Hiệp định về hàng hải
lượt xem 15
download
Hiệp định về hàng hải giữa Chính phủ nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam và Chính phủ Cộng hoà Philippines (1992).
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Hiệp định về hàng hải
- HI P NNH V HÀNG H I GI A CHÍNH PH NƯ C C NG HOÀ XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM VÀ CHÍNH PH C NG HOÀ PHILIPPINES (1992). Chính ph nư c C ng Hoà Xã H i Ch Nghĩa Vi t Nam và chính ph C ng hoà Philippines sau ây s ư c g i là "Các bên" V i mong mu n tăng cư ng m i quan h h u ngh gi a hai nư c và thúc Ny quan h thương m i gi a hai bên; V i m c ích phát tri n và thúc Ny trong lĩnh v c hàng h i h p tác gi a C ng Hoà Xã H i Ch Nghĩa Vi t Nam và C ng hoà Philippines trên cơ s cùng có l i và phù h p v i nhu c u và l i ích c a các bên: ã ng ý như sau: i u 1: Các bên h p tác trên cơ s bình ng, cùng có l i và theo nguyên t c t do hàng h i phát tri n quan h trong lĩnh v c hàng h i gi a C ng Hoà Xã H i Ch Nghĩa Vi t Nam và C ng hoà Philippines. i u 2: Vì m c ích c a Hi p nh này: a. Thu t ng "T u c a m t trong hai bên" có nghĩa là tàu buôn treo c ho c ăng ký t i m t trong hai bên; b. Thu t ng "Thuy n viên" nghĩa là nh ng ngư i làm vi c trên tàu c a m t trong hai bên và/ho c làm vi c trên tàu mang c nư c th ba và có gi y t ch ng minh do cơ quan có thNm quy n c a bên c p theo quy nh c a i u 10 Hi p nh này và nh ng ngư i có tên trong danh sách thu th oàn c a tàu; c. Thu t ng "Hành khách" có nghĩa là nh ng ngư i i tàu c a m t trong hai bên, không ư c thuê và không liên quan gì t i ho t ng c a con tàu và nh ng ngư i có tên trong danh sách hành khách c a tàu; d. Thu t ng "Cơ quan có th m quy n" có nghĩa là cơ quan ch c năng c a Chính ph và các cơ quan ch u trách nhi m qu n lý tàu bi n và các ho t ng có liên quan c a các Bên. e. Thu t ng "Lãnh th " i v i C ng Hoà Xã H i Ch Nghĩa Vi t Nam là "Lãnh th " và vùng nư c li n k mà C ng Hoà Xã H i Ch Nghĩa Vi t Nam có ch quy n theo lu t qu c t .
- i v i C ng hoà Philippines là lãnh th C ng hoà Philippines như ã quy nh trong lu t c a nư c này và vùng nư c li n k mà C ng hoà Philippines có ch quy n theo lu t qu c t . i u 3: Các bên s : a. Thúc Ny s tham gia c a các i tàu bi n nư c mình vào v n t i hàng hoá gi a C ng hoà Xã h i ch nghĩa Vi t Nam và C ng hoà Philippines; b. H p tác trong vi c tháo g khó khăn i v i các ho t ng thương m i c a tàu bi n c a nư c kia khi neo u c ng c a nư c mình; c. T o i u ki n thu n l i gi i phóng tàu c a nư c kia phù h p v i các công ư c qu c t và pháp lu t c a nư c mình; d. Tôn tr ng h p ng lao ng, tiêu chuNn tr c p xã h i và i u ki n làm vi c mà nư c kia ã ch p nh n i v i lao ng ư c thuê làm vi c trên các tàu bi n ã ăng ký c a nư c ó. e. Cho phép các công ty tàu bi n c a nư c kia t văn phòng i di n t i lãnh th c a nư c mình. Các quy nh c a i u này s không nh hư ng t i quy n c a m t nư c th ba tham gia v n t i hàng hoá gi a lãnh th c a các bên. i u4 Trong ph m vi khuôn kh lu t pháp nư c mình, các bên áp d ng t t c các bi n pháp kh thi, gi m b t nh ng ch m tr không c n thi t i v i tàu bi n t i c ng và ơn gi n hoá th t c hành chính, th t c công nh n h i quan và các th t c khác t i c ng. i u 5: a. M i bên s công nh n ra qu c t ch tàu c a bên kia trên cơ s các tài li u trên tàu do các cơ quan có thNm quy n c a bên kia c p phù h p v i các quy nh c a pháp lu t nư c mình. b. Các tài li u v tàu trên tàu, k c các tài li u liên quan n thuy n viên, ư c cơ quan có thNm quy n c a nư c này c p ho c công nh n s ư c bên kia tôn tr ng và ch p nh n. c. Tàu c a m t bên có gi y ch ng nh n tr ng t i úng h n s ư c mi n tr vi c ki m tra t i c ng c a bên kia. i u 6: a. M i bên s dành cho tàu c a bên kia i x t i hu qu c t i các c ng qu c t theo lu t pháp nư c mình.
- b. i x t i hu qu c quy nh t i i m (a) i u này áp d ng i v i th t c h i quan, vi c thu phí và l phí c ng, vi c t do ti p c n và s d ng c ng cũng như m i phương ti n th c hi n d ch v b c x p như xe t i, kho hàng, tr m giao hàng l . C th quy nh này áp d ng cho vi c phân b c u t u, phương ti n b c d hàng và các d ch v t i c ng. i u 7: T u c a các hai bên có quy n và cơ h i như nhau trong vi c chuyên ch hàng hoá v n t i b ng ư ng bi n gi a hai bên và hàng hoá thương m i v n chuy n b ng ư ng bi n gi a hai bên. i u 8: Quy nh c a Hi p nh này không áp d ng i v i vi c buôn bán d c b bi n. Trư ng h p tàu c a m t bên t i nư c kia d hàng và/ho c tr hành khách nư c ngoài ho c x p hàng và/ho c nh n khách i nư c ngoài không ư c coi là buôn bán d c b bi n. i u 9: Khi vùng lãnh h i c a m t bên, tàu bi n, thuy n viên, hành khách và hàng hoá c a bên kia ph i tuân th lu t pháp hi n hành c a c a nư c ó, c bi t là các quy nh v an toàn giao thông, tr t t công c ng, xu t nh p c nh, h i quan, ngo i h i, s c kho , súc v t và ki m d ch. i u 10: M i bên s công nh n các gi y t ch ng minh thu th do cơ quan có thNm quy n c a bên kia c p. Các gi y t ch ng minh này g m: a. i v i công dân c a C ng hoà Xã h i ch nghĩa Vi t Nam là "h chi u thu th "; b. i v i công dân c a C ng hoà Philippines là "s nh t ký thu th " ho c "h chi u Philippines". M i thay i v gi y t ch ng minh c a m t bên s ư c thông báo cho bên kia bi t; i u 11: a. Thuy n viên c a tàu c a m i bên ư c phép vào b trong th i gian tàu neo u t i c ng c a bên kia và ph i tuân th lu t pháp nư c ó. Thuy n viên c a m i bên ư c phép liên h v i các cơ quan ngo i giao ho c i di n ngo i giao c a nư c mình. b. Thuy n viên c a m i bên c n i u tr y t ư c phép l i lãnh th c a bên kia trong th i gian c n thi t i u tr và tuân th lu t pháp c a bên ó. c. Thuy n viên c a m i bên có th vào và di chuy n trong lãnh th c a bên kia lên tàu ho c h i hương ho c vì b t c lý do khác ư c cơ quan có thNm quy n c a bên
- kia ch p nh n sau khi hoàn t t các th t c c n thi t theo quy nh c a lu t pháp nư c ó. d. M i bên có quy n t ch i b t c thuy n viên nào vào lãnh th theo các quy nh lu t pháp nư c mình m c dù thành viên thuy n b ó có các gi y t ch ng minh quy nh t i i u 10. i u 12: a. Các quy nh và i u ki n làm vi c c a thuy n viên c a m i nư c ư c cơ quan có thNm quy n c a bên ó ch p nh n s ư c bên kia tôn tr ng và ch p nh n. b. B t c v n v lao ng nào, như tranh ch p gi a ngư i s d ng lao ng và ngư i lao ng, có liên quan n tàu c a m t bên phát sinh t i c ng c a c a bên kia s ư c gi i quy t theo lu t c a nư c nơi t u ăng ký. i u 13: Vi c thanh toán d ch v v n t i ho c các d ch v liên quan khác do m t bên th c hi n cho bên kia ư c th c hi n b ng ng ti n t do chuy n i mà c hai bên nh t trí. Vi c thanh toán ó ư c s d ng chuy n ti n t do t m t bên. i u 14: Các quy nh c a Hi p nh này không gi i h n quy n c a m i bên trong vi c áp d ng các bi n pháp b o v an ninh, môi trư ng và s c kho c ng ng ho c ngăn ch n b nh d ch c a v t nuôi cây tr ng nư c ó. i u 15: M i bên, phù h p v i lu t pháp c a mình, cho phép i di n ngo i giao và cơ quan ngo i giao cũng như i di n c a các doanh nghi p v n t i bi n ã ăng ký t i nư c bên kia vào c ng c a nư c mình và mang c c a nư c h th c hi n các nhi m v liên quan n các ho t ng c a tàu và thuy n viên. Ngoài ra, hai bên cho phép các i di n quy nh trên ây lên tàu có ch các công dân c a nư c mình. i u 16: a. N u tàu c a m t bên b m, chìm, m c c n ho c g p ph i b t c tai n n nào ngoài khơi thu c vùng lãnh th c a bên kia, thì tàu và hàng ó có l i ích, c quy n và tránh nhi m gi ng như tàu và hàng c a nư c kia. B t c lúc nào thuy n trư ng, thuy n viên và hành khách cũng như b n thân con tàu và hàng hoá nh n ư c s tr giúp gi ng như tàu c a nư c ch nhà. b. M i bên thông báo ngay cho các công ch c ngo i giao bên kia, ho c ngư i i di n ngo i giao trong trư ng h p công ch c ngo i giao v ng m t, khi tàu c a nư c ó g p n n và thông báo các biên pháp ã s d ng c u ch a và b o v thuy n viên, hành khách, tàu và hàng hoá.
- c. Trong trư ng h p hàng hoá và các tài s n khác ư c d xu ng và c u ch a kh i tàu có liên quan n các tai n n c n ư c b o qu n t m th i t i lãnh th c a bên kia, các thi t b c n thi t, hàng hoá và tài s n ó ư c mi n t t c các lo i thu , n u không ư c bán/ ưa ra tiêu dùng ho c s d ng t i lãnh th c a bên kia. d. Trư ng h p s a ch a khNn c p, hai bên cho phép b ph n và thi t b c n thi t ư c ưa lên tàu c a nư c kia mà không ph i ch u thu và l phí. e. Quy nh t i i m (c) c a i u này không lo i b vi c áp d ng lu t pháp c a các bên i v i vi c t m lưu kho hàng hoá. f. Quy nh t i i u này không nh hư ng t i m i yêu c u c u h tr giúp i v i tàu và hàng hoá c a m i bên. i u 17: Quy nh c a Hi p nh này không nh hư ng t i quy n và nghĩa v c a các bên phát sinh t các công ư c qu c t v Lu t hàng h i và tàu bi n. i u 18: Vì m c ích c a Hi p nh này, tr khi ư c m i bên ch nh khác và thông báo h p pháp n bên kia, các cơ quan có thNm quy n c a hai bên s là: a. i v i C ng hoà Xã h i ch nghĩa Vi t Nam là B Giao thông V n t i; b. i v i C ng hoà Philippines là Cơ quan Công nghi p Hàng h i. i u 19: t ng k t vi c th c hi n Hi p nh này và cân nh c các v n v tàu bi n vì l i ích chung c a c hai bên, các cơ quan có thNm quy n c a c hai bên có th t ch c h i ý v i nhau. i u 20: Các tranh ch p liên quan n vi c hi u và th c hi n Hi p nh này ư c gi i quy t m t cách thân thi n b ng hoà gi i, thương lư ng ngo i giao gi a hai bên. i u 21: 1. Hi p nh này có hi u l c k t ngày thông báo cu i cùng c a m i bên sau khi hoàn t t các th t c pháp lý c n thi t. 2. Hi p nh này ti p t c có hi u l c tr khi b ch m d t b i m t trong hai bên b ng cách thông báo ch m d t hi p nh b ng văn b n ít nh t 6 tháng trư c khi k t thúc m t năm. Trong trư ng h p ó, Hi p nh này s ng ng hi u l c vào ngày cu i cùng c a năm thông báo ch m d t ư c g i i. i u 22:
- M i vi c s a i b sung Hi p nh này ph i ư c s ng ý b ng văn b n c a hai bên, và có hi u l c gi ng như các th t c ã quy nh t i i u 21. ghi nh n vi c này, các i di n ư c u quy n h p pháp c a Chính ph m i nư c ã ký k t Hi p nh này. Hi p nh này ư c l p t i Manila, Philippines ngày 27 tháng 2 năm19.. thành hai b n b ng ti ng Anh và Vi t có giá tr như nhau. Trong trư ng h p có s khác bi t nào trong cách gi i thích, b n ti ng Anh s có giá tr . NGHN NNH THƯ T i th i i m ký k t b n Hi p nh này gi a Chính ph C ng hoà Xã h i ch nghĩa Vi t Nam và Chính ph C ng hoà Philippines v hàng h i, nh ng ngư i ký tên dư i ây ã ng ý b sung r ng C ng hoà Xã h i ch nghĩa Vi t Nam s chuNn b b n ti ng Vi t c a Hi p nh này và cung c p b n sao cho C ng hoà Philippines trong vòng 3 tháng sau khi ký k t Hi p nh này. Ngh nh thư này s ư c coi và m t b ph n không th tách r i c a Hi p nh này. ghi nh n vi c này, các bên ã ký k t Ngh nh thư. L p t i Manila ngày 27 tháng 2 năm 1992 thành hai b n g c. THAY M T CHÍNH PH THAY M T CHÍNH PH C NG HOÀ CHXHCNVN PHILIPPINES TH TRƯ NG B GTVT TH TRƯ NG B GTVT TS. Bùi Văn Sương Josefina T. Lichauco
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
THÔNG TƯ Số: 36/2010/TT-BCT
2 p | 215 | 14
-
THÔNG TƯ 01/2011/TT-BCT
2 p | 179 | 13
-
Hiệp định về giao lưu hàng không
2 p | 99 | 13
-
HIỆP ĐỊNH GIỮA CHÍNH PHỦ NƯỚC CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM VÀ CHÍNH PHỦ NƯỚC CỘNG HOÀ NHÂN DÂN TRUNG HOA VỀ ĐẢM BẢO CHẤT LƯỢNG HÀNG HOÁ XUẤT NHẬP KHẨU VÀ CÔNG NHẬN LẪN NHAU (1994)
3 p | 156 | 6
-
Thông tư số 35/2012/TT-BCT
2 p | 68 | 5
-
Công văn 4731/TCHQ-KTTT của Tổng cục Hải quan
1 p | 74 | 5
-
Hiệp định số 11/2004/LPQT
7 p | 74 | 5
-
Quyết định 3106/2005/QĐ-BTM của Bộ Thương mại
2 p | 91 | 5
-
Thông tư số 19/2019/TT-BCT
8 p | 37 | 4
-
Công văn số 4470/TCHQ-TXNK
3 p | 41 | 3
-
Quyết định 1996/QĐ-TTg năm 2013
2 p | 71 | 3
-
Quyết định 287-QĐ/CTN của Chủ tịch nước
1 p | 116 | 3
-
Quyết định 1619/QĐ-TTg
1 p | 66 | 3
-
Quyết định 23/2006/QĐ-BTM của Bộ Thương mại
1 p | 68 | 2
-
Hiệp định giữa chính phủ Cộng hoà Xã hội Chủ nghĩa Việt Nam và chính phủ Vương quốc Ma-Rốc ngày 28 tháng 6 năm 2001 về tăng cường quan hệ thương mại-kinh tế, xúc tiến thương mại và hàng hoá dịch vụ
3 p | 40 | 2
-
Quyết định số 97/2008/QĐ-TTG
1 p | 75 | 2
-
Thông tư 14/2016/TT-BCT
2 p | 50 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn