intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Hạch tóan lưu chuyển hàng hóa tại Cty dược Đà Nẵng - 5

Chia sẻ: Tt Cap | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:12

186
lượt xem
46
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

(Ký, ghi rõ họ tên) 2. Phương pháp tính giá hàng mua vào : Giá vốn hàng bán = Giá mua trên hoá đơn x Kế toán trưởng Các chi phí liên quan x Các khoản giảm trừ 3. Hạch toán nghiệp vụ mua hàng: 3.1. Hạch toán tổng hợp : * Tại công ty, hạch toán quá trình mua hàng kế toán sử dụng các sổ kế toán tổng hợp sau: Sổ cái TK 611, sổ cái TK 156, sổ cái TK 331 ... bảng kê mua hàng, bảng tổng hợp hàng hóa... 3.2. Hạch toán chi tiết : - Công ty...

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Hạch tóan lưu chuyển hàng hóa tại Cty dược Đà Nẵng - 5

  1. Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - http://www.simpopdf.com (Ký, ghi rõ họ tên) Kế toán trư ởng 2 . Phương pháp tính giá hàng mua vào : Giá vốn Các kho ản giảm Giá mua Các chi phí = x x trên hoá đơn trừ h àng bán liên quan 3 . Hạch toán nghiệp vụ mua hàng: 3 .1. Hạch toán tổng hợp : * Tại công ty, hạch toán quá trình mua hàng kế toán sử dụng các sổ kế toán tổng hợp sau: Sổ cái TK 611, sổ cái TK 156, sổ cái TK 331 ... bảng kê mua hàng, bảng tổng hợp hàng hóa... 3.2. Hạch toán chi tiết : - Công ty h ạch toán hàng tồn kho theo phương pháp kiểm kê định kỳ do vậy để hạch toán nghiệpvụ mua hàng kế toán sử dụng TK 611 (6112) “Mua hàng hoá” kết cấu như sau: Quá trình h ạch toán nghiệp vụ mua hàng có thể tóm tắt qua sơ đồ sau: TK 156 TK 611 TK 642 Kết chuyển giá trị hàng tồn đầu kỳ giảm giá hàng tồn kho TK 331 TK 331 Trong nước Hàng trả lại người bán Mua hàng TK 133 TK 133 TK 338 TK 331 hàng u ỷ thác NK Chiết khấu hàng mua Mua TK 333 TK 331 Thuế nhập khẩu Hạ giá mua được người bán chấp nhận TK 331,111 TK 133 Chi phí mua hàng TK 331
  2. Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - http://www.simpopdf.com Nhập hàng trong nước, VAT vào được khấu trừ, trình tự ghi sổ: Nợ TK 611 (6112): 116.654.223 Nợ TK 113 (1331): 5.832.697 Có TK 331: 122.486.920 Khi xuất trả hàng lại cho người bán, trình tự ghi sổ: Nợ TK 331: 16.637.935 Có TK 6112: 16.637.935 * Quá trình hạch toán trên có thể đư ợc minh hoạ qua hệ thống sổ sách sau: Hàng ngày căn cứ vào hoá đơn GTGT (Hoá đơn mua hàng) từ các cửa hàng gởi lên, kế toán phụ trách từng bộ phận cửa hàng: kế toán CHTT, kế toán CH sĩ, kế toán CH chuyên sâu, kế toán kho tiến hành lập các bảng kê mua hàng cho từng cửa hàng. Bảng kê mua hàng (Hàng trong nước) CHTT 02 PĐP - Quý I/2003
  3. Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - http://www.simpopdf.com Ngày Số Số tiền Ghi Đơn vị bán CT chú Tiền hàng Thuế Tổng cộng 5/3 Công ty TNHH 66.72.970 5% 3.336.14 Dược phẩm Phương 8 Nam 10/3 Công ty TNHH 34.352.100 10% 3.435.21 TMDV Ngọc Thanh 0 * Công ty h ạch toán h àng tồn kho theo phương pháp kiểm kê định kỳ, đầu kỳ căn cứ vào bảng tổng hộp giá trị hàng tồn kho quý III, kế toán lập bảng tổng hợp giá trị tồn kho hàng hoá đầu kỳ kết chuyển và ghi vào chứng từ ghi sổ. Bảng tổng hợp trị giá hàng hoá đầu kỳ kết chuyển (Quý III/2003 đến 30/09/2003) Tồn kho 30/6 Tồn kho 30/6 Tên đơn vị Tên đơn vị II. Các CH sỉ I. Phòng KD-XNK 5.580.052.824 1.179.919.146 1. Kho 1 Hoàng Văn Thụ 1 . CH số 01 2.564.838.617 411.607.196 2. CH số 05 Lê Duẩn 2 . CH số 03 2.564.531.474 737.291.950 3. CH 91 Trần Phú 476.411.505 - - - - 11. CH vật tư ytế 19.993.565 - 182 Hùng Vương - 12. CH Tam K ỳ 11.026.435 21. CH m ỹ phẩm 182 Hùng 204.271.228
  4. Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - http://www.simpopdf.com Vương Tổng cộng Tổng cộng 5.580.052.284 117.9919.146 6759971970 Kế toán hạch toán: Nợ TK 611 (6112): 6759971970 Có TK 156 : 6759971970
  5. Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - http://www.simpopdf.com CHỨNG TỪ GHI SỔ Ngày 31 tháng 12 năm 2003 Chứng từ Trích yếu Số hiệu TK Số tiền Ghi chú Số Ngày Nợ Có Kết chuyển hàng hóa 6112 31.12 156 6759971970 tồn kho đầu kỳ quý 4 /2003-30/9/2003 Tổng cộng 6759971970 Kèm theo chứng từ gốc Người lập Kế toán trưởng Sổ cái TK 156 Tháng 11 năm 2003 Diễn giải TK Số PS Số dư cuối kỳ ĐƯ Nợ Có Nợ Có Nh ập khẩu 3312 905.236.805 1.370.187.743 phải trả 3311 517.499.770 Thanh toán 1111 20.114.204 ThuếNK 3333 17.437.120 ... ... Tổng PS 3.453.198.243 3.261.543.400 156.842.285 II. Hạch toán bán hàng.
  6. Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - http://www.simpopdf.com - Công ty chép nghiệp vụ bán h àng khi chuyển giao quyền sở hữu h àng hóa cho các đơn vị, cá nhân thông qua phương thức thanh toán cụ thể nh ư trả ngay, nợ 10 ngày, nợ 1 tháng... + Th ời điểm ghi chép hàng bán tại công ty là:  Người mua nhận đ ược hàng và đã trả tiền  Người mua nhận đ ược hàng và ch ấp nhận thanh toán.  Khi nghiệp vụ bán hàng phát sinh nhân viên bán hàng lập hóa đơn bán hàng và hóa đơn GTGT (n ếu bán tại kho thì nhân viên phòng KHKD lập hóa đơn GTGT). Cuối tháng, hóa đ ơn GTGT được đưa lên phòng kế toán để nhân viên kế toán phụ trách từng bộ phận cửa hàng lập các bảng kê bán hàng kèm báo cáo VAT đầu ra. Sau đó cuối quý tập hợp các bảng kê đưa lên kế toán tổng h ợp để kế toán tổng hợp số liệu lập bảng tổng hợp hàng hóa rồi ghi vào chứng từ ghi sổ. BẢNG K Ê HOÁ ĐƠN, CHỨNG TỪ HÀNG HOÁ DỊCH VỤ BÁN RA (Kèm theo tờ khai thuế GTGT) (Phưong pháp khấu trừ) (Tháng 12 năm 2003) Tên cơ sở kinh doanh: Công ty Dược Đà Nẵng Địa chỉ kinh doanh: Kho 05 Lê Duẩn Hóa đơn chứng từ Tên người MST Mặt Doanh Thuế Thuế Tổng
  7. Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - http://www.simpopdf.com mua số bán VAT VTA cộng hăn Ký g (5%) chưa hiệ Số Ngă có u HÐ y thuế HÐ Nhà thuốc 04003 141 7085 31/1 DP 533.06 3.336.1 3.336.1 559.71 8 1 2 Trí Tín 3 0 48 48 3 Nhà thuốc 04003 7085 31/1 DP 176.60 8.830 18.830 185.43 Hồng 1 2 3 0 0 Quang Cộng xuất 709.66 35.483 35.483 745.14 trả hàng 0 3 Người lập phiếu Ngày 30 tháng 11 năm 2003 (Ký, ghi rõ họ tên) Kế toán trư ởng
  8. Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - http://www.simpopdf.com HÓA ÐƠN (GTGT) Liên (GTGT) Ngày 03 tháng 12 năm 2003 Ðơn vị bán hàng: Phòng KD-XNK Ðịa chỉ: Kho 02 Số TK: Điện thoại : Mã số : 0400101404 Họ tên người mua: Nh à thuốc Trí Tín Ðơn vị: Ðịa chỉ: 241 Ông Ích Khiêm - ÐN Số TK: Hình thức thanh tóan: Nợ 10 ngày Mã số: STT Tên hàng hóa, qui ÐVT Số lượng Ðơn gía Thành tiền cách Hộp 1 Bisenux 05 1741 78570 Mật gấu Ðại bắc 2 Chai 10 18857 188570 Tiêu độc thủy 3 Chai 10 6667 66670 Biện phế thủy 4 Chai 10 5525 55250 Tiêu cực thủy 5 Chai 12 12000 144000 Thuế suất 5% Cộng tiền hàng 533060 Thuế 26653 Tổng 559713 Số tiền viết bằng chữ: (Năm trăm năm chín ngàn b ảy trăm mười ba đồng) Người mua Ngư ời giao hàng Kế toán trưởng Thủ trưởng (Ký, ghi rõ họ tên)
  9. Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - http://www.simpopdf.com
  10. Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - http://www.simpopdf.com 2 . Phương pháp tính giá mua của hàng xuất kho: Trong điều kiện kinh tế thị trường, sự biến động về giá cả là điều tất yếu. Vì vậy, hàng mua vào từ nhiều nguồn hàng khác nhau, tại thời điểm khác nhau thì giá cũng sẽ thay đổi. Nên cần có phương pháp nhất định để xác định giá mua hàng xuất kho. Công ty đ ã sử dụng phương pháp bình quân gia quyền để tính và Âån giaï mua Giaï mua haìng Giaï mua haìng che d ấu sự biến động của giá cả. + bçnh quán haìng = i nháûp kho i täön kho i caí kyì dæû trong kyì âáöu kyì Âån giaï bçnh Säú læåüng Giaï mua haìng i täön kho cuäúi = haìng i täön x quán haìng i caí kyì dæû kho âáöu kyì kyì Giaï mua Giaï mua Giaï mua Giaï mua = ++ +- haìng i haìng i haìng i mua haìng i xuáút kho täön kho vaìo trong täön cuäúi 3 . Hạch toán nghiệp vụ bán hàng: * Ðối với hình th ức bán buôn hay bán lẻ tùy thuộc vào hình thức thanh toán của khách hàng mà kế toán vào tờ kê chi tiết tiền mặt... hay sổ chi tiết phải thu của khách hàng, khi nghiệp vụ bán h àng phát sinh kế toán phải ghi: Nợ TK 111, 112, 131 : 559713 Có TK 511 : 533060 Có TK 3331 : 26653 - Nhập hàng khách trả: Nợ TK 6112 : 317378273 Có TK 632 : 317378273 - Xuất hàng quảng cáo, hao hụt, hỏng vỡ, hoa hồng môi giới kế toán ghi:
  11. Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - http://www.simpopdf.com Nợ TK 642 : 28157685 Có TK 6112 : 28157685 Ðồng thời phản ánh VAT khấu trừ khách hàng... Nợ TK 1331 : 312861 Có TK 3331 : 312861 - Xuất hàng nội bộ, kế toán ghi giá vốn và h ạch tóan công ty: Nợ TK 136 : 763503855 Có TK 6112 : 763857871 Có TK 3331 : 36645984 Ở n ghiệp vụ này Công ty đã không ph ải ánh vào TK 511. Tài khoản 511 chỉ đ ược phrn ánh khi Công ty trực tiếp bán hàng.còn với xuất hàng nội bộ, Công ty hạch toán vào TK 511 sẽ bị hạch toán lặp lại 2 lần (công ty và đơn vị phụ thuộc) dẫn đến trội doanh thu, dẫn đến kết chuyển lãi sẽ lỗ. Nên công ty đã hạch toán vào TK 6112 chi tiết là khi các đơn vị nộ i bộ nộp tiền, kế toán hạch toán: Nợ TK 1112 : 763503855 Có TK 136 : 763503855 - Thu tiền bán h àng nội bộ, kế toán hạch toán: Nợ TK 1112 : 7268394803 Có TK 136 (sỉ) : 1751433703 Có TK 136 (lẻ) : 31751378100 Ðối với hàng bán bị trả lại, cuối quý kế toán ghi giảm doanh thu: Nợ TK 511 : 317378273 Có TK 531 : 317378273
  12. Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - http://www.simpopdf.com * Ðối với các cửa hàng đại lý: Ở đ ây, công ty không gửi bán hàng đ ại lý. Các cửa hàng đại lý này là nh ững đơn vị độc lập trong việc tổ chức hoạt động và hạch toán kết quả kinh doanh. Tuy nhiên, nó chịu sự giám sát của công ty Dược về tình hình và doanh thu hoạt động. Chính vì vậy, đến cuối mỗi tháng, các đại lý này phải gửi báo cáo bán h àng đồng thời nộp số tiền bán để kế toán công ty kiểm tra và trích hoa hồng. Sau đó, công ty sẽ gửi trả số tiền bán h àng còn lại sau khi đã trích hoa hồng cho mình. + Khi nh ận được báo cáo bán h àng tại các đại lý theo từng tháng kế toán sẽ lên tờ kê chi tiết TK- Nợ TK 1112.
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2