intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

HIỂU BIẾT VÀ THỨC CỦA NGƯỜI TIÊU DÙNG

Chia sẻ: Dinhtrongtung Tung | Ngày: | Loại File: PPT | Số trang:20

208
lượt xem
47
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Là toàn bộ thông tin về Sản phẩm, Nhãn hiệu, Thị trường, Nhà cung cấp, Đối thủ cạnh tranh… liên quan đến quá trình mua sắm và sử dụng SP hàng hóa của NTD. Là tập hợp những thông tin được thu thập, xử lý và lưu trữ trong bộ nhớ. Những thông tin mà khách hàng sử dụng để đánh giá và mua sắm được gọi là nhận thức và hiểu biết của khách hàng.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: HIỂU BIẾT VÀ THỨC CỦA NGƯỜI TIÊU DÙNG

  1. HIỂU BIẾT VÀ NHẬN THỨC CỦA NGƯỜI TIÊU DÙNG • Là toàn bộ thông tin về Sản phẩm, Nhãn hiệu, Thị trường, Nhà cung cấp, Đối thủ cạnh tranh… liên quan đến quá trình mua sắm và sử dụng SP hàng hóa của NTD • Là tập hợp những thông tin được thu thập, xử lý và lưu trữ trong bộ nhớ. Những thông tin mà khách hàng sử dụng để đánh giá và mua sắm được gọi là nhận thức và hiểu biết của khách hàng
  2. HIỂU BIẾT VÀ NHẬN THỨC CỦA NGƯỜI TIÊU DÙNG • Khách hàng hiểu biết như thế nào? – Đầy đủ? Thiếu? – Đúng? Sai? • Những “lỗ hổng” hay là “khoảng cách” đó sẽ và có thể được “san lấp” bằng những công cụ Mkt?
  3. HIỂU BIẾT VÀ NHẬN THỨC CỦA NGƯỜI TIÊU DÙNG • Bản chất: - Thông tin về Sản phẩm, Thị trường, Nhà cung cấp, Đối thủ cạnh tranh - NTD biết những gì? - Kênh thông tin nào? Phương pháp truyền tải? Message? - Kết cấu, sắp xếp, tổ chức ra sao? - Đo lường? Chủ quan và khách quan…
  4. HIỂU BIẾT VÀ NHẬN THỨC Phân loại theo tính chất • Nhận thức cơ bản: – kiến thức về những thông tin, về sự kiện thực tế mà người ta tiếp cận được – mang tính khách quan, là sự phản ánh thực tế mà con người cảm nhận được – được chia làm 2 loại: • Nhận thức rời rạc: gồm những t.tin được xác định trong một khoảng thời gian cụ thể, Vdụ: mua khi nào? • Nhận thức chuỗi: gồm những kiến thức có ý nghĩa, liên quan đến nhau. Vdụ: về cấu hình của một máy tính?
  5. HIỂU BIẾT VÀ NHẬN THỨC Phân loại theo tính chất • Nhận thức ứng dụng: – khả năng ứng dụng những nhận thức cơ bản vào việc ra quyết định nhằm giải quyết vấn đề – mang tính chủ quan, chịu tác động rất lớn bởi những đặc tính văn hóa và cá tính của mỗi người • Nhận thức chủ quan, cảm tính hay lý tính
  6. HIỂU BIẾT VÀ NHẬN THỨC Phân loại theo Mkt • Nội dung – Về Sản phẩm: • phạm trù, loại, nhóm => SP, Nhãn hiệu cụ thể – Ấn tượng về SP: • đặc tính/giá trị vật chất • ý nghĩa biểu tượng của SP
  7. HIỂU BIẾT VÀ NHẬN THỨC Phân loại theo Mkt • Nội dung – Về Giá cả sản phẩm: • Mức giá cụ thể • Mức giá cạnh tranh/so sánh • Công khai, niêm yết hay không? – > chính sách và giai đoạn, loại SP cụ thể
  8. HIỂU BIẾT VÀ NHẬN THỨC Phân loại theo Mkt • Nội dung – Về việc mua sắm: • Mua ở đâu? Kênh phân phối, loại cửa hàng, • Mua khi nào? Mùa vụ, thời điểm, PLC… • Phương pháp mua?
  9. HIỂU BIẾT VÀ NHẬN THỨC Phân loại theo Mkt • Nội dung – Về việc sử dụng SP: • Hướng dẫn sử dụng ~ quyền của NTD • Hiểu biết ~ mua/không mua • Không hiểu biết ~ mua!!! Không mua???
  10. P ersonal Process in Consumer Behavior Personal Interpersonal Nonpersonal Purchase Postpurchase processes influences influences decision evaluation Positive Positive Evaluation Time Perception Family Evaluation Time Perception Family or or of Place Learning Societal of Place Learning Societal Negative Negative alternatives Environment Motivation Cultural alternatives Environment Motivation Cultural experience experience Feedback
  11. Consumer Perception Process Physical Physiological Psychological Cognition Perceptual data screens screens (awareness) files (stimuli) (sensory) (emotional) (memory) Ads Awareness Promotion Sight Personality Information News item Hearing Self-concept Needs Product Taste Attitudes Wants Store Smell Beliefs Price tag Touch Habits Non- Conversation awareness Feedback
  12. Consumer Learning Process: COGNITIVE THEORY Positive experience Behavior Memory Awareness Applied selected and Result of need knowledge to satisfy thinking (cognition) need (files) Negative experience Cognitive theory views learning as a mental process
  13. Consumer Learning Process: CONDITIONING THEORY Satisfied Repeat need behavior Need Stimulus Response arousal Unsatisfied Different need response Conditioning theory treats learning as a trial­&­error process
  14. KẾT CẤU MẠNG LIÊN KẾT HIỂU BIẾT-NHẬN THỨC IBM
  15. KẾT CẤU/TỔ CHỨC CỦA HIỂU BIẾT-NHẬN THỨC Đắt Tốt Bền IBM
  16. KẾT CẤU/TỔ CHỨC CỦA HIỂU BIẾT-NHẬN THỨC Đắt Tốt Bền IBM Dễ thay thế dễ lắp lẫn Khả năng tương thích công nghệ
  17. KẾT CẤU/TỔ CHỨC CỦA HIỂU BIẾT-NHẬN THỨC Đắt Nổi tiếng Tốt Bền IBM Dễ thay thế dễ lắp lẫn Nhãn hiệu Khả năng toàn cầu tương thích Nhãn hiệu công nghệ USA
  18. ĐO LƯỜNG VÀ ĐÁNH GIÁ HIỂU BIẾT-NHẬN THỨC Phương pháp khách quan: - Kiểm tra thuật ngữ, khái niệm, kiến thức Phương IBM pháp chủ quan: - Tự đánh giá, xếp hạng…
  19. ĐO LƯỜNG VÀ ĐÁNH GIÁ HIỂU BIẾT-NHẬN THỨC Khách quan 1. Đánh giá nhận thức “biết sản phẩm” - Thuật ngữ chỉ sản phẩm - Sự nhận biết nhãn - Các yếu tố sản phẩm hiệu - Niềm tin vào nhãn hiệu 2. Đánh giá mức độ “biết mua” - Niềm tin vào điểm bán - Thời gian mua 3. Đánh giá mức độ “biết sử dụng” - Cách thức sử dụng - Tình huống sử dụng
  20. ĐO LƯỜNG VÀ ĐÁNH GIÁ HIỂU BIẾT-NHẬN THỨC Chủ quan 1.Kiến thức của bạn về PC ở mức độ nào? Không biết gì 1………2……….3……....4………5 Biết tất cả 1.Hãy đánh giá nhận thức của bạn trong mối tương quan với mức trung bình? Kém nhất Giỏi nhất 1………2……….3……....4………5 1.Mức độ quen thuộc với PC của bạn? Rất không quen Rất quen 1………2……….3……....4………5 1.Việc mua PC so với nhận thức của bạn về PC là? Rất không ổn Rất ổn 1………2……….3……....4………5
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
4=>1