intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Giáo án Tin học 7 bài 6: Định dạng trang tính

Chia sẻ: Ngô Văn Hải | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:17

637
lượt xem
51
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Giúp GV dễ dàng tìm kiếm tài liệu chuẩn bị cho bài Định dạng trang tính môn Tin học 7, chúng tôi đã chọn lọc được những giáo án hay để làm tư liệu tham khảo. Dựa vào những giáo án chúng tôi đã chọn lọc, quý thầy cô có thêm nhiều lựa chọn, nhiều ý tưởng để soạn cho mình một giáo án hoàn chỉnh dành cho tiết học, giúp học sinh biết cách định dạng trang tính, sử dụng được các công cụ định dạng, hiểu mục đích của việc định dạng trang tính. Mong rằng bộ sưu tập giáo án Tin học 7 bài 6: Định dạng trang tính sẽ là tài liệu tham khảo giúp cho quý thầy cô chuẩn bị giáo án tốt hơn.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Giáo án Tin học 7 bài 6: Định dạng trang tính

  1. Giáo án Tin học 8 Bài 6: ĐỊNH DẠNG TRANG TÍNH (t1) A. MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU: - HS hiểu được mục đích của việc định dạng trang tính. - Biết được các bước thực hiện định dạng phông chữ, cỡ chữ, kiểu chữ và chọn màu cho chữ. - Biết thực hiện căn lề trong ô tính. B. PHƯƠNG PHÁP: - Hoạt động theo bàn, trao đổi theo cặp, hỏi - đáp, quan sát trực quan. C. PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC: - Giáo án, SGK tin 7, một bài mẫu, một máy tính để giới thiệu. D. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP: * BÀI CŨ: 1) Khởi động phần mềm Excel và căn chỉnh độ rộng cho cột. * BÀI MỚI: * HOẠT ĐỘNG 1: Giới thiệu Các em đã học và biết cách tạo được dữ liệu trên ô tính. * GV: Chiếu một tệp bảng tính chưa định dạng – HS quan sát ?Hãy nhớ lại những bài đã thực hành và cho nhận xét về bố cục của bảng dữ liệu? * HS: Bảng dữ liệu trông chưa đẹp, cách bố trí nội dung chưa rõ ràng dẫn đến người xem khó hiểu. * GV: Để bảng tính có bố cục đẹp, nội dung được nổi bật, người xem dễ hiểu, dễ nhận ra nội dung ta cần định dạng cho bảng dữ liệu.
  2. ?Vậy định dạng như thế nào? Để hiểu rõ vấn đề này ta tìm hiểu nội dung bài mới. * HOẠT ĐỘNG 2: Tìm hiểu cách định dạng phông chữ, cỡ chữ, màu chữ và kiểu chữ. Hoạt động giáo viên và học sinh Nội dung * GV: Chiếu một bài mẫu có định dạng, kết hợp với quan sát ở SGK – HS quan sát. ?Cho nhận xét định dạng ở bài mẫu với định dạng ở Word? * HS: Việc định dạng phông chữ, cỡ chữ, màu chữ ở bảng tính và ở Word là như nhau. * Trao đổi theo cặp. ?Cho biết các chức năng định dạng văn bản ở Word? * Đại diện cặp trình bày – cả lớp nhận xét, góp ý bổ sung. * GV: Định dạng không làm thay đổi nội * Chú ý: - Để định dạng nội dung của dung dữ liệu nó chỉ có tác động làm thay một ô, khố ô tính em cần chọn ô, khối đổi phông, cỡ, màu chữ. ô tính đó. - Định dạng không làm thay đổi nội dung của ô tính. 1. Định dạng phông chữ, cỡ chữ và kiểu chữ: * HS hoạt động theo bàn. ?Liệt kê các nút lệnh dùng để định dạng
  3. văn bản? * Đại diện bàn trình bày – cả lớp nhận xét, góp ý bổ sung. a) Thay đổi phông chữ: * GV: Chốt lại * Cho HS quan sát hình 53 SGK trang 50 kết hợp với GV thao tác trên máy. * Chú ý: Chọn phông chữ phải phù hợp ?Hãy nêu cách thay đổi phông chữ? – HS với bảng mã. trả lời B1: Chọn bảng mã. ?Nêu cách chọn bảng mã – HS trả lời B1.1: Khởi động Vietkey B1.2: Lựa chọn. * Kiểu gõ - Telex - Bỏ dấu tự do - Tiếng việt * Bảng mã. Ví dụ: 15 Tcv ABC B1.3 Chọn Tasbar hoặc luôn nổi B2: Chọn phông chữ. B2.1: Chọn cả trang tính (nháy chuột vào ô giao nhau giữa tên cột và tên hàng) B2.2: Chọn phông chữ ở nút lệnh * Gọi hai HS thao tác – HS thao tác Font * Khi lập bảng tính không chỉ có thay đổi phông chữ mà ta còn có thể làm thay đổi cỡ chữ, kiểu chữ tùy ý. b) Thay đổi cỡ chữ: ?Hãy cho biết nút lệnh làm thay đổi cỡ chữ? * HS: Nút lệnh Font Size
  4. * Gọi hai HS thao tác – HS thao tác B1: Chọn ô hoặc khối ô cần thay đổi ?Nêu các bước thay đổi cỡ chữ - HS trả B2: C1) Nháy chuột vào nút lệnh Font lờ i Size và chọn cỡ chữ. C2) Nháy chuột vào nút lệnh Font Size và gõ cỡ chữ cần – gõ phím Enter để kết thúc. * GV: Chiếu một bảng dữ liệu có định dạng kiểu chữ đậm, nghiêng, gạch chân. ?Hãy nhận xét bảng dữ liệu có những kiểu chữ nào? * HS: Chữ đậm, chữ nghiêng, chữ gạch chân. * GV: Đây là cách làm thay đổi kiểu con chữ. c) Thay đổi kiểu chữ: ?Hãy nêu cách làm thay đổi kiểu chữ B1: Chọn ô hoặc khối ôcần thay đổi bằng cách sử dụng nút lệnh ở Word? B2: Sử dụng nút lệnh: - B: Kiểu chữ * HS: Sử dụng nút lệnh B, I, U đậm * Gọi hai HS thao tác – HS thao tác - I: Kiểu chữ nghiêng - U: Kiểu chữ * GV: Chiếu một bảng dữ liệu có định nghiêng dạng màu hữ, màu nền – HS quan sát ?Hãy nhận xét cách tô màu của bảng dữ liệu? * HS: Vùng dữ liệu được tô màu chữ và màu nền.
  5. HOẠT ĐỘNG 3: Tìm hiểu cách chọn màu chữ ?Hãy cho biết nút lệnh dùng để định dạng màu cho chữ? * HS: Nút lệnh Font color 2. Chọn màu phông: * Gọi hai em thao tác – HS thao tác ?Nêu cách chọn màu phông chữ- HS trả B1: Chọn ô hoặc khối ô cần tô màu. lờ i B2: Nháy chọn nút lệnh Font color HOẶT ĐỘNG 4: Tìm hiểu cách căn lề trong ô tính * GV: Chiếu bảng tính có căn lề trái (cột A), phải (cột B), giữa cho các ô tính (cột C). ?Hãy nhận xét cách bố trí dữ liệu trên trang tính? * HS: Cột A được căn đều về bên trái, 3. Căn lề trong ô tính: cột B căn đều về bên phải, cột C căn giữa. * GV: đây là các kiểu căn lề trong ô tính. ?Hãy cho biết các nút lệnh dùng để căn B1: Chọn ô hoặc khối ô cần định dạng lề ở Word? B2: Nháy chọn nút lệnh. * HS: Trả lời. - (Left): Căn đều lề trái. ?Nêu cách căn lề cho ô tính? – HS trả lời - (Right): Căn đều lề phải. - (Center): Căn giữa - (Merge and center): Trộn ô và căn dữ liệu vào giữa. * GV: Thao tác mẫu về nút lệnh trộng ô và căn dữ liệu vào giữa ô tính – HS quan
  6. sát. * Gọi hai em thao tác lại – HS thao tác. * HOẠT ĐỘNG 5: Câu hỏi và bài tập. Câu 1: Lợi ích của việc định dạng dữ liệu trên trang tính: Giúp trình bày trang tính hấp dẫn hơn, cách hiển thị nội dung được rõ ràng hơn. Câu 5: - Giả sử ô A1 có nền màu vàng, chữ màu đỏ, ô A3 có nền màu trắng và chữ màu đen. ?Nếu sao chép ô A1 vào ô A3 thì ô A3 sẽ nhận kiểu định dạng của ô A1 là có nền màu vàng, chữ màu đỏ. Vì khi sao chép ô mới sẽ nhận được kiểu định dạng và dữ liệu của ô được sao chép đến. E. CỦNG CỐ: - Cần nắm vững cách chọn bảng mã, chọn phông chữ tiếng việt tương ứng. - Định dạng phông chữ, kiểu chữ, cỡ chữ, màu chữ, các kiểu căn lề trong ô tính. F. DẶN DÒ: - Về làm các bài tập còn lại ở SGK. - Xem tiếp bài 6 phần 4 và 5 để tiết sau học.
  7. Bài 6: ĐỊNH DẠNG TRANG TÍNH (t2) A. MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU: - HS biết tăng hoặc giảm số, chữ số thập phân của dữ liệu số. - Biết kẻ đường biên và tô màu nền cho ô tính. B. PHƯƠNG PHÁP: - Hoạt động theo bàn, thuyết trình tìm hướng giải quyết vấn đề, hỏi - đáp, quan sát trực quan. C. PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC: - Giáo án, SGK tin 7, một bài mẫu, một máy tính để giới thiệu. D. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP: * BÀI CŨ: 1) Chọn phông tiếng việt cho trang tính. 2) Thay đổi cỡ chữ, kiểu chữ. 3) Tô màu cho vùng dữ liệu, căn lề cho ô tính. * BÀI MỚI: * HOẠT ĐỘNG 1: Giới thiệu * GV: Chiếu một tệp bảng tính trong đó cột C định dạng phần thập phân có 1 chữ số thập phân, cột D phần thập phân có 5 chữ số, sử dụng công thức như nhau =A1/B1 vào hai ô C1 và D1 * HS quan sát. ?Hãy nhận xét kết quả ở hai ô C1 và D1? * HS: Kết quả ở ô C1 có phần thập phân là một chữ số, ô D1 có 5 chữ số thập phân. ?Vì sao lại có hiện tượng này? – HS trả lời
  8. * GV: Thực ra kết quả của hai ô này là như nhau chẳng qua khác nhau kiểu hiển thị về phần chữ số thập phân. ?Tại sao lại có sự khác nhau về cách hiển thị? Do ta định dạng tăng hoặc giảm chữ số thập phân, mà lâu nay ta vẫn gọi là làm trong phần thập phân đến mấy chữ số. * GV: Để hiểu rõ cách thực hiện làm tăng hoặc giảm chữ số thập phân ta tìm hiểu mục 4 của bài 6. * HOẠT ĐỘNG 2: Tìm hiểu cách làm tăng hoặc giảm chữ số thập phân của dữ liệu số. Hoạt động giáo viên và học sinh Nội dung ?Hãy cho biết nút lệnh làm tăng hoăch giảm chữ số thập phân ở Word? 4. Tăng hoặc giảm chữ số phần thập * HS: Lên máy chỉ ra các nút lệnh. phân của dữ liệu số: * GV: - Các nút lệnh có chức năng thực hiện qui tắc làm tròn số phần thập phân. Việc làm này chỉ là để hiển thị số trên ô tính, nhưng giá trị số chứa trong ô được giữ nguyên không thay đổi khi thực hiện các phép tính. - GV thao tác mâuc – HS quan sát. ?Nêu cách làm tăng hoặc giảm chữ số B1; Chọn ô hoặc khối ô cần định dạng. phần thập phân? – HS trả lời. B2: Nháy chuột vào nút lệnh. - (Increase Decimals): Tăng chữ số thập phân. - (Decrease Decimals): Giảm chữ số thập phân. * Gọi hai em thao tác – HS thao tác
  9. Chú ý: Để hiển thị tách biệt thanh công cụ chuẩn và thanh công cụ định dạng ta thực hiện. View → Toolbar → Customize → Options → chọn Show Standard and Formatting Toolbar on Two rows HOẠT ĐỘNG 3: Tìm hiểu cách tô màu nền và kẻ đường biên cho các ô tính. * GV: Chiếu một bảng dữ liệu có tạo khung và tô màu nền cho vùng dữ liệu – HS quan sát. ?Hãy nhận xét cách tô màu cho vùng dữ liệu? 5. Tô màu nền và kẻ đường biên của * HS: Vùng dữ dữ liệu được tô màu nền các ô tính: và màu khung. ?Việc tô màu có tác dụng gì? * HS: Việc tô màu giúp dễ dàng nhận ra các vùng dữ liệu khác nhau, nhìn bố cục đẹp, dễ hiểu, dễ quan sát,… * HS hoạt động theo bàn. Tìm hiểu cách tô màu nền và kẻ đường biên cho ô tính? * Đại diện bàn trình bày → cả lớp nhận a) Kẻ đường biên: xét, góp ý bổ sung B1: Chọn ô hoặc khối ô cần kẻ đường biên B2: C1) Nháy chuột vào nút lệnh Border → chọn All Borders C2) B2.1: Format → Cells → chọn Border
  10. B2.2: Chọn kiểu nét ở khung * Gọi hai em thao tác → HS thao tác Style, chọn màu cho khung ở Color. ?Hãy cho biết nút lệnh tạo màu nền ở B2.3: Nháy chọn khung Outline Word? → OK. * HS: lên máy chỉ nút lệnh * GV: thao tác mẫu – HS quan sát. b) Tạo màu nền: ?Nêu các bước tạo màu nền cho ô tính? * HS trả lời B1: Chọn ô hoặc khối ô cần tạo màu nền. B2: C1) Nhýa chọn nút lệnh Fill Color * Gọi hai HS thao tác – HS thao tác → chọn màu. C2) B2.1: Format → Cells → chọn Patemrns B2.2: Chọn màu ở khung Color → OK * HOẠT ĐỘNG 4: Câu hỏi và bài tập. Câu 6 SGK trang 56: Kết quả = 4 vì ô được làm tròn đến phần nguyên (Số nguyên). Câu 4 SGK trang 56: B1: Chọn khối ô từ B3 đến B10. B2: Format → Cells → chọn mục Number. B3: Chọn phần thập phân = 0 → OK. E. CỦNG CỐ: - Cần nắm vững cách làm tròn chữ số phần thập phân. - Kẻ đường biên và tô màu nền cho ô tính. F. DẶN DÒ:
  11. Về nhà tập thao tác thực hành trước với bài thực hành 6 để tiết sau học thực hành.
  12. BÀI THỰC HÀNH SỐ 6 (t1) ĐỊNH DẠNG TRANG TÍNH A. MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU: - Thực hiện được các thao tác căn chỉnh dữ liệu và định dạng trang tính. - HS có thái độ nghiêm túc trong giờ thực hành, có ý thức bảo vệ máy. B. PHƯƠNG PHÁP: - Học sinh thực hành trực quan trên máy tính C. PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC: - SGK tin 7, phòng máy tính. D. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP: * BÀI CŨ: 1) Làm tròn chữ số thập phân 15,35967 + Làm tròn đến 1 chữ số thập phân, ba chữ số thập phân, làm tròn thành số nguyên. 2) Tô màu nền cho khối ô từ A1 đến A10 màu xanh, Khối B1 đến B10 màu vàng, C1 đến C10 màu đỏ. * BÀI MỚI: Học sinh thực hành bài tập 1 SGK trang 57 BÀI TẬP 1: Thực hành định dạng văn bản và số, căn chỉnh dữ liệu, tô màu văn bản, kẻ đường biên và tô màu nền. 1. Mở tệp “BAITH4” đã lưu trên máy. Nháy chọn nút lệnh (Open) → mở ổ đĩa D → mở thu mục “LOP7” → chọn tệp “BAITH4” → Open. 2. Thực hiện các định dạng để được trang tính như hình 66 SGK trang 57. * Định dạng phông chữ: B1: Khởi động Vietkey B2: Lựa chọn. - Kiểu gõ Telex, bỏ dấu tự do, tiếng việt. - Chọn bảng mã ví dụ: 15 TCV ABC. B3: Chọn cả trang tính (nháy chuột vào ô giao nhau giữa tên cột và tên hàng) B4: Chọn phông chữ ở nút lệnh Font. Ví dụ: .VnTime. * Định dạng kiểu chữ, màu chữ, cỡ chữ, căn lề:
  13. - Định dạng cho tiêu đề của bảng dữ liệu. + B: Chữ đậm. + I: Chữ nghiêng. + U: Chữ gạch chân + : Trộn ô và căn dữ liệu vào giữa. + Font color: Chọn màu xanh đậm + Fill color: Chọn màu vàng nhạt - Định dạng cho tên của các cột trong vùng dữ liệu. + (Center): Căn giữa + Font color: Chọn màu đỏ + Fill color: Chọn màu xanh dương. - Định dạng màu nền cho vùng dữ liệu. B1: Chọn từng khối ô như ở SGK. B2: Nháy chọn nút lệnh Fill color → chọn màu. - Căn lề cho ô tính. + Cột họ và tên để nguyên (căn trái). + Vùng dữ liệu số: Căn giữa - Kẻ đường biên cho ô tính. B1: Chọn vùng dữ liệu từ A1 đến G14. B2: Format → Cells → chọn Border B3: Lựa chọn. + Chọn kiểu ở khung Style, chọn màu tại khung Color B4: Nháy chọn nút Outline → OK. 3. Quan sát cách trình bày của trang tính , một chưa định dạng, một đã định dạng và cho nhận xét. * HS: - Trang tính đã được định dạng có ưu điểm hơn như: Cân đối, dễ nhận biết, dễ quan sát,… - Các yếu tố định dạng khác biệt là phông chữ, màu chữ, hàng tiêu đề của dữ liệu được căn giữa, màu nền và đường biên.
  14. * GV: - Hướng dẫn HS thực hành, thao tác đúng – sửa sai (nếu có). - Nhận xét ưu khuyết trong quá trình thực hành của HS. E. DẶN DÒ: - Về nhà tập định dạng phông, màu, cỡ, kiểu chữ cho ô tính. - Làm bài tập 2 SGK trang 57, 58 để tiết sau thực hành.
  15. BÀI THỰC HÀNH SỐ 6 (t2) ĐỊNH DẠNG TRANG TÍNH A. MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU: - Thực hiện được các thao tác căn chỉnh dữ liệu và định dạng trang tính. - HS có thái độ nghiêm túc trong giờ thực hành, có ý thức bảo vệ máy. B. PHƯƠNG PHÁP: - Học sinh thực hành trực quan trên máy tính C. PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC: - SGK tin 7, phòng máy tính. D. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP: * BÀI CŨ: 1) Định dạng cột C có số phần thập phân là một chữ số, sau đó gõ 5 ô của cột C có phần thập phân là 3. Nhận xét kết quả hiển thị của ô tính? 2) Chọn phông tiếng việt và gõ vào ô A1 với nội dung “Hôm nay lớp 7 đi học môn tin” sau đó căn giữa cho dữ liệu, tô màu chữ xanh đậm cho nội dung của ô A1. * BÀI MỚI: Học sinh thực hành bài tập 2 SGK trang 57, 58 BÀI TẬP 2: Thực hành lập trang tính, sử dụng công thức, định dạng, căn chỉnh dữ liệu và tô màu. 1) Khỏi động Excel: Nháy đúp chuột vào biểu tượng Excel trên màn hình nền. 2) Lập trang tính với dữ liệu hình 67, 68 SGK trang 58. 3) Lập công thức tính mật độ dân số (người / Km2). E6: =D6/C6*1000 (Đổi triệu người ra người và nghìn Km2 ra Km2 ⇒ 1.000) - Sao chép công thức công thức tính cho các nước còn lại. Nháy chuột vào ô F6 → đưa chuột vào ô vuông màu đên nằm ở góc dưới bên phải ô sao cho chuột có dấu + màu đen → nháy đúp chuột để sao chép công thức. 4) - Chèn thêm hàng trống để có hình 68. Insert → Rows.
  16. - Điều chỉnh độ rộng của cột như hình 68. - Định dạng cho vùng dữ liệu như hình 68. + Tô màu nền: B1) Chọn khối ô cần tô màu nền B2) Nháy chọn nút lệnh Fill color → chọn màu. + Trộn ô cho hàng “CÁC NƯỚC ĐÔNG NAM Á”. B1) Chọn khối ô từ A2 → F2 B2) Nháy chọn nút lệnh Merge and Center để trộn ô. + Cột STT căn giữa. + Tăng phần thập phân cho cột: diện tích, dân số và cột tỉ lệ dân số (lấy một chữ số thập phân) B1) Nháy chọn cột c + Shift + chọn cột D, F B2) Nháy chọn nút lệnh InCrease Decimal. + Căn giữa cho tiêu đrrf cột của bảng dữ liệu. B1) Chọn khối ô từ A4 → F5. B2) Nháy chọn nút lệnh Fill color. + Kẻ đường biên cho vùng dữ liệu. B1) Chọn khối ô từ A4 → F16 B2) Format → Cell → Border → Color → Chọn màu, Style chọn nét kẻ đường biên. 5) Lưu bảng tính với tên “CAC NUOC DONG NAM A” B1: Nháy chọn nút lệnh Save → mở ổ đĩa D → mở thư mục “LOP7” B2: Gõ tên tệp vào khung File name chọn Save * GV: - Hướng dẫn học sinh thực hành → sửa sai (nếu có) - Nhận xét ưu khuyết trong quá trình thực hành của học sinh.
  17. E. DẶN DÒ: - Về tập nhập dữ liệu và định dạng cho trang tính theo ý em sao cho trang tính có bố cục đẹp, dễ nhìn, dễ hiểu,… - Xem trước bài 7. Mục 1 và 2 SGK trang 59, 60 để tiết sau học.
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
4=>1