Giáo án Vật lý 12 nâng cao - TIẾT 44-45: MẠCH ĐIỆN XOAY CHIỀU CHỈ CÓ TỤ ĐIỆN, CUỘN CẢM THUẦN
lượt xem 10
download
MỤC TIÊU: 1. Kiến thức - Hiểu các tác dụng của tụ điện trong mạch điện xoay chiều. - Nắm được khái niệm dung kháng., cảm kháng. Biết cách tính dung kháng, cảm kháng và vẽ giản đồ vectơ cho mạch điện chỉ có tụ điện và cuộn thuần cảm.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Giáo án Vật lý 12 nâng cao - TIẾT 44-45: MẠCH ĐIỆN XOAY CHIỀU CHỈ CÓ TỤ ĐIỆN, CUỘN CẢM THUẦN
- Giáo án Vật lý 12 nâng cao - TIẾT 44-45: MẠCH ĐIỆN XOAY CHIỀU CHỈ CÓ TỤ ĐIỆN, CUỘN CẢM THUẦN I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức - Hiểu các tác dụng của tụ điện trong mạch điện xoay chiều. - Nắm được khái niệm dung kháng., cảm kháng. Biết cách tính dung kháng, cảm kháng và vẽ giản đồ vectơ cho mạch điện chỉ có tụ điện và cuộn thuần cảm. 2. Kỹ năng - Tính được dung kháng, cảm kháng trong mạch xoay chiều. - Giải bài tập có tụ điện, cuộn cảm trong mạch xoay chiều. II. CHUẨN BỊ: 1. Giáo viên: -Thí nghiệm tụ điện, cuộn cảm trong mạch xoay chiều. - Hình vẽ giản đồ vectơ.
- III. KIỂM TRA BÀI CŨ: - Thế nào là điện áp xoay chiều ? dòng điện xoay chiều ? - Trong mạch điện xoay chiều chỉ có điện trở thuần R điện áp và cường độ dòng điện biến thiên như thế nào ? - Vẽ giản đồ véc tơ biểu diễn điện áp và cường độ dòng điện trong đoạn mạch xoay chiều chỉ có điện trở thuần. IV. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC : HĐ CỦA GIÁO HĐ CỦA NỘI DUNG VIÊN HỌC SINH I/ Đọanmạch chỉ có tụ điện +Sau khi đóng -Thảo luận và 1. Thí nghiệm khóa K ta thấy trả lời. đèn ntn ? Hiện -Nhận xét,bổ tượng này chứng sung trả lời của tỏ điều gì ? của bạn. +Viết biểu thức -Thảo luận và 2. Giá trị tức thời của cường độ dòng điện và hiệu điện thế hiệu điện thế trả lời. giữa hai bản của
- tụ điện ? -Nhận xét,bổ +Giả sử giữa hai bản tụ điện M và + Viết biểu thức sung trả lời của N có điện áp xoay chiều : u= điện tích tức thời của bạn. Uosint (38.1) trên bản của tụ -Thảo luận và +Điện tích trên bản M ở thời điểm điện nối vào trả lời. t là : điểm M ? -Nhận xét,bổ q = Cu = CUosint. + Với quy ước : sung trả lời của +Quy ước chiều + của dòng điện u > 0 nếu điện của bạn. dq là chiều từ A tới B thì i = do đó dt thế của điểm M -Thảo luận và d (CU o sin t ) CUocost i= lớn hơn điện thế trả lời. dt của điểm N, i > 0 i = Iocost (38.2) xét,bổ hay -Nhận nếu dòng điện sung trả lời của với Io = CUo là biên độ của dòng chạy từ M đến N. của bạn. điện qua tụ điện. biểu Hãy tìm +Vì u = Uosint = Uocos(t - ) thức của cường 2 độ dòng điện nên ta thấy dòng điện qua tụ điện trong mạch ? sớm pha đối với điện áp. 2 + Hướng dẫn học 3. Biểu diễn bằng vectơ quay biến đổi -Lắng nghe và sinh +Như vậy, trên giản đồ biểu thức điện áp ghi nhớ.
- giữa 2 bản của tụ vectơ cho đoạn mạch chỉ ur điện ? có tụ điện, vectơ U lập r với vectơ I một góc 2 + So sánh pha -Thảo luận và theo chiều âm . của u và i ? trả lời. -Nhận xét,bổ 4. Định luật Ôm cho đoạn mạch sung trả lời của có tụ điện. Dung kháng. của bạn. +Chia hai vế của biểu thức Io = + Tại t.điểm t = CUo cho ta có : 2 r 0, vectơ quay -Thảo luận và I 1 I = U đặt ZC = (38.3) Thì : biểu diễn cđdđ trả lời. C U xét,bổ I = (38.4) i = Iocost hợp -Nhận ZC với trục Ox một sung trả lời của + Đối với dòng điện xoay chiều của bạn. góc bao nhiêu ? tần số góc , đại lượng ZC giữ vai +Tại t.điểm t = 0, trò tương tự như điện trở đối với r vectơ quay -Thảo luận và dòng điện không đổi và được gọi UC biểu diễn điện áp trả lời. là dung kháng của tụ điện. Đơn vị p xét,bổ của dung kháng cũng là đơn vị của -Nhận u = U 0 cos(wt - ) 2 hợp với trục Ox sung trả lời của điện trở.
- một góc bao của bạn. II/ Đọan mạch điện xoay chiều nhiêu ? chỉ có cuộn cảm. 1. Thí nghiệm + Vai trò của ZC giống đại lượng nào ? 2. Giá trị tức thời của cường độ -Thảo luận và dòng điện và điện áp nghĩa +Nêu ý trả lời. của ZC ? + Giả sử có một dòng điện xoay -Nhận xét,bổ chiều cường độ : sung trả lời của i = Iocost (39.1) chạy qua cuộn của bạn. cảm thuần có độ tự cảm L, cuộn -Thảo luận và cảm một suất điện cảm ứng trả lời. e = -L di = LIosint -Nhận xét,bổ dt sung trả lời của + Điện áp giữa hai điểm A và B là của bạn. :u = iRAB – e Ở đây RAB là điện trở của đoạn
- + Viết biểu thức mạch, có giá trị bằng không nên : suất điện động u = -e = - LIOsint cảm ứng xuất u = Uocos(t + ) (39.2) với 2 hiện trong cuộn Uo = LIo cảm ? + Dòng điện qua cuộn cảm thuần + Với quy ước : biến thiên điều hòa cùng tần số chiều dương của dòng điện của -Thảo luận và nhưng trễ pha đối với điện áp 2 là trả lời. điện dòng giữa hai đầu cuộn cảm. chiều chạy từ A -Nhận xét, bổ 3. Biểu diễn bằng véc tơ quay đến B. Hãy tìm sung trả lời của Như vậy, trong giản đồ biểu thức của của bạn. vectơ vẽ cho đoạn mạch điện áp giữa hai -Thảo luận và chỉ có cuộn cảm thuần, đầu cuộn dây ? trả lời. r ur U lập với I một + Hướng dẫn học -Nhận xét, bổ góc sinh biến đổi sung trả lời của biểu thức điện áp theo chiều của bạn. 2 giữa 2 bản của dương. cuộn dây 4. Định luật Ôm cho đoạn mạch So sánh pha của chỉ có cuộn cảm thuần. Cảm
- u và i ? kháng. -Lắng nghe, ghi + Chia hai vế của biểu thức Uo = nhớ. LIo cho 2 U = LI. Nếu đặt ZL = ta có L (39.3) U Thì I = (39.4) ZL + Tại thời điểm t +Đối với dòng điện xoay chiều tần r = 0, vectơ quay I số góc , đại lượng ZL = L đóng biểu diễn cường vai trò tương tự như điện trở đối độ dòng điện i = với dòng điện không đổi và được Iocost hợp với gọi là cảm kháng. Đơn vị của cảm trục Ox một góc kháng cũng là đơn vị của điện trở. -Thảo luận và bao nhiêu ? trả lời. + Tại t.điểm t = -Nhận xét, bổ r 0, vectơ quay UL sung trả lời của biểu diễn điện áp của bạn. p rr u = U 0 cos( wt + ) IU L 2 p ) hợ u = U 0 cos( wt + 2 p với trục Ox
- một góc bao -Thảo luận và trả lời. nhiêu ? + Vai trò của ZL -Nhận xét, bổ giống đại lượng sung trả lời của của bạn. nào ? + Nêu ý nghĩa của ZL ? * Với mỗi câu hỏi đều yêu cầu HS nhận xét, bổ sung trả lời của bạn.Sau đó GV tóm tắt và đưa ra nội dung kiến -Thảo luận và thức. trả lời. -Nhận xét, bổ sung trả lời của của bạn.
- IV. CỦNG CỐ – DẶN DÒ: -Tóm lược kiến thức trọng tâmcủa bài, hướng dẫn HS trả lời các câu hỏi sau bài học, yêu cầu HS về làm cc BT 1,2,3,4,5,6 sau bài học.
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Giáo án Vật lý 12 bài 10: Đặc trưng vật lí của âm
7 p | 612 | 52
-
Giáo án Vật lý 12 bài 16: Truyền tải điện năng. Máy biến áp
7 p | 646 | 48
-
Giáo án Vật lý 12 bài 17: Máy phát điện xoay chiều
6 p | 625 | 46
-
Giáo án Vật lý 12 bài 9: Sóng dừng
7 p | 656 | 46
-
Giáo án Vật lý 12 bài 6: Thực hành: Khảo sát thực nghiệm các định luật dao động của con lắc đơn
6 p | 1817 | 44
-
Giáo án Vật lý 12 bài 7: Sóng cơ và sự truyền sóng cơ
9 p | 711 | 44
-
Giáo án Vật lý 12 bài 14: Mạch có R, L,C mắc nối tiếp
7 p | 663 | 43
-
Giáo án Vật lý 12 bài 8: Giao thoa sóng
6 p | 508 | 42
-
Giáo án Vật lý 12 bài 11: Đặc trưng sinh lí của âm
5 p | 428 | 32
-
Giáo án Vật lý 12 bài 12: Đại cương về dòng điện xoay chiều
10 p | 361 | 32
-
Giáo án Vật lý 12 bài 15: Công suất điện tiêu thụ của mạch điện xoay chiều. Hệ số công suất
8 p | 472 | 29
-
Giáo án Vật lý 12 bài 18: Động cơ không đồng bộ ba pha
6 p | 517 | 28
-
Giáo án Vật lý 12 bài 5: Tổng hợp hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số. Phương pháp giản đồ Fre-nen
8 p | 508 | 25
-
Giáo án Vật lý 12 bài 19: Thực hành: Khảo sát mạch điện xoay chiều có R,L,C mắc nối tiếp
6 p | 581 | 22
-
Giáo án Vật lý 12 nâng cao - Đoàn Văn Doanh
187 p | 171 | 16
-
Giáo án Vật lý 12 nâng cao năm học 2009-2010 - Chương 3: Sóng cơ
22 p | 100 | 5
-
Giáo án Vật lý 12 nâng cao - Năm học 2009-2010
16 p | 90 | 2
-
Giáo án Vật lý 12 nâng cao năm học 2009-2010 - Chương 6: Sơ lược về thuyết tương đối hẹp
26 p | 105 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn