Hệ thống công thức phần lượng giác
lượt xem 176
download
Tổng hợp tất cả các thông thức về lựợng giác và một số công thức về phần giải tích môn toán lớp 12, là sổ tay có thể giúp các bạn làm bài dễ dàng và thuận tiện hơn khi các bạn chưa nhớ được hết công thức do số lượng công thức nhiều.Mong rằng tài liệu dưới đây sẽ mang lại hiệu quả nhiều hơn cho các bạn trong quá trình làm bài
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Hệ thống công thức phần lượng giác
- PHẦN LƯỢNG GIÁC dccthd@gmail.com 2 3 5 Radian 0 Công Thức Lượng 6 4 3 2 3 4 6 Giác Cơ Bản 00 300 450 600 900 1200 1350 1500 1800 Độ 1 1 2 3 3 2 sin 2 x cos2 x 1 sin x 0 0 1 2 2 2 2 2 2 1 1 3 2 2 3 tan x.cot x 1 cos x 1 0 1 2 2 2 2 2 2 3 1 3 1 tan 2 x 3 1 tan x || 0 0 3 1 cos 2 x 3 3 1 3 3 1 cot 2 x 2 3 1 cot x || || 0 3 1 sin x 3 3 Giá Trị Lượng Giác Của Các Góc (Cung) Có Liên Quan Đặc Biệt. Góc hơn kém / 2 Góc đối nhau Góc bù nhau Góc phụ nhau sin x cos x sin x cos x sin x sin x sin x sin x 2 2 cos x sin x cos x sin x cos x cos x cos x cos x 2 2 tan x cot x tan x cot x tan x tan x tan x tan x 2 2 cot x cot x cot x tan x cot x tan x cot x cot x 2 2 Công Thức Cộng Nhân Đôi Và Hạ Bậc Đường tròn lượng giác cos a b cos a.cos b sin a.sin b sin 2 x 2sin x.cos x cos a b cos a.cos b sin a.sin b cos2 x cos2 x sin 2 x sin a b sin a.cos b cos a.sin b 2cos 2 x 1 tan 2 x 2tan 2 sin a b sin a.cos b cos a.sin b x 1 tan x tan a b tan a tan b cos2 x 1 1 cos2 x 1 tan a.tan b 2 tan a b tan a tan b sin 2 x 1 1 cos2 x 1 tan a.tan b 2 Công Thức biến Đổi Tổng Thành Tích Công Thức biến Đổi Tích Thành Tổng a b a b 1 cos a.cos b cos a b cos a b cos a cos b 2 cos .cos 2 2 2 a b a b 1 sin a.cos b sin a b sin a b cos a cos b 2sin .sin 2 2 2 ab a b 1 sin a.sin b cos a b cos a b sin a sin b 2sin .cos 2 2 2 a b a b Công thức nhân ba sin a sin b 2cos .sin 2 2 sin 3 x 3sin x 4sin 3 x sin a b tan a tan b cos3 x 4cos3 x 3cos x cos a.cos b 1
- dccthd@gmail.com x Với t tan ta có : Một Số Công Thức Chú Ý Khác 2 2t cos x sin x 2.cos x cos x sin x 2.cos x sin x 1 t 2 4 4 1 t 2 sin x cos x 2.sin x sin x cos x 2.sin x cos x 4 4 1 t 2 Phương trình bậc nhất đối với sin x và cos x : a 2 b2 0 Phương trình lượng giác cơ bản a cos x b sin x c (1) A B k 2 Cách giải : Nếu a 2 b 2 c 2 thì phương trình (1) vô nghiệm. k Z cos A cos B A B k 2 Nếu a 2 b2 c 2 thì phương trình (1) có nghiệm. Khi đó : A B k 2 a b c cos x cos (1) cos x sin x k Z sin A sin B A B k 2 a b a b a b2 2 2 2 2 2 tan A tan B A B k k Z a b c Với cos ; sin ; cos a b a b a b2 2 2 2 2 2 cot A cot B A B k k Z Phương trình bậc hai đối với sin x và cos x : Phương trình dạng : a cos x sin x b sin x cos x c a sin 2 x b sin x.cos x c.cos 2 x d (1) abc 0 Cách giải : Cách giải 1 : Đặt t cos x sin x 2 cos x Xét cos x 0 và tìm những giá trị của x là nghiệm của pt (1). 4 Xét cos x 0 .Chia hai vế của pt (1) cho cos2 x đưa phương trình về t 2 1 sin x.cos x , 2t 2 dạng bậc hai (hoặc bậc nhất) theo tan x đã biết cách giải . 2 Đưa phương trình đã cho về p/t ẩn t .Giải Cách giải 2: phương trình này tìm t ,từ đó giải phương Dùng công thức hạ bậc đối với sin 2 x và cos2 x và công thức nhân đôi trình 2 cos x t để tìm x . đối với sin x.cos x để đưa (1) về dạng bậc nhất đối với cos 2 x và sin 2 x . 4 PHẦN GIẢI TÍCH 12 TÍNH CHẤT LŨY THỪA a 0, b 0 LÔGARIT b 0, 0 a 1 a 1 0 a 1 m a f x g x f x g x loga b b a f x g x f x g x m a a n am a a a n n log a f x log a g x log a f x log a g x 1 b a loga b aa n f x g x 0 0 f x g x n n 1 an f x g x log a a f x g x a a a log a f x loga g x f x g x , g x 0 log a b log a b a .a a a log a b1 loga b2 loga b1 .b2 a PHƯƠNG PHÁP GIẢI PT, BPT MŨ LÔGARIT a b1 a log a b1 log a b2 loga a . Đưa Về Cùng Cơ Số b2 1 a .b a.b loga b Đặt Ẩn Phụ .loga b a a log n a b n.loga b Lôgarit Hóa (mũ) b b log c b 1 log a b log a c.log c b Sử Dụng Tính Đơn Điệu Của Hàm Số a nk a a nk nk log c a 2
- dccthd@gmail.com ĐẠO HÀM NGUYÊN HÀM x2 a.dx ax c u v ' u ' v ' k.u ' k.u ' xdx c 2 / u '.v u.v ' 1 1 1 u u.v ' u '.v u.v ' dx .2 ax b c dx 2 x c v ax b v2 a x u u x 1 1 ax b x 1 c ' 0 ; x ' 1 ax b dx a . 1 c x dx c 1 1 1 1 x ' . x 1 u ' .u 1.u ' ax b dx a .ln ax b c dx ln x c x 1 1 / / 1 ax b 1 u' e ax b e dx e x c dx c 2 x e x u x2 a u 1 a mx n x u ax 1 u' / / mx n a a dx c dx c x . 2x 2u ln a m ln a sin x' cos x sin u' 1 u '.cos u cos xdx sin x c cos ax b dx a sin ax b c 1 sin xdx cos x c cos x ' sin x cos u ' u '.sin u sin ax b dx a cosax b c 1 u' 1 1 1 tan x ' tan u ' cos2 ax b dx a tan ax b c cos dx tan x c cos2 x cos2 u 2 x 1 u' 1 1 1 cot x ' 2 cot u ' 2 sin dx cot ax b c sin dx cot x c ax b 2 2 a sin x sin u x e e x/ u/ ex u '.e u Phương Pháp Tìm Nguyên hàm f u x .u ' x dx F u x C Phương pháp đổi biến : a x a u / / a x .ln a u '.a u .ln a Trong đó : F là một nguyên hàm của f . Phương pháp nguyên hàm từng phần : 1 u' ln x ln u / / x 0 u x .v ' x dx u x .v x v x .u ' x dx (Hay u.dv u.v v.du ) x u Chú ý : Đối với các nguyên hàm dạng : P x .e dx , P x .cos ax.dx , ax 1 u' log a x log a u / / x.ln a u.ln a P x .sin ax.dx với P(x) là đa thức thì ta chọn u x P x và v ' x là nhân tử còn lại . x u 1 u' / / n n n1 n1 n n n. u nx P x .ln ax.dx Đối với các nguyên hàm dạng : thì ta chọn u x ln ax còn v ' x P x ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM-KHẢO SÁT HÀM SỐ TÍCH PHÂN Khái niệm : Cho F x là một nguyên hàm của f x trên a ; b Sự đồng biến nghịch biến b Định lý . f x dx F x a F b F a b Ta có : Cho hàm số y f x có đạo hàm trên K và a f ' x 0 chỉ tại một số hữu hạn điểm . Khi đó . Tính chất của tích phân ›› f ' x 0, x K b a c b c f x dx f x dx f x dx f x dx f x dx hàm số y f x đồng biến trên K . a b a a b ›› f ' x 0 , x K b b b b b k. f x dx k. f x dx f x g x dx f x dx g x dx hàm số y f x nghịch biến trên K . a a a a a Phương pháp tính tích phân Phương pháp xét tính đơn điệu của hàm số. ub Tìm tập xác định . b f u x .u ' x dx f u du Công thức đổi biến số : Tính đạo hàm f ' x .Tìm các điểm xi mà tại ua a đó đạo hàm bằng 0 hoặc không xác định . b b u x .v ' x .dx u x .v x a v x .u ' x .dx b Lập bảng biến thiên rồi dựa vào dấu đạo Công thức từng phần : hàm để kết luận về sự đồng biến nghịch biến a a của hàm số . b b u.dv v.du b u.v a Hoặc Cực trị của hàm số a a 3
- dccthd@gmail.com Điều kiện cần. Ứng dụng tích phân tính diện tích và thể tích. Cã ®¹o hµmt¹i x 0 Hàm số f x f ' x0 0 y §¹t cùc trÞ t¹i x 0 y Định lý . y = f(x) x b f ' x0 0 bx x là điểm cực tiểu của f x . a f '' x0 0 0 a f ' x0 0 y = f(x) x là điểm cực đại của f x . y = g(x) f '' x0 0 0 y f x , Ox y f x , x a Giá trị lớn nhất, nhỏ nhất của hàm số b b S f x dx S f x g x dx y g x, x b x a, x b Định nghĩa : a a Cho hàm số y f x xác định trên tập D y y f x M , x D M max f x y = f(x) d x D sao cho f x M x D 0 0 f x m , x D x m min f x a b x D sao cho f x m x D 0 0 x = g(y) c Phương pháp tìm GTLN , GTNN cùa hàm số x y f x liên tục trên đoạn a ; b . Tìm các điểm x1 , x2 ,..., xn trên a ; b mà tại y f x , Ox x g y , Oy b d đó f ' x bằng 0 hoặc không xác định . V f 2 x .dx V g 2 y .dy x a, x b y c, y d Tính f a , f b, f x1 , f x 2 ,..., f xn . a c Kết luận : max f Max f a , f b, f x1, f x 2 ,., f xn SỐ PHỨC x a ; b f a, f b, f x1, f x2 ,., f xn a , b R Dạng đại số : Z a bi min f Min x a ; b a là phần thực , b là phần ảo, i là đơn vị ảo, i 2 1 . Sơ đồ khào sát và vẽ đồ thị hàm số 1. Tập xác định Z là số thực Phần ảo của Z bằng 0. 2. Sự biến thiên . Z là số thuần ảo Phần thực của Z bằng 0. › Tìm các giới hạn vô cực, tại vô cực và tìm Dạng lượng giác : Z r (cos i sin ) các đường tiệm cận (nếu có). M(z) › Lập bảng biến thiên . Trong đó : r Z a 2 b 2 r 0 b Tính y’, xét dấu y’, xét chiều biến thiên, tìm r a b cực trị (nếu có) và điền các kết quả vào bảng. là số thực sao cho cos , sin r r Từ bảng biến thiên nêu kết luận về chiều biên a O gọi là một acgumen của Z , Ox , OM . thiên và cực trị . 3. Vẽ đồ thị . Số phức liên hợp của số phức Z a bi là số phức Z a bi › Vẽ các đường tiệm cận (nếu có) a a ' Hai số phức bằng nhau : a bi a ' b ' i › Xác định một số điểm đặc biệt . b b ' Giao với các trục, điểm uốn (nêu có)… Các dạng đồ thị của hàm bậ ba Các phép toán về số phức . Phép cộng và trừ hai số phức : a bi a ' b ' i a a ' b b ' i Phép nhân hai số phức : a bi a ' b ' i a.a ' b.b ' ab ' a ' b.i a b.i (a b.i )(a ' b '.i ) a>0 Phép chia hai số phức : a0 a
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Tóm tắt công thức Toán cấp 3 - THPT Ngô Thời Nhiệm
23 p | 2182 | 565
-
Đề cương ôn tập học kỳ 2 môn Toán lớp 6 - Trường THCS Lương Thế Vinh
8 p | 706 | 86
-
Tài liệu hướng dẫn học và thi giải nhanh hóa học bằng máy tính casio
2 p | 295 | 64
-
Bài giảng Đạo đức 3 bài 6: Tích cực tham gia việc lớp, việc trường
16 p | 318 | 35
-
Tích phân hàm tỉ hàm lượng giác
10 p | 192 | 35
-
Để học tốt toán 10: phần 1
200 p | 128 | 29
-
§ 3. HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC
6 p | 265 | 19
-
GIÁO ÁN: BÀI 3. TIẾT 23 & 24 - HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC
8 p | 190 | 16
-
GIÁO ÁN: BÀI 1.GIÁ TRỊ LƯỢNG GIÁC CỦA MỘT GÓC BẤT KỲ ( Từ 00 đến 1800)
8 p | 176 | 15
-
GIÁO ÁN: BÀI 3. TIẾT 20 - HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC
10 p | 262 | 15
-
Bài 2: Trường từ vựng - Bài giảng Ngữ văn 8
18 p | 456 | 14
-
Tiết 25:ÔN TẬP CHƯƠNG II
8 p | 113 | 12
-
Giáo án Hình học lớp 12: Chuyên đề 5 bài 3 - Thể tích khối đa diện
110 p | 24 | 5
-
500 bài toán chọn lọc 10: Phần 1
71 p | 32 | 4
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn