intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Giáo hóa học lớp 12 cơ bản - Tiết: 14-15 AMINOAXIT

Chia sẻ: Nguyễn Phương Hà Linh Linh | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:7

147
lượt xem
14
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Kiến thức: - HS biết: Khi niệm về amino axit - HS hiểu: Những tính chất hoá học điển hình của amino axit. 2. Kĩ năng: - Nhận dạng cc hợp chất amino axit. - Viết chính xc cc PTHH của amino axit 3.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Giáo hóa học lớp 12 cơ bản - Tiết: 14-15 AMINOAXIT

  1. Giáo hóa học lớp 12 cơ bản - Tiết: 14-15 AMINOAXIT I. MỤC TIU: 1. Kiến thức: - HS biết: Khi niệm về amino axit - HS hiểu: Những tính chất hoá học điển hình của amino axit. 2. Kĩ năng: - Nhận dạng cc hợp chất amino axit. - Viết chính xc cc PTHH của amino axit 3. Thái độ: Amino axit có tầm quan trọng trong việc tổng hợp ra protein, quyết định sự sống, khi nắm được bản chất của nó (định nghĩa, danh pháp và các tính chất đặc trưng của nó) sẽ tạo hứng thú cho HS khi học bài này. II. CHUẨN BỊ: - Hình vẽ, tranh ảnh lin quan đến bài học. - Hệ thống cc cu hỏi của bi học. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
  2. 1. Kiểm tra bi cũ: Cho cc chất sau: dd HCl, NaCl, quỳ tím, dd Br2. Chất nào phản ứng được với anilin. Viết PTHH của phản ứng. 2. Bi mới: Bi 10: AMINOAXIT (t1) HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS Hoạt động 1 I – KHI NIỆM GV yêu cầu HS nghiên cứu SGK 1. Khi niệm và cho biết định nghĩa về hợp chất Thí dụ: 2() 1 amino axit. Cho thí dụ. NH2—CH2—COOH ax 2- aminoetanoic glyxin(Gly) ax - aminoaxetic 3 2() 1 6 2() 1 CH 3 CH COOH H 2 N CH 2 [CH 2 ] 3 CH COOH NH 2 NH 2 a lan in lys in GV yu cầu HS nghin cứu SGK v
  3. cho biết cch gọi tn amino axit. Cho Aminoaxit là những hợp chất hữu cơ tạp chức, phân tử chứa đồng thờ thí dụ. nhóm amino (NH2) v nhĩm cacboxy (COOH). Gv Các -amino axit có trong thiên CTTQ: (H2N)x−R−(COOH)y (x ≥ 1 nhiên thường được gọi bằng tên y ≥ 1) riêng.Tên gọi của một số amino axit (SGK) 2. Danh php -Xuất phát từ tên axit tương ứng (tên Gv Hy p dụng quy tắc trn để gọi tn hệ thống, tên thường) có thêm tiếp đầu ngữ amino và số hoặc chữ cái H cc aminoaxit ở phần khi niệm? Lạp (, …) chỉ vị trí của nhóm NH2 trong mạch l tn thay thế, tn bn hệ thống -Tn aminoaxit = Axit + (Vị trí nhĩm-NH2) + Amino + Tn axit tươn ứng. - Vị trí nhĩm (-NH2) tính gần nhĩm ( COOH) nhất : 1 2() 3() 4() 5() 6()
  4. 7() HOOC— C — C — C — C — C—C Hoạt động 2 II – CẤU TẠO PHN TỬ V TÍNH CHẤT HỐ HỌC GV viết CTCT của axit amino axetic và yêu cầu HS nhận xét về 1. Cấu tạo phn tử: Tồn tại dưới hai đặc điểm cấu tạo. dạng: Phân tử và ion lưỡng cực. + H3N-CH 2-COO - GV khắc sâu đặc điểm cấu tạo (1 H2N-CH 2-COOH d aïng p haân töû ion löôõng cöïc nhóm COOH và 1 nhóm NH2), các →Cc amino axit l những hợp chất nhóm này mang tính chất khác ion nên ở điều kiện thường là chất nhau, chúng có thể tác dụng với rắn kết tinh, tương đối dễ tan trong nhau, từ đó yêu cầu HS viết dưới nước và có nhiệt độ nóng chảy cao dạng ion lưỡng cực. (phân huỷ khi đun nóng).
  5. GV thông báo cho HS một số tính 2. Tính chất hố học chất vật lí đặc trưng của amino Cc amino axit l những hợp chất axit. lưỡng tính, tính chất ring của mỗi nhĩm chức v cĩ phản ứng trùng ngưng. Hoạt động 3 GV ? Từ đặc điểm cấu tạo của a. Tính chất lưỡng tính amino axit, em hy cho biết amino VD: axit cĩ thể thể hiện những tính chất + HOOC-CH 2-NH 3 Cl - HOOC-CH 2-NH 2 + HCl gì ? → tính bazơ NH2-CH2-COOH+NaOH→NH2- CH2-COONa+ GV yu cầu HS viết PTHH của phản ứng giữa glyxin với dung H2O dịch HCl, dung dịch NaOH. → tính axit VD: Glyxin cĩ phản ứng với HCl v NaOH. Qua hai phản ứng ny chứng Hoạt động 4 tỏ glyxin cĩ:
  6. -GV củng cố bi học bằng cu trắc A. tính axit B. nghiệm ở bn. ( hết tiết 1) tính bazơ - Cho hs về nh lm bi tập số 1- 3- 6 C. tính lưỡng tính  D. (trang 48) oxh-khử
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2