HÓA TRỊ
lượt xem 1
download
Học sinh hiểu được hóa trị là gì? cách xác định hóa trị. - Làm quen với hóa trị và nhóm hóa trị thường gặp. - Biết qui tắc hóa trị và biểu thức - áp dụng qui tắc hóa trị và tính hóa trị của 1 nguyên tố hoặc một nhóm nguyên tố. 2.Kỹ năng: - Tiếp tục rèn luyện kỹ năng viết CTHH 3.Thái độ: - giáo dục tính toán nhanh, cẩn thận, khẩn trương.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: HÓA TRỊ
- HÓA TRỊ I. MỤC TIÊU: 1.Kiến thức: - Học sinh hiểu được hóa trị là gì? cách xác định hóa trị. - Làm quen với hóa trị và nhóm hóa trị thường gặp. - Biết qui tắc hóa trị và biểu thức - áp dụng qui tắc hóa trị và tính hóa trị của 1 nguyên tố hoặc một nhóm nguyên tố. 2.Kỹ năng: - Tiếp tục rèn luyện kỹ năng viết CTHH 3.Thái độ: - giáo dục tính toán nhanh, cẩn thận, khẩn trương. II. CHUẨN BỊ: - Bảng phụ , bảng nhóm, bút dạ. III. ĐỊNH HƯỚNG PHƯƠNG PHÁP: - Sử dụng phương pháp đàm thoại, hoạt động nhóm, IV. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC: A.Kiểm tra bài cũ: 1. Viết công thức dưới dạng chung của đơn chất, hợp chất. 2. Nêu ý nghĩa của CTHH
- B. Bài mới: Hoạt động 1: Cách xác định hóa trị của một nguyên tố : GV: Thuyết trình: 1. Cách xác định: Qui ước gán cho H có hóa tri I . Một - Một nhuyên tử khác liên két với nhuyên tử khác liên kết với bao bao nhiêu nguyên tử H thì nguyên tố nhiêu nguyên tử H thì nguyên tố dod đó có hóa trị bấy nhiêu. có hóa trị bấy nhiêu. Ví dụ: HCl, NH3, CH4 ? Hãy xác định hóa trị của Cl, N, C giải thích. GV: giới thiệu người ta còn dựa vaò khả năng liên kết của nguyên tố khác với nguyên tố oxi ( hóa tri II) ? Hãy xác định hóa trị của nguyên tố S, K, Zn, trong các hợp chất SO2, K2O, ZnO. GV: Giới thiệu cách xác định hóa trị của một nhoma nguyên tử. Coi nhóm (SO4), (PO4) là một nguyên tử và XĐ giống như cách xác
- định một nguyên tử. ? Hãy xác định hóa trị của các nhóm SO4, PO4 trong H2SO4, H3PO4 GV: yêu cầu HS về nhà học thuộc 2. Kết luận: hóa trị của các nguyên tố thường gặp - Hóa trị là con số biểu thị khả năng ? Vậy hóa trị là gì? liên kết của nguyên tử nguyên tố này với nguyên tử nguyên tố khác Hoạt động 2: Qui tắc hóa trị: GV: CTHH của hợp chất là: AxBy 1. Qui tắc: AxaByb Phát phiếu học tập Ta có : a. x = b. y Qui tắc: SGK CTHH a. x b. y Al2O3 ( Al: III) P2O5 ( P : V) SO2 ( S: IV) HS làm việc theo nhóm. ? So sánh tích a.x và b.y
- HS kết luận ? Em hãy nêu qui tắc hóa trị HS đọc lại qui tắc hóa trị. GV: Thông báo qui tắc này cũng đúng khi A hoặc B là nhóm nguyên 2. Vận dụng : tử. a. Tính hóa trị của một nguyên tố: Bài tập vận dụng: VD: Tính hóa trị của S trong hợp GV: Gợi ý chất SO3 - Viết biểu thức của qui tắc hóa trị Ta có: a. x = b. y - Thay hóa trị, chỉ số của oxi, lưu 1. a = 3. II huỳnh vào biểu thức trên a = VI Hóa trị của S trong SO3 là VI - Tính a GV: Đưa tiếp đề bài b. Biết hóa trị của H (I), O (II). Hãy xác định hóa trị của của các nguyên tố, nhóm nguyên tố trong các công thức sau: H2SO4, N2O5, MnO2 C. Củng cố – luyện tập: 1. Hóa trị là gì? 2. nêu qui tắc hóa trị.
- 3. BTVN: 1, 2, 3, 4 SGK HÓA TRỊ ( tiếp) I. MỤC TIÊU: 1.Kiến thức: - Học sinh biết lập CTHH của hợp chất dựa vào hóa trị 2.Kỹ năng: - Tiếp tục rèn luyện kỹ năng lập CTHH của chất và kỹ năng tính hóa trị của nguyên tố hoặc nhóm nguyên tố. - Tiếp tục củng cố về ý nghĩa của CTHH. II. CHUẨN BỊ: - Bộ bìa để tổ chức trò chơi lập CTHH - Phiếu học tập. - Bảng nhóm. III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC: Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ và chữa bài tập GV gọi học sinh làm bài tập 2, 4 1. Hóa trị là gì? 2. Nêu quy tắc hóa trị, viết biểu thức SGK GV gọi học sinh kiểm tra lý thuyết GV nhận xét và cho điểm
- GV đưa VD GV đưa các bước. Hoạt động 2: Vận dụng. Lập CTHH của hợp chất tạo bởi N(IV) và O(II) GV đưa ví dụ Ví dụ: Lập CTHH của hợp chất tạo GV đưa các bước bởi N(IV) và O (II) + viết CT dưới dạng chung + Viết biểu thức quy tắc hóa trị HS làm bài tập theo từng bước + Chuyển thành tỷ lệ b, x b = a, y a GV chiếu đề bài tập 2 + Viết CTHH đúng - Giả sử CT H/c là NxOy HS 1 làm câu a - Theo quy tắc htrị: x. IV = y. II HS 2 làm câu b GV sửa chữa, bổ sung nếu có. x II 1 GV: Để lập CTHH nhanh cần ntử = 1) Nếu a=b thì x=y=1 y IV 2 - CT đúng: NO2 2) Nếu a b và b tối giản thì x=b
- BTập 2: Lập CTHH của h/c gồm: a y=a 3) Nếu a b và b chưa tối giản b = a, a) Kali (I) và nhóm CO3 (II) b, b) Nhôm (III) và (SO4) a a thi : x = b, , y= a, BTập 3: Lập CT của các hợp chất sau: 4) HS lên bảng làm a) K(I) ; S(II) GV sửa sai nếu có b) Fe(III) và OH (I) c) Ca(II) và SO4 (II) d) P(V) và O(II) C. Củng cố – luyện tập: Hãy cho biết các công thức sau 1. đâyđúng hay sai? Nếu sai sửa lại. - K (SO4) Al (NO3) - CuO4 Fe Cl2 - K2 O Zn (OH)2 -NaCl Ba2OH Các CT đúng: K2O, NaCl, Al(NO3)3, FeCl2, Zn(OH)2 - các CT sai: K(SO4)2 sửa lại K2(SO4)2 CuO2 CuO
- Ba2OH Ba(OH)2 2. GV: Tổ chức trò chơi: Lập CTHH nhanh. Luật chơi: Trong vòng 4 phút lần lượt lên gắn CTHH đúng. GV: Nhận xét và chấm điểm mỗi nhóm. 3. Dặn dò: - Bài tập về nhà: 5,6,7,8 - Đọc bài đọc thêm - Ôn kiến thức đã học để luyện tập BÀI LUYỆN TẬP 2 I. MỤC TIÊU: 1.Kiến thức: - HS được ôn tập về công thức của đơn chất và hợp chất. - HS được củng cố về cách lập CTHH, cách tính PTK - Củng cố bài tập xác định hóa trị của 1 ntố 2.Kỹ năng: - Rèn luyện khả năng làm bài tập XĐ NTHH. 3.Thái độ: - Giáo dục tính cẩn thận , chính xác. II. CHUẨN BỊ:
- - Phiếu học tập - HS: ôn các kiến thức: CTHH, ý nghĩa của CTHH, hóa trị, qui tắc hóa trị. III. ĐỊNH HƯỚNG PHƯƠNG PHÁP: - Sử dụng phương pháp đàm thoại, hoạt động nhóm. IV. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC: A.Kiểm tra bài cũ: B. Bài mới: Hoạt động 1: Các kiến thức cần nhớ: ? Nhắc lại công thức chung của đơn Công thức chung: chất, hợp chất? Đơn chất: An - ? Nhắc lại định nghĩa hóa trị? Hợp chất : AxBy - ? Nêu qui tắc hóa trị, Ghi biểu thức Qui tắc hóa trị: - qui tắc hóa trị? a. x = b. y ? Qui tắc hóa trị được áp dụng để làm những bài tập nào? Hoạt động 2: Bài tập: GV: Đưa bài tập 1 Bài tập 1: HS đọc đề bài 1. Lập công thức của các hợp chất HS làm bài tập vào vở gồm:
- a. Si (IV) và O (II) b. Al (III) và Cl (I) c. Ca (II) và nhóm OH(I) d. Cu (II) và nhóm SO4 (II) 2. Tính PTK của các chất trên Giải: CTHH a. SiO2 PTK: 60 b. AlCl3 PTK: 133,5 c. Ca(OH)2 PTK: 74 d. CuSO4 PTK: 160 Bài tập 2: Cho biết CTHH của hợp chất của NT X với oxi là X2O. CTHH của nguyên tố Y với hidro là YH2. Hãy chọn công thức đúng cho hợp chất của X, Y trong các hợp chất dưới đây: A. XY2 C. XY B. X2Y D. X2Y3 - Xác định X, Y biết rằng:
- - Hợp chất X2O có PTK = 62 - Hợp chất YH2 có PYK = 34 Giải: - Trong CT X2O thì X có hóa trị I - Trong CT YH2 thì Y có hóa trị II - Công thức của hợp chất X, Y là X2Y chọn phương án B - NTK của X, Y X = (62 - 16): 2 = 23 Y = 34 - 2 = 32 Vậy X là : Na Y là : S Công thức của H/c là: Na2S Bài tập 3: Chọn phương án D Bài tập 4: Trong các công thức sau công thức nào đóng công thức nào sai? Sửa lại công thức sai. Al(OH)2, AlCl4, Al2(SO4)3, AlO2, AlNO3 Giải : Công thức đúng: Al2(SO4)3
- Các công thức còn lại là sai: Al(OH)2 sửa lại Al(OH)3 AlO2 Al2O3 AlCl4 AlCl3 AlNO3 Al(NO3)3 C. Củng cố – luyện tập: 1. Hướng dẫn ôn tập Các khái niệm: Chất tinh khiết, hỗn hợp, đơn chất. Hợp chất, nguyên tử, phân tử, NTHH, hóa trị. - Bài tập: Tính PTK Tính hóa trị củ nguyên tố Lập CTHH của hợp chất dựa vào hóa trị
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bài ca hóa trị
3 p | 2336 | 267
-
Giáo án Hóa học 10 bài 13: Liên kết cộng hóa trị
12 p | 1057 | 114
-
Bài 15: HÓA TRỊ VÀ SỐ OXI HÓA
10 p | 888 | 89
-
Giáo án Hóa học 10 bài 15: Hóa trị và số oxi hóa
7 p | 573 | 72
-
Giáo án Hoá học lớp 8 - HÓA TRỊ
10 p | 1258 | 65
-
Giáo án bài 10: Hóa trị - Hóa 8 - GV.Phan V.An
9 p | 451 | 25
-
Luyện thi Đại học môn Hóa: Hóa trị và số oxi hóa
2 p | 126 | 19
-
Luyện thi Đại học môn Hóa: Liên kết cộng hóa trị
3 p | 112 | 12
-
Bài giảng Hóa học lớp 10 bài 16: Luyện tập Liên kết cộng hóa trị - Trường THPT Bình Chánh
17 p | 12 | 7
-
Giải bài tập Hóa trị SGK Hóa 8
6 p | 93 | 6
-
Liên kết cộng hóa trị: Bài tập tự luyện Hóa học 10 - Đề 2
2 p | 103 | 6
-
Hóa trị và số oxi hóa - Hóa học 10
1 p | 93 | 5
-
Giải bài tập Hóa trị và số oxi hóa SGK Hóa 10
5 p | 190 | 5
-
Giáo án Khoa học tự nhiên 7 bài 7 sách Kết nối tri thức: Hóa trị và công thức hóa học
18 p | 28 | 4
-
Giáo án Hóa học lớp 10 - Tiết 25: Hóa trị và số oxi hóa
11 p | 13 | 4
-
Bài giảng Hóa học lớp 10 bài 15: Hóa trị và số oxi hóa - Trường THPT Bình Chánh
18 p | 9 | 4
-
Kết quả phẫu thuật triệt căn và hóa trị bổ trợ ung thư buồng trứng giai đoạn IC, II tại bệnh viện K
7 p | 62 | 3
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn