intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

GIỚI THIỆU CÁC GIỚI SINH VẬT

Chia sẻ: Nguyen Uyen | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:8

204
lượt xem
7
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Kiến thức: - HS nêu được KN giới và các đơn vị phân loại nhỏ hơn giới. - Trình bày được hệ thống phân loại 5 giới. Nêu được đặc điểm chính của từng giới: đặc điểm cấu tạo, dinh dưỡng, các đại diện. - Biết được cách đặt tên loài SV theo tiếng Latinh. Hiểu được sự đa dạng SV. 2/ Kĩ năng: - Rèn luyện kĩ năng phân tích, so sánh, tổng hợp vấn đề. Phát triển tư duy cho HS. 3/ Thái đo: - Hình thành quan điểm đúng đắn cho HS về thế giới sống và nguồn gốc của SV. ...

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: GIỚI THIỆU CÁC GIỚI SINH VẬT

  1. BÀI 2: GIỚI THIỆU CÁC GIỚI SINH VẬT I.M C TIÊU: 1/ Kiến thức: - HS nêu được KN giới và các đơn vị phân loại nhỏ hơn giới. - Trình bày được hệ thống phân loại 5 giới. - Nêu được đặc điểm chính của từng giới: đặc điểm cấu tạo, dinh dưỡng, các đại diện. - Biết được cách đặt tên loài SV theo tiếng Latinh. - Hiểu được sự đa dạng SV. 2/ Kĩ năng: - Rèn luyện kĩ năng phân tích, so sánh, tổng hợp vấn đề. - Phát triển tư duy cho HS. 3/ Thái đo: - Hình thành quan điểm đúng đắn cho HS về thế giới sống và nguồn gốc của SV. - Có ý thức bảo tồn đa dạng SV. II. CHU N B:
  2. 1/ GV: a/ Phương pháp: diễn giảng, hỏi đáp, thảo luận nhóm. b/ Phương tiện: - SGK, SGV, tài liệu tham khảo. - Tranh ảnh có liên quan. 2/ HS : SGK, đọc bài 2, xem lại các kiến thức về phân loại SV. III. N I DUNG &TI N TRÌNH BÀI D Y: 1/ Ổn định lớp – Kiểm diện (1’). 2 / Kiểm tra bài cũ (4’) : Sắp xếp các bậc tổ chức sống từ thấp đến cao. Tại sao tế bào là đơn vị sống cơ bản? 3/ Tiến trình bài mới : NỘI DUNG (1) HĐGV (2) HĐHS (3) HĐ 1 : TÌM HIỂU KN VỀ GIỚI * Giới là gì ? HS trả lời & HỆ THỐNG PHÂN LOẠI 5 GIỚI câu hỏi dựa vào (10 ‘) kiến thức cũ đã GV nói thêm : I. KN giới & hệ thống phân loại học ở THCS. Linê chia SV ra làm 2 5 giới giới : Giới ĐV & TV. 1) KN giới - Giới là đơn vị phân loại SV lớn Đến TK XIX, chia SV nhất bao gồm các ngành SV có chung ra 5 giới.
  3. những đặc điểm chung nhất định. sử dụng GV - HS quan 2) Hệ thống phân loại 5 bảng phụ : «Sơ đồ hệ sát và trả lời câu giới Gồm có : thống phân loại 5 hỏi: giới » & Bảng 2.1 - Có 5 giới - Giới Khởi sinh SV sắp xếp theo SGK/ trang 10.Y/c HS (Monera) quan sát & trả lời các thứ tự Giới : - Giới Nguyên sinh câu hỏi : Có những Khởi sinh, Giới (Protista) giới SV nào ? Các giới Nguyên sinh, - Giới Nấm (Fungi) SV sắp xếp theo thứ Giới Nấm, Giới - Giới Thực vật tự ra sao ? Cơ sở nào Thực vật, Giới (Flantae) sắp xếp theo thứ tự Động vật.Cơ sở - Giới Động vật đó ? sắp xếp theo thứ (Animalia) ( Có thể cho HS tự sự trên:theo a)Giới Khởi sinh thảo luận nhóm trả lời phức tạp dần cấu (Monera) câu hỏi). tạo cơ thể, theo - Đại diện : Vi khuẩn. GV y/c HS đọc chiều tiến hoá. - Cấu tạo : SV đơn bào, kĩ bảng 2.1 -SGK / -VK sống ở tế bào nhân sơ, kích thước nhỏ. trang10 để thảo luận đất, nước, không
  4. Sinh sản nhanh. nhóm & trả lời các khí,cơ thể SV câu hỏi về các đại khác. VK sống tự - Phương thức ddưỡng : diện, cấu tạo, phương dưỡng, kí sinh, Sống tự dưỡng (quang hợp), kí thức ddưỡng của mỗi hoại sinh. sinh, hoại sinh. giới : b) Giới Nguyên sống ở Giới VK - sinh (Protista) đâu ? Có những hình nguyên sinh - Đại diện : Tảo, nấm thức dd nào ? Giới gồ m :tảo, nấm nhầy, ĐV nguyên sinh. gồ m nhầy, ĐV nguyên nguyên sinh - Cấu tạo : SV đơn bào những SV nào ? sinh. hoặc đa bào, tế bào nhân thực. Phương thức ddưỡng - HS dựa - Phương thức ddưỡng : của giới vào SGK để trả nguyên Sống tự dưỡng (tảo, một số ĐV sinh ? Kể tên các dạng lời: dạng Các nguyên sinh), dị dưỡng (ĐV nấm. Đặc điể m cấu nấm:Nấm men, nguyên sinh), hoại sinh (nấm tạo & phương thức nấm sợi. nhầy). ddưỡng. HS dựa vào c) Giới Nấm (Fungi) Giới Thực vật SGK trả lời câu - Đại diện : Nấm men, gồ m có các ngành hỏi.Vai trò: Cung nấm đảm, nấm sợi. nào ? Đặc điểm cấu cấp TĂ cho giới - Cấu tạo : SV đơn bào tạo & phương thức ĐV, điều hoà khí (nấm men) hoặc đa bào (nấm sợi), ddưỡng.Vai trò của hậu, chống xói tế bào nhân thực. giới TV.Giới ĐV gồm mòn,lũ lụt, hạn - Phương thức ddưỡng : hán,… tăng lượng có các ngành nào ?
  5. Sống dị dưỡng. Đặc điểm cấu tạo & nước ngầ m. phương thức Vai trò: d) Giới Thực vật ddưỡng.Vai trò của phần Góp cân (Flantae) giới ĐV. bằng hệ sinh thái, - Đại diện :Rêu, quyết, *Nêu sự khác cấp TĂ, cung Hạt trần, Hạt kín. biệt cơ bản giữa giới nguyên liệu cho - Cấu tạo : SV đa bào, ĐV & TV. con người. tế bào nhân thực. - Giới ĐV : - Phương thức ddưỡng : Sống cố định, khả Sống tự dưỡng. năng cả m ứng - Sống cố định, khả nhanh. năng cảm ứng chậm. - Giới TV: e) Giới Động v ật Sống cố định, khả (Animalia) năng cả m ứng - Đại diện :ĐV không chậm. xương sống (6 ngành), ĐV có xương sống (1 ngành). - Cấu tạo : SV đa bào, * GV y/c quan tế bào nhân thực. sát bảng 2.2 / SGK - Phương thức ddưỡng : trang 11 để biết vị trí -Loài, chi Sống dị dưỡng. loài người trong hệ (giống), họ, bộ, - Sống cố định, khả thống phân loại & trả lớp, ngành. năng cảm ứng nhanh. lời câu hỏi : Ngoài
  6. đơn vị phân loại là - Cách đặt giới còn đơn vị phân tên Latinh cho loại nào thấp hơn ? loài SV gồm 2 Cách đặt tên loài theo phần : tiếng gồ m Latinh + Tên chi, những phần nào ? viết hoa chữ cái đầu tiên. HĐ 2 : TÌM HIỂU KN CÁC Đa dạng SV thể + Tên loài, BẬC PHÂN LOẠI TRONG MỖI hiện ở những điểm viết thường. GIỚI – ĐA DẠNG SINH VẬT nào ? II. Các bậc phân loại trong mỗi - Đa dạng giới 1/ Sắp xếp các bậc phân loại từ loài. thấp đến cao : loài, chi (giống), họ, bộ, - Đa dạng lớp, ngành, giới. Tình hình đa quần xã & đa dạng SV hiện nay ra dạng hệ sinh thái. 2/ Cách đặt tên Latinh cho loài SV sao ? NN đa dạng SV gồ m 2 phần : giả m sút. Cách khắc phục nguyên nhân đó. HS dựa vào - Tên chi, viết hoa chữ SGK trả lời. cái đầu tiên. - Đ ể bả o - Tên loài, viết thường. tồn sự đa dạng SV VD : Tên của loài người : Homo cần phải: Khai sapiens. thác song song Tên của loài hổ : Felis tigris.
  7. với nuôi trồng, III. Đa dạng SV : bả o tồn những - Đa dạng loài : Người hiếm, loài quí ta ước tính có khoảng 30 triệu loài chống ô nhiễm SV(khoảng 1,8 triệu loài SV được mt,…… mô tả). - Đa dạng quần xã & đa dạng hệ sinh thái. Ngày nay, độ đa dạng SV ngày càng giảm sút vì : + Khai thác quá mức tài nguyên SV. + Ô nhiễm mt. 4)Củng cố: (5’) Bằng bảng sau: Đ 2 c ấu Giới SV Đ ại Vai trò Phương diện tạo thức dd Giới Khởi sinh
  8. Giới Nguyên sinh Giới Nấm Giới Thực vật Giới Động vật 5)Dặn dò(1’): - Về nhà học bài.Trả lời các câu hỏi cuối bài SGK vào vở BT. - Xem trước bài mới. Chuẩn bị các câu hỏi: Đặc điểm cấu tạo, phương thức sống của giới khởi sinh, giới nguyên sinh, giới nấm. VSV là gì?
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2