intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Giới thiệu về Chỉ số chất lượng không khí

Chia sẻ: Vuong Nhu Luan | Ngày: | Loại File: PPT | Số trang:32

379
lượt xem
112
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

AQI/API là chỉ số đại diện cho nồng độ của một nhóm các chất ô nhiễm gồm CO, NOx, SO2, O3 và bụi, nhằm cho biết tình trạng chất lượng không khí và mức độ ảnh hưởng đến người con người.AQI thường được chia làm 2 loại: AQI theo giờ và AQI theo ngày

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Giới thiệu về Chỉ số chất lượng không khí

  1. Giới thiệu về Chỉ số chất lượng không khí
  2. Khái niệm  AQI: Air Quality Index - Chỉ số chất lượng không khí  API: Air Pollution Index - Chỉ số ô nhiễm không khí  AQI/API là chỉ số đại diện cho nồng độ của một nhóm các chất ô nhiễm gồm CO, NOx, SO2, O3 và bụi, nhằm cho biết tình trạng chất lượng không khí và mức độ ảnh hưởng đến người con người.
  3. Nguyên tắc tính AQI AQI được xác định dựa vào các thông số  O trung bình 1h và 8h 3  CO trung bình 1h và 8h  SO trung bình 1h và 24h 2  NO (NOx?) trung bình 1h và 24h 2  TSP, PM-10, PM-2,5 trung bình 1h và 24h  Không dùng các thông số khác như: VOC, BTX, HC…
  4. Nguyên tắc tính AQI  AQI thường được chia làm 2 loại: AQI theo giờ và AQI theo ngày  AQI theo giờ: tính toán dựa trên các giá trị trung bình 1 giờ của các chất ô nhiễm.  AQI theo ngày: tính toán dựa trên giá trị trung bình 24 giờ, giá trị trung bình 8h cao nhất và giá trị trung bình 1h cao nhất. Giá trị tính toán cao nhất trong các giá trị này được lấy làm AQI theo ngày.  AQI được tính cho mỗi thông số, giá trị AQI tổng hợp là giá trị AQI cao nhất trong các giá trị AQI của mỗi thông số.
  5. Các mức AQI và cảnh báo cho cộng đồng Air Quality Index Levels of Health Concern (AQI) Values) 0-50 Good 51-100 Moderate 101-150 Unhealthy for Sensitive Groups 151 to 200 Unhealthy 201 to 300 Very Unhealthy 301 to 500 Hazardous Hoa Kỳ - Ví dụ điển hình
  6. Một số phương pháp tính AQI đang được áp dụng  Có 3 phương pháp  Phương pháp 1: nhóm các quốc gia Anh, Ailen, Canada  Phương pháp 2: Australia và thành phố Hồ Chí Minh  Phương pháp 3: Mỹ, HồngKông, Thái Lan, Ấn Độ, Hàn Quốc
  7. Phương pháp 1: Sử dụng bảng tra kết quả - Vương quốc Anh n Ind Ozone Nitrogen Dioxide Sulphur Carbon Monoxide PM10 Particles d ex Dioxide Running 8 hourly or hourly hourly mean 15 minute Running 8 hourly Running 24 hour mean mean* mean mean µgm-3 ppb µgm-3 ppb µgm-3 ppb mgm-3 ppm µgm-3 µgm-3 (Grav. (Ref. Equiv.) Equiv.) Low 1 0-33 0-16 0-95 0-49 0-88 0-32 0-3.8 0.0-3.2 0-21 0-19 2 34-65 17-32 96-190 50- 89-176 33- 3.9-7.6 3.3-6.6 22-42 20-40 99 66 3 66-99 33-49 191-286 100- 177- 67- 7.7-11.5 6.7-9.9 43-64 41-62 149 265 99 Moderate 4 100-125 50-62 287-381 150- 266- 100- 11.6-13.4 10.0-11.5 65-74 63-72 199 354 132 5 126-153 63-76 382-477 200- 355- 133- 13.5-15.4 11.6-13.2 75-86 73-84 249 442 166 6 154-179 77-89 478-572 250- 443- 167- 15.5-17.3 13.3-14.9 87-96 85-94 299 531 199 High 7 180-239 90-119 573-635 300- 532- 200- 17.4-19.2 15.0-16.5 97-107 95-105 332 708 266 8 240-299 120-149 636-700 333- 709- 267- 19.3-21.2 16.6-18.2 108-118 106-116 366 886 332 9 300-359 150-179 701-763 367- 887- 333- 21.3-23.1 18.3-19.9 119-129 117-127 399 1063 399 Very High 10 360 180 764 400 1064 400 23.2 20 130 128 or more or more or more or or or or more or more or more or more more more more
  8. Các mức AQI và cảnh báo cho cộng đồng của Anh Low - Index 1 to 3 Moderate - Index 4 to 6 High- Index 7 to 9 Very High - Index 10 or over http://www.airquality.co.uk/standards.php#band
  9. Tiêu chuẩn môi trường của Anh Pollutant Air Quality Objective To be achieved by Concentration Measured as Carbon Monoxide England, 10.0 mg m-3 Maximum daily 31 December 2003 Wales and N. running 8-hour mean Ireland Scotland Only 10.0 mg m-3 Running 8-hour mean 31 December 2003 Lead 0.5 µg m-3 Annual mean 31 December 2004 0.25 µg m-3 Annual mean 31 December 2008 Nitrogen 200 µg m-3 1-hour mean 31 December 2005 Dioxide 40 µg m-3 Annual mean 31 December 2005
  10. Tiêu chuẩn môi trường của Anh Particles (PM10) (gravimetric) All authorities 50 µg m-3 Daily mean 31 December 2004 40 µg m-3 Annual mean 31 December 2004 Scotland Only 50 µg m-3 Daily mean 31 December 2010 18 µg m-3 Annual mean 31 December 2010 Particles 25 µg m-3 (target) Annual mean 2020 (PM2.5) (gravimetric) * Scotland Only 12 µg m-3 (limit) Annual mean 2010 Sulphur 350 µg m-3 1-hour mean 31 December 2004 dioxide 125 µg m-3 24-hour mean 31 December 2004 266 µg m-3 15-minute mean 31 December 2005 Ozone * 100 µg m-3 8 hourly running 31 December 2005 or hourly mean*
  11. Tiêu chuẩn môi trường của Anh Pollutant Air Quality Objective To be achieved by Concentration Measured as Nitrogen dioxide (for 30 µg m-3 Annual mean 31 protection of Decembe vegetation & r 2000 ecosystems) * Sulphur dioxide (for 20 µg m-3 Annual mean 31 protection of 20 µg m-3 Winter Average Decembe vegetation & (Oct - Mar) r 2000 ecosystems) * Ozone * 18000 µg m-3.h AOT40+, calculated 01 January from 1h values 2010 May-July. Mean of 5 years, starting 2010
  12. Bảng AQI của Ai len SO2 / ug m-3 NO2 / ug m-3 O3 / ug m-3 PM10 / ug m-3 (1 hour (1 hour (1 hour (24 hour avg.) avg.) avg.) avg.) Very Good 0 - 49 0 - 36 0 - 39 0 -19 Good 50 - 129 37 - 94 40 - 119 20 - 49 Fair 130 - 209 95 - 139 120 - 179 50 - 74 Poor 210 - 349 140 - 199 180 - 239 75 - 99 Very Poor ≥350 ≥200 ≥240 ≥100 http://www.epa.ie/whatwedo/monitoring/air/index/
  13. Phương pháp 2: đang áp dụng tại Australia và T.p Hồ Chí Minh Category Index range Very good air quality 0–33 Good air quality 34–66 Fair air quality 67–99 Poor air quality 100–149 Very poor air quality 150 or greater AUSTRALIA
  14. AUSTRALIA Pollutant Standard level Source Averaging How time calculated * Ozone 100ppb Air NEPM 1-hour Note A Nitrogen dioxide 120ppb Air NEPM 1-hour Note A Sulfur dioxide 200ppb Air NEPM 1-hour Note A Carbon monoxide 9ppm Air NEPM 8-hour Note B Fine particulates Note C Note C Note C Note C (PM10) Visibility (airborne particle index) 2.35 SEPP 1-hour Note A
  15. Tiêu chuẩn MT của Australia Pollutant Averaging Maximum Goal within 10 period years Carbon 8 hours 9.0 ppm 1 day a year monoxide Nitrogen dioxide 1 hour 0.12 ppm 1 day a year 1 year 0.03 ppm none Photochemical 1 hour 0.10 ppm 1 day a year oxidants 4 hours 0.08 ppm 1 day a year Sulfur dioxide 1 hour 0.20 ppm 1 day a year 1 day 0.08 ppm 1 day a year 1 year 0.02 ppm none Lead 1 year 0.50 µg/m3 none Particles as PM10 1 day 50 µg/m3 5 days a year
  16. Thành phố Hồ Chí Minh N hoù   m C haá l ng  t öôï   A ûh  ng  öù  e  n höôû s c khoû ñi m   eå khoâgkhí n   0 ->50 Toát K hoâg  n 51 ->100 Trung bình N hoù   y  m ,ñoâkhineâ  m nhaï caû   i   n   gi ihaï hôøgi ôû ôù n t i an        ngoaønhaø i  .   101­>200  K eù   m N hoù   y  m   n  n    m nhaï caû neâ haï cheá t igi ôû hôø an      ngoaø  i. 201->300 Xaá u N hoù   y  m  raùh  m nhaï caû t n ra  ngoaø  höõg  i N n ngöôøkhaù  n  . i   c neâ haï   hôøgi ôû n cheá i an    t   ngoaø  i. Treâ 300 Nguy haï n i M oïngöôøneâ   rong  . i   i n ôû   t nhaø 
  17. TIÊU CHUẨN MÔI TRƯỜNG VIỆT NAM (5937-1995) STT Thông số Trung bình Trung bình Trung bình 1 giờ 8 giờ 24 giờ 1 CO 40 10 5 2 NO2 0.4 - 0.1 3 SO2 0.5 - 0.3 4 Pb - - 0.005 5 O3 0.2 - 0.06 6 Bụi lơ lửng 0.3 - 0.2
  18. Phương pháp 3  Công thức tính I Hi − I L 0 Ip = (C p − BPL 0 ) + I L0 BPHi − BPL 0  Ip: Chỉ số chất lượng môi trường môi trường không khí của chất ô nhiễm p  Cp: Nồng độ của chất ô nhiễm p  BPHi: Chỉ số trên của Cp  BPH0: Chỉ số dưới của Cp  IHi: Chỉ số AQI ứng với nồng độ BPHi  IL0: Chỉ số AQI ứng với nồng độ BPL0 Technical Assistance Document for the Reporting of Daily Air Quality – the Air Quality Index (AQI) http://eng.airkorea.or.kr/ http://www.pcd.go.th/indexEng.cfm
  19. Bảng giới hạn của Hoa kỳ Các mức trên và dưới AQI Ý nghĩa o3 (ppm) O3 (ppm) PM10 PM2.5 CO SO2 (ppm) NO2 8-giờ 1-giờ(1) (μg/m3) (μg/m3) (ppm) 24-giờ (ppm) 24 giờ 24-giờ 8-giờ 24-giờ 0.000 - - 0 - 54 0.0 - 15.4 0.0 - 0.000 - (2) 0 - 50 Tốt 0.059 4.4 0.034 0.060 - - 55 - 15.5 4.5 - 0.035 - (2) 51 - 100 Trung bình 0.075 154 -40.4 9.4 0.144 0.076 - 0.125 - 155 - 40.5 - 9.5 - 0.145 - (2) 101 - Ảnh hưởng đến nhóm nhạy 0.095 0.164 254 65.4 12.4 0.224 150 cảm 0.096 - 0.165 - 255 - 65.5 - 12.5 - 0.225 - (2) 151 - Tác động xấu đên sức khỏe 0.115 0.204 354 150.4 15.4 0.304 200 0.116 - 0.205 - 355 - 150.5 - 15.5 - 0.305 - 0.65 - 201 - Tác động rất xấu đến sức 0.374 0.404 424 250.4 30.4 0.604 1.24 300 khỏe (0.155 - 0.404)4 (3) 0.405 - 425 - 250.5 - 30.5 - 0.605 - 1.25 - 301 - Nguy hiểm 0.504 504 350.4 40.4 0.804 1.64 400 (3) 0.505 - 505 - 350.5 - 40.5 - 0.805 - 1.65 - 401 - Rất nguy hiểm 0.604 604 500.4 50.4 1.004 2.04 500
  20. Tiêu chuẩn môi trường của Hoa Kỳ Chất ô Loại tiêu chuẩn Tiêu chuẩn a nhiễm CO Trung bình 8 giờ b 9 ppm (10 mg/m3) Trung bình 1 giờ b 35 ppm (40 mg/m3) Pb Trung bình qúy 1.5 µg/m3 NO2 Trung bình năm 0.053 ppm (100 µg/m3) O3 Trung bình một giờ cao nhất c 0.12 ppm (235 µg/m3) Trung bình 8 giờ cao nhất trong ngày d 0.08 ppm (157 µg/m3) PM-10 Trung bình năm 50 µg/m3 Trung bình 24 giờ e 150 µg/m3 PM-2,5 Trung bình năm f 15 µg/m3 Trung bình 24 giờ g 65 µg/m3 SO2 Trung bình năm 0.03 ppm (80 µg/m3) Trung bình 24 giờ b 0.14 ppm (365 µg/m3)
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2