![](images/graphics/blank.gif)
Hóa Học Hữu Cơ - Chương 7
lượt xem 16
download
![](https://tailieu.vn/static/b2013az/templates/version1/default/images/down16x21.png)
Cách gọi tên giống như alkene, chỉ đổi ene thành yne. Mạch chính phải chứa C≡C. Những hợp chất chứa nhiều hơn 1 nối ba diyne, triyne. Hợp chất vừa có nối đôi vừa có nối ba enyne. C trong C≡C-H ở trạng thái sp, độ âm điện lớn hơn sp2 hay sp3 hút điện tử của liên kết C-H H+ dễ tách ra
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Hóa Học Hữu Cơ - Chương 7
- Hóa Học Hữu Cơ TS Phan Thanh Sơn Nam Bộ môn Kỹ Thuật Hữu Cơ Khoa Kỹ Thuật Hóa Học Trường Đại Học Bách Khoa TP. HCM Điện thoại: 8647256 ext. 5681 Email: ptsnam@hcmut.edu.vn 1
- Chương 7: ALKYNE I. Giới thiệu chung Hợp chất hydrocarbon không no, mạch hở, chứa liên kết ba C≡C Công thức chung: CnH2n-2 2
- 180o 1.06 Å 1.2 Å 3
- II. Danh pháp II.1. Tên thông thường • Alkyne đơn giản nhất là HC≡CH acetylene • Các alkyne đơn giản khác được xem là dẫn xuất của acetylene HC≡C-CH2-CH3 ethylacetylene CH3-C≡C-CH(CH3)2 isopropylmethylacetylene 4
- II. 2. Tên IUPAC • Cách gọi tên giống như alkene, chỉ đổi ene thành yne • Mạch chính phải chứa C≡C • Những hợp chất chứa nhiều hơn 1 nối ba diyne, triyne • Hợp chất vừa có nối đôi vừa có nối ba enyne 6-methyl-3-octyne 4-methyl-7-nonene-1-yne 5 1-heptene-6-yne
- III. Các phương pháp điều chế III.1. Thủy phân calcium carbide CaC2 2000 oC CaC2 + CO CaO + 3C CaC2 + 2H2O HC CH + Ca(OH)2 III.2. Oxy hóa methane 1500 oC 2 HC CH + 2CO + 10H 6CH4 + O2 2 6
- III.3. Đi từ dẫn xuất dihalogen H2C CH2 KOH/EtOH HC CH to Br Br KOH/EtOH CH3-CH2-CHCl2 CH CH3-CH o t H C CH3 CH3-C tO E H/ KO Cl to CH3-CH2-C-CH3 Na NH Cl to 2 CH CH3-CH2-C 7
- III.4. Alkyl hóa dẫn xuất natri hay cơ magnesium của acetylene HC≡CNa + R-X HC≡C-R + NaX HC≡C-MgX + R-X HC≡C-R + MgX2 Điều chế dẫn xuất của acetylene HC≡CH + NaNH2 HC≡CNa + NH3 HC≡CH + CH3MgX HC≡C-MgX + CH4 IV. Tính chất vật lý (tự đọc) 8
- V. Tính chất hóa học V.1. Phản ứng thế H đầu mạch H đầu mạch thể hiện tính acid HC≡C-H + NaNH2 HC≡CNa + NH3 HC≡C-H + [Ag(NH3)2]+NO3- Ag-C≡C-Ag + NH4NO3 + NH3 • C trong C≡C-H ở trạng thái sp, độ âm điện lớn hơn sp2 hay sp3 hút điện tử của liên kết C-H H+ dễ tách ra • Alkene & alkane không có tính chất này 9
- V.2. Phản ứng cộng hydrogen Ni hay Pt R-CH2-CH2-R' R C C R' + H2 R-CH2-CH2-R' d/C P R C C R' + H2 Pd /Ca Pd CO /B aS 3 O H H 4 CC R R' H R' R C C R' + Na/NH3 CC R H 10
- V.3. Phản ứng cộng halogen Br Br Br2 H3C C CHBr2 + Br-Br H3C C CH H3C C CH Br Br • Sản phẩm trans trong lần cộng thứ nhất Lưu ý: nếu nối đôi & nối ba không liên hợp, X2 sẽ cộng vào nối đôi!!! CH2=CH-CH2-C≡CH + Br2 BrCH2-CHBr-CH2-C≡CH 11
- V.4. Phản ứng cộng HX H H H Br H-Br H-Br H C C CH H C C CH2 H C C CH3 H H Br H Br • Tuân theo quy tắc Markonikov 12
- V.5. Phản ứng cộng nước HgSO4 HC CH + H2O CH3CHO HC CH2 H2SO4 OH enol R C CH3 HgSO4 R C CH2 R C CH + H2O O H2SO4 OH enol • Chỉ có acetylene mới tạo thành aldehyde 13
- V.6. Phản ứng cộng hợp alkylborane H δ+ H H3C C2H5 δ− H3C C C CH2 CH3 CH3COOH H C C C C CH3 CC H H BR2 H H H BHR2 H2O2/OH- H3C C C CH2 CH3 H3C CH2 C CH2 CH3 H OH O •Tạo alken: cộng cis 14
- V.7. Phản ứng cộng hợp chất carbonyl • Cộng hợp ái nhân δ− δ+ H C Oσ− H C C CH2-OH HCHO HCCH HO-H2C C C CH2-OH δ+ H R R R + 2CO HCCH HO-C C C C-OH R R R 15
- V.8. Phản ứng cộng hợp ái nhân R-OH, R-SH, R-COOH, H-CN, amine monomer quan trọng RO- ROH + RO- ROCH CH- HC CH ROCH CH2 150 oC C6H5CO NR2 R2NH CC C6H5CO C CH H H C6H5 OC2H5 C2H5ONa C6H5C CH CC H H ROH CH2 CH C CH CH2 CH CH CHOR - RO 16 150 oC
- V.9. Phản ứng oxy hóa Oxy hóa alkyne bằng KMnO4 hay ozone tạo carboxylic acid R-C≡C-R’ + KMnO4 hay ozone RCOOH + R’COOH RCOOH +CO2 R-C≡C-H + KMnO4 hay ozone V. 10. Phản ứng trùng hợp CH HCl CuCl CH2=CH-C CH2=CH-C 2H C C H CH2 to Cl chloroprene CH2-CH=C CH2 cao su neoprene Cl 17 n
![](images/graphics/blank.gif)
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bài giảng Hóa học các hợp chất thiên nhiên - ThS. Phạm Thế Chính
124 p |
788 |
260
-
Giáo trình Điện Hóa Học chương 7: Động học các quá trình điện hóa
10 p |
681 |
201
-
Bài Giảng Hóa Hữu Cơ 1 - Chương 7
6 p |
399 |
154
-
Giáo trình Hóa Lượng Tử - Chương 1&2
18 p |
326 |
96
-
Bài Giảng Hóa Đại Cương 1 - Chương 7
10 p |
518 |
82
-
Giáo trình Hóa Lượng Tử - Chương 7
6 p |
213 |
70
-
Bài giảng Hóa học hữu cơ: Chương 7 - TS. Phan Thanh Sơn Nam
17 p |
266 |
51
-
Bài giảng: Chương 7. Động hóa học
51 p |
167 |
51
-
Động hóa học - Chương 7
12 p |
237 |
42
-
Chương 7 Hormone
10 p |
174 |
40
-
Bài giảng Chương 7: Hoá học lập thể động
47 p |
124 |
18
-
Chương 7: Điện hóa
20 p |
106 |
10
-
Bài giảng Hóa hữu cơ: Chương 7 - Amin
18 p |
17 |
5
-
Bài giảng môn Sinh học động vật: Chương 7 - Nguyễn Hữu Trí
12 p |
106 |
4
-
Bài giảng Hóa học hữu cơ - Chương 7: Alkyl halide
65 p |
91 |
3
-
Bài giảng Hóa hữu cơ: Chương 7 - Hydrocacbon thơm (Aromatic compounds)
48 p |
39 |
3
-
Bài giảng Sinh học động vật: Chương 7 - TS. Nguyễn Hữu Trí
67 p |
38 |
1
![](images/icons/closefanbox.gif)
![](images/icons/closefanbox.gif)
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn
![](https://tailieu.vn/static/b2013az/templates/version1/default/js/fancybox2/source/ajax_loader.gif)