intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Giáo trình hướng dẫn tổ chức thi công xây dựng đường ôtô theo phương pháp dây chuyền p10

Chia sẻ: Hdfj Kuyloy | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:5

112
lượt xem
16
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tại một thời điểm Ti bất kỳ trên trục tung, kẻ một đường nằm ngang cắt đường tiến độ thi công tại một điểm, gióng xuống trục hoành sẽ được chiều dài đoạn đường đã hoàn thành công việc ấy; nếu là đường tiến độ trên cùng, sẽ là chiều dài đoạn đường hoàn thành; Nếu tốc độ các dây chuyền không đổi, trong một khoảng thời gian bằng nhau (ca, ngày) sẽ hoàn thành các đoạn đường có chiều dài bằng nhau...

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Giáo trình hướng dẫn tổ chức thi công xây dựng đường ôtô theo phương pháp dây chuyền p10

  1. Công trình ñ ng ôtô - B môn ñ ng ôtô – ñ ng thành ph Do ñó yêu c u ñ t ra ñây là nghiên c u các bi n pháp thi t k ñ c i thi n các ñi u ki n b t l i trên . 2.2.2 L C NGANG VÀ H S L C NGANG L c ngang : G i Y là t ng l c ngang tác d ng lên ôtô khi ch y trên ñư ng cong: Y = C.cosα ± G.sinα. (2-30) “ + “ khi xe ch y phía lưng ñư ng cong “ - “ khi xe ch y phía b ng ñư ng cong Do góc ( nh nên xem g n ñúng ta có: Cosα ≈ 1, Sinα ≈ tgα ≈in ⇒ Y = C ± G.in G.V 2 ± in G Y = [ V(m/s)] (2-31) g.R V2 Y ± in = [ V(km/h] (2-32) 127.R G ð t µ =Y/ G là h s l c ngang (L c ngang tác d ng trên m t ñơn v tr ng lư ng xe) V2 ± in = (2-33) µ 127.R Xác ñ nh h s l c ngang µ : L c ngang Y hay h s l c ngang µ có th gây ra nh ng nh hư ng x u cho ôtô: - Làm xe b l t - Làm xe b trư t ngang. - Gây c m giác khó ch u v i hành khách và ngư i lái. - Làm tiêu hao nhiên li u và hao mòn xăm l p. Theo ñi u ki n n ñ nh ch ng l t : G.V 2 ± in Y = Ml t = Y.h; Mgi = G.cosα g.R 16 TS Phan Cao Th
  2. Công trình ñ ng ôtô - B môn ñ ng ôtô – ñ ng thành ph b ð xe không b l t: G.( − ∆ ) ≥ Y.h (2.34) 2 Trong ñó: b là kho ng cách gi a hai bánh xe. Y: l c ngang. ∆: ð l ch tâm so v i tâm hình h c c a xe ∆=0,2.b ⇒ 0,3.G.b ≥ Y.h 0,3b/h =Y/G ( t s b/h ph thu c t ng lo i xe ) b Xe con = 2÷3 h Xe buýt , xe t i b/h = 1,7 - 2,2 ð ñơn gi n l y b/h = 2 ⇒ µ ≤ 0,3.2 = 0,6 µ ≤ 0,6. Theo ñi u ki n n ñ nh ch ng trư t ngang : Q Pk=G.ϕ1 Q = Y2 + P2 ði u ki n ñ xe không trư t: Y=G. ϕ2 Y +P = Q ≤ G.ϕ 2 2 Trong ñó: Diãûn têch vãût baïnh xe G: T i tr ng tác d ng trên bánh xe. ϕ : H s bám gi a bánh xe v i m t ñư ng ϕ = ϕ 12 + ϕ 22 ϕ 1: H s bám d c =(0,7 - 0,8) ϕ ϕ 2: H s bám ngang =(0,6 - 0,7) ϕ Y Khi ñó: Y/G ≤ ϕ 2 và µ= (2-35) ≤ ϕ2 G Khi m t ñư ng khô, s ch ϕ = 0,6 ϕ 2 = 0,36 µ ≤ 0,36 17 TS Phan Cao Th
  3. Công trình ñ ng ôtô - B môn ñ ng ôtô – ñ ng thành ph ϕ 2 = 0,24 ⇒ µ ≤ 0,24 Khi m t ñư ng m, s ch ϕ = 0,4 Khi m t ñư ng m, b n ϕ = 0,2 ϕ2 = 0,12 µ ≤ 0,12 c. Theo ði u ki n êm thu n và ti n nghi ñ i v i hành khách: Khi µ ≤ 0,1 : hành khách chưa c m nh n xe vào ñư ng cong. Khi µ = 0,1 - 0,15 : hành khách b t ñ u c m nh n có ñư ng cong và r t khó ch u. Khi µ =0,15 - 0,2 : hành khách c m th y vô cùng khó ch u. V phương di n êm thu n c a hành khách µ ≤ 0,1 d . Theo ñi u ki n tiêu hao nhiên li u và xăm l p: Khi ch y trên ñư ng cong bánh xe ph i h p v i tr c d c m t góc δ. Do có l c ly tâm, bánh xe l ch sang m t bên và khi quay không quay h t góc δ ñư c mà ch u m t góc l ch δ so v i tr c chuy n ñ ng c a xe. δ càng l n thì tiêu hao xăm l p càng nhi u. Mu n gi m nh tiêu hao này thì µ ≤ 0,1. K t lu n : ð ñ m b o ñi u kiên n ñ nh và ti n nghi khi xe vào ñư ng cong năm, khi thi t k chúng ta s d ng h s l c ngang µ như sau: - Khi ñi u ki n ñ a hình thu n l i nên ch n µ ≤ 0,1. - Trong ñi u ki n khó khăn cho phép µ = 0,15 ( khi này ph i dùng ñ d c siêu cao l n nh t) - Trong ñi u ki n c c kỳ khó khăn cho phép l y giá tr l n nh t c a µ = 0,20 (khi này ph i dùng gi i pháp thi t k ñư ng cong con r n) 2.2.3 XÁC ð NH BÁN KÍNH ðƯ NG CONG N M NH NH T 2.2.3.1. Theo ñi u ki n v h s l c ngang : Có b trí siêu cao: v2 V2 (2-36) Rmin = = max max g ( µ + i sc ) 127( µ + i sc ) 18 TS Phan Cao Th
  4. Công trình ñ ng ôtô - B môn ñ ng ôtô – ñ ng thành ph Không b trí siêu cao: v2 V2 (2-37) ksc Rmin = = g ( µ − i n ) 127( µ − i n ) 2.2.3.2. Theo ñi u ki n ñ m b o t m nhìn ban ñêm : 30S I Rmin = (2-38) α Trong ñó : SI : T m nhìn m t chi u [m] α : Góc chi u sáng c a pha ñèn ô tô. [ 2 ñ ] 2.2.4 SIÊU CAO (superevelevation or pdévers) 2.2.4.1 Siêu cao và ñ d c siêu cao : T công th c xác ñ nh h s l c ngang V2 ± in µ= 127.R ð gi m có các bi n pháp sau: - Tăng R. - Gi m V. - Làm d c ngang m t mái v phía b ng ñư ng cong (siêu cao) a. M c ñích c a vi c b trí siêu cao: - Nh m gi m h s l c ngang µ - Tăng t c ñ xe ch y - Tăng m c ñ an toàn xe ch y. b. ð d c siêu cao: + ð d c siêu cao : isc = in -> iscmax Trong ñó : in là ñ d c ngang c a m t ñư ng ( %) iscmax là ñ d c siêu cao l n nh t ( %) + Xác ñ nh ñ d c siêu cao l n nh t trên cơ s c a công th c sau: 19 TS Phan Cao Th
  5. Công trình ñ ng ôtô - B môn ñ ng ôtô – ñ ng thành ph V2 isc = (2-39) n.g.R ð d c siêu cao ng v i các bán kính ñư ng cong n m (TCVN4054-05) Không §é dèc 8 7 6 5 4 3 2 làm siêu siªu Tèc ®é cao tÝnh to¸n km/h 400 450 500 550 650 800 1000 100 ≥ 4000 ÷ 450 ÷ 500 ÷ 550 ÷ 650 ÷ 800 ÷ 1000 ÷ 4000 250 275 300 350 425 500 650 80 ≥ 2500 ÷ 275 ÷ 300 ÷ 350 ÷ 425 ÷ 500 ÷ 650 ÷ 2500 125 150 175 200 250 300 60 - ≥ 1500 ÷ 150 ÷ 175 ÷ 200 ÷ 250 ÷ 300 ÷ 1500 40 - - 60 ÷ 75 75 ÷ 10 100 ÷ 600 ≥ 600 30 - 30 ÷ 50 50 ÷ 75 75 ÷ 350 ≥ 350 20 - - 25 ÷ 50 50 ÷ 75 75 ÷ 150 ≥ 150 2.2.4.2. C u t o d d c siêu cao: Âoaûn näúi siãu cao - ðo n n i siêu cao ñư c th c hi n v i m c ñích chuy n hóa m t cách ñi u hòa t tr c ngang thông thư ng hai mái sang tr c ngang ñ c bi t có siêu cao . B R0 S chuy n hóa s t o ra m t ñ d c ph ip. ðư ng cong tròn Chi u dài ño n n i siêu cao: Âoaûn näúi siãu cao i sc (B + E ) Ln = (2-40) ip Trong ñó: B: B r ng m t ñư ng. E: ð m r ng m t ñư ng trong ñư ng cong. ip: ð d c d c ph cho phép L y ip = 1% khi V = 20(40 km/h. 20 TS Phan Cao Th
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2