intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Giáo trình Kế toán doanh nghiệp - Nghề: Kế toán doanh nghiệp (Trung cấp) - CĐ Nghề Đà Lạt

Chia sẻ: Ochuong_999 Ochuong_999 | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:307

70
lượt xem
19
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

(NB) Giáo trình Kế toán doanh nghiệp với mục tiêu chính là Trình bày được khái niệm, nhiệm vụ, nguyên tắc kế toán của từng phần hành kế toán; Trình bày được các phương pháp tính giá các đối tượng kế toán.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Giáo trình Kế toán doanh nghiệp - Nghề: Kế toán doanh nghiệp (Trung cấp) - CĐ Nghề Đà Lạt

  1. UBND TỈNH LÂM ĐỒNG TRƯỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ ĐÀ LẠT GIÁO TRÌNH MÔ ĐUN: KẾ TOÁN DOANH NGHIỆP NGHỀ: KẾ TOÁN DOANH NGHIỆP TRÌNH ĐỘ: TRUNG CẤP Ban hành kèm theo Quyết định số: /QĐ-CĐNĐL ngày…tháng.... năm…… của Hiệu trưởng Trường Cao đẳng Nghề Đà Lạt (LƯU HÀNH NỘI BỘ) Đà Lạt, năm 2017
  2. TUYÊN BỐ BẢN QUYỀN Tài liệu này thuộc loại sách giáo trình nên các nguồn thông tin có thể được phép dùng nguyên bản hoặc trích dùng cho các mục đích về đào tạo và tham khảo. Mọi mục đích khác mang tính lệch lạc hoặc sử dụng với mục đích kinh doanh thiếu lành mạnh sẽ bị nghiêm cấm.
  3. LỜI GIỚI THIỆU Vài nét về xuất xứ giáo trình: Giáo trình này được viết theo Kế hoạch số 1241/KH-CĐNĐL ngày 30 tháng 12 năm 2016 của Trường Cao đẳng nghề Đà Lạt về việc triển khai xây dựng chương trình đào tạo theo Luật Giáo dục nghề nghiệp để làm tài liệu dạy nghề trình độ trung cấp. Quá trình biên soạn: Trên cơ sở tham khảo các giáo trình, tài liệu về kế toán doanh nghiệp, kết hợp với các chuẩn mực kế toán, các thông tư hướng dẫn, cùng với thực tế nghề nghiệp của nghề Kế toán Doanh nghiệp, giáo trình này được biên soạn có sự tham gia tích cực của các giáo viên có kinh nghiệm, cùng với những ý kiến đóng góp quý báu của các chuyên gia về lĩnh vực kế toán. Mối quan hệ của tài liệu với chương trình, mô đun/môn học: Căn cứ vào chương trình đào tạo nghề Kế toán Doanh nghiệp cung cấp cho người học những kiến thức cơ bản kế toán doanh nghiệp, từ đó người học có thể vận dụng những kiến thức này để học các môn về thực hành kế toán doanh nghiệp, kế toán thuế, và ứng dụng thực tế trong nghề kế toán doanh nghiệp Cấu trúc chung của giáo trình mô đun Kế toán doanh nghiệp bao gồm 9 bài: Bài 1Kế toán vốn bằng tiền và các khoản phải thu Bài 2: Kế toán vật liệu, công cụ dụng cụ, hàng hoá Bài 3: Kế toán tài sản cố định Bài 4: Kế toán các khoản đầu tư Bài 5: Kế toán tiền lương và các khoản trích theo lương Bài 6 Kế toán nguồn vốn chủ sở hữu và nợ phải trả Bài 7: Kế toán chi phí và tính giá thành sản phẩm Bài 8: Kế toán mua bán hàng hoá, thành phẩm và xác định kết quả kinh doanh Bài 9: Kế toán trong doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ, nhà hàng, khách sạn
  4. Giáo trình được biên soạn trên cơ sở các văn bản quy định của Nhà nước và tham khảo nhiều tài liệu liên quan có giá trị. Song chắc hẳn quá trình biên soạn không tránh khỏi những thiếu sót nhất định. Ban biên soạn mong muốn và thực sự cảm ơn những ý kiến nhận xét, đánh giá của các chuyên gia, các thầy cô đóng góp cho việc chỉnh sửa để giáo trình ngày một hoàn thiện hơn. Lâm Đồng, ngày……tháng……năm……… Chủ biên Đỗ Trịnh Hoài Dung
  5. GIÁO TRÌNH MÔ ĐUN KẾ TOÁN DOANH NGHIỆP Tên mô đun: Kế toán doanh nghiệp Mã mô đun: MĐ 14 Vị trí, tính chất của mô đun: Vị trí: Mô đun kế toán doanh nghiệp là mô đun chuyên ngành bắt buộc, quan trọng trong chương trình đào tạo nghề kế toán doanh nghiệp, được học sau môn học Nguyên lý kế toán Tính chất: Là mô đun chuyên ngành bắt buộc, một trong những mô đun chính của Nghề kế toán Doanh nghiệp Mục tiêu mô đun: Về kiến thức: Trình bày được khái niệm, nhiệm vụ, nguyên tắc kế toán của từng phần hành kế toán Trình bày được các phương pháp tính giá các đối tượng kế toán Về kỹ năng: Sử dụng được các tài khoản liên quan đến các phần hành kế toán để ghi chép các nghiệp vụ kinh tế phát sinh Thực hiện được việc tính giá thành sản phẩm và xác định kết quả kinh doanh trong doanh nghiệp Giải quyết được những vấn đề về chuyên môn kế toán liên quan đến từng phần hành kế toán Về năng lực tự chủ và trách nhiệm: - Có khả năng tự nghiên cứu, tự ho ̣c, tham khảo tài liê ̣u liên quan đến môn ho ̣c để vâ ̣n du ̣ng vào hoa ̣t đô ̣ng hoc tâ ̣p. - Vâ ̣n dụng được các kiế n thức tự nghiên cứu, ho ̣c tâ ̣p và kiế n thức, kỹ năng đã được ho ̣c để hoàn thiê ̣n các kỹ năng liên quan đế n môn ho ̣c mô ̣t cách khoa ho ̣c, đúng quy đinh.̣
  6. MỤC LỤC BÀI 1: KẾ TOÁN VỐN BẰNG TIỀN VÀ CÁC KHOẢN PHẢI THU ........... 1 1 Kế toán vốn bằng tiền .............................................................................. 1 1.1 Khái niệm và nguyên tắc kế toán ............................................................. 1 1.2 Kế toán tiền mặt....................................................................................... 2 1.3 Kế toán tiền gửi ngân hàng ...................................................................... 7 1.4 Kế toán tiền đang chuyển ....................................................................... 11 2 Kế toán các khoản phải thu .................................................................... 13 2.1 Khái niệm và nguyên tắc kế toán ........................................................... 13 2.2 Kế toán thuế GTGT được khấu trừ ........................................................ 17 2.3 Kế toán phải thu nội bộ .......................................................................... 18 2.4 Kế toán các khoản phải thu khác............................................................ 21 2.5 Kế toán dự phòng phải thu khó đòi ........................................................ 25 2.6 Kế toán tạm ứng .................................................................................... 26 2.7 Kế toán các khoản cầm cố, ký quỹ, ký cược .......................................... 28 2.8 Kế toán chi phí trả trước ........................................................................ 31 BÀI 2: KẾ TOÁN VẬT LIỆU, CÔNG CỤ, DỤNG CỤ, HÀNG HOÁ ......... 41 1 Khái niệm, nhiệm vụ của kế toán vật liệu, công cụ dụng cụ và hàng hoá .............................................................................................................. 41 1.1 Khái niệm .............................................................................................. 41 1.2 Nhiệm vụ ............................................................................................... 42 2 Phân loại, nguyên tắc và phương pháp tính giá vật liệu, công cụ dụng cụ, hàng hoá ........................................................................................................ 42 2.1 Phân loại vật liệu công cụ dụng cụ, hàng hoá......................................... 42 2.2 Nguyên tắc tính giá và phương pháp tính giá ......................................... 43 3 Kế toán chi tiết nguyên vật liệu, công cụ dụng cụ, hàng hóa .................. 45 3.1 Chứng từ sổ sách kế toán sử dụng.......................................................... 45 3.2 Phương pháp hạch toán kế toán chi tiết vật liệu, công cụ dụng cụ.......... 45 4 Kế toán tổng hợp nguyên vật liệu, công cụ dụng cụ, hàng hoá theo phương pháp kê khai thường xuyên ............................................................... 47 4.1 Khái niệm và nguyên tắc kế toán ........................................................... 47
  7. 4.2 Kết cấu tài khoản sử dụng ...................................................................... 48 4.3 Phương pháp kế toán các nghiệp vụ chủ yếu.......................................... 50 5 Phương pháp hạch toán nguyên vật liệu, công cụ dụng cụ theo phương pháp kiểm kê định kỳ..................................................................................... 61 5.1 Khái niệm và nguyên tắc kế toán ........................................................... 61 5.2 Tài khoản sử dụng, nội dung và kết cấu ................................................. 61 5.3 Phương pháp kế toán các nghiệp vụ chủ yếu.......................................... 62 6 Kế toán dự phòng giảm giá hàng tồn kho ............................................... 66 6.1 Khái niệm và nguyên tăc kế toán ........................................................... 66 6.2 Tài khoản sử dụng, nội dung và kết cấu ................................................. 67 6.3 Phương pháp kế toán một số nghiệp vụ chủ yếu .................................... 67 BÀI 3: KẾ TOÁN TÀI SẢN CỐ ĐỊNH ...................................................... 69 1 Tổng quan về TSCĐ .............................................................................. 69 1.1 Khái niệm, tiêu chuẩn và đặc điểm của TSCĐ ....................................... 69 1.2 Nhiệm vụ kế toán TSCĐ ........................................................................ 70 1.3 Phân loại và đánh giá TSCĐ .................................................................. 71 2 Kế toán tài sản cố định thuộc quyền sở hữu của doanh nghiệp............... 73 2.1 Kế toán chi tiết tài sản cố định ............................................................... 73 2.2 Kế toán tổng hợp TSCĐ ........................................................................ 75 3 Kế toán TSCĐ đi thuê và cho thuê......................................................... 87 3.1 Kế toán TSCĐ đi thuê tài chính ............................................................. 87 3.2 Kế toán TSCĐ đi thuê và cho thuê hoạt động ........................................ 91 4 Kế toán khấu hao TSCĐ ........................................................................ 92 4.1 Khái niệm và nguyên tắc kế toán ........................................................... 92 4.2 Cách tính khấu hao ................................................................................ 93 4.3 Phương pháp kế toán khấu hao .............................................................. 94 5 Kế toán sửa chữa tài sản cố định ............................................................ 97 5.1 Các hình thức sửa chữa tài sản cố định .............................................. 97 5.2 Sửa chữa thường xuyên (Sửa chữa nhỏ)................................................. 97 5.3 Sửa chữa lớn trong kế hoạch .................................................................. 98
  8. BÀI 4: KẾ TOÁN CÁC KHOẢN ĐẦU TƯ ............................................ 101 1 Kế toán chứng khoán kinh doanh ......................................................... 101 1.1 Nguyên tắc kế toán .............................................................................. 101 1.2 Kết cấu và nội dung phản ánh của tài khoản 121 ................................. 103 1.3 Phương pháp kế toán một số giao dịch kinh tế chủ yếu ........................ 103 2 Đầu tư nắm giữ đến ngày đáo hạn........................................................ 106 2.1 Nguyên tắc kế toán .............................................................................. 106 2.2 Kết cấu và nội dung phản ánh của tài khoản 128 ................................. 107 2.3 Phương pháp kế toán một số nghiệp vụ kinh tế chủ yếu....................... 108 BÀI 5: KẾ TOÁN TIỀN LƯƠNG VÀ CÁC KHOẢN TRÍNH THEO LƯƠNG ...................................................................................................... 112 1 Ý nghĩa nhiệm vụ của kế toán tiền lương và các khoản trích theo lương.... ............................................................................................................ 112 1.1 Ý nghĩa ................................................................................................ 112 1.2 Nhiệm vụ ............................................................................................. 113 2 Hình thức tiền lương, quỹ lương và các khoản trích theo lương .......... 113 2.1 Các hình thức tiền lương ...................................................................... 113 2.2 Quỹ tiền lương, quỹ BHXH, BHYT, BHTN, KPCĐ............................ 116 2.3 Trích trước tiền lương nghỉ phép theo kế hoạch của công nhân trực tiếp sản xuất ................................................................................................. 117 3 Kế toán tổng hợp tiền lương và các khoản trích theo lương ................. 118 3.1 Nguyên tắc kế toán .............................................................................. 118 3.2 Tài khoản sử dụng ............................................................................... 118 3.3 Chứng từ sổ sách kế toán sử dụng........................................................ 119 3.4 Phương pháp kế toán ........................................................................... 120 BÀI 6: KẾ TOÁN NGUỒN VỐN CHỦ SỠ HỮU VÀ NỢ PHẢI TRẢ .. 124 1 Kế toán nguồn vốn chủ sỡ hữu............................................................. 124 1.1 Khái niệm và nguồn hình thành ........................................................... 124 1.2 Nguyên tắc kế toán nguồn vốn chủ sở hữu ........................................... 125 1.3 Kế toán nguồn vốn kinh doanh ............................................................ 125 1.4 Kế toán cổ phiếu quỹ ........................................................................... 129
  9. 1.5 Kế toán lợi nhuận và phân phối lợi nhuận ............................................ 131 1.6 Kế toán các quỹ doanh nghiệp ............................................................. 134 1.7 Kế toán chênh lệch đánh giá lại tài sản ................................................ 140 1.8 Kế toán chênh lệch tỷ giá ngoại tệ ....................................................... 142 1.9 Kế toán nguồn vốn đầu tư xây dựng cơ bản ......................................... 146 1.10 Kế toán nguồn kinh phí đã hình thành tài sản cố định .......................... 149 1.11 Kế toán các nghiệp vụ nhận cầm cố, ký quỹ ký cược ........................... 151 2 Kế toán các khoản nợ phải trả .............................................................. 152 2.1 Kế toán tiền vay ................................................................................... 152 2.2 Kế toán nghiệp vụ thanh toán .............................................................. 161 BÀI 7: KẾ TOÁN CHI PHÍ SẢN XUẤT VÀ TÍNH GIÁ THÀNH SẢN PHẨM ........................................................................................................ 191 1 Tổng quan về chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm ................... 191 1.1 Chi phí sản xuất ................................................................................... 191 1.2 Giá thành sản phẩm ............................................................................. 193 1.3 Mối quan hệ giữa chi phí sản xuất và giá thành sản phẩm.................... 195 1.4 Phương pháp xác định giá trị sản phẩm dở dang .................................. 195 2 Kế toán chi phí sản xuất theo phương pháp kê khai thường xuyên ....... 199 2.1 Kế toán chi phí nguyên vật liệu trực tiếp (TK 621) .............................. 199 2.2 Kế toán chi phí nhân công trực tiếp (TK 622) ...................................... 200 2.3 Kế toán các khoản thiệt hại trong sản xuất ........................................... 202 2.4 Kế toán chi phí sản xuất chung (TK 627)............................................. 203 2.5 Tổng hợp chi phí sản xuất, kiểm kê và đánh giá sản phẩm dở dang ..... 206 3 Kế toán chi phí sản xuất theo phương pháp kiểm kê định kì ................ 208 3.1 Kế toán chi phí nguyên vật liệu trực tiếp (TK 621) ............................. 208 3.2 Kế toán chi phí nhân công trực tiếp (TK 622) ...................................... 210 3.3 Kế toán chi phí sản xuất chung (TK 627)............................................. 210 3.4 Tổng hợp chi phí sản xuất, kiểm kê, đánh giá sản phẩm dở dang ......... 211 4 Kế toán tập hợp chi phí và tính giá thành sản phẩm ở các loại hình doanh nghiệp chủ yếu ............................................................................................ 212 4.1 Doanh nghiệp sản xuất giản đơn .......................................................... 212
  10. 4.2 Doanh nghiệp sản xuất theo đơn đặt hàng ............................................ 216 4.3 Doanh nghiệp có tổ chức bộ phận sản xuất, kinh doanh phụ ................ 217 4.4 Doanh nghiệp hạch toán chi phí sản xuất và giá thành theo định mức.. 217 4.5 Doanh nghiệp sản xuất phức tạp theo kiểu chế biến liên tục ................ 218 BÀI 8: KẾ TOÁN THÀNH PHẨM, HÀNG HÓA, BÁN HÀNG VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH ............................................................ 226 1 Kế toán thành phẩm, hàng hóa ............................................................. 226 1.1 Nhiệm vụ của kế toán .......................................................................... 226 1.2 Tính giá thành phẩm, hàng hoá ............................................................ 226 1.3 Kế toán chi tiết thành phẩm, hàng hoá ................................................. 228 2 Kế toán bán hàng ................................................................................. 232 2.1 Khái niệm và nhiệm vụ kế toán bán hàng ............................................ 232 2.2 Phạm vi xác định bán hàng .................................................................. 233 2.3 Điều kiện ghi nhận doanh thu bán hàng ............................................... 233 2.4 Phương pháp hạch toán kế toán bán hàng ............................................ 234 3 Kế toán doanh thu và chi phí hoạt động tài chính................................. 243 3.1 Doanh thu hoạt động tài chính ............................................................. 243 3.2 Kế toán chi phí hoạt động tài chính...................................................... 245 4 Kế toán chi phí bán hàng và chi phí quản lý doanh nghiệp................... 247 4.1 Kế toán chi phí bán hàng ..................................................................... 247 4.2 Kế toán chi phí quản lý doanh nghiệp .................................................. 249 5 Kế toán chi phí khác và thu nhập khác ................................................. 253 5.1 Kế toán thu nhập hoạt động khác ......................................................... 253 5.2 Kế toán chi phí khác ............................................................................ 255 6 Kế toán chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp ........................................ 257 7 Kế toán xác định kết quả kinh doanh ................................................... 260 7.1 Nội dung và phương pháp xác định kết quả kinh doanh ....................... 260 7.2 Phương pháp kế toán xác định kết quả kinh doanh .............................. 261 Bài 9 KẾ TOÁN CHI PHÍ KINH DOANH VÀ TÍNH GIÁ THÀNH SẢN PHẨM TRONG CÁC DOANH NGHIỆP KINH DOANH DU LỊCH - KHÁCH SẠN ............................................................................................. 270
  11. 1 Đặc điểm và phân loại hoạt động kinh doanh du lịch ........................... 270 1.1 Đặc điểm của hoạt động kinh doanh du lịch......................................... 270 1.2 Phân loại hoạt động kinh doanh trong các doanh nghiệp kinh doanh du lịch - khách sạn ............................................................................................ 270 2 Những vấn đề chung về chi phí và giá thành trong doanh nghiệp kinh doanh du lịch - khách sạn ............................................................................ 271 2.1 Chi phí kinh doanh du lịch và phân loại chi phí ................................... 271 2.2 Giá thành sản phẩm du lịch và phân loại giá thành .............................. 274 2.3 Đối tượng tập hợp chi phí sản xuất kinh doanh và tính giá thành trong hoạt động kinh doanh du lịch - khách sạn .................................................... 275 3 Kế toán tập hợp chi phí hoạt động kinh doanh du lịch - khách sạn....... 276 3.1 Chứng từ kế toán ................................................................................. 276 3.2 Tài khoản sử dụng ............................................................................... 276 3.3 Phương pháp hạch toán ........................................................................ 280 4 Phương pháp tính giá thành sản phẩm trong doanh nghiệp kinh doanh du lịch- khách sạn ............................................................................................. 283 4.1 Phương pháp tính giá thành sản phẩm.................................................. 283 4.2 Kế toán chi phí bán hàng và chi phí quản lý doanh nghiệp................... 286 4.3 Kế toán chi phí tài chính và chi phí khác ............................................. 292
  12. BÀI 1: KẾ TOÁN VỐN BẰNG TIỀN VÀ CÁC KHOẢN PHẢI THU Mục tiêu chương: - Trình bày được khái niệm và nguyên tắc kế toán vốn bằng tiền và các khoản đầu tư tài chính ngắn hạn và các khoản phải thu - Trình bày được phương pháp hạch toán các nghiệp vụ kế toán chủ yếu của vốn bằng tiền và các khoản phải thu - Vận dụng được các kiến thức về kế toán vốn bằng tiền và các khoản phải thu vào làm bài thực hành ứng dụng - Hạch toán được các nghiệp vụ kinh tế phát sinh liên quan đến vốn bằng tiền và các khoản phải thu - Xác định được các chứng từ kế toán vốn bằng tiền, các khoản phải thu - Lập và phân loại được chứng từ kế toán kế toán vốn bằng tiền, các khoản phải thu - Trung thực nghiêm túc, tuân thủ chế độ kế toán doanh nghiệp 1 Kế toán vốn bằng tiền 1.1 Khái niệm và nguyên tắc kế toán 1.1.1 Khái niệm Vốn bằng tiền là một bộ phận của tài sản lưu động trong doanh nghiệp tồn tại trực tiếp dưới hình thái tiền tệ, có tính thanh khoản cao nhất, bao gồm tiền mặt tại quỹ của doanh nghiệp, tiền gửi tại các Ngân hàng, Kho bạc Nhà nước và các khoản tiền đang chuyển. 1.1.2 Nguyên tắc kế toán vốn bằng tiền - Hạch toán tổng hợp vốn bằng tiền sử dụng đơn vị tiền tệ thống nhất là đồng Việt Nam. - Các nghiệp vụ kinh tế phát sinh bằng ngoại tệ phải được ghi sổ và lập báo cáo bằng tiền đồng Việt Nam, đồng thời phải ghi nguyên tệ trên sổ chi tiết. Việc quy đổi ra tiền đồng Việt Nam phải căn cứ vào tỷ giá thực tế Ngân hàng Nhà nước Việt Nam công bố tại thời điểm phát sinh nghiệp vụ hoặc tỷ giá hạch toán (nếu có). - Đối với vàng, bạc, đá quý phản ánh ở tài khoản vốn bằng tiền chỉ áp dụng cho các doanh nghiệp không có chức năng kinh doanh vàng, bạc, đá quý. 1
  13. Vàng, bạc, đá quý phải theo dõi theo số lượng, trọng lượng, quy cách, phẩm chất và giá trị từng thứ, từng loại. Vàng, bạc, đá quý được ghi sổ theo giá thực tế (giá mua); khi tính trị giá xuất có thể sử dụng các phương pháp như phương pháp nhập trước, xuất trước; nhập sau, xuất trước; đơn giá bình quân; thực tế đích danh… 1.2 Kế toán tiền mặt 1.2.1. Khái niệm và nguyên tắc kế toán a/ Khái niệm: Các khoản tiền mặt, vàng, bạc, kim khí quý, đá quý do các đơn vị khác và các cá nhân ký cược tại doanh nghiệp phải được quản lý và hạch toán như các tài sản bằng tiền của doanh nghiệp. Riêng đối với vàng, bạc, kim khí quý, đá quý trước khi nhập quỹ phải làm đầy đủ các thủ tục cân đo, đếm số lượng, trọng lượng và giám định chất lượng, sau đó niêm phong có xác nhận của người ký cược trên dấu niêm phong. b/Nguyên tắc kế toán: - Chỉ phản ánh vào tài khoản tiền mặt số tiền mặt, ngân phiếu, ngoại tệ… thực tế xuất nhập quỹ. - Các khoản tiền, vàng bạc, đá quý do đơn vị, cá nhân khác ký cược, ký quỹ tại đơn vị phải quản lý và hạch toán như các loại tiền mặt của doanh nghiệp. - Đối với vàng, bạc, đá quý trước khi nhập quỹ phải làm đầy đủ các thủ tục về cân, đo, đếm số lượng, trọng lượng và giám định chất lượng. - Kế toán quỹ tiền mặt chịu trách nhiệm mở và giữ sổ kế toán, ghi chép theo trình tự phát sinh của các khoản thu, chi, tồn quỹ tiền mặt, ngân phiếu, vàng, bạc, đá quý. Thủ quỹ là người chịu trách nhiệm quản lý và nhập xuất quỹ tiền mặt… tại quỹ của doanh nghiệp. - Thường xuyên phải đối chiếu số liệu giữa sổ quỹ, sổ kế toán với số liệu thực tế tại quỹ, phát hiện chênh lệch và kiến nghị giải quyết. 1.2.2. Chứng từ sổ sách kế toán - Chứng từ sử dụng: Phiếu thu, Phiếu chi, Lệnh thu, Lệnh chi; Bảng kê nhập, xuất ngoại tệ, vàng bạc, kim khí quý, đá quý, Biên bản kiểm kê quỹ - Sổ kế toán sử dụng: Sổ quỹ tiền mặt kiêm báo cáo quỹ, sổ chi tiết quỹ tiền mặt, sổ cái TK111, số kế toán tiền mặt, sổ chi tiết ngoại tệ… 2
  14. 1.2.3. Tài khoản sử dụng, nội dung và kết cấu Tài khoản sử dụng: TK 111- Tiền mặt Nội dung và kết cấu: TK 111- Tiền mặt DĐK: Phản ánh số tiền mặt hiện có tại quỹ đầu kỳ Phát sinh bên có: Phát sinh bên nợ: - Phản ánh các khoản tiền - Phản ánh các khoản tiền mặt, ngoại tệ,vàng, bạc, kim khí mặt, ngoại tệ,vàng, bạc, kim khí quý, đá quý xuất quỹ trong kỳ. quý, đá quý n h ậ p quỹ trong kỳ. - Số thiếu hụt quỹ phát hiện - Số thừa quỹ phát hiện khi khi kiểm kê kiểm kê - Chênh lệch giảm tỷ giá hối - Chênh lệch tăng tỷ giá hối đoái do đánh giá lại số dư ngoại tệ đoái do đánh giá lại số dư ngoại tệ cuối kỳ (đối với tiền mặt ngoại tệ) cuối kỳ (đối với tiền mặt ngoại tệ) DCK: Các khoản tiền mặt, ngân phiếu ngoại tệ, vàng, bạc, kim khí quý, đá quý tồn quỹ TK 111 có 3 tài khoản cấp 2: TK1111- Tiền Việt Nam TK1112- Ngoại tệ TK1113- Vàng bạc, kim khí quý, đá quý 1.2.4. Phương pháp kế toán một số nghiệp vụ kinh tế chủ yếu 1.Thu tiền bán hàng nhập quỹ: + Đối với doanh nghiệp tính thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ: Nợ TK111(1111)"Tiền mặt " Có TK 511: Doanh thu bán hàng chưa có thuế GTGT Có TK 333 (33311)”Thuế GTGT đầu ra phải nộp” + Đối với doanh nghiệp tính thuế GTGT theo phương pháp trực tiếp: Nợ TK111(1111)"Tiền mặt " 3
  15. Có TK 511 : Doanh thu bán hàng bao gồm cả thuế GTGT 2.Thu tiền mặt từ các hoạt động hoạt động tài chính, hoạt động khác: + Đối với doanh nghiệp tính thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ: Nợ TK 111 “ Tiền mặt” Có TK 515 “Doanh thu hoạt động tài chính” Có TK 711 “ Thu nhập khác” Có TK 333(3331) – Thuế GTGT phải nộp + Đối với doanh nghiệp tính thuế GTGT theo phương pháp trực tiếp: Nợ TK 111 “Tiền mặt” Có TK 515, 711 3. Rút tiền gửi ngân hàng về nhập quỹ tiền mặt: Nợ TK 111(1111) "Tiền mặt" Có TK 112"Tiền gửi ngân hàng" 4. Thu hồi các khoản nợ phải thu bằng tiền mặt và nhập quỹ của đơn vị, ghi: Nợ TK 111 “Tiền mặt” Có TK 131,136, 141 5. Nhận ký quỹ, ký cược của đơn vị khác bằng tiền mặt, vàng bạc, kim khí quý, đá quý: Nợ TK 111 “Tiền mặt” Có TK 338 (3388): Nếu ký quỹ, ký cược ngắn hạn Có TK 344: Nhận thế chấp ký quỹ, ký cược dài hạn 6. Thu hồi các khoản vốn đầu tư ngắn hạn, các khoản ký quỹ, ký cược, hoặc thu hồi các khoản cho vay nhập quỹ tiền mặt, ghi: Nợ TK 111”Tiền mặt” Có TK 121 “ Đầu tư chứng khoán ngắn hạn” Có TK 128 “ Đầu tư ngắn hạn khác” Có TK 144 “ Cầm cố, ký cược, ký quỹ ngắn hạn” Có TK 244 “ Ký quỹ, ký cược dài hạn” 7. Các khoản thừa quỹ tiền mặt phát hiện khi kiểm kê: Nợ TK 111 “ Tiền mặt” 4
  16. Có TK 338 (3381): Nếu chưa xác định được nguyên nhân 8. Chi tiền mặt trả lương cho cán bộ công nhân viên: Nợ TK 334" Phải trả công nhân viên" Có TK 111" Tiền mặt" 9. Chi tiền mặt mua nguyên vật liệu, công cụ dụng cụ, tài sản cố định: + Đối với doanh nghiệp tính thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ: Nợ TK 152,153,211 Nợ TK 133"Thuế GTGT đầu vào được khấu trừ " Có TK 111(1111)" Tiền mặt" + Đối với doanh nghiệp tính thuế GTGT theo phương pháp trực tiếp: Nợ TK 152,153,211 Có TK 111(1111)" Tiền mặt" 10. Nộp tiền mặt vào ngân hàng: Nợ TK 112" Tiền gửi ngân hàng" Có TK 111 11. Chi tiền mặt tạm ứng cho cán bộ công nhân viên đi công tác, đi mua nguyên vật liệu: Nợ TK 141"Tạm ứng"(Chi tiết người nhận tạm ứng) Có TK 111(1111)" Tiền mặt" 12. Chi hoạt động tài chính, hoạt động khác bằng tiền mặt: + Đối với doanh nghiệp tính thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ: Nợ TK 635, 811" Chi phí tài chính", "Chi phí khác" Nợ TK 133 "Thuế GTGT đầu vào được khấu trừ" Có TK 111(1111) + Đối với doanh nghiệp tính thuế GTGT theo phương pháp trực tiếp: Nợ TK 635, 811" Chi phí tài chính", "Chi phí khác" Có TK 111(1111) 13. Xuất quỹ tiền mặt mua chứng khoán ngắn hạn, dài hạn, ghi: Nợ TK 121 “Đầu tư chứng khoán ngắn hạn” Nợ TK 228 ”Đầu tư dài hạn khác” 5
  17. Có TK 111 “Tiền mặt” 14. Xuất quỹ tiền mặt hoặc vàng bạc, kim khí quý, đá quý mang đi thế chấp, ký cược, ký quỹ: Nợ TK 144 “Cầm cố, ký cược, ký quỹ ngắn hạn” Nợ TK 244 “Ký quỹ, ký cược dài hạn” Có TK 111 “Tiền mặt” 15. Xuất quỹ tiền mặt thanh toán các khoản nợ phải trả, ghi; Nợ TK 311, 315, 331, 333, 334, 336, 338 Có TK 111 “Tiền mặt” 16. Chi tiền mặt dùng cho quản lý phân xưởng, dùng cho bộ phận bán hàng, bộ phận QLDN: Nợ TK 627,641,642 Nợ TK 133(nếu có) Có TK 111 Bài tập: Có tài liệu sau tại một xí nghiệp chế biến thuỷ sản trong tháng 4/N ( Doanh nghiệp thuộc đối tượng tính thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ): Số dư đầu kỳ TK 111: 25.000.000 đ Trong tháng có các nghiệp vụ kinh tế phát sinh: 1. Phiếu thu tiền mặt số 01 ngày 01/4 rút tiền gửi ngân hàng về quỹ tiền mặt 18.000.000 đ 2. Phiếu thu tiền mặt số 02 ngày 01/4 thu hồi tiền tạm ứng thừa sử dụng không hết của nhân viên B số tiền 200.000 đ 3. Phiếu thu tiền mặt số 03 ngày 01/4 công ty Z thanh toán tiền hàng còn nợ tháng trước cho doanh nghiệp của hoá đơn số 20 ngày 20/3/N, số tiền 20.000.000 đ 4. Chi tiền vận chuyển vật liệu bằng tiền mặt (Phiếu chi số 10 ngày 1/4) số tiền 3.000.000đ. 5. Trả lương và các khoản tiền thưởng, BHXH theo phiếu chi số 11 ngày 4/4 số tiền 18.000.000đ Yêu cầu: Định khoản kế toán các nghiệp vụ trên, lập chứng từ ghi sổ và ghi sổ cái TK tiền mặt. 6
  18. 1.3 Kế toán tiền gửi ngân hàng 1.3.1. Khái niệm và nguyên tắc kế toán a/ Khái niệm: Tiền ngân hàng hay còn gọi là tiền ghi nợ đang được lưu thông phổ biến trong các nền kinh tế hiện đại. Một khoản tiền gửi chính là tiền ngân hàng vì đó là khoản tiền ngân hàng nợ chủ tài khoản. Chủ tài khoản có thể rút tiền mặt hoặc viết séc, ra lệnh cho ngân hàng chuyển tiền để thanh toán cho một bên thứ ba. Tiền ngân hàng là phương tiện thanh toán được chấp nhận rộng rãi hiện nay. b/ Nguyên tắc kế toán và chứng từ - Căn cứ để hạch toán tiền gửi ngân hàng là các giấy báo Có, báo Nợ hoặc bảng sao kê của ngân hàng kèm theo chứng từ gốc. - Khi nhận được chứng từ của ngân hàng, kế toán phải kiểm tra, đối chiếu với chứng từ gốc kèm theo. - Trong trường hợp có chênh lệch giữa số liệu của ngân hàng với số liệu ghi trên sổ kế toán của đơn vị thì kế toán phải thông báo cho ngân hàng để cùng đối chiếu, xác minh chênh lệch để xử lý kịp thời - Nếu cuối tháng vẫn chưa xác định được nguyên nhân thì kế toán phải phản ánh chênh lệch vào TK 138 (1381) – tài sản thiếu chờ xử lý, TK 338 (3381) – tài sản thừa chờ xử lý. Sang tháng tiếp theo tiếp tục kiểm tra đối chiếu tìm nguyên nhân để điều chỉnh số chênh lệch. - Kế toán phải mở sổ chi tiết theo từng ngân hàng, theo từng tài khoản tiền gửi để tiện kiểm tra, đối chiếu. 1.3.2. Chứng từ sổ sách kế toán - Chứng từ sử dụng: Giấy báo Nợ, giấy báo Có, các bảng sao kê ngân hàng - Sổ kế toán sử dụng: Sổ theo dõi tiền gửi ngân hàng, sổ cái TK 112 1.3.3. Tài khoản sử dụng, nội dung và kết cấu Tài khoản sử dụng: TK 112 – Tiền gửi ngân hàng, Tài khoản này phản ánh số hiện có và tình hình biến động của các khoản tiền gửi của doanh nghiệp vào ngân hàng, kho bạc và các công ty tài chính 7
  19. TK 112 có 3 tài khoản cấp 2: TK1121- Tiền Việt Nam TK1122- Ngoại tệ TK1123- Vàng bạc, kim khí quý, đá quý Nội dung và kết cấu: TK 112 – Tiền gửi ngân hàng DĐK: Phản ánh số tiền hiện còn gửi ở ngân hàng đầu kỳ Phát sinh bên có: Phát sinh bên nợ: - Các khoản tiền Việt nam, - Các khoản tiền Việt nam, ngoại tệ, vàng bạc, kim quý, đá quý ngoại tệ, vàng bạc, kim quý, đá quý rút ra ngân hàng trong kỳ. gửi vào ngân hàng trong kỳ. - Chênh lệch giảm tỷ giá hối - Chênh lệch tăng tỷ giá hối đoái do đánh giá lại số dư ngoại tệ đoái do đánh giá lại số dư ngoại tệ cuối kỳ (đối với tiền mặt ngoại tệ) cuối kỳ (đối với tiền mặt ngoại tệ) DCK: Phản ánh số tiền Việt nam, ngoại tệ,vàng bạc, kim quý, đá quý hiện còn gửi ở ngân hàng cuối kỳ 1.3.4. Phương pháp kế toán một số nghiệp vụ kinh tế chủ yếu 1. Thu tiền bán hàng bằng tiền gửi ngân hàng: + Đối với doanh nghiệp tính thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ): Nợ TK 112(1121)" Tiền gửi ngân hàng" Có TK 511: Doanh thu bán hàng theo giá chưa có thuế GTGT Có TK 333(3331): Thuế GTGT đầu ra phải nộp + Đối với doanh nghiệp tính thuế GTGT theo phương pháp trực tiếp: Nợ TK 112(1121)" Tiền gửi ngân hàng" Có TK 511: Doanh thu bán hàng theo giá chưa có thuế GTGT 2. Thu từ hoạt động tài chính, hoạt động khác bằng tiền gửi ngân hàng: 8
  20. + Đối với doanh nghiệp tính thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ): Nợ TK 112(1121)" Tiền gửi ngân hàng" Có TK 515,711: Giá chưa có thuế GTGT Có TK 333(3331): Thuế GTGT đầu ra phải nộp + Đối với doanh nghiệp tính thuế GTGT theo phương pháp trực tiếp: Nợ TK 112(1121)" Tiền gửi ngân hàng" Có TK 515,711: Giá bao gồm cả thuế GTGT 3. Nộp tiền mặt vào ngân hàng: Nợ TK 112(1121)" Tiền gửi ngân hàng" Có TK 111 " Tiền mặt" 4. Thu hồi các khoản nợ bằng tiền gửi ngân hàng: Nợ TK 112(1121)" Tiền gửi ngân hàng" Có TK 131,136,138 5. Nhận vốn, kinh phí được cấp bằng tiền gửi ngân hàng: Nợ TK 112(1121) "Tiền gửi ngân hàng" Có TK 411,461 6. Nhận ký quỹ, ký cược của đơn vị khác bằng tiền gửi ngân hàng: Nợ TK 112 “Tiền gửi ngân hàng ” Có TK 338 (3388) “Nếu ký quỹ, ký cược ngắn hạn” Có TK 344 “Nhận thế chấp ký quỹ, ký cược dài hạn” 7. Thu hồi các khoản vốn đầu tư ngắn hạn, các khoản ký quỹ, ký cược, hoặc thu hồi các khoản cho vay bằng tiền gửi ngân hàng, ghi: Nợ TK 112 “Tiền gửi ngân hàng” Có TK 121,228,144,244 8. Chi mua nguyên vật liệu, công cụ dụng cụ, tài sản cố định bằng tiền gửi ngân hàng + Đối với doanh nghiệp tính thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ: Nợ TK 152, 153, 211, 213: (Giá chưa có thuế GTGT) Nợ TK 133: Thuế GTGT được khấu trừ Có TK 112(1121) " Tiền gửi ngân hàng " + Đối với doanh nghiệp tính thuế GTGT theo phương pháp trực tiếp: 9
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2