Giáo trình thực tập vi sinh cở sở part 4
lượt xem 31
download
cellular biology tìm hiểu các cấu trúc cơ bản tạo thành mọi sự sống. Như vậy, sự sống ở mức độ nguyên tử và phân tử được nghiên cứu thông qua sinh học phân tử, hóa sinh và di truyền phân tử. Ở mức độ tế bào, nó được hiểu biết thông qua tế bào học và mức độ đa bào thì thông qua physiology, giải phẫu học và mô học. Sinh học phát triển nghiên cứu sự sống ở các giai đoạn phát triển khác nhau hoặc phát triển cá thể (ontogeny) của sinh vật....
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Giáo trình thực tập vi sinh cở sở part 4
- Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software http://www.foxitsoftware.com For evaluation only. Th c t p vi sinh cơ s - Trư ng Đ i h c M Tp. HCM Nguy n Văn Minh Vibrio spp. Hình 18: hình ch p kính hi n vi các vi khu n. IV/ BÁO CÁO K T QU . V hình và chú thích các cơ quan c a các vi sinh v t quan sát. 31
- Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software http://www.foxitsoftware.com For evaluation only. Th c t p vi sinh cơ s - Trư ng Đ i h c M Tp. HCM Nguy n Văn Minh Bài 4: PHA CH MÔI TRƯ NG DINH DƯ NG I. KHÁI NI M. Các ch t dinh dư ng là nh ng h p ch t tham gia vào quá trình trao đ i ch t n i bào. Môi trư ng dinh dư ng là h n h p g m các ch t dinh dư ng và các ch t có nhi m v duy trì th oxy hoá kh , áp su t th m th u c a t bào và s n đ nh đ pH c a môi trư ng. Yêu c u c a môi trư ng dinh dư ng: Có đ các ch t dinh dư ng c n thi t; Có đ pH thích h p; Có đ nh t nh t đ nh; Không ch a các y u t đ c h i; Hoàn toàn vô trùng. II. PHÂN LO I MÔI TRƯ NG DINH DƯ NG: N gư i ta d a trên các cơ s khác nhau đ p hân lo i môi trư ng. a. Căn c vào thành ph n dinh dư ng và ngu n g c. - Môi trư ng t nhiên: nư c th t, môi trư ng s a, tr ng, khoai tây, cám,…. thành ph n hóa h c không đư c xác đ nh chính xác di tính ch t không n đ nh c a s n ph m t nhi n. - Môi trư ng t ng h p: các ch t hóa h c đư c x ác đ nh và đ nh lư ng chính xác. Ví d : NA (Nutrient Agar), EMB (Eosin methylene blue). - Môi trư ng bán t ng h p: g m ch t t nhiên và t ng h p. b. Căn c vào m c đích s d ng. - Môi trư ng cơ s : thích h p cho nhi u l ai vi sinh v t. ví d : canh dinh dư ng (Nutrient broth ). - Môi trư ng ch n l c: thích h p cho s tăng sinh kh i ưu th c a m t loài hay m t nhóm loài vi sinh v t xác đ nh. 32
- Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software http://www.foxitsoftware.com For evaluation only. Th c t p vi sinh cơ s - Trư ng Đ i h c M Tp. HCM Nguy n Văn Minh - Môi trư ng sinh hóa: Th kh năng phân gi i hydratcacbon, các ch t ch a nitơ… - Môi trư ng ch n đoán: dùng ch n đoán vi khu n nh t đ nh (ví d : EMB (Eosin methylene blue) cho E. coli, BP(Baird Parker) cho Staphylococcus aureus). c. D a vào tr ng thái v t lý. • Tr ng thái cơ h c: - Môi trư ng đ c: cơ s + 1,5-2% agar. - Môi trư ng bán l ng: cơ s + 0,35-0,7% g agar. - Môi trư ng canh l ng: cơ s không cho agar. • Hình dáng v t ch a: - Môi trư ng th ch đ ng - Môi trư ng bán nghiêng - Môi trư ng th ch nghiêng III. PHƯƠNG PHÁP LÀM MÔI TRƯ NG. Làm môi trư ng đ th c hi n vi c phân l p, nhân gi ng, gi gi ng vi sinh v t, đ ng th i đ nuôi c y và nghiên c u các đ c đi m sinh h c c a chúng. 1. Nguyên t c c a vi c ch t o môi trư ng. D a trên cơ s nhu c u v các ch t d inh dư ng và kh năng đ ng hoá các ch t dinh dư ng c a t ng lo i sinh v t. Đ đ m b o s cân b ng v áp su t th m th u gi a môi trư ng và t bào vi sinh v t nên c n đ i u ch nh t l và n ng đ các ch t trong thành ph n môi trư ng. Đ m b o các đi u ki n hoá lý c n thi t cho các ho t đ ng trao đ i ch t c a vi sinh v t. 33
- Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software http://www.foxitsoftware.com For evaluation only. Th c t p vi sinh cơ s - Trư ng Đ i h c M Tp. HCM Nguy n Văn Minh 2. Các bư c ch t o môi trư ng dinh dư ng. 1. Pha ch . Cân, đong th t chính xác t ng thành ph n môi trư ng và pha ch theo đúng trình t hư ng d n trong tài li u. Môi trư ng l ng: Cân, đong các ch t r i cho hoà tan vào nư c hay nư c m. Môi trư ng đ c: n u là th ch b t thì cân cùng v i các thành ph n khác r i hòa tan vào nư c; còn n u là th ch s i thì ph i cân th ch s i, ngâm vào nư c, v i th ch ra v i màn v t khô nư c, cho th ch vào môi trư ng và đun tan. 2. Làm trong môi trư ng. Vi c làm trong môi trư ng s giúp ta d dàng quan sát s phát tri n c a vi sinh v t. - V i môi trư ng l ng: có th dùng v i màn nhi u l p, bông th m, gi y l c. - V i môi trư ng đ c: thư ng l c qua v i màn 2 l p. 3. Đi u ch nh đ pH c a môi trư ng. Mu n đi u ch nh đ pH c a môi trư ng ngư i ta dùng HCl 10 % hay NaOH 10 %. Ngoài ra có th dùng m t s hoá ch t khác như: H 3PO4, H 2SO 4, KOH, NaHCO 3, Na2CO 3 ... Đ x ác đ nh pH c a m ôi trư ng có th s d ng gi y q uỳ , xanh bromothymol, gi y đ o pH. Tuy nhiên dùng máy đo pH (pH - metre) s cho k t qu chính xác hơn. 4. Phân ph i môi trư ng vào d ng c . N gư i ta thư ng phân ph i môi trư ng vào ng nghi m, đĩa petri, bình tam giác. Trình t phân ph i g m các b ư c sau: Môi trư ng c n đư c đun cho hoá ch t l ng r i đ qua ph u thu tinh vào các d ng c . Tay trái gi d ng c ch a môi trư ng. 34
- Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software http://www.foxitsoftware.com For evaluation only. Th c t p vi sinh cơ s - Trư ng Đ i h c M Tp. HCM Nguy n Văn Minh Tay ph i k p nút bông và kéo ra. Nhanh tay rót môi trư ng vào d ng c và đ y nút bông l i. * Chú ý: Đ i v i ng nghi m: n u dùng môi trư ng làm th ch nghiêng thì lư ng môi trư ng c n đư c p hân ph i chi m 1/4 th tích c a ng nghi m. N u làm th ch đ ng thì lư ng môi trư ng c n đ ư c phân ph i t 3/4 th tích ng nghi m. Các thao tác phân ph i ph i nhanh, g n, khéo léo đ môi trư ng không dính lên mi ng d ng c ho c nút bông và vi c phân ph i c n th c hi n xong trư c khi môi trư ng b đông đ c. 5. Kh trùng môi trư ng. Tuỳ theo tính ch t và đi u ki n c th c a t ng lo i môi trư ng mà có ch đ và phương pháp kh trùng khác nhau. Phương pháp thư ng đư c s d ng là h p ti t trùng b ng hơi nư c bão hòa áp su t cao. Ngoài ra cũng có th s d ng phương pháp l c qua màng l c đ i v i nh ng môi trư ng có thành ph n không ch u nhi t. 6. Làm th ch nghiêng, th ch đ ng, đ th ch vào đĩa pêtri: - Làm th ch nghiêng: c n ti n hành ngay sau khi kh trùng môi trư ng v a k t thúc và môi trư ng chưa đông đ c. Thông thư ng lư ng môi trư ng b ng 1/3 th tích ng nghi m. Đ t ng nghi m có môi trư ng lên giá đ t nghiêng nhưng không đư c đ môi trư ng ch m vào nút bông. Đ yên cho đ n khi m t th ch đông đ c. Yêu c u m t th ch ph i ph ng, nh n, liên t c - Làm th ch đ ng: đ t các ng nghi m đã có môi trư ng làm th ch đ ng vào giá ,đ yên cho đ n khi môi trư ng ngu i và đông đ c. 35
- Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software http://www.foxitsoftware.com For evaluation only. Th c t p vi sinh cơ s - Trư ng Đ i h c M Tp. HCM Nguy n Văn Minh - Đ th ch vào đĩa pêtri (môi trư ng và đĩa petri đã đư c kh trùng): toàn b quy trình đ th ch vào đĩa pêtri đ u th c hi n trong t c y vô trùng. Thao tác: + M bao gi y các đĩa petri đã h p và s y ti t trùng + Tay ph i c m erlen ch a môi trư ng đã kh trùng + Tay trái l y nút bông ra và hơ mi ng bình trên ng n l a đ èn c n + N ghiêng bình và rót nh môi trư ng vào đĩa petri sau khi tay trái m hé n p trên c a đĩa. + Đ y n p trên l i, đ t đĩa xu ng m t b àn t c y, xoay tròn nh đ ĩa petri đ môi trư ng đư c phân ph i đ u + Đ yên cho môi trư ng ngu i và đông đ c + L t ngư c cho đáy dư i c a đĩa petri lên trên và đ t vào t m 37°C,trong 18-24h đ hơi nư c b c ra và khô d n đi, đ ng th i ki m tra đ vô khu n c a môi trư ng. Chú ý: - Thao tác đ th ch ph i h t s c kh n trương và khéo léo đ h n ch s nhi m khu n. - M t th ch ph i ph ng, nh n, có đ dày kho ng 2mm. Thông thư ng c 1/4 lít môi trư ng có th phân ph i đư c 22 - 25 đĩa petri. - Sau khi đ môi trư ng vào đĩa petri, 1 - 2 ngày sau khi ki m tra l i xem môi trư ng có b nhi m khu n không r i m i s d ng đ c y hay phân l p. - Nh vi t vào nhãn: Tên môi trư ng ... Kh trùng ngày ...... tháng ..... năm ... 7. B o qu n và ki m tra môi trư ng. 36
- Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software http://www.foxitsoftware.com For evaluation only. Th c t p vi sinh cơ s - Trư ng Đ i h c M Tp. HCM Nguy n Văn Minh Môi trư ng chưa dùng c n đư c b o qu n ch mát, h n ch tác d ng c a ánh sáng, nhi t đ t 0 - 5 0C và không đ môi trư ng b khô. Trư c khi s d ng, đ ki m tra đ vô khu n c a môi trư ng, m 37 0C, trong 48 - 72h. Sau l y ngư i ta thư ng đ t chúng vào t ra quan sát, lo i b các ng có vi sinh v t phát tri n và ch s d ng nh ng ng nghi m, nh ng đĩa petri có môi trư ng đ t yêu c u. IV/ TH C HÀNH PHA CH MÔI TRƯ N G. N i dung th c hành này s đ ư c l ng vào ph n chu n b môi trư ng nuôi c y cho các bài th c hành có s d ng môi trư ng. 37
- Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software http://www.foxitsoftware.com For evaluation only. Th c t p vi sinh cơ s - Trư ng Đ i h c M Tp. HCM Nguy n Văn Minh BÀI 5: CÁC PHƯƠNG PHÁP PHÂN L P VI SINH V T I. KHÁI NI M Phân l p vi sinh v t là quá trình tách riêng các loài vi sinh v t t qu n th ban đ u và đưa v d ng thu n khi t. Đây là m t khâu có ý nghĩa r t quan tr ng trong vi c nghiên c u và ng d ng vi sinh v t. Vi sinh v t d ng thu n khi t là gi ng vi sinh v t đư c t o ra t 1 t bào ban đ u. Trong thiên nhiên ho c trong các v t ph m n ghiên c u , vi sinh v t thư ng t n t i d ng h n h p g m nhi u loài khác nhau. Mu n nghiên c u v hình thái, sinh lý, lý hoá ho c s d ng vào th c ti n m t loài nào đó thì c n ph i đưa chúng v d ng thu n khi t. N guyên t c: Tách r i các t bào vi sinh v t; Nuôi c y các t bào trên trong môi trư ng dinh dư ng đ c trưng đ c ho khu n l c riêng r , cách bi t nhau. II. PHƯƠNG PHÁP PHÂN L P VI SINH V T THU N KHI T. V i h u h t các lo i m u nghiên c u, quá trình phân l p vi sinh v t d ng thu n khi t g m các bư c cơ b n sau: - T o ra các khu n l c riêng r t qu n th vi sinh v t ban đ u. - Phân l p vi sinh v t thu n khi t. - Ki m tra đ tinh khi t c a các khu n l c. 38
- Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software http://www.foxitsoftware.com For evaluation only. Th c t p vi sinh cơ s - Trư ng Đ i h c M Tp. HCM Nguy n Văn Minh II.1. PHÂN L P VÀ THU N KHI T V I SINH V T ĐƠN BÀO. 1. T o ra các khu n l c riêng r t qu n th vi sinh v t trên các môi trư ng phân l p. a. Yêu c u: N u m u ban đ u d ng r n ph i đưa v d ng l ng b ng cách: - Nghi n m u. - Hoà tan m u trong nư c c t vô trùng. Sau th c hi n như m u là d ng l ng, ti p t c pha loãng n ng đ c n thi t. C y m u trên môi trư ng đ c trưng c a nó. Đ có đư c ch ng thu n, c n ti n hành l p l i nhi u l n các k thu t pha loãng nêu trên cho đ n khi t t c các khu n l c xu t hi n trên môi trư ng đ u đ ng nh t. M c đ thu n khi t c a ch ng có th đư c ki m tra như sau: - V i c t o h p ria t m t khu n l c đơn c a ch ng thu n ch t o ra m t lo i khu n l c duy nh t trên b m t môi trư ng có hình thái gi ng v i khu n l c c a ch ng ban đ u. - M i khu n l c đơn ch c h a m t lo i t bào có hình thái gi n g nhau trong quan sát d ư i kính hi n vi. Trong thao tác t o khu n l c đơn c n lưu ý h n ch th p nh t nguy cơ b nhi m b ng cách th c hi n nghiêm túc các yêu c u c a thao tác vô trùng. b. Phương pháp t o khu n l c đơn. Có nhi u k thu t ria khác nhau đ th c hi n h p ria và t o khu n l c đơn. M t s k thu t ria thư ng dùng: k thu t ria ch T , k thu t ria b n góc , k thu t ria tia ,k thu t ria liên t c. Thao tác k thu t t o khu n l c đơn đ i v i vi sinh v t hi u khí đư c th c hi n như sau: 39
- Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software http://www.foxitsoftware.com For evaluation only. Th c t p vi sinh cơ s - Trư ng Đ i h c M Tp. HCM Nguy n Văn Minh Ø K thu t h p ria: K h trùng b m t bàn và tay b ng c n 700, ch khô đ t đèn c n. Đĩa môi trư ng m i đ ho c b o q u n l nh to ≈ 4oC – 8oC, trư c m 37oC kho ng 30 phút cho m t th ch th t khô khi dùng đ t vào t ráo. Th c hi n các bư c như sau: - Dùng bút ghi lên đáy h p petri tên m u ( b nh ph m, th c ph m,…), ngày c y, ngư i c y. - Ư c lư ng ho c úp đĩa xu ng r i dùng bút và thư c chia đ ĩa thành 4 ph n b ng nhau. - Đ t que c y trên ng n l a đèn c n và thao tác l y m u trong ng nghi m. - Dùng ngón gi a và ngón cái ( bàn tay trái ) n vào tâm đĩa petri, các ngón còn l i xoay và hơ mép n p đĩa trên đèn c n trư c khi c y. - C m đĩa l t vào lòng bàn tay trái, ngón cái và ngón út tỳ vào n p đ đ y n p lên sao cho n p và đáy t o m t góc kho ng 45o. - Đưa đ u que c y vào ph t m t góc nh , sát thành đĩa. - Th c hi n c y ria ch T và ria b n góc (xem hình). - Sau khi c y đ t úp petri l i, gói l i đ t vào t m nhi t đ và th i gian thích h p. - Xem k t qu minh h a bên dư i. Chú ý: - Đ t que c y, hơ mi ng ng nghi m và nút bông, hơ mép đ ĩa trư c và sau khi thao tác. - Trong su t quá trình c y, mi ng đĩa petri luôn g n ng n l a. Tránh nhi m vi sinh v t t không khí vào. 40
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Giáo trình Thực tập Vi sinh vật học: Phần 1
78 p | 764 | 130
-
Giáo trình Thực tập vi sinh vật - Nguyễn Xuân Thành
103 p | 456 | 128
-
Giáo trình thực tập vi sinh vật chuyên ngành part 1
10 p | 425 | 113
-
Giáo trình thực tập vi sinh cơ sở
100 p | 415 | 101
-
Giáo trình thực tập vi sinh vật chuyên ngành part 4
10 p | 306 | 98
-
Giáo trình thực tập vi sinh vật chuyên ngành part 2
10 p | 271 | 89
-
Giáo trình Thực tập Vi sinh vật học: Phần 2
70 p | 272 | 81
-
Giáo trình thực tập vi sinh vật chuyên ngành part 3
10 p | 219 | 77
-
Giáo trình thực tập vi sinh vật chuyên ngành part 5
10 p | 267 | 77
-
Giáo trình Thực hành vi sinh vật kỹ thuật môi trường
77 p | 413 | 77
-
Giáo trình thực tập vi sinh vật chuyên ngành part 6
10 p | 192 | 59
-
Giáo trình thực tập vi sinh cở sở part 1
10 p | 196 | 56
-
Giáo trình thực tập vi sinh vật chuyên ngành part 9
10 p | 173 | 48
-
Giáo trình thực tập vi sinh cở sở part 3
10 p | 123 | 38
-
Giáo trình thực tập vi sinh gây bệnh part 5
8 p | 156 | 15
-
Giáo trình Thực tập vi sinh kỹ thuật môi trường
87 p | 11 | 4
-
Giáo trình Thực tập vi sinh vật: Phần 1 - PGS. TS Nguyễn Xuân Thành
82 p | 11 | 3
-
Giáo trình Thực tập vi sinh vật: Phần 2 - PGS. TS Nguyễn Xuân Thành
32 p | 12 | 3
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn