Giáo trình Tổ chức vận tải hành khách (Nghề: Kinh doanh vận tải đường bộ - Sơ cấp) - Trường Cao đẳng Cộng đồng Kon Tum
lượt xem 6
download
Giáo trình Tổ chức vận tải hành khách (Nghề: Kinh doanh vận tải đường bộ - Sơ cấp) cung cấp cho người đọc những kiến thức như: Tổng quan về vận tải hành khách; luồng hành khách; hành trình vận tải hành khách; tổ chức vận tải hành khách; chất lượng dịch vụ vận tải hành khách. Mời các bạn cùng tham khảo!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Giáo trình Tổ chức vận tải hành khách (Nghề: Kinh doanh vận tải đường bộ - Sơ cấp) - Trường Cao đẳng Cộng đồng Kon Tum
- UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH KON TUM TRƯỜNG CAO ĐẲNG CỘNG ĐỒNG KON TUM GIÁO TRÌNH MÔ ĐUN: T C CV NT N C NGHỀ: N OAN V NT ĐƯỜNG Ộ TRÌN ĐỘ: S C P (Ban hành kèm theo Quyết định số /QĐ-CĐCĐ ngày 24/02/2022 của Hiệu trưởng Trường Cao đẳng Cộng đồng Kon Tum) on Tum, năm 2021
- ii M C C TRANG LỜI GIỚI THIỆU ............................................................................................... 1 .................................... 4 1. Ệ ................................................................................... 4 1.1. ............................................................................................... 4 1.2. ...................................................................................................... 6 1.3. ............................................................................................. 6 1.4. ậ ................................................................................... 7 2. ..................................................... 7 2.1. ậ ......................................................................... 7 2.2. ........................................................................ 7 2.3. ị .......................................................................... 8 2.4. .......................................................... 8 3. 8 4. ...... 9 ........................................................................................... 11 ..................................................................... 12 1. .............................................. 12 1.1. ............................................................................................... 12 1.2. ồ .................................................................... 14 1.3. ế ố ồ .......................................... 14 2. ..................................................... 15 2.1. Biế ộng luồng hành khách theo thời gian ........................................... 15 2.2. Biế ộng luồng hành khách theo không gian ....................................... 18 3. NHU CẦ I ......................................................................................... 20 3.1. ................................................................................................ 20 3.2. Phân lo i nhu cầ i........................................................................... 20 3.3. Các yếu tố ến nhu cầ i ............................................... 23
- iii 3.4. Dự báo nhu cầ i .............................................................................. 25 4. Ầ ........................ 27 .................................................................................................... 29 CH ....................................... 31 1. Ệ .................................................................................................. 31 2. ........ 32 3. ........................... 34 3.1. Mụ , ầu khi thiết kế hành trình vận t i hành khách ............... 34 3.2. Lựa chọ ể ầu, cuối; lộ rì ; ểm dừng dọ ờng............... 35 4. Ệ ... 36 4.1. ự ọ ộ ....................................................................................... 36 4.2. ự ọ ế ..................................................................................... 38 .................................................................................................... 40 .............................................. 41 1. Ệ ...................... 41 1.1. ụ ủ ....................... 41 1.2. ì ............................................................................ 42 1.3. ờ ể ......................................................... 44 1.4. ể ồ ờ ể .......................................................... 44 1.5. ủ ậ ...................................................................... 45 2. 47 2.1. ậ ế ố ị ..................... 47 2.2. ậ ế ố ị ............... 51 2.3. ậ ............................................... 53 2.4. ậ ợ ồ ............................................ 56 2.5. ậ ị ................................................................. 58 3. Ệ ..... 62 3.1. ế ầ ...................................................... 62 3.2. ậ ể ........................................................................... 62 3.3. ủ ố ế ố ........................................... 63
- iv .................................................................................................... 64 ................... 65 1. Ệ .................................................................................................. 65 2. ................................................................................................ 66 2.1. Q ịnh chung v , ợ ị ụ ối v i từng lo i hình vận t i và h ị vận t i............................................. 66 2.2. Phân h ị vận t i ........................................................................ 68 2.3. Chỉ ừng lo i hình ...................................................... 68 2.4. Q ịnh cụ thể v ể phân h ng CLDV ............. 69 3. ....................................................................................................... 79 .................................................................................................... 81 Ệ O ................................................................................ 83 ........................................................................................................... 84
- v TUYÊN BỐ B N QUYỀN Tài li u này thuộc lo i sách giáo trình nên các nguồn thông tin có thể ợc phép dùng nguyên b n hoặc trích dùng cho các mụ o và tham kh o. Mọi mụ ch l c hoặc s dụng v i mụ doanh thiếu lành m nh sẽ bị nghiêm c m.
- 1 LỜI GIỚI THIỆU ao t ng v n t đ ng va tr r t quan tr ng trong v ệ v n uy n àng a và àn đ p ng n u uv nt ủa toàn ộ gàn v n t ao gồ n u p ư ng t v nt n au n ư v n t đường s t v n t đường t ủy ao gồ v nt đường s ng và đường n v nt đường bộ v n t àng ng v n t đường ống p ư ng t v nt p t àn ệ t ống v n t t ống n t và n quan t t ết v n au T v nt àn à ột trong n ng đun ng t t ếu ủa ng n oan v n t đường ộ T ng qua đun này ngườ s đư t ếp n ến t nv ng t t v nt àn trong oan ng ệp v n t đường bộ t ng ư u n a g o tr n g ng y o ngườ Trường Cao đẳng Cộng đồng on Tu đ t n so n g o tr n T v nt àn đ à tà ệu g ng y o g ng v n và tà ệu t a o o ngườ o tr n này gồ 5 à à 1 T ng quan v v n t àn à 2 uồng àn à 3 àn tr n v n t àn à 4 T v nt àn à 5 C t ư ng ị v v nt àn đ n u ố g ng song o t ờ g an n n ng tr n n ng t ếu s t t g ong n n đư n ng ến g p đ g o tr n oàn t ện n Kon Tum, t ng 11 nă 2021 Biên so n Văn Cẩm T o
- 2 G O TRÌN MÔ ĐUN T N MÔ ĐUN: T C CV NT N C Mã mô đun: 43150306 Vị trí, tính chất, ý ng ĩ và v i trò củ mô đun - Vị trí: Là ợc bố trí gi ng d ế vận t i trong rì rì ộ p ngh Kinh doanh vận t ờng bộ. - Tính ch t: Là bắt buộc r rì o rì ộ p ngh Kinh doanh vận t ờng bộ, nh m cung c p các kiến th n v t ch c vận t r ị ận t -Ý ĩ rò ủ : ó ĩ rò rọng trong vi c cung c p kiến th c, kỹ ă ậ ờ ộ, rì ộ Mục tiêu củ mô đun: - V kiến th c: rì ợc các kiến th n trong t ch c vận t i hành khách: T ng quan vận t i hành khách và nhu cầ i; luồng hành khách; m i hành trình vận t i hành khách công cộng; lựa chọn, khai thác và qu n ho t ộng trên hành trình; t ch c vận t i hành khách. - V kỹ ă : + ị ợc nhu cầu vận chuyển; + ị ợc các chỉ n; + T ch c vận t ú ầ , m b o an toàn, hi u qu . -V ă ực tự chủ và trách nhi m: + Chịu trách nhi r ị kinh doanh vận t i v thực hi n các quy n và nhi m vụ ợ ịnh, nội quy, quy chế củ ị;
- 3 + Kịp thời phát hi , xu t v ã ị khắc phục các tồn t i trong vi c thực hi ịnh v vận t i hành khách và an toàn giao thông; + ờng xuyên cập nhậ ịnh của pháp luật v công tác vận t i m b o an toàn giao thông trong vận t ờng bộ. Nội dung của mô đun:
- 4 ài 1: T NG QUAN VỀ V N T N C Giới t i u: ọ ậ ế r ậ ộ ố , ậ , ặ ể ủ ậ rò ủ ị ụ ậ r ế, ú ờ ọ ể ậ r ậ Mục ti u: - rì ợ r ậ : , , , ậ ; - Li ợ c vận t i hành khách; - ợ ặ ể ủ ậ ; - rì ợ rò rọ ủ ị ụ ậ r ế. Nội ung c n : 1. Ệ 1.1. àn c Hành khách là nhữ ời có nhu cầ ib n vận t i hành khách công cộng có mua vé hợp l , ợc tính từ n ến khi rời khỏ n (1). Có nhi u cách phân lo i hành khách trong vận t , ng thông dụng nh t là theo 3 tiêu th c chủ yếu: - Theo ph m vi di chuyể : ợc phân thành các lo i sau: + Hành khách trong thành phố: Là những hành khách có nhu cầ i l i trong gi i h n hành chính của thành phố (hoặc thị xã), hành khách ngo i thành là những hành khách có nhu cầ i từ iểm ngo i thành v i trung tâm thành phố có kho ng cách < 50 Km.
- 5 + Hành khách nội tỉnh: Là những hành khách có nhu cầ i trong gi i h n hành chính của tỉnh. + Hành khách liên tỉnh: Là những hành khách có nhu cầ i giữa các tỉnh thành phố. + Hành khách liên quốc gia: Là những hành khách có nhu cầ ợt ra khỏi biên gi i của quốc gia. - Theo mụ ển: + , ọ : ững hành khách có chuyế ờng xuyên; + Hành khách công vụ: Là những hành khách có nhu cầ ến chỗ làm vi c hoặ ến chỗ ờng xuyên của họ, ũ ế ụ khác; + Hành khách tham quan du lịch: Là nhữ ịch trên những tuyến hoặ ị iểm nh ị ợc tiến hành b n vận t i; + ắ , ă ó ầu khác. - ố ợng vận chuyển: + Học sinh, sinh viên: Là những hành khách có nhu cầ i chủ yếu ể phục vụ cho học tập, các chuyế ừ nhà t r ờ ợc l i. Vận chuyển học , ờ ợc tiến hành theo hành trình và thời gian biể ặc bi t, có tính toán cụ thể ể phù hợp v i thời gian bắ ầu, kết thúc của các bu i học và phù hợp v i phân bố ủa học sinh, sinh viên; + Cán bộ : Đây là những hành khách có nhu cầ i chủ yếu phục vụ cho công vi c t i các doanh nghi p, các công s làm theo ca kíp: hành khách là công nhân một số ngành ngh ợ mỏ, dầu khí, d t, xây dựng... ph ờng vận t i chủ qu m nhận vận chuyển họ ến chỗ làm vi ợc l i. Nếu vận t i chủ qu m nhận ợ ì ị chủ qu n có thể ký hợ ồng v ị vận t ể thực hi n;
- 6 + ố ợng hành khách khác , ă ỏi... - Theo d ng t ch c vận chuyển hành khách: + rì : ững hành khách có nhu cầ i trên nhữ rì ã ợc xác lập có thời gian biểu, biể ồ ch y xe cụ thể trên từng hành trình. + Hành rì : ững hành khách có nhu cầ l ợc thực hi n thông qua các hợ ồng vận chuyển theo yêu cầu của hành khách. (2) 1.2. àn ý Hành lý là những vật phẩ , ợc chuyên ch cùng một chuyến v i hành khách (1), hành lý ợc phân lo : - Hành lý miễ ợc khống chế b i hai yếu tố: c của hành lý; khố ợng hành lý (tàu ho là 20 Kg; tàu thuỷ là 100 Kg; máy bay là 20 Kg (vận chuyển nộ ịa), 30 Kg (vận chuyển quốc tế); ô tô là 10 Kg); - Hành lý ph i tr c khi khố ợ ợt quá m c quy ị ợc miễ c thì hành khách ph i tr c cho số hành l ợt quá ó. - Hành lý xách tay (v i vận t i hàng không : 5 : ó ù ặc bi t vẫn có thể không ợc vận chuyển mặc dù không vi ph m gì. (3) 1.3. àng og i Hàng bao g i là những hàng hoá, vật phẩm ợc chuyên ch không cùng chuyến v i hành khách (có thể r c hoặc sau chuyế i của hành khách). Hàng bao g ối ph biến ối v i máy bay, tàu ho , ô tô. i n là nhữ , ẩ ợc vận chuyển trên các ti n vận chuyể Đây là một lo i hàng bao g i mang tính ch t ờ , ặn. (3)
- 7 1.4. V n t i àn c Vận t i hành khách là t ch c và thực hi n quá trình vận chuyển nhi u hoặc vận chuyển lẻ ời và hành lý (3). ậ ị ụ ậ ể ậ ầ ủ ờ r ị, ù (3). 2. CH (3) 2.1. T op ng t cv nt i ồ ó: ậ ờ ộ, ậ ờ ắ, ậ ờ ủ , ậ , ậ ờ ố , ậ ị, ậ ặ , 2.2. T op ng t c qu n ý ồ : - ậ : ì ự ụ ụ, ự ỏ ã ầ ủ ờ , ó ụ ì ế ợ ậ ậ ụ :X ,x , xe con, m ,d , - ậ ộ : ì ậ ụ ụ ọ ố ợ ó , ì ế ợ ậ ụ ụ ọ ố ợ ó + ậ : ầ r , ắ r , r , , ộ r r , ờ ắ + ậ ộ ỏ: , , , , , , - ậ ụ ủ : ó , ộ, ọ
- 8 2.3. T o đị giới àn c n - ậ r ố ộ ỉ - ậ ỉ : ự
- 9 ặ ể ủ ị ụ, ị ụ ậ ó ữ ặ ể r , ặ r ĩ ự : - ẩ ủ ậ ự ể ủ r ỏ ã ầ ủ ờ; - Đố ợ ậ ể ủ ậ ờ, ộ ặ ể ế rọ ó ẽ ế ậ rể ự ế ợ ủ ; - r rì ậ rì ộ ặ , ộ ặ ỹ ậ ố ợ ộ ; - ẩ ủ ậ ể ự rữ, ỉ ó ă ự ậ ợ ự rữ, ầ ù ụ; - ậ ặ ỹ ậ ò r ự ; - ậ ồ , ân t ế r r , ặ ể ừ ầ ự ễ ự 4. ậ ó ậ ó r ó rò ế rọ ố ế ố ố ậ ợ ầ r ể ố - r ế, ậ ầ ủ ờ Q rì ị ó ễ r ẽ, ầ ủ ờ ũ , ậ ũ ó ự rể ủ ầ ó; - ậ ỉ ế ờ , ò ế ã ộ , ờ ắ ì ậ ó ờ , ù ờ ì ậ ỏr ế ặ ờ ậ ợ r ù r ộ ế ;
- 10 - ậ ộ ế ộ ậ ủ ế ó ụ ộ ố ợ ẩ ủ ế, ặ ; ó ầ ộ ầ ể ẩ ã ộ ậ ố ; - ậ ĩ ự ầ , , ó ầ r ă ố ự rể ủ ậ ì ặ ị ò (2)
- 11 C U ÔN T P 1. rì , , ậ 2. ì ậ 3. ặ ể ậ . 4. rò ủ ậ r ế ố dân. 5. ậ : ị, ậ r ã ầ ữ
- 12 ài 2: UỒNG N C Giới t i u: ọ ồ ế ồ , ự ế ộ ồ ầ ủ ú ờ ọ ó ă , ợ ị ợ ầ ậ ể , ộ ỹ ă rọ r ộ ậ Mục ti u: - Trình bày ợ ế ồ khái ni , ế ố ồng hành khách; - ợ ự ế ộ ồ ờ gian; - ợ ợ ầ ự r ợ ồ ế ; - ị ợ ầ ậ ể Nội ung c n : 1. 1.1. i ni m (3) ồ ố ợ ộ , ó ể ờ ặ ờ , ộ ặ ồ ố ợ ừ rì r ộ ị ờ . ố ợ ậ ể : ố ợ ậ ể ừ rì r ờ ị , , ă Khố ợng vận t i hành khách nhi u hay ít phụ thuộc vào ời sống kinh tế, ă ó , ần của nhân dân, tỷ l ă ố tự ọc của vùng thu hút, chính sách xây dựng và phát triển kinh tế, m ộ r ữa các vùng và quốc gia. Tùy
- 13 ặc iểm của từng tuyế ờng và nhu cầ i l i của nhân dân hình thành nhữ “ ò ” ển từ ế ời k r ă ữ “ ò ” ó “ ồng hành ” ậy có thể hiểu, luồ ố ợ ó di chuyển từ ế ờng ộ r ộ thời k nh t ịnh củ o n nghiên c u. Luồ ợ ặ r i các yếu tố n sau: - Độ l n: Là khố ợng hành khách trên khu o n khách vận và tuyến ờ ộ mà luồ i qua. Khố ợng này ợc phân theo các lo i hành khách khác nhau tùy theo yêu cầu nghiên c u và xây dựng kế ho ch vận chuyển từng lo i; - :Đ ợ ịnh b t phát và kết thúc của luồng hành khách trên m ờng sắt, phù hợp v ặ iểm sẵn có của tuyến; - Thời gian: Thời k xu t hi n luồ ang nghiên c u. Đặc iểm n i bật của vận chuyển hành khách là sự b t bình hành theo thời gian, vì vậy có những luồng hành khách ịnh trong ă , ũ ó ững luồng chỉ xu t hi r ộ thời k ó và biến m t khi hết nhu cầu, ví dụ luồng hành khách trong các mùa lễ hội, du lịch... ến mộ ị iể ó Để làm chủ những diễn biến ph c t p của thị r ờng vận chuyển hành khách, chủ ộ xu ục vụ ă , ỏa mãn tố a nhu cầu di chuyển của hành khách, ph i nghiên c u, kh o sát nắm bắ ợc các luồng hành khách này ể bố r n và nhân lực hợp lý. Luồ ợc thể hi n trên biể ồ có trụ ng ờng, chi u n r , ộl ng v i tỷ l ộ cao trên trục tung, lo i hành khách thể hi n b ng các ký hi c khác nhau. ợ ể : ỉ ậ , ố ủ ố ợ ậ ể ự ộ ì ế ủ
- 14 1.2. P n o i u ng àn c - Theo công su : ối v i xe buýt): +L n : > 3000 HK/giờ + Trung bình: 2000 – 3000 HK/giờ + Nhỏ : < 2000 HK/giờ - ờng xuyên: + Luồng hành khách ịnh, lặ ặp l i; + Luồ ờng xuyên, không có quy luật. - Theo mụ ế :Đ ; ọ ; ắm; mụ . - c di chuyển: + Tự di chuyể ộ); +Đ n: cá nhân, công cộng, bán công cộng (chủ qu n). - ịa gi i hành chính: + Luồng hành khách trong thành phố; + Luồng hành khách ngo i ô (nội tỉnh); + Luồng hành khách liên tỉnh. - Theo tính ch t: + Luồng hành khách , ến; + Luồng hành khách thông qua (transit). 1.3. C c ut n ởng tới u ng àn c Các yếu tố ng t i luồng hành khách r ng (trực tiếp, gián tiế , ộng nhi , ộng ít), có yếu tố có thể ợ ợc, có yếu tố khó l ợ ợc. Có thể chia các yếu tố ến luồng hành khách thành 4 nhóm:
- 15 - Nhóm kinh tế xã hội: M c sống vật ch t củ ó nhau, kh ă ắ : , ; ă ếp cậ ối v i vận t i hành khách công cộng - Nhóm lãnh th : Số dân trong vùng lãnh th , mậ ộ , ố dân , ố nhữ s n xu t, kinh tế, ă , ời sống của vùng - Nhóm t ch c: Mậ ộm i hành trình, lo i hình vận t i, tần su t ch y xe, ch ợng phục vụ hành khách, chi phí thời gian cho chuyế - Nhóm thời tiết khí hậ : ắ , ù è, ù Để biế ợc m ộ ng của các nhân tố riêng bi ờng s dụ pháp toán kinh tế r số li u v ặ r ật biế ộng của luồng hành khách. (3) 2. Luồng hành khách, nh t là luồng hành khách trong thành phố luôn luôn i (biế ộ , ỉ nghiên c u những biế ộng có tính quy luật, có tính ph biến (không phụ thuộc vào ý th ời) nh m tìm ra những bi n pháp gi m thiể ộng của sự biế ộ ó Có các d ng biế ộng sau: Biế ộng theo thời gian, biế ộng theo không gian, biế ộ ng (chi u). 2.1. Bi n động lu ng hành khách theo thời gian (4) 2.1.1. Biến động theo giờ trong ngày ểm sáng ểm chi u Hình 2.1. S đ bi n động lu ng hành khách theo giờ trong ngày
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Giáo trình tổ chức sản xuất part 1
8 p | 646 | 215
-
Tổ chức sự kiện - Những vấn đề cơ bản
11 p | 514 | 202
-
VĂN HOÁ DOANH NGHIỆP: Xác định và phát triển văn hoá trong tổ chức
20 p | 441 | 180
-
Giáo trình Quản trị học (Management - Dùng cho sinh viên đại học và cao đẳng): Phần 2
135 p | 276 | 91
-
Giáo trình quản trị part 2
16 p | 185 | 45
-
Giáo trình quản trị học part 9
10 p | 175 | 44
-
Bài giảng môn Quản trị học - Chương 6: Chức năng tổ chức
32 p | 442 | 36
-
Giáo trình Quản trị học và phương thức quản trị
116 p | 106 | 23
-
Giáo trình Mô đun 1: Tài sản trí tuệ trong kinh doanh và hoạt động R&D: Phần 1
50 p | 108 | 21
-
Bài giảng môn Vận tải và giao nhận trong ngoại thương: Chương III - ThS. Hoàng Thị Đoan Trang
34 p | 162 | 20
-
Giáo trình Phân tích hoạt động kinh doanh (Nghề: Kế toán doanh nghiệp - Cao đẳng) - Trường Cao đẳng Cơ điện Xây dựng Việt Xô
99 p | 51 | 17
-
Giáo trình Tổ chức kinh doanh nhà hàng (Trình độ: Trung cấp) - Trường Trung cấp Du lịch và Khách sạn Saigontourist
82 p | 60 | 11
-
Giáo trình Quản trị văn phòng: Phần 2 (Tái bản lần thứ nhất)
197 p | 18 | 9
-
Giáo trình Tổ chức vận tải hàng hoá (Ngành: Kinh doanh vận tải đường bộ - Sơ cấp) - Trường Cao đẳng Cộng đồng Kon Tum
103 p | 50 | 9
-
Giáo trình Quản trị văn phòng: Phần 1 (Tái bản lần thứ nhất)
147 p | 26 | 8
-
Giáo trình Quản trị văn phòng - Trường CĐ Kinh tế - Kỹ thuật Bạc Liêu
36 p | 19 | 6
-
Giáo trình Nghiệp vụ vận tải, giao nhận và bảo hiểm hàng hóa (Ngành: Thương mại điện tử - Trung cấp) - Trường Cao đẳng Xây dựng số 1
80 p | 10 | 4
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn