intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Hình học lớp 9 - §2. TỈ SỐ LƯỢNG GIÁC CỦA GÓC NHỌN (Tiếp theo)

Chia sẻ: Nguyễn Phương Hà Linh Linh | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:9

239
lượt xem
5
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

MỤC TIÊU – Củng cố các công thức định nghĩa các tỷ số lượng giác của một góc nhọn; – Tính được các tỉ số lượng giác của ba góc đặc biệt 300; 600; 450 ; – Nắm vững các hệ thức liên hệ giữa các tỉ số lượng giác của hai góc phụ nhau;

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Hình học lớp 9 - §2. TỈ SỐ LƯỢNG GIÁC CỦA GÓC NHỌN (Tiếp theo)

  1. Hình học lớp 9 - §2. TỈ SỐ LƯỢNG GIÁC CỦA GÓC NHỌN (Tiếp theo) I. MỤC TIÊU – Củng cố các công thức định nghĩa các tỷ số lượng giác của một góc nhọn; – Tính được các tỉ số lượng giác của ba góc đặc biệt 300; 600; 450 ; – Nắm vững các hệ thức liên hệ giữa các tỉ số lượng giác của hai góc phụ nhau; – Biết dựng các góc khi cho một trong các tỉ số lượng giác của nó; – Biết vận dụng vào giải các bài tập có liên quan. II. CHUẨN BỊ * Giáo viên: Giáo án, SGK, phấn, thước thẳng, Êke. * Học sinh: Chuẩn bị bài và dụng cụ học tập.
  2. III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP 1.Ổn định tổ chức: Kiểm tra sĩ số 2. Bài cũ: 3. Bài mới: Giới thiệu bài. Hoạt động Nội dung Hoạt động 1: Dựng góc ?2 GV: Cho HS thực hiện ?2 Dựng góc nhọn  ,biết 2 GV:Giả sử ta đã dựng được tg   3 sao cho tg   2 vậy ta góc  y 3 phải tiến hành cách dựng B như thế nào? Học sinh nêu cách dựng 3 GV: Hướng dẫn HS cách trình bày
  3. GV: Tại sao với cách dựnh o 2 Ax 2 trên ? tg  3 GV: Cho HS lên bảng trình Giải: bày cách thực hiện. Dựng góc vuông xOy, GV: Cho HS nhận xét và bổ xác định đoạn thẳng làm đơn vị sung thêm. -Trên tia Ox lấy OA = 2 -Trên tia Oy lấy OB = 3 Góc OBA là góc cần dựng Chứng minh : Thật vậy GV: Hướng dẫn HS chứng ta có tg   tgOAB  OB  2 OA · 3 minh. Ví dụ 4. Dựng góc GV đưa đề bài trên bảng nhọn khi biết sin  =  phụ 0,5 Học sinh đứng tại chỗ trả lời Giải:(SGK)
  4. GV: Cho biết các tỷ số y lượng giác nào bằng nhau. GV: Cho HS lên bảng trình M bày cách thực hiện. GV: Cho HS nhận xét và bổ sung thêm. GV: Uốn nắn và thống nhất O cách trình bày cho học sinh. N x GV: Cho HS nêu chú ý Chú ý: SGK (SGK) 2. Tỉ số lượng giác của Hoạt động 2: Tìm hiểu tỉ só hai góc phụ nhau hai góc phụ nhau ?3 Hướng dẫn GV: Cho HS thực hiện ?3 Ta có:     900 A GV: Cho HS lên bảng trình AC   sin   B C bày cách thực hiện. BC AB GV: Cho HS nhận xét và bổ cos  AC
  5. AC AB sung thêm. ; tg  cot g  AB AC GV: Vậy khi hai góc nhọn AB AC ; sin   cos  BC BC phụ nhau các tỷ số lượng AB AC ; giác của chúng có liên hệ tg  cot g  AC AB gì? Định lý GV: Hai góc phụ nhau thì ta (SGK) có các tỉ số lượng giác như Nếu thì     900 thế nào? cos  cos  =sin  sin   tg  =cotg  cotg  =tg  Ví dụ 5. Sin450=cos450 = 2 2 tg450=cotg450=1 GV: Ta suy ra định lý? GV: Nhấn mạnh định lí và Ví dụ 6. tóm tắt định lí trên bảng. (SGK) Bảng tỉ số lượng giác của các góc đặc biệt
  6. Hoạt động 3: Tìm hiểu tỉ số (SGK) của các góc đặc biệt Ví dụ 7: GV: Cho HS đọc ví dụ 5; 6 SGK GV: Em hãy tổng kết lại các 17 trang SGK số lượng giác của các góc đặc biệt đã Giải: (SGK) y được biết từ các ví dụ trước. GV: Tổng hợp lại các tỉ số lượng giác của các góc đặc biệt. GV: Góc 450 phụ với góc nào? GV: Cho biết tỉ số lượng Chú ý: giác của góc 450 (SGK) GV: Dựa vào ví dụ 2 hãy suy ra tỉ số lượng giác của góc 300
  7. GV: Giới thiệu bảng tỷ số lượng giác của các góc đặc biệt. GV gợi ý: cos300 bằng tỷ số nào và có giá trị bằng bao nhiêu? Cos300= 17  y 3 17 3  y ; 14, 7 2 2 GV: Cho HS nêu chú ý SGK GV: Nhấn mạnh lại chú ý. 4. Củng cố – Phát biểu định lý về tỷ số hai góc nhọn phụ nhau – Hướng dẫn HS làm bài tập trắc nghiệm.
  8. Cho biết Đúng Sai a) sin   cạnh đối/cạnh huyền b) tg  =cạnh kề /cạnh đối c) sin400 =cos600 d) tg450 =cotg 450=1 e) cos300 =sin 600= 3 f) sin300 =cos600= 1 2 g) sin450 =cos450 = 2 2 5. Dặn dò – Học công thức định nghĩa tỉ số lượng giác của các góc nhọn, hệ thức liên hệ giữa các tỷ sốlượng giác của hai góc phụ nhau, tỷ số lượng giác của các góc đặc biệt – Làm các bài tập: 10, 11, 12 trang 76 SGK
  9. IV. RÚT KINH NGHIỆM .......................................... .................................. .......................................... .................................. .......................................... .................................. .......................................... ..................................
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
6=>0