Hợp chất nhóm chức
lượt xem 6
download
Tài liệu Hợp chất nhóm chức trình bày về khái niệm và các nhóm chức điển hình; phân loại hợp chất nhóm chức; độ bất bão hòa của hợp chất nhóm chức; xác định công thức dãy đồng đẳng của hợp chất nhóm chức. Bên cạnh đó, tài liệu còn đưa ra một số bài tập nhằm giúp các bạn củng cố tốt hơn kiến thức về lĩnh vực này.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Hợp chất nhóm chức
- 1 R—G VD1: Trong C6H5CH2OH thì C6H5CH2– VD2: CH2=CHCH2—Cl + NaOH CH2=CHCH2—OH + NaCl. Tên nhóm CTCT CTCT –X –X halogen CH3Cl halogen (X = halogen) Ancol –O—H –OH CH3OH O –CHO CH3CHO –C—H Axit O –COOH cacboxyl CH3COOH cacboxylic –C—OH O Este –COO– este CH3COOCH3 –C—O– H Amin –NH2 amin CH3NH2 –N—H 1
- 1 3CH2OH + Na CH3CH2ONa + ½H2. 3CH2OH là A) CH3. B) OH. C) ONa. D) CHO. 2 3CHO + Ag2O CH3COOH + 2Ag. 3CHO là A) CH3. B) CHO. C) CH3COOH. D) OH. 3 3COOH + NaOH CH3COONa + H2O. 3COOH là A) CH3. B) COOH. C) COONa. D) CO. 4 A) HCOOC2H5. B) CH3CH2OH. C) CH3CH2COOH. D) HCHO. 5 A) HCOOCH3. B) CH3COOH. C) CH3COOCH3. D) CH3COOC2H5. 6 A) HCOOCH3, CH3CH2OH, CH3COOCH=CH2. B) HCOOH, HCHO, HCOOCH3. C) HCOOCH3, CH3COOCH3, CH3COOCH=CH2. D) CH3COOH, CH2=CHCOOH, C6H5COOCH3. 7 A) CH3CH2OH. B) CH3CHO. C) CH3COOH. D) CH3COOCH3. 8 3COOH là sai: A) CH3COOH và HCOOCH3 B) CH3 C) CH3 D) CH3 2
- 2 • VD3: CH3CH2OH, CH3COOH, … • VD4: CH2=CHCH2OH, HCOOCH=CH2, … • VD5: C6H5COOH, … • VD6: CH3OH, C6H5COOCH3, … • VD7: HOCH2CH2OH, (COOH)2, … • VD8: H2NCH2COOH, HOC–COOH, … HOOC–CH2CH2– A) B) C) D) A 2=CHCOOH. X là axit A) B) C) D) B HOC CHO A) B) C) D) C 2–CHOH–CH2OH. Z là ancol A) B) C) D) 3
- 3 – k = kR + kG R và kG VD9: k = 1. k 2 4 • nH2n+2–2kOa. • nH2n+2–2k+bOaNb. VD10: kR = 1. k 3 kG • nH2n–4O4. D (a) (b) (c) (d) (e) (f) (g) (h) (i) (j) 4
- VD11: 2H3O. Hãy xác 2H3O)n hay C2nH3nOn. 2 2n 3n n 1 k 1 1 2 2 kR = 0. k n 2 có n nhóm CHO kG =n 1 và 2 k=2 4H6O2. E 3H4O3. A) C3H4O3. B) C6H8O6. C) C9H12O9. D) C6H8O3. F 2. A) CHO2. B) CH2O. C) C2H2O4. D) C4H4O8. G A) HCHO. B) CHO. C) C2H2O2. D) C4H4O4. 5
- O2 CnH2n+2–2kOa to nCO2 + (n+1–k)H2O i TH1 : nCO2 nH2O n n 1 k k 1, mµ k > 0 k 0 i TH2 : nCO2 nH2O n n 1 k k 1 i TH3 : nCO2 nH2O n n 1 k k 1 H (1) ankan. (2) xicloankan. (3) anken. (4) ankin. (6) ankylbenzen. Chú ý (a) nCO nH O . 2 2 (b) nCO2 nH2O . I 2 2 A) HCOOH. B) (COOH)2. C) CH3COOH. D) CH2(COOH)2. J 2 A) HCHO. B) (CHO)2. C) C2H2(CHO)2. D) C2H3CHO. 6
- Câu Câu 1 B B C 2 B C C 3 B D 4 D E B 5 B F C 6 C G C 7 B H 8 C I A 9 B J A A A D (a) CnH2n+2O (b) CnH2nO (c) CnH2n+2O3 (d) CnH2n–2O2 (e) CnH2n–2O (f) CnH2n–4O4 (g) CnH2nO2 (h) CnH2n–4O4 (i) CnH2n+3N (j) CnH2n+2N2 H (a) 2, 3, 8, 10, 13. (b) 1, 7, 9 7
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Giáo khoa hóa hữu cơ_CHƯƠNG XV: AMINO AXIT (AMINO ACID, AXIT AMIN, ACID AMIN)
10 p | 679 | 166
-
Giáo án hóa học 12 (Tiết 1-36)
46 p | 481 | 158
-
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM HÓA HỮU CƠ CÓ NHÓM CHỨC
48 p | 448 | 136
-
Xác định danh pháp hợp chất hữu cơ
7 p | 658 | 129
-
Tóm tắt kiến thức về: Hóa hữu cơ
32 p | 683 | 122
-
Câu hỏi trắc nghiệm hóa hữu cơ có nhóm chức chương Ancol
38 p | 388 | 73
-
CHƯƠNG 2 PHENOL - AXIT PHENOL VÀ DẪN XUẤT
35 p | 304 | 72
-
Câu hỏi trắc nghiệm: hóa hữa cơ có nhóm chức
9 p | 243 | 67
-
Tổng hợp kiến thức về chuỗi phản ứng hóa học: Phần 2
97 p | 191 | 33
-
Glixerin
11 p | 1119 | 29
-
Tổng hợp kiến thức về sơ đồ chuyển hóa Hóa học (Tái bản lần thứ nhất): Phần 2
78 p | 136 | 19
-
Lý thuyết về ancol 1
7 p | 207 | 19
-
Giáo hóa học lớp 12 cơ bản - Tiết: 11 LUYỆN TẬP CẤU TẠO V TÍNH CHẤT CỦA CACBOHIĐRAT
8 p | 191 | 17
-
Giáo án Hóa học lớp 11 - Bài 8: Hợp chất hữu cơ và hóa học hữu cơ (Sách Chân trời sáng tạo)
12 p | 14 | 5
-
Luyện thi THPT Quốc Gia 2021 môn Hóa - Lý thuyết trọng tâm nhôm và hợp chất
9 p | 42 | 2
-
Giáo án Hóa học lớp 11 - Bài 18: Hợp chất carbonyl (Sách Chân trời sáng tạo)
7 p | 30 | 2
-
Chủ đề Hoá THPT - Chủ đề: Nhóm halogen
23 p | 4 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn