![](images/graphics/blank.gif)
Hành vi doanh nghiệp
lượt xem 11
download
![](https://tailieu.vn/static/b2013az/templates/version1/default/images/down16x21.png)
Hành vi tổ chức – một môn học khá mới mẻ, nhưng khi nghiên cứu kỹ về nó, bạn sẽ thấy, đây là môn học rất cần thiết cho tất cả những ai sẽ làm việc trong tổ chức. Môn học này giúp bạn giải thích được các thái độ, hành vi cư xử của cá nhân, cá nhân trong tổ chức, của nhóm và của toàn bộ tổ chức mà bạn là thành viên. Nó sẽ giúp bạn đưa ra những giải pháp đúng đắn để giải quyết xung đột, cũng như đưa ra được các biện pháp tạo...
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Hành vi doanh nghiệp
- LÝ THUYẾT HÀNH VI DOANH NGHIỆP TR= P.Q TC=AC. Q Π = TR – TC => max
- NỘI DUNG I. Lý thuyết sản xuất II. Lý thuyết chi phí III. Lý thuyết lợi nhuận
- DOANH NGHIỆP hay HÃNG kn: là tổ chức KT (thuê) mua các ytố sx (ytố đầu vào) để tham gia vào qtrình sx tạo ra các hàng hóa và dịch vụ( kết quả đầu ra) đem bán và sinh lời Thể hiện + 1 người + 1 gia đình + 1 nông trại + 1 cửa hàng nhỏ + 1 cty đa quốc gia sx 1 loạt những sp trung gian
- LÝ THUYẾT SẢN XUẤT M ột s ố v ấ n đ ề Công nghệ sản xuất và hàm sản xuất Sản xuất với một đầu vào biến đổi Sản xuất với hai đầu vào biến đổi
- Sơ đồ quá trình sản xuất của DN Hộp đen Đơn sp TSCĐ ≈sx (m2,nkho, Kq Đầu ra 1 loại sp Fxưởng,…) Đầu vào Quá trình (đ,L,K,...) sản xuất (H2, dịch vụ) Đa sp TSLĐ ≈sx (Ng,nh,v liệu) ≥2 loại sp Mqh : HÀM SX
- CÔNG NGHỆ SẢN XUẤT Kn CÔNG NGHỆ SẢN XUẤT là cách thức sx sp do con người sáng tạo ra được áp dụng vào quá trình sx
- Hàm sản xuất Kh¸i niÖm: Hàm sx là một hàm mô tả mèi quan hÖ về mặt kü thuËt giữa l îng đầu ra tèi ® (Q) có thể đạt ® c a ù¬ tõ tËp hîp các yếu tố ® vµo kh¸c Çu nhau tương ứng víi mét tr× ® kỹ nh é thuật c«ng nghÖ nhÊt ® Þnh nào đó. D¹ng tæ ng qu¸t c ủa hàm s¶n xuÊt Q =A f( X1, X2,…, Xn); Q =Af (L, K)
- MỘT SỐ DẠNG HÀM SX 1. Hµm s ¶n xuÊt Cobb-Douglas Q=A.Kα.Lβ , (0
- SẢN XUẤT NGẮN HẠN VÀ DÀI HẠN Ngắn hạn (SR): là khỏang thời gian trong đó có ít nhất một đầu vào cố định Dài hạn (LR): là khỏang thời gian trong đó tất cả các đầu vào đều biến đổi
- SẢN XUẤT VỚI 1 ĐẦU VÀO CỐ ĐỊNH (sx ngắn hạn) Năng suất bình quân (AP) Năng suất bình quân(sp bình quân) của một đầu vào biến đổi là lượng đầu ra tính bình quân trên một đơn vị đầu vào biến đổi đó ( yếu tố khác không đổi) Công thức APXi= Q/Xi = f(Xi)/Xi khi k = const => APL= Q/L = f(K, L)/L khi L = const => APK= Q/K = f(L, K)/K
- Năng suất cận biên (MP) • Khái niệm Năng suất cận biên( sp cận biên) của một đầu vào biến đổi là lượng đầu ra tăng thêm khi sử dụng thêm một đơn vị đầu vào biến đổi đó( yếu tố khác không đổi) • Công thức MPXi= Q/Xi Khi K = const => MPL= Q/L = Δf(K, L)/ΔL Khi L = const =>MPK= Q/ K = Δf(L, K)/ΔK
- Ý NGHĨA HÀM SX NGẮN HẠN Q = aK + bL => chỉ cần sd 1(trong 2) y/tố đầu vào Q/L = aK/L + b, K/L: trang bị tư bản/1LĐ Q/L = APL => APL phụ thuộc vào K/L đây là y/tố QĐ năng suất lđ ⇒ Mỗi đơn vị LĐ bình quân tạo ra bao nhiêu Q (sức ảnh hưởng của mỗi ytố đvào trong việc tạo ra Q) ⇒ Mỗi đv yếu tố đầu vào tăng thêm thì đóng góp thêm được bao nhiêu vào Q
- QUY LUẬT NĂNG SUẤT CẬN BIÊN GIẢM DẦN Nội dung Năng suất cận biên của bất kỳ một yếu tố đầu vào biến đổi nào cũng sẽ bắt đầu giảm và giảm dần tại một thời điểm nào đó khi ta tiếp tục bỏ thêm từng đơn vị của yếu tố đó vào quá trình sản xuất (yếu tố đầu vào kia cố
- Ví dụ L K Q APL MPL 0 10 0 - - 1 10 10 10 10 Khi MPL tăng, Q 2 10 30 15 20 tăng với tốc độ 3 10 60 20 30 nhanh dần 4 10 80 20 20 Khi MPL giảm, Q 5 10 95 19 15 tăng với tốc độ 6 10 108 18 13 chậm dần 7 10 112 16 4 MPL=0, Q đạt giá trị cực đại 8 10 112 14 0 9 10 108 12 -4 Khi MPL
- ĐỒ THỊ Q 100 Q 80 • MPL> 0, Q tăng 60 MPL = 0, Q max 40 MPL < 0, Q giảm •MPL>APL⇒APL ↑ 20 MPL= APL ⇒APLmax 0 L MPL < APL ⇒APL↓ APL, MPL 30 A •MPL luôn đi qua P 20 m điểm cực đại của APL 10 ax APL L 2 4 6 8 10 MPL
- Ý NGHĨA CỦA QUY LUẬT MP ↓ Ý nghĩa: + Cho biết mối quan hệ giữa MP và AP MP>AP(MP/AP=Q/Xi.Xi/Q = E>1) => AP↑ - MP = AP (E =1) => APMAX MP < AP ( E AP↓ - + Cho phép lchọn được 1 cơ cấu đvào 1 cách t.ưu hơn + Cho biết mối quan hệ giữa MP và MC MC = VC/Q = PXi. Xi/Q = Pxi /MP MP↑ => MC↓ - MPMAX => MCMIN - MP↓ => MC ↑
- CHỨNG MINH QUY LUẬT MP ↓ Sử dụng hàm sx Cobb – Douglas để CM Q=A.Kα.Lβ , (0 MPK = Q’K= α A.Kα-1.Lβ (MPK)’ = (α A.Kα-1.Lβ)’=α(α-1) A.Kα-2.Lβ α - Khi K = const => MP ↓
- LÝ THUYẾT VỀ CHI PHÍ Một số khái niệm về chi phí Chi phí ngắn hạn Chi phí ngắn hạn bq Hiệu suất của quy mô
- Một số khái niệm về chi phí Chí phí tài nguyên và chi phí bằng tiền Chi phí kế toán và chi phí kinh tế Chi phí kế toán (chi phí hiện) là giá trị của t ất cả các đầu vào tham gia vào qtrình sx H2, dịch vụ, được ghi lại trên hóa đơn, số sách kế tóan Chi phí kinh tế là giá trị của tòan bộ nguồn tài nguyên sử dụng cho quá trình sản xuất, bao gồm cả chi phí kế toán và chi phí cơ hội Chi phí chìm và chi phí tiềm ẩn Chi phí ngắn hạn và chi phí dài hạn
- Chi phí ngắn hạn Tổng chi phí (TC) Chi phí cố định (FC) Chi phí biến đổi (VC)
![](images/graphics/blank.gif)
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Thế nào là văn hóa doanh nghiệp
21 p |
308 |
105
-
Bài giảng Quản trị sản xuất và điều hành - Chương 1: Mở đầu về quản trị sản xuất và điều hành
36 p |
426 |
42
-
Bi hài đặt tên doanh nghiệp
4 p |
168 |
32
-
Bài giảng Chương 4: Lý thuyết về hành vi của doanh nghiệp - Phan Thế Công
16 p |
276 |
20
-
Bài giảng Kinh tế vi mô: Chương 4 - Nguyễn Thị Thu
46 p |
148 |
19
-
Bài giảng môn học Quản trị sản xuất và dịch vụ - Chương 4: Xác định địa điểm của doanh nghiệp
62 p |
257 |
15
-
Xây dựng và vận hành một doanh nghiệp NQTM như thế nào ?
4 p |
119 |
10
-
Bài giảng Lý thuyết hành vi doanh nghiệp
101 p |
116 |
9
-
Bài giảng Marketing cơ bản - Chương 5: Phân tích thị trường các doanh nghiệp và hành vi mua sắm của doanh nghiệp
21 p |
108 |
9
-
Bài giảng môn Lý thuyết hành vi doanh nghiệp
12 p |
12 |
3
-
Yếu tố ảnh hưởng đến hành vi tuân thủ thuế của doanh nghiệp có hoạt động thương mại điện tử: Nghiên cứu tại Việt Nam
16 p |
6 |
3
-
Hành vi mua hàng của nhân viên văn phòng trên nền tảng mạng xã hội TikTok tại tỉnh Bình Dương
13 p |
10 |
3
-
Tổng quan các yếu tố tác động đến hành vi mua hàng ngẫu hứng: Vai trò trung gian của hội chứng sợ bị bỏ lỡ
22 p |
9 |
2
-
Nghiên cứu các yếu tố tác động đến hành vi mua sắm trực tuyến của sinh viên trường Đại học Giao thông Vận tải hiện nay
4 p |
12 |
2
-
Giải pháp tạo động lực cho người lao động trong các doanh nghiệp nhỏ và vừa tại thành phố Vinh tỉnh Nghệ An
11 p |
3 |
1
-
Hiệu quả công việc của nhân viên ngành logistics dưới tác động của lãnh đạo chuyển hóa: Nhận diện hành vi tích cực
16 p |
1 |
1
-
Môi trường làm việc vui vẻ và hành vi công dân tổ chức hướng đến khách hàng của nhân viên khách sạn: Vai trò của cạn kiệt cảm xúc và lòng biết ơn
15 p |
2 |
1
![](images/icons/closefanbox.gif)
![](images/icons/closefanbox.gif)
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn
![](https://tailieu.vn/static/b2013az/templates/version1/default/js/fancybox2/source/ajax_loader.gif)