Giáo trình hướng dẫn tổ chức thi công xây dựng đường ôtô theo phương pháp dây chuyền p5
lượt xem 22
download
Tham khảo tài liệu 'giáo trình hướng dẫn tổ chức thi công xây dựng đường ôtô theo phương pháp dây chuyền p5', kỹ thuật - công nghệ, kiến trúc - xây dựng phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Giáo trình hướng dẫn tổ chức thi công xây dựng đường ôtô theo phương pháp dây chuyền p5
- Thåìi gian T2 T1 O L (km, m) Âoaûn 1 Âoaûn 2 Âoaûn 3 Âoaûn 4 K t h p PPTC2DC – PPTC2TT – PPTC2SS 1.5. Thi t k TCTC theo sơ ñ ngang: 1.5.1. Khái ni m: PPTKTCTC theo sơ ñ ngang do k sư ngư i Pháp – Henry Grant – ñ xu t vào ñ u th k 19. Phương pháp này còn có tên g i khác là Phương pháp Grant hay sơ ñ ngang 1 tr c. Theo phương pháp này, TðTC DA xây d ng ñư c th hi n trên 1 tr c th i gian (tr c hoành), còn tr c tung th ng kê các công vi c c n ph i th c hi n ñ hoàn thành DA theo 1 trình t h p lý. Ví d các h ng m c công trình thi t k t ch c thi công theo sơ ñ ngang Phương pháp Grant do th hi n TðTC ch có m t tr c th i gian nên không th y ñư c m i quan h gi a không gian và th i gian trong quá trình th c hi n DA. Phương pháp Grant do v y ch phù h p v i các h ng m c, các công trình có tính ch t t p trung (nhà c a, c u, c ng, kè, tư ng ch n…). ð i v i các công trình có tính ch t tuy n (ñư ng ô tô, ñê, ñ p, kênh mương th y l i,…) ñ l p ti n ñ thi công s d ng sơ ñ có 2 tr c: - Tr c hoành – tr c không gian: th hi n bình ñ công trình; - Tr c tung – tr c th i gian: th hi n th i gian th c hi n các h ng m c và toàn b d án.
- Trong ph m vi chương trình, ch ñ c p ñ n PPTKTCTC theo sơ ñ ngang 2 tr c (hay còn g i là sơ ñ xiên). 1.5.2. Các khái ni m và ñ c ñi m: 20 20 19 19 18 18 17 17 16 16 15 15 14 14 13 13 THAÏNG 6 12 12 11 11 10 10 09 09 08 08 07 07 06 06 NÀM 2007 05 05 04 04 QUYÏ II 03 03 02 02 01 01 30 30 29 29 28 28 27 27 26 26 25 25 24 24 23 23 THAÏNG 5 22 22 21 21 20 20 19 19 18 18 17 17 16 16 15 15 14 14 13 13 12 12 11 11 10 10 KM2 KM1 KM3 LYÏ TRÇNH 200 300 400 500 600 800 900 200 300 400 500 600 800 900 700 700 100 100 BÇNH ÂÄÖ DUÄÙI THÀÓNG ÂOAÛN 1 ÂOAÛN 2 ÂOAÛN 3 ÂOAÛN 4 ÂOAÛN 5 ÂOAÛN TC 1. Tr c tung: th hi n th i gian th c hi n DA. Tùy theo m c ñ chi ti t cua b n v ti n ñ và quy mô c a DA s ñư c phân chia th i gian t l n t i nh (năm, quý, tháng, tu n, ngày, gi ); 2. Tr c hoành: th hi n không gian th c hi n DA theo bình ñ du i th ng; 3. ðư ng ti n ñ th c hi n: a. ð i v i các h ng m c có tính ch t tuy n: - TðTC là các ño n ñư ng th ng n m xiên; - ði m ñ u trên tr c tung là th i ñi m kh i công; ñi m cu i trên tr c tung là th i ñi m hoàn thành; - ði m ñ u trên tr c hoành là lý trình ñi m ñ u c a ño n tuy n, ñi m cu i trên tr c hoành là lý trình ñi m cu i c a ño n tuy n; b. ð i v i các h ng m c có tính ch t t p trung: - TðTC là các ño n ñư ng th ng ñ ng; - ði m ñ u trên tr c tung là th i ñi m kh i công; ñi m cu i trên tr c tung là th i ñi m hoàn thành; - V trí trên tr c hoành là lý trình c a h ng m c;
- 31 31 30 30 g å ìn 29 29 æ 28 28 ön â 27 27 ûn nã 26 26 ho a ìn th iã 25 25 cä n g ta ïc ng 24 24 : th i cä n g cä 23 23 Â ä üi 5 th i 22 22 21 21 4: 20 20 üi Âä 19 19 18 18 17 17 THAÏNG 7 16 16 15 15 14 14 g g å ìn 13 13 å ìn 12 12 æ âæ ön â 11 11 10 ön 10 nã nã 09 09 ng 08 08 ng i cä 07 07 cä 06 06 th NÀM 2007 i 05 05 üi 4 : : th 04 04 Âä 03 03 üi 3 02 02 Âä 01 01 30 30 29 29 28 28 27 27 26 26 g å ìn 25 25 24 24 âæ Â äüi 2: thi cäng 23 23 22 22 ã ön 21 21 cäng trçnh cäún g n 20 20 ng 19 19 THAÏNG 6 18 18 cä 17 17 th i 16 16 15 15 : 14 14 üi 3 13 13 Âä 12 12 11 11 10 10 09 09 08 08 07 07 g taïc ch uáøn bë 06 06 Âä üi 1: thi cä ng cän 05 05 04 04 03 03 02 02 01 01 KM2 KM4 LY Ï T RÇN H KM1 KM3 200 400 200 400 200 400 200 300 500 600 700 800 900 300 500 600 700 800 900 300 500 600 800 900 100 100 100 100 700 VT C Ä ÚN G I IV III II Â OA ÛN TC Hình 2.7.9: Ti n ñ thi công m t công trình n n ñư ng ðư ng ti n ñ th c hi n có th ñư c di n gi i biên ch t , ñ i thi công tr c ti p ho c ký hi u tên t , ñ i ghi chú biên ch l c lư ng thi công. Ví d : Biên ch t ñ i thi công. *. ð i 1: thi công công tác chu n b : - 01 k sư c u – ñư ng; - 01 trung c p tr c ñ a; - 04 công nhân k thu t b c 3,5/7; - 16 công nhân k thu t b c 2,0/7; - 01 kinh vĩ THEO 020; 01 th y bình NI 010; - 01 máy i v n năng Komatsu D61PX-15; - Các d ng c khác; *. ð i 2: thi công công trình c ng: - 01 ô tô c n tr c; 02 ô tô t ñ Huyndai 15T; - 02 công nhân k thu t b c 3,5/7; - 18 công nhân k thu t b c 2,0/7; - 04 máy ñ m Bomag BPR45/55D; - 02 máy tr n BTXM 250 lít; - 02 máy ñ m dùi; - Các d ng c khác; *. ð i 3: thi công n n ñư ng; - 02 máy i v n năng Komatsu D61PX-15; - 01 máy san Komatsu GD555-3;
- - 01 máy lu nh Sakai VM7706; - 01 máy lu bánh l p Bomag BR27-BH; - 20 công nhân k thu t b c 3,0/7; *. ð i 4: thi công n n ñư ng: - 02 máy xúc chuy n Caterpillar CAT-613C; - 01 máy san Komatsu GD555-3; - 01 máy lu nh Sakai VM7706; - 01 máy lu l p Bomag BR27-BH; - 15 công nhân k thu t b c 3,0/7; *. ð i 5: thi công công tác hoàn thi n: - 02 máy ñào Komatsu 0,6m3; - 01 máy san Komatsu GD555-3; - 01 máy lu n ng Sakai VM7708; - 25 công nhân k thu t b c 3,0/7; 4. Th i h n hoàn thành: là th i ñi m k t thúc c a công vi c, công tác, h ng m c ho c toàn b DA tính theo l ch xác ñ nh trên tr c th i gian; 5. Th i gian hoàn thành: là kho ng th i gian gi a hai th i ñi m: kh i công và hoàn thành công vi c, công tác, h ng m c ho c toàn DA; 6. Hư ng thi công: là hư ng di chuy n d c tuy n c a l c lư ng thi công ñ l n lư t hoàn thành toàn b kh i lư ng công tác ñư c giao ñ m nh n trên toàn tuy n; T h å ìi gian T O L (km , m ) Hình 2.7.10: Hư ng thi công t ñ u tuy n ñ n cu i tuy n
- Thåìi gian T O L(km, m) Hình 2.7.11: Hư ng thi công t hai ñ u vào gi a Thåìi gian Thåìi gian T T O O L(km, m) L(km, m) Hình 2.7.12: Hai hư ng thi công cùng chi u Thåìi gian T O L(km, m) Hình 2.7.13: Hư ng thi công t gi a ra hai ñ u 7. Th i ñi m thi công: ñư c xác ñ nh b ng v trí các m c th i gian trên tr c tung, t ñó k 1 ñư ng n m ngang trên bi u ñ TðTC;
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Giáo trình hướng dẫn tổ chức thi công xây dựng đường ôtô theo phương pháp dây chuyền p1
5 p | 214 | 50
-
Giáo trình hướng dẫn tổ chức thi công xây dựng đường ôtô theo phương pháp dây chuyền p2
5 p | 166 | 33
-
Giáo trình hướng dẫn tổ chức thi công xây dựng đường ôtô theo phương pháp dây chuyền p6
5 p | 174 | 24
-
Giáo trình hướng dẫn tổ chức thi công xây dựng đường ôtô theo phương pháp dây chuyền p4
5 p | 156 | 24
-
Giáo trình hướng dẫn tổ chức thi công xây dựng đường ôtô theo phương pháp dây chuyền p8
5 p | 118 | 20
-
Giáo trình hướng dẫn tổ chức thi công xây dựng đường ôtô theo phương pháp dây chuyền p7
5 p | 141 | 19
-
Giáo trình hướng dẫn tổ chức thi công xây dựng đường ôtô theo phương pháp dây chuyền p3
5 p | 105 | 18
-
Giáo trình Lắp đặt mạng điện sinh hoạt (Nghề Kỹ thuật xây dựng - Trình độ Cao đẳng): Phần 1 - CĐ GTVT Trung ương I
79 p | 85 | 17
-
Giáo trình hướng dẫn tổ chức thi công xây dựng đường ôtô theo phương pháp dây chuyền p9
5 p | 128 | 17
-
Giáo trình hướng dẫn tổ chức thi công xây dựng đường ôtô theo phương pháp dây chuyền p10
5 p | 111 | 16
-
Giáo trình Thực tập Điện dân dụng - CĐ Giao thông Vận tải
127 p | 54 | 11
-
Giáo trình hướng dẫn tổng quan về role số sử dụng bộ vi xử lý trong bộ phận truyền chuyển động p5
13 p | 84 | 9
-
Giáo trình hướng dẫn quy trình phân tích cơ cấu tổ chức và tiềm năng phát triển kinh tế xã hội vùng tây nam bộ p4
6 p | 89 | 8
-
Giáo trình hướng dẫn phân tích thiết bị bán dẫn chứa các mạch logic điện tử p6
11 p | 84 | 6
-
Giáo trình Hướng dẫn xây dựng và tổ chức thi công cầu - Trường ĐH Công nghiệp Quảng Ninh
41 p | 21 | 6
-
Giáo trình Tổ chức thi công (Nghề: Kỹ thuật xây dựng - Trình độ CĐ/TC) - Trường Cao đẳng Nghề An Giang
111 p | 29 | 5
-
Giáo trình Kiến trúc công trình dân dụng (Ngành: Công nghệ kỹ thuật kiến trúc - Cao đẳng) - Trường Cao đẳng Xây dựng số 1
72 p | 2 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn