁN SINH 10: SINH HỌC TẾ BÀO
- PHẦN II: SINH HỌC TẾ BÀO . CHƯƠNG I: THÀNH PHẦN HÓ HỌC CẤU TẠO TẾ BÀO. BI 7: CÁC NGUYÊN TỐ HÓA HỌC & NƯỚC I.M C TIÊU: 1/ Kiến thức: - HS nêu được các nguyên tố c hính cấu tạo nên tế bào. - HS phân biệt được nguyên tố đa lượng và vi lượng. Vai trò của nguyên tố đa lượng và vi lượng đối vớ i cơ thể. - Nắm được đặc điể m lí hoá của nước dựa trên cấu trúc phân tử nước.Từ đó rút ra được vai trò của nước đối với tế bào, cơ thể SV. 2/ Kĩ năng: - Rèn luyện kĩ năng phân tích, tổng hợp vấn đề. - Phát triển tư duy cho HS. - Vận dụng vào thực tế cuộc sống giả i thích các hiện tượng sinh học trong tự nhiên. 3/ Thái đo:
- - Hình thành quan điểm đúng đắn cho HS về sự sống. - Hiểu được nước rất cần thiết cho sự sống. Từ đó có ý thức bảo vệ nguồn tài nguyên nước. II. CHU N B: 1/ GV: a/ Phương pháp: diễn giảng, hỏi đáp, thảo luận nhóm. b/ Phương tiện: - SGK, SGV, tài liệu tham khảo. - Tranh ảnh có liên quan. 2/ HS : SGK, đọc trước & trả lời câu hỏi : Vai trò của nước đ/v tb. Thế nào là nguyên tố đa lượng, nguyên tố vi lượng ? III. N I DUNG &TI N TRÌNH BÀI D Y: 1/ Ổn định lớp – Kiểm diện (1’). 2 / Kiểm tra bài cũ (2’) : Nộp bài thực hành ở tiết trước. 3/ Tiến trình bài mới : Giớ i thiệu sơ lược nộ i dung phần mới & bài mới. NỘI DUNG (1) HĐGV (2) HĐHS (3) HĐ 1 : TÌM HIỂU VỀ CÁC * GV sử dụng HS tham NGUYÊN TỐ HOÁ HỌC THAM GIA
- bảng 3 – SGK/ trang khảo bảng 3 & CẤU TẠO TẾ BÀO (15 ‘) 16 : «Tỉ lệ % về KL phần I để trả lời của các nguyên tố hoá câu hỏi. I. CÁC NGUYÊN TỐ HOÁ học cấu tạo nên cơ thể HỌC THAM GIA CẤU T ẠO T Ế người » và y/c HS đọc - Các BÀO kĩ phần I để trả lời các tố nguyên hoá 1. Các nguyên tố hoá học tham câu hỏ i : Tế bào(cơ học : C, H, O, N, gia cấu tạo tế bào - Các nguyên tố hoá học tham gia thể) được cấu tạo từ P, S, Ca, Na, K, cấu tạo cơ thể sống :C, H, O, N, P, S, Ca, những nguyên tố hoá Cl, Fe, Mg, Cu,… Na, K, Cl, Fe, Mg, Cu,… Trong đo, các học nào ? Tại sao các nguyên tố C, H, O, N là chiếm tỉ lệ lớn tế bào khác - Bởi vì : nhất (96,3%) là các nguyên tố chính cấu nhau lại được chúng được tiến tạo cơ thể SV. cấu tạo chung từ 1 hoá từ 1 tổ tiên nguyên tố hoá học ? chung. Các nguyên tố nào - Các chiếm tỉ lệ nhiề u ? Tạ i nguyên tố chiếm sao các nguyên tố C, tỉ lệ nhiều : C, H, H, O, N lại là nguyên O, N. tố chính cấu tạo nên - Sự sống cơ thể sống mà không phát sinh theo con là nguyên tố khác ? đường hoá học. 2. Các nguyên tố đa lượng, vi Ban đầu các ngtố lượng:
- Tuỳ theo % KL các nguyên tố * Cây cần được C, H, O, N đã tham gia cấu tạo cơ thể sống chia ra làm bón những loại phân tương tác với hoá học nào ? Chứa nhau tạo ra những 2 nhóm: - Nguyên tố đa lượng (C, H, O, N, ngtố học chất sống đầu tiên hoá nào P, Na, K, Ca,…) chiế m tỉ lệ lớn trong các loạ i phân trong môi trường SV cần nhiều. đó ? Từ đó, y/c HS nước. đưa ra KN ngtố đa - Ngtố C có lượng. thể lk với các ngtố khác tạo nên sự đa * Ngoài ra, - Nguyên tố vi lượng (Fe, Cu, Zn, người ta s ử dụng loạ i dạng hợp chất h ữu B, Ni, Mn, F, I,…) chiế m tỉ lệ nhỏ (< phân nào chủ yếu cơ. SV cần ít nhưng không phun trên lá ? Chứa - Đạ m, lân, 0.01%) thể thiếu. các nguyên tố nào ? kali, …chứa các Cây cần ít hay nhiều ? tố nguyên hoá Từ đó, y/c HS đưa ra học :N, P, K. - Nguyên tố Cacbon là nguyên tố KN ngtố vi lượng. - Phân vi quan trọng quyết định sự đa dạng các đại lượng chứa các phân tử hữu cơ. Tại sao C là tố nguyên nguyên tố quyết định như :Fe, Cu, B, sự đa dạng của chất Ni, Mn, Co,… 3/ Vai trò của các nguyên tố hoá hữu cơ ? Cây cần với lượng học trong tb : - Các nguyên tố C, H, O, N, P là (Có thể cho HS ít nhưng không
- những nguyên tố chủ yếu tham gia cấu thảo luận nhóm trả lờ i thể thiếu. tạo các đại phân tử cấu tạo nên tb. câu hỏi). - Các nguyên tố khác như : S, Cl, *Mở rộng : Tạ i Ca, Na, … tồn tại dạng ion trong tbc => sao cần phả i thay đổ i Tham gia quá trình TĐC trong tb. món ăn sao cho đa - Các nguyên tố vi lượng:Zn, Cu, dạng hơn là chỉ ăn Mn, B, Mo, I, F,… tham gia cấu tạo một ít món ăn cho dù - Ăn nhiều rất bổ ? món ăn sẽ cung enzim, hoocmon. cấp nhiều nguyên tố vi lượng khác HĐ 2 : TÌM HIỂU CẤU TRÚC, nhau cho cơ thể . TÍNH CHẤT LÍ HOÁ CỦA NƯỚC * GV y/c HS &VAI TRÒ CỦA NƯỚC (24’). quan sát hình 3.1. Cấu II. NƯỚC & VAI TRÒ CỦA trúc hoá học của phân NƯỚC CỦA TẾ BÀO tử nước & ch biết cấu - HS quan 1) Cấu trúc và đặc tính trúc hoá học của nước. sát hình vẽ và nêu lí hoá của nước Cấu trúc : Nước gồm cấu trúc hoá học a) 2 nguyên tử Hidrô & 1 nguyên tử Từ cấu trúc trên của nước. Ôxi bằng lk CHT nên O mang điện cho biết tính chất lí âm & H mang điện dương. học của nước. b) Tính chất lí hoá của - HS trình nước :
- - Nước có tính phân cực (do đ2 bày t/c lí học. cấu trúc) nên phân tử nước này có thể hút phân tử nước kia tạo thành cột Từ cấu trúc nước liên tục. trên, cho biế t tính chất Sức căng bề mặt hoá học của nước. lớn. Y/c HS trả lờ i - HS trình - Nhờ có tính phân cực nên câu lệnh SGK/ trang bày t/c hoá học. nước là dung môi có thể hoà tan các 17. chất phân cực khác. - Tb sống khi cho vào ngăn - Giữa các phân tử nước có lk - Các chất dd đá, tb vỡ Hidrô (do tính phân c ực). được tb sử dụng ở ra(khoảng cách dạng hoà tan, đa số phtử nước tăng). tan trong nước. Nước 2) Vai trò của nước đối với tế có vai trò gì đối vớ i bào - Là dung môi hoà tan tốt nhiều tb ? - Môi chất cần thiết cho tế bào (cơ thể) => trường thực hiện môi trường thực hiệ n các phản ứng - Nước tạo sức các phản ứng sinh sinh hoá trong tế bào. căng bề mặt lớn có tác hoá. dụng gì với tb ? - Do nước tạo ra sức căng bề mặt lớn nên giữ hình dạng tb được ổn - Giữ hình
- định. dạng tb. - Điều hoà nhiệt cho tế bào (cơ thể). 4) Củng cố (5’): Bằng các câu hỏi mở rộng sau : - Tại sao phải bón phân hợp lí cho cây trồng ? Nhờ đặc tính nào cây hút nước được ? - Tại sao cung cấp nước nhiều cho vật nuôi khi trờ i nóng ? 5) Dặn dò (1’): - Học bài cũ. Chuẩn bị bài mới: Cacbohidrat là gì ? Có những loại cacbohidrat nào ? Lipit là gì ? Có những loại lipit nào ? - Trả lời các câu hỏi cuối bài (SGK/ trang 27).
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Giáo án Sinh học 10 bài 22: Dinh dưỡng, chuyển hoá vật chất và năng lượng ở VSV
6 p | 1502 | 140
-
Giáo án Sinh học 10 bài 19: Giảm phân
9 p | 936 | 77
-
Giáo án Sinh học 10 bài 6: Axit nuclêic
3 p | 567 | 48
-
ẢNH HƯỞNG CỦA CÁC YẾU TỐ VẬT LÍ ĐẾN SINH TRƯỞNG CỦA VI SINH VẬT
5 p | 480 | 40
-
Giáo án Sinh học 10 bài 12: Thực hành thí nghiệm co và phản co nguyên sinh
3 p | 417 | 32
-
Giáo án Sinh học 10 bài 4: Cacbonhiđrat va lipit
4 p | 705 | 30
-
THỰC HÀNH: ĐA DẠNG THẾ GIỚI SINH VẬT
4 p | 438 | 26
-
Giáo án Sinh học 10 bài 5: Prôtêin
9 p | 687 | 25
-
ẢNH HƯỞNG CỦA CA1C YẾU TỐ HÓA HỌC ĐẾN SINH TRƯỞNG CỦA VI SINH VẬT
6 p | 158 | 23
-
Giáo án Sinh học 10 bài 1: Các cấp trong tổ chức thế giới sống
3 p | 447 | 22
-
Giáo án Sinh học 10 bài 2: Các giới sinh vật
4 p | 540 | 21
-
Giáo án Sinh học 10 bài 3: Các nguyên tố hóa học và nước
3 p | 499 | 20
-
GIỚI KHỞI SINH, GIỚI NGUYÊN SINH, GIỚI NẤM
6 p | 446 | 19
-
GIÁO ÁN SINH 10: VẬN CHUYỂN CÁC CHẤT QUA MÀNG SINH CHẤT
7 p | 265 | 17
-
SINH SẢN CỦA VSV
6 p | 169 | 13
-
SINH TRƯỞNG CỦA VSV
6 p | 154 | 10
-
GIÁO ÁN SINH 10: TẾ BÀO NHÂN THỰC
7 p | 131 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn