Giáo án vật lý lớp 10 chương trình cơ bản - Tiết 16: TỔNG HỢP VÀ PHÂN TÍCH LỰC ĐIỀU KIỆN CÂN BẰNG CỦA CHẤT ĐIỂM
lượt xem 54
download
Mục tiêu 1. Về kiến thức - Phát biểu được khái niệm đầy đủ về lực và tác dụng của 2 lực cân bằng lên một vật dựa vào khái niệm gia tốc. - Phát biểu được định nghĩa tổng hợp lực, phân tích lực và qui tắc hình bình hành. - Biết được điều kiện để có thể áp dụng phân tích lực.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Giáo án vật lý lớp 10 chương trình cơ bản - Tiết 16: TỔNG HỢP VÀ PHÂN TÍCH LỰC ĐIỀU KIỆN CÂN BẰNG CỦA CHẤT ĐIỂM
- Giáo án vật lý lớp 10 chương trình cơ bản - Tiết 16: TỔNG HỢP VÀ PHÂN TÍCH LỰC ĐIỀU KIỆN CÂN BẰNG CỦA CHẤT ĐIỂM I. Mục tiêu 1. Về kiến thức - Phát biểu được khái niệm đầy đủ về lực và tác dụng của 2 lực cân bằng lên một vật dựa vào khái niệm gia tốc. - Phát biểu được định nghĩa tổng hợp lực, phân tích lực và qui tắc hình bình hành. - Biết được điều kiện để có thể áp dụng phân tích lực. - Viết được biểu thức toán học của qui tắc hình bình hành. - Phát biểu đựợc điều kiện cân bằng của một chất điểm 2. Về kỹ năng - Biết cách phân tích kết quả thí nghiệm, biểu diễn các lực và rút ra qui tắc hình bình hành.
- - Vận dụng qui tắc hình bình hành để tìm hợp lực của 2 lực đồng qui hoặc để phân tích một lực thành 2 lực đồng qui theo các phương cho trước. - Vận dụng giải một số bài tập đơn giản về tổng hợp lực và phân tích lực II.Chuẩn bị 1. Giáo viên: Dụng cụ thí nghiệm hình 9.4 SGK. 2. Học sinh: Ôn lại khái niệm về lực, hai lực cân bằng, các công thức lượng giác đã học. III.Tiến trình dạy học 1. Ổn định 2. Kiểm tra: Không kiểm tra 3. Hoạt động dạy – học Hoạt động 1: Đưa ra định nghĩa đầy đủ về lực. Cân bằng lực. Hoạt động của HS Trợ giúp của GV Nội dung
- HS nhắc lại. Yêu cầu HS nhắc lại: I. Lực. cân bằng lực: Lực là gì ? đơn vị ? 1. Lực là đại lượng vectơ đặc trưng cho Vật đứng yên hay Thế nào là 2 lực cân tác dụng của vật này chuyển động thẳng bằng ? lên vật khác mà kết đều. Tác dụng của 2 lực cân quả là gây ra gia tốc Gia tốc của vật bằng bằng ? cho vật hoặc làm cho 0. Lực là đại lượng vectơ vật biến dạng. hay vô hướng ? 2. Các lực cân bằng là Trường hợp nào vật có các lực khi tác dụng a = 0, a 0 ? Từng HS trả lời C1: đồng thời vào một vật Khi vật chịu tác dụng - Tay tác dụng làm thì không gây ra gia của 2 lực cân bằng thì độ cung biến dạng. tốc cho vật. lớn gia tốc của vật ntn ? - Dây cung tác dụng 3. Đường thẳng mang Hoàn thành yêu cầu C1. vectơ lực gọi là giá vào mũi tên làm mũi tên bay đi. của lực. Từng HS trả lờ C2: Các lực tác dụng: Hoàn thành yêu cầu C2. trọng lực và lực Nhận xét về các lực đó ? P căng dây T . Tác dụng của các lực đó
- Đây là 2 lực cân lên quả cầu ? a bằng, có tác dụng F làm quả cầu đứng Mỗi lực có mấy giá, mỗi yên. 4. giá chứa mấy lực ? Đơn vị của lực là niutơn (N). Suy nghĩ - Trả lời Hoạt động 2: Tìm hiểu khái niệm tổng hợp lực. Qui tắc hình bình hành. Đọc mục II.1 trả lời Yêu cầu HS đọc SGK II. Tổng hợp lực câu hỏi của GV. mục II.1 để tìm hiểu TN. 1) Định nghĩa Tổng hợp lực là gì ? Tổng hợp lực là Hai cạnh và đường Trong hình vẽ biểu thay thế các lực tác chéo của hình bình dụng đồng thời vào diễn lực, hai lực F1 , F2 và cùng một vật bằng một hành. lực đóng vai trò gì F
- lực có tác dụng giống trong hình bình hành ? hệt như các lực ấy. Phát biểu qui tắc hình bình hành ?Công thức Lực thay thế gọi là tính độ lớn của lực tổng hợp lực. quát: 2) Qui tắc hình bình Vuông góc: F 2 F12 F22 F1 F2 cos( F1 , F2 ) hành F F12 F22 Trường hợp 2 lực Nếu 2 lực đồng qui Cùng phương, cùng vuông góc hoặc cùng làm thành 2 cạnh của chiều : phương thì công thức có một hình bình hành, thì F = F1 + F2 thể viết như thế nào ? đường chéo kẻ từ điểm Cùng phương, ngược Trường hợp nào hợp đồng qui biểu diễn hợp chiều : lực có độ lớn lớn nhất ? lực của chúng. nhỏ nhất ? F = F1 - F2 (F1 > F2) Hợp lực có giá trị lớn nhất khi 2 lực cùng phương, cùng chiều, Hoàn thành yêu cầu nhỏ nhất khi 2 lặc C4. biểu diễn hợp lực cùng phương, ngược của 3 lực đồng qui. chiều.
- Hoàn thành yêu cầu C4. Hoạt động 3: Tìm hiểu điều kiện cân bằng của một chất điểm. Từng HS trả lời. Nhắc lại kết quả tác III. Điều kiện cân dụng của 1 lực ? bằng của chất điểm. Muốn cho một chất Điều kiện cân bằng điểm đứng cân bằng các của một chất điểm là lực tác dụng phải có điều hợp lực của các lực tác kiện gì ? dụng lên nó phải bằng Đứng yên hoặc không. Khi hợp lực tác dụng chuyển động thẳng bằng 0 thì vật có thể ở F F1 F2 ... 0 đều. những trạng thái nào ? Hoạt động 4: Tìm hiểu khái niệm phân tích lực: Cân bằng và Ở TN lực F có vai trò IV.Phân tích lực: F1 F2 3 gì ? (để điểm O không Phân tích lực là thay thay đổi vị trí) thế một lực bằng hai 3 lực tạo thành hình
- Từ O hãy vẽ các lực hay nhiều lực có tác bình hành. dụng giống hệt như lực cân bằng với lực F1 , F2 ? đó. Nối đầu mút các lực Có nhận xét gì F1 , F2 và F3 . Các lực thay thế gọi về kết quả thu được ? là các lực thành phần. Việc thay thế bằng và Chú ý: Phân tích lực chính là phân tích lực cũng tuân theo qui tắc thành 2 lựcvà F . hình bình hành. Tuy 2 Vậy phân tích lực là gì nhiên chỉ khi biết một lực có tác dụng cụ thể ? theo 2 phương nào thì Có bao nhiêu cách Có vô số cách phân mới phân tích lực đó phân tích 1 lực thành 2 tích lực thành 2 lực theo 2 phương ấy. đồng qui theo qui tắc lực đồng qui theo qui tắc hình bình hành ? hình bình hành. Tuy vậy, để đúng với bài toán thì ta chỉ có thể Ghi nhận chú ý. chọn 1 cách phân tích. Vì thế phải biết lực có tác dụng cụ thể theo 2
- phương nào. 4. Củng cố, vận dụng: - Nhắc lại khái niệm phân tích lực, tổng hợp lực và chú ý khi phân tích lực. Điều kiện cân bằng của 1 chất điểm. - Yêu cầu học sinh hoàn thành bài tập Bài 1. Cho 2 lực đồng qui có độ lớn bằng 9N và 12 N. a)Trong các giá trị sau đây, gia trị nào là độ lớn của hợp lực ? A.1N B.2N C.15N D.25N b)Góc giữa 2 lực đồng qui là bao nhiêu ? Bài 2. Đặt một vật lên mặt phẳng nghiêng 300. Phân tích trọng lực tác dụng lên vật theo phường song song và vuông góc với mặt phẳng nghiêng. 5. Híng dÉn häc ë nhµ. - Học bài , làm bài tập 6,7,8,9 SGK và SBT - Ôn kiến thức về lực, cân bằng lực, trọng lực, khối lượng quán tính đã học ở cấp 2.
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề kiểm tra chương 3 Vật lý lớp 10
1 p | 946 | 144
-
Giáo án Vật lý 10 cơ bản: Phần 2 - GV. Ngô Văn Tân
41 p | 423 | 113
-
Giáo án Vật lý 10 cơ bản - GV. Ngô Văn Tân
60 p | 424 | 99
-
Giáo án Vật Lý lớp 10: CÁC NGUYÊN LÝ CỦA NHIỆT ĐỘNG LỰC HỌC
8 p | 448 | 97
-
Giáo án Vật lý 12 bài 10: Đặc trưng vật lí của âm
7 p | 618 | 52
-
Giáo án Vật Lý lớp 10: CÔNG VÀ CÔNG SUẤT
6 p | 391 | 51
-
Giáo án Vật lý 10 ( Cả năm, theo phương pháp mới)
272 p | 533 | 51
-
Giáo án Vật lí lớp 10 Bài tập chương 5 - Chất khí
9 p | 528 | 46
-
Giáo án Vật Lý lớp 10: CHUYỂN ĐỘNG THẲNG BIẾN ĐỔI ĐỀU
5 p | 531 | 45
-
Giáo án Vật lý 10 bài 1: Chuyển động cơ
4 p | 766 | 42
-
Giáo án dạy thêm Vật lý lớp 10
139 p | 220 | 33
-
Giáo án Vật Lý lớp 10: CHUYỂN ĐỘNG TRÒN ĐỀU TIÊU: 1. Kiến thức: - Phát biểu được định
7 p | 259 | 18
-
Giáo án vật lý lớp 10 chương trình cơ bản - Tiết 12: SAI SỐ CỦA PHÉP ĐO CÁC ĐẠI LƯỢNG VẬT LÝ
9 p | 168 | 14
-
Giáo án Vật lý lớp 10: Tiết 7 - Luyện tập về lực, tổng hợp và phân tích lực
2 p | 106 | 8
-
Đề kiểm tra 1 tiết môn Vật lý lớp 10 năm 2016 – THPT Nguyễn Trãi
5 p | 106 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Vật lý lớp 10 năm 2019-2020 có đáp án - Trường THPT Trường Chinh
21 p | 57 | 3
-
Giáo án môn Toán lớp 10 sách Kết nối tri thức: Bài 9
12 p | 80 | 3
-
Giáo án Vật lí lớp 10 (Học kỳ 1)
158 p | 26 | 3
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn