intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Giáo hóa học lớp 12 cơ bản - Tiết 16: PEPTIT V PROTEIN (2t)

Chia sẻ: Nguyễn Phương Hà Linh Linh | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:6

86
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Kiến thức: HS biết: - Peptit, protein, axit nucleic l gì v vai trị của chng trong cơ thể sinh vật. - Biết sơ lược về cấu trúc và tính chất của protein. 2. Kĩ năng: - Nhận dạng mạch peptit. - Viết cc PTHH của peptit v protein. - Gii cc bi tập hố học phần peptit v protein.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Giáo hóa học lớp 12 cơ bản - Tiết 16: PEPTIT V PROTEIN (2t)

  1. Giáo hóa học lớp 12 cơ bản - Tiết 16: PEPTIT V PROTEIN (2t) I. MỤC TIU: 1. Kiến thức: HS biết: - Peptit, protein, axit nucleic l gì v vai trị của chng trong cơ thể sinh vật. - Biết sơ lược về cấu trúc và tính chất của protein. 2. Kĩ năng: - Nhận dạng mạch peptit. - Viết cc PTHH của peptit v protein. - Gii cc bi tập hố học phần peptit v protein. 3. Thái độ: Có thể khám phá được những hợp chất cấu tạo nên cơ thể sống và thế giới xung quanh. II. CHUẨN BỊ: - Hình vẽ, tranh ảnh cĩ lin quan đến bài học. - Hệ thống cu hỏi cho bi dạy. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
  2. 1. Kiểm tra bi cũ: Viết pứ trng ngưng của ax 7- aminoheptanoic và ax 10-aminođecanoic ? 2. Bi mới: Bi 11: PEPTIT V PROTEIN (t1) HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS Hoạt động 1 I – PEPTIT HS nghiên cứu SGK và cho biết 1. Khi niệm định nghĩa về peptit. * Peptit l hợp chất chứa từ 2 đến 50 GV yu cầu HS chỉ ra lin kết peptit gốc -amino axit lin kết với nhau bở trong cơng thức sau: cc lin kết peptit. lieân keát peptit * LK peptit l lk —CO—NH— giữa ... NH CH C N CH C ... 2 đơn vị -amino axit.nhĩm —CO— R1 O H R2 O NH— giữa 2 đơn vị -amino axit được gọi l nhĩm peptit li eân keát pepti t ... NH CH C N CH C ... R1 O H R2 O GV ghi công thức của amino axit * Phn tử peptit hợp thnh từ cc gốc - và yêu cầu HS nghiên cứu SGK amino axit bằng lin kết peptit theo để biết được amino axit đầu N và một trật tự nhất định. Amino axit
  3. đầu C. Của Glyxin v Alanin? đầu N cịn nhĩm NH2, amino axit đầu C cịn nhĩm COOH. Thí duï: H2N CH 2CO NH CH COOH CH 3 ñaàu N ñaàu C GV để xc định loại peptit ta dựa * Những phn tử peptit chứa 2, 3, vo đặc điểm no? 4,…gốc -amino axit được gọi là đi, GV yu cầu HS cho biết cch phn tri, tetrapeptit → phn tử peptit chứa loại peptit qua nghin cứu SGK. nhiều gốc -amino axit ( >10 gốc) được gọi là polipeptit. GV số lượng lk peptit trong một * CTCT của cc peptit cĩ thể biểu phn tử = số gốc -amino axit - 1 diễn bằng cch ghp từ tn viết tắt của cc gốc -amino axit theo trật tự của GV để biểu diễn CTCT của peptit chng. ta thường biểu diễn bằng trật tự Thí dụ: Hai đipeptit từ alanin và no? glyxin là: Ala-Gly v Gly-Ala. 2. Tính chất hố học HS nghin cứu SGK v viết PTHH a. Phản ứng thuỷ phn
  4. thuỷ phn mạch peptit gồm 3 gốc - ...H 2 N CH CO NH CH CO NH CH CO .. .NH CHCOOH + (n - 1)H 2O R1 R2 R3 Rn amino axit ? H+ hoaëc OH- H2NCHCOOH + H2NCHCOOH + H2NCHCOOH + ... + H2NCHCOOH R1 R2 R3 Rn b. Phản ứng mu biure HS nghiên cứu SGK và cho biết -Trong môi trường kiềm, Cu(OH)2 hiện tượng CuSO4 tác dụng với tác dụng với peptit cho màu tím các peptit trong môi trường OH−. (màu của hợp chất phức đồng với Giải thích hiện tượng. peptit có từ 2 liên kết peptit trở lên). GV nêu vấn đề: Đây là thuốc thử → dng nhận biết peptit. dùng nhận ra peptit được áp dụng trong các bài tập nhận biết. Hoạt động 2 II – PROTEIN HS nghin cứu SGK và cho biết 1. Khi niệm: định nghĩa về protein. Protein là những polipeptit cao phân tử có khối lượng phân tử từ và chục nghìn đến vài triệu.(Mprotein >> Mpeptit ) GV yêu cầu HS nghiên cứu SGK vàcho biết các loại protein và đặc -Phn loại: điểm của các loại protein. * Protein đơn giản: L loại protein m khi thủy phn chỉ cho hỗn hợp cc -
  5. amino axit. Thí dụ: anbumin của lịng trắng trứng, fibroin của tơ tằm,… * Protein phức tạp: Được tạo thành từ protein đơn giản cộng với thành phần “phi protein”. Thí dụ: nucleoprotein chứa axit nucleic, lipoprotein chứa chất bo,… 2. Cấu tạo phn tử HS nghiên cứu SGK và cho biết - Được tạo nên bởi nhiều gốc -amin những đặc điểm chính về cấu trúc axit nối với nhau bằng lin kết peptit phân tử của protein. ... NH CH C N CH C NH CH C ... hay NH CH C R1 O H R2 O R3 O Ri O n (n ≥ 50) IV. CỦNG CỐ: 1. Peptit l gì ? Lin kết peptit l gì ? Cĩ bao nhiu lin kết peptit trong một phn tử tripeptit ?
  6. Viết CTCT và gọi tên các tripeptit có thể được hình thnh từ glyxin, alanin v phenylalanin (C6H5CH2−CH(NH2)−COOH, viết tắt l Phe) 2. Hợp chất nào sau đây thuộc loại đipeptit ? A. H2N−CH2−CONH−CH2CONH−CH2COOH B.H2N−CH2CONH−CH(CH3)−COOH C. H2N−CH2CH2−CONH−CH2CH2COOH D.H2N−CH2CH2CONH−CH2COOH V. DẶN DỊ 1. Bi tập về nh: 1 → 3 trang 55 (SGK). 2. Xem trước phần cịn lại của bi bi PEPTIT V PROTEIN
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2