intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Giáo hóa học lớp 12 cơ bản - Tiết: 17: PEPTIT V PROTEIN

Chia sẻ: Nguyễn Phương Hà Linh Linh | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:7

65
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Bài cũ: Peptit l gì ? Lin kết peptit l gì ? Cĩ bao nhiu lin kết peptit trong một phn tử tripeptit ? Viết CTCT và gọi tên các tripeptit có thể được hình thnh từ glyxin, alanin v phenylalanin (C6H5CH2−CH(NH2)−COOH, viết tắt l Phe) 2. Bài mới: HOẠT ĐỘNG CỦA GV Hoạt động 1 HOẠT ĐỘNG CỦA HS 3.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Giáo hóa học lớp 12 cơ bản - Tiết: 17: PEPTIT V PROTEIN

  1. Giáo hóa học lớp 12 cơ bản - Tiết: 17: PEPTIT V PROTEIN 1. Bài cũ: Peptit l gì ? Lin kết peptit l gì ? Cĩ bao nhiu lin kết peptit trong một phn tử tripeptit ? Viết CTCT và gọi tên các tripeptit có thể được hình thnh từ glyxin, alanin v phenylalanin (C6H5CH2−CH(NH2)−COOH, viết tắt l Phe) 2. Bài mới: HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS Hoạt động 1 3. Tính chất GV biểu diễn thí nghiệm về sự hoà a. Tính chất vật lí: tan và đông tụ của lịng trắng - Nhiều protein hình cầu tan được trứng. trong nước tạo thành dung dịch HS quan sát hiện tượng, nhận xét. keo v đông tụ lại khi đun nóng. GV tóm tắt lại một số tính chất vật Thí dụ: Hồ tan lịng trắng trứng vo lí đặc trưng của protein. nước, sau đó đun sôi, lịng trắng trứng sẽ đông tụ lại. - Sự đông tụ và kết tủa protein
  2. cũng xảy ra khi cho axit, bazơ và một số muối vào dung dịch protein. HS nghin cứu SGK và cho biết b. Tính chất hố học những tính chất hoá học đặc trưng - Bị thuỷ phn nhờ xt axit, bazơ của protein. hoặc enzim GV biểu diễn thí nghiệm phản ứng Protein → chuỗi polipeptit → - màu biure. HS quan sát hiện tượng amino axit xảy ra, nhận xét. - Cĩ phản ứng mu biure với GV ?: Vì sao protein cĩ tính chất Cu(OH)2 → mu tím hố học tương tự peptit. HS nghiên cứu SGK để biết được 4. Vai trị của protein đối với sự tầm quan trọng của protein. sống (SGK) Hoạt động 2 III – KHI NIỆM VỀ ENZIM V AXIT NUCLEIC HS nghiên cứu SGK và cho biết định nghĩa về enzim. 1. Enzim a. Khi niệm: Là những chất hầu GV yu cầu HS cho biết:
  3. hết có bản chất protein, có khả - Tn gọi của cc enzim. năng xc tc cho cc qu trình hố học, - Đặc điểm của xúc tác enzim. đặc biệt trong cơ thể sinh vật. - Những đặc điểm của xúc tác * Tn của enzim: Xuất phát từ tên enzim. của phản ứng hay chất phản ứng thêm đuôi aza. Thí dụ: enzim amilaza cho qu trình thuỷ phn tinh bột (amylum) thnh matozơ. b. Đặc điểm của enzim - Hoạt động xt của enzim cĩ tính chọn lọc rất cao: mỗi enzim chỉ xc tác cho một sự chuyển hoá nhất định. - Tốc độ phản ứng nhờ xúc tác enzim rất lớn, thường lớn gấp từ 109 đến 1011 lần tốc độ của cùng phản ứng nhờ xúc tác hoá học. 2. Axit nucleic
  4. HS nghin cứu SGK v cho biết: a. Khi niệm: Axit nucleic l polieste của axit photphoric v pentozơ - Định nghĩa chung về axit (monosaccarit có 5C); mỗi nucleic. pentozơ lại liên kết với một bazơ - Những đặc điểm của axit nitơ (đó là các hợp chất dị vịng nucleic. chứa nitơ được kí hiệu là A, X, G, T, U). * Axit nucleic thường tôn tại dưới dạng kết hợp với protein gọi là nucleoprotein. Axit nucleic có hai loại được kí hiệu l AND v ARN. b. Vai trị - Axit nucleic cĩ vai trị quan trọng GV thơng bo cho HS biết vai trị bậc nhất trong cc hoạt động của cơ quan trọng của axit nucleic trong thể, như sự tổng hợp protein, sự hoạt động sống của cơ thể. chuyển các thông tin di truyền. - AND chứa các thông tinh di truyền. Nó là vật liệu di truyền ở cấp độ phân tử mang thơng tinh di truyền m hố cho hoạt động sinh
  5. trưởng và phát triển của các cơ thể sống. - ARN chủ yếu nằm trong tế bo chất, nĩ tham gia vo qu trình giải m thơng tinh di truyền. IV. CỦNG CỐ 1. Phn biệt cc khi niệm: b) Protein phức tạp và a) Peptit v protein protein đơn chức giản. 2. Thuốc thử nào sau đây dùng để phân biệt các dung dịch glucozơ, glixerol, etanol và lịng trắng trứng ? C. Cu(OH)2 A. NaOH B. AgNO3/NH3 D. HNO3 V. DẶN DỊ 1. Bi tập về nh: 3 → 6 trang 55 (SGK). 2. HS về nh giải quyết bi tập sau: Amino Amin bậc 1 Protein Chất axit
  6. Vấn đề Cơng RNH R CH COOH ... HN CH CO NH CH CO thức NH 2 R1 R2 NH2 2 chung Tính chất hố học + HCl + NaOH + R’OH/k hí HCl + Br2 (dd)/H2 O Trùng ngưng Phản ứng
  7. biure + Cu(OH) 2 3. Xem trước bài LUYỆN TẬP: CẤU TẠO V TÍNH CHẤT CỦA AMIN, AMINO AXIT V PROTEIN Ngy soạn : 20/10/2009 Ngy giảng : 21/10/2009
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2