Giáo trình thực tập vi sinh cở sở part 8
lượt xem 25
download
. Học thuyết tiến hóa của Charles Darwin là học thuyết được chấp nhận rộng rãi (mặc dù có những tranh cãi). Thuyết tiến hóa này cho rằng sự sống của sinh vật chịu tác động dưới một áp lục gay gắt gọi là chọn lọc tự nhiên. Phiêu bạt di truyền (genetic drift) là cơ chế bổ sung về học thuyết này và được gọi là thuyết tiến hóa hiện đại (modern synthesis).
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Giáo trình thực tập vi sinh cở sở part 8
- Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software http://www.foxitsoftware.com For evaluation only. Th c t p vi sinh cơ s - Trư ng Đ i h c M Tp. HCM Nguy n Văn Minh Bán l ng NA Bán l ng NA b sung TTC + - - + + + 5. Xác đ nh kh năng s d ng Citrat. Ø Cơ ch : M t s V SV có enzyme citrat permease có kh năng s d ng citrat trong MT có Na.citrat làm ngu n cacbon duy nh t. Khi s d ng citrat chúng gi i phóng ra MT ion Na+ làm tăng pH c a MT. Đ ng th i nh ng VSV có kh năng s d ng citrat làm ngu n cacbon thì cũng có kh năng s d ng mu i amonium vô cơ NH4H 2PO4 làm ngu n nitơ t o ra NH3 cũng làm ki m hóa 71
- Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software http://www.foxitsoftware.com For evaluation only. Th c t p vi sinh cơ s - Trư ng Đ i h c M Tp. HCM Nguy n Văn Minh MT, s thay đ i pH c a MT đư c nh n bi t nh ch th màu Bromothymol blue. Ø Môi trư ng: MT Simomns Citrat, ch th màu Bromothymol blue, pH ≈ 6 .8. Ø Thao tác: C y VK (Salmonella) vào MT theo đư ng Zích – z c, 37o/24h. L y đ c k t qu . Ø Đ c k t qu : - Ph n ng citrat ( +): Xanh bromothymol chuy n t màu l c sang màu xanh dương. - Ph n ng citrat âm (-): xanh bromothymol v n gi màu l c. + - 6. Xác đ nh kh năng làm đông huy t tương. Ø Cơ ch : m t s VSV có kh năng t ng h p enzym coagulase đ c bi t là các loài thu c gi ng Staphylococcus, enzyme này làm đông huy t twong ngư i ho c th ( enzyme này là m t protein b n v i to, có tính kháng nguyên y u). Ø Môi trư ng: H uy t tương ngư i hay th đông khô d ng thương ph m. Ho c có th t đ i u ch như sau: Cách l y huy t tương th : - Dùng xylanh vô trùng hút 0,2ml dung d ch kháng đông citrat Na 3,8% ( vô trùng), sau đó rút l y máu tim th . 72
- Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software http://www.foxitsoftware.com For evaluation only. Th c t p vi sinh cơ s - Trư ng Đ i h c M Tp. HCM Nguy n Văn Minh - Cho máu vào ng ly tâm, ly tâm 1500 vòng/phút/10 phút. Chi t l y d ch trong là huy t tương th . Ø Thao tác và đ c k t q u : - Phân huy t tương vào m i ng nghi m nh 0,5ml. C y VSV 37o/4-24h. L y đ c k t qu . c n ki m tra vào. - Ph n ng Coagulase (+): huy t tương th đông l i t gi th 4, th 8, th 12 ho c 24 gi . - Ph n ng đông t âm (-): huy t tương v n l ng sau 24 gi nuôi c y ( như ng đ i ch ng ). + - 7.Th nghi m KIA (Kligler Iron Agar), TSI (Triple Sugar Iron Agar) Ø Cơ ch : đư c s d ng đ th nghi m đ ng th i 2 kh năng: các ngu n cacbon khác nhau(glucose,lactose) và kh năng sinh H2S c a V SV. Khi c y VSV trên MT này, có 3 trư ng h p x y ra: - Ch s d ng glucose: sau 18- 24h nuôi c y ph n nghiêng ( b m t) tr nên có pH ki m và ph n đ ng ( ph n sâu trong ng nghi m ) có pH acid. Do glucose trên b m t c a môi trư ng đư c V SV oxi hóa hoàn toàn thành CO2 và H2O đ thu l y năng lư ng. Đ đáp ng nhu c u năng lư ng trong tăng trư ng, VSV ti p t c d hóa peptone qua đó gi i p hóng NH 3 làm ph n b m t c u môi trư ng có pH ki m. Trong khi đó, ph n sâu trong môi trư ng có đi u ki n oxy không đ y đ , glucose đư c lên men k khí sinh các acid h u cơ làm pH môi trư ng gi m. 73
- Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software http://www.foxitsoftware.com For evaluation only. Th c t p vi sinh cơ s - Trư ng Đ i h c M Tp. HCM Nguy n Văn Minh - S d ng c glucose và lactose: sau 18-24h toàn b môi trư ng đ u tr nên có pH acid vì s bi n d ư ng đ ng th i c 2 lo i đư ng giúp VSV đ năng lư ng đ tăng trư ng mà chưa c n s d ng đ n peptone. N u kéo dài th i gian nuôi c y quá 24h, b m t môi trư ng s tr nên ki m do h t ngu n cacbon và VSV ph i s d ng đ n p eptone. - K hông s d ng glucose, lactose: VSV s bi n dư ng peptone đ thu l y năng lư ng và v t ch t cho s tăng trư ng. Tuy nhiên, do peptone ch đ ư c bi n dư ng trong đi u ki n hi u khí nên hi n tư ng ki m hóa môi trư ng ch d i n ra trên b m t c a môi trư ng. - K h năng sinh H2S: do trong môi trư ng sodium thiosulfat, VSV kh sunfate có th kh ch t này, nh có enzyme thiosunfat reductase đ gi i phóng H2S, H2S s ph n ng v i ion Fe2+ c a ch th ferric ammonium citrate t o k t t a màu đen FeS. - Trong các trư ng h p trên, N u s lên men đư ng t o s n ph m khí, thì khí s k t t thành b t khí trong ng nghi m hay s làm v th ch Ø Môi trư ng: Môi trư ng KIA ch a 2 lo i đư ng o.1% glucose, 1% lactose. Tương t , môi trư ng TSI có thành ph n như môi trư ng KIA nhưng có thêm 1% sucrose (saccharose). Ø Thao tác: dùng que c y th ng l y sinh kh i (Salmonella. E.coli, Shigella)c y th ng sâu vào ng nghi m nhưng tránh ch m đáy ng,sau đó ria trên b m t th ch nghiêng. 37oC/18-24h Ø Đ c k t qu : - Đ / vàng (ki m/ acid): ch lên men đư ng glucose - V àng/ vàng (acid/ acid): lên men glucose và lactose 74
- Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software http://www.foxitsoftware.com For evaluation only. Th c t p vi sinh cơ s - Trư ng Đ i h c M Tp. HCM Nguy n Văn Minh - Môi trư ng v n đ , ph n b m t đ đ m hơn so v i s bi n dư ng peptone: không lên men glucose và lactose - N u trong ng nghi m sinh k t t a màu đen: có kh năng sinh H2S. IV/ TH C HÀNH. Sinh viên th c hành các c y các ph n ng sinh hóa theo hư ng d n. V / BÁO CÁO. Sinh viên trình bày l i nguyên t c và báo cáo k t qu các th nghi m sinh hóa. Bài 9: PHƯƠNG PHÁP KI M TRA S LƯ NG T BÀO VI SINH V T I/ TÓM T T LÝ THUY T. Có 2 PP cơ b n đ ki m tra s lư ng t b ào vi sinh v t: 75
- Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software http://www.foxitsoftware.com For evaluation only. Th c t p vi sinh cơ s - Trư ng Đ i h c M Tp. HCM Nguy n Văn Minh - PP đ m tr c ti p trên kính HV: PP này đ m tr c ti p s lư ng t bào VSV - PP đ m gián ti p: PP này đ m s lư ng t b ào VSV thông qua s khu n l c (colonies) m c trên th ch đĩa và d a vào s lên men làm đ c MT nuôi c y t đó ta có ng +,- → tra b ng. Ø N guyên t t chung: - M u p h i đư c p ha loãng. Tuỳ theo m c đ nhi m khu n c m u ta có s ư c lư ng pha loãng 1/5; 1/10 ; 1/20 hay 1/10; 1/100; 1/1000…….. - Dung d ch dùng pha loãng m u thư ng là NaCl 9%0 hay phot phat đ m đ ã đư c vô trùng. - Cách pha: + M u 1/5 : 1ml m u + 4ml NaCl 9%0 + m u 1/10: 1ml m u + 9ml NaCl 9%0 - T m u 1/10(10-1) l y 1 ml + 9ml NaCl 9%0 ta có đ pha loãng 10-2 , c như v y ta có các đ pha loãng ti p theo 10-3, 10 - 4 …….. II/ PHƯƠNG PHÁP Đ M TR C TI P. 1. Đ m trên lam ph t k ính: Tiêu b n VK đã đư c nhu m màu (nhu m đơn). S1 S2 S3 20 mm 20 mm ∑ ≈ 30 – 50 VT 76
- Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software http://www.foxitsoftware.com For evaluation only. Th c t p vi sinh cơ s - Trư ng Đ i h c M Tp. HCM Nguy n Văn Minh Hình: Di n tích hình vuông ph t kính Sơ đ : D i chuy n v t kính trong hình vuông ph t kính, đ đ m s V SV/1VT a . Ph t k ính: - Dùng lam s ch và bút chì m (bút lông kim), k m t hình vuông S = 400 mm2, m t trên lam. M c đích không cho VK lan ra kh i d i n tích đ m. - Hút V( 0.02 – 0.2 ml) dung d ch đã pha loãng , nh vào gi a hình vuông, m t trên lam. - Đ t que c y, đ ngu i, dùng c nh vòng c y đ u que dàn đ u gi t m u ra xung quanh, v a ch m vào c nh hình vuông. - C đ nh tiêu b n, nhu m đơn b ng thu c nhu m blue methylen. - N h m t gi t d u soi, xem v t kính x100. b . Cách đ m - Đ ms t bào VSV/ 1VT (VT: vi trư ng). - Đ m h t t t c t 30 – 50 VT/ hình vuông ph t kính. Theo sơ đ hình v . c. Công th c tính X x 400 S t bào/1 ml m u = 0.0004 x V x H Trong đó: X = S V K đ m đư c trong m t vi trư ng S vi trư ng có đư c 400 = di n tích hình vuông ph t kính, b ng 400mm2. trong S: 4cm2 0.0004 = di n tích c a vi trư ng, πR2 = 0.0004 mm2. 77
- Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software http://www.foxitsoftware.com For evaluation only. Th c t p vi sinh cơ s - Trư ng Đ i h c M Tp. HCM Nguy n Văn Minh V = th tích gi t VK ph t kính H = h s pha loãng m u 2. Đ m trong bu ng đ m: a . C u t o b u ng đ m. Tên c a lo i bu ng đ m. Rãnh bu ng đ m, nơi cho dd vào Khung đ m Chi u cao c a 1 ô nh (1/10) Di n tích c a 1 ô nh (1/400) Hình 24: Bu ng đ m t bào Vi sinh v t - Bu ng đ m là m t p hi n kính trong, dày, hình ch nh t. - G i a là ph n lõm ph ng, có k m t ho c hai khung đ m g m 400 ô nh . Bên ngoài có ghi tên lo i b u ng đ m, và ghi các thông s k thu t như hình trên. b . C u t o khung đ m. 78
- Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software http://www.foxitsoftware.com For evaluation only. Th c t p vi sinh cơ s - Trư ng Đ i h c M Tp. HCM Nguy n Văn Minh Ô Ô Hình 25: C u t o Khung đ m Thoma Ø C u t o m t khung đ m có: - Trư ng h p1: 1 khung có 16 ô l n, 1 ô l n có 25 ô nh . V y 1 khung có 400 ô nh . - Trư ng h p 2: 1 khung có 25 ô l n, 1 ô l n có 16 ô nh . V y 1 khung có 400 ô nh . - D i n tích 1 ô nh là 1/400 mm2. V y Vô nh = 0.1 mm x 1/400 mm2 = 1/4000mm3. c/ Cách ti n hành. - Đ t lammen s ch ph lên khung đ m. - Dùng ng nh gi t hút dung d ch n m men đ ã pha loãng, b đi vài gi t đ u, bơm nh vào rãnh bu ng đ m, dung d ch th m vào k bu ng đ m và lammen. - D ung d ch ch y tràn t t vào các rãnh, lan t a l p đ y kh p lammen, hơi th a m t ít. N u b b t k t l i trong lammen thì ph i làm l i. 79
- Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software http://www.foxitsoftware.com For evaluation only. Th c t p vi sinh cơ s - Trư ng Đ i h c M Tp. HCM Nguy n Văn Minh - Đ t bu ng đ m lên bàn k p c a kính hi n vi, dùng k p c đ nh bu ng đ m. - Thao tác kính hi n vi, dùng v t kính x10 đ đ i u ch nh sơ b trư c, sau đó dùng v t kính x40 đ đ m. - Đ m s t bào trong 5 ô l n( 4 ô c nh, 1 ô gi a), đ m l n lư t t ng ô nh trong 1 ô l n . Trong t t c các ô nh c n đ m s t bào n m h n trong ô trư c, sau đó đ m s t b ào n m c nh phía trên và c nh bên ph i ô. - Đ m t t c 80 ô nh có trong 5 ô l n (T/h: 1 ô l n có 16 ô nh ). - Ho c đ m 125 ô nh có trong 5 ô l n (T/h: 1 ô l n có 25 ô nh ). d. Công th c tính. a x 4.000 x 1.000 S t bào/1 ml m u = H Trong đó: a = s t bào trung bình có trong 1 ô nh (V = 1/ 4.000 mm3) 4.000 = s qui đ i t 1/4.000 mm3 thành 1 mm3. 1.000 = s qui đ i t 1 mm3 thành 1ml (1ml = 1.000 mm3) H = h s pha loãng (ví d : H = 10-2) e. Chú ý: - Ch đ m đ ư c t ng s t bào, không th b i t t bào nào còn s ng, t b ào nào đã ch t. - N ng đ d ch huy n phù pha loãng sao cho m t đ trong m i ô nh không quá 10 t bào. - S d ng xong ph i r a b u ng đ m ngay và lau khô. - Đ đ t đ chính xác cao, thì s t bào trung bình đ m đư c trong 1 ô nh : 2.5 < a
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Giáo trình Thực tập Vi sinh vật học: Phần 1
78 p | 765 | 130
-
Giáo trình Thực tập vi sinh vật - Nguyễn Xuân Thành
103 p | 456 | 128
-
Giáo trình thực tập vi sinh vật chuyên ngành part 1
10 p | 425 | 113
-
Giáo trình thực tập vi sinh cơ sở
100 p | 416 | 101
-
Giáo trình thực tập vi sinh vật chuyên ngành part 4
10 p | 306 | 98
-
Giáo trình thực tập vi sinh vật chuyên ngành part 2
10 p | 272 | 89
-
Giáo trình Thực tập Vi sinh vật học: Phần 2
70 p | 273 | 81
-
Giáo trình thực tập vi sinh vật chuyên ngành part 3
10 p | 219 | 77
-
Giáo trình thực tập vi sinh vật chuyên ngành part 5
10 p | 267 | 77
-
Giáo trình Thực hành vi sinh vật kỹ thuật môi trường
77 p | 413 | 77
-
Giáo trình thực tập vi sinh vật chuyên ngành part 6
10 p | 192 | 59
-
Giáo trình thực tập vi sinh cở sở part 1
10 p | 196 | 56
-
Giáo trình thực tập vi sinh vật chuyên ngành part 9
10 p | 173 | 48
-
Giáo trình thực tập vi sinh cở sở part 3
10 p | 124 | 38
-
Giáo trình thực tập vi sinh gây bệnh part 5
8 p | 156 | 15
-
Giáo trình Thực tập vi sinh kỹ thuật môi trường
87 p | 11 | 4
-
Giáo trình Thực tập vi sinh vật: Phần 1 - PGS. TS Nguyễn Xuân Thành
82 p | 12 | 3
-
Giáo trình Thực tập vi sinh vật: Phần 2 - PGS. TS Nguyễn Xuân Thành
32 p | 12 | 3
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn