intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

HỢP ĐỒNG BẢO HIỂM - Chuẩn mực kế toán số 19

Chia sẻ: Tran Thoa | Ngày: | Loại File: PPT | Số trang:31

125
lượt xem
23
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Chuẩn mực hợp đồng bảo hiểm Ban hành và công bố vào đợt thứ 5 theo Quyết định số 100/QĐ-BTC ngày 28/12/2005 của Bộ Tài Chính

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: HỢP ĐỒNG BẢO HIỂM - Chuẩn mực kế toán số 19

  1. LOGO Click to add your text Chuẩn mực kế toán số 19:   HỢP ĐỒNG BẢO HIỂM
  2. NỘI DUNG CHÍNH Tìm hiểu chung 1 2 Các thuật ngữ trong chuẩn mực 3 Nội dung chuẩn mực 4 Câu hỏi thảo luận
  3. 1. Tìm hiểu chung Chuẩn mực hợp đồng bảo hiểm Ban hành và công bố vào đợt thứ 5 theo Quyết định số 100/QĐ-BTC ngày 28/12/2005 của Bộ Tài Chính
  4. 1. Tìm hiểu chung Mục đích Quy định và hướng dẫn Trình bày và Phương pháp giải thích số liệu kế toán hợp trong các BCTC đồng bảo hiểm của DN bao hiểm trong các doanh phát sinh từ hợp nghiệp bảo đồng bảo hiểm hiểm
  5. 1. Tìm hiểu chung Áp dụng Các công cụ TC Kế toán hợp với đặc điểm là có đồng bảo hiểm phần không đảm (bao gồm cả hợp bảo gắn liền với đồng nhận tái và nhượng tái bảo HDBH do DNBH hiểm) phát hành
  6. 1. Tìm hiểu chung Không áp dụng Kế toán tài sản TC do các DNBH sở hữu và kế toán các công cụ nợ TC do các DNBH phát hành nhưng không gắn với HBBH Giấy bảo hành Tài sản và các khoản nợ phải trả cho NLĐ Các quyền và nvu mang tính HĐ liên quan đến việc sử dụng trong tương lai của một khoản phi TC cũng như đảm bảo GTCL của bên thuê trong một HĐ thuê tài chính  Các cam kết bảo lãnh TC… Các Khoản phải thu hay Khoản phải trả tiềm tàng trong hoạt động hợp nhất kinh doanh Các HĐBH gốc mà DNBH là bên mua BH
  7. 2. Các thuật ngữ trong chuẩn mực Ví dụ: Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (Agribank) vừa ký 3 hợp đồng bảo hiểm tài sản với Công ty Cổ phần Bảo hiểm Ngân hàng Nông nghiệp (ABIC).  3 hợp đồng nói trên gồm hợp đồng bảo hiểm rủi ro về tài sản, hợp đồng bảo hiểm rủi ro về tiền và hợp đồng bảo hiểm máy móc thiết bị điện tử, với tổng mức phí bảo hiểm tỷ đồng. là 60
  8. 2. Các thuật ngữ trong chuẩn mực Hợp đồng bảo hiểm ? Doanh nghiệp bảo hiểm Chủ hợp đồng
  9. 2. Các thuật ngữ trong chuẩn mực Hợp đồng bảo hiểm gốc Hợp đồng tái bảo hiểm PHÂN Doanh nghiệp Tài sản tái bảo BIỆT nhượng tái bảo hiểm hiểm Tài sản bảo hiểm Khoản nợ bảo hiểm
  10. 2. Các thuật ngữ trong chuẩn mực RỦI RO TÀI CHÍNH ? RỦI RO BẢO HIỂM ? RỦI RO TÀI CHÍNH ? RỦI RO BẢO HIỂM ? Là rrủi ro xảy ra khi có ssự thay Là ủi ro xảy ra khi có ự thay đổii trong ttươnglai của mộtthay cácLànhững rrủi ro ngoài rrủi ro tài đổ trong ương lai của mộ hay các Là những ủi ro ngoài ủi ro tài  yếu ttố như ::lãi suất, chỉỉ ssố giá cả,,chính được chuyển ttừ chủ hợp yếu ố như lãi suất, ch ố giá cả chính được chuyển ừ chủ hợp ttỷ giá hốii đoái…kể cả các biến ssốđồng bảo hiểm sang doanh ỷ giá hố đoái…kể cả các biến ố đồng bảo hiểm sang doanh phi tài chính mà các biến ssố này nghiệp bảo hiểm. phi tài chính mà các biến ố này nghiệp bảo hiểm. không được quy địịnh cụ thể trong không được quy đ nh cụ thể trong hợp đồng. hợp đồng.
  11. 2. Các thuật ngữ trong chuẩn mực CÔNG CỤ TÀI CHÍNH? CÔNG CỤ PHÁI SINH ? CÔNG CỤ TÀI CHÍNH? CÔNG CỤ PHÁI SINH ?  Là công cụ tài chính mà giá trịịcủa nó  Là công cụ tài chính mà giá tr của nó  Là mộtthợp đồng trong đó thay đổiido ssựthay đổiimộttđốiittượngcơ thay đổ do ự thay đổ mộ đố ượng cơ  Là mộ hợp đồng trong đó môt DN trong hợp đồng ttạora môt DN trong hợp đồng ạo ra ssở,đốiittượngnày không đòi hỏiihay chỉỉ ở, đố ượng này không đòi hỏ hay ch mộtttài ssảntài chính, đồng thờii mộ tài ản tài chính, đồng thờ đòi hỏiimộttkhoản đầu ttưròng ban đầu đòi hỏ mộ khoản đầu ư ròng ban đầu mộttDN khác trong hợp đồng rrấtnhỏ so vớiicác hợp đồng khác, và ssẽ ất nhỏ so vớ các hợp đồng khác, và ẽ mộ DN khác trong hợp đồng llạittạora mộttkhoản nợ TC ại ạo ra mộ khoản nợ TC được thanh toán vào mộttthờiiđiểm trong được thanh toán vào mộ thờ điểm trong hay mộttcông cụ vốn ttựcó. hay mộ công cụ vốn ự có. ương lai ttươnglai
  12. 2. Các thuật ngữ trong chuẩn mực CÁC LỢI ÍCH ĐƯỢC ĐẢM BẢO PHẦN KHÔNG ĐƯỢC ĐẢM BẢO CÁC LỢI ÍCH ĐƯỢC ĐẢM BẢO PHẦN KHÔNG ĐƯỢC ĐẢM BẢO Là các khoản thanh toán hoặc các  Là mộttquyền dựa trên HĐ để nhận Là các khoản thanh toán hoặc các  Là mộ quyền dựa trên HĐ để nhận llợiích khác mà chủ hợp đồng hay mộttssốcác llợiích như mộttphần bổ ợi ích khác mà chủ hợp đồng hay mộ ố các ợi ích như mộ phần bổ nhà đầu ttưđược hưởng mộttcách vô sung cho các llợiích được đảm bảo. nhà đầu ư được hưởng mộ cách vô sung cho các ợi ích được đảm bảo. điều kiện mà theo HĐ không nằm Khi ….. điều kiện mà theo HĐ không nằm Khi ….. trong quyền quyếttđịịnhcủa DN trong quyền quyế đ nh của DN
  13. 2. Các thuật ngữ trong chuẩn mực Các thuật ngữ khác Các thuật ngữ khác Các Kiểm tra Giá Khoả Công tính đầy đủ trị n đặt khai của khoản hợp lí cọc nợ
  14. A 3. Nội dung Công cụ phái sinh chuẩn mực B Công khai khoản tiền đặt cọc C Đánh giá & ghi nhận D Trình bày BCTC
  15. 3. Nội dung chuẩn mực Công cụ phái sinh Chuẩn mực kế toán Đoạn 2 có thể áp “Công cụ tài chính” quy dụng đối với định trường hợp ngoại Chuẩn mực kế toán quyền chấm dứt lệ: DN bảo hiểm không “Công cụ tài chính” một công cụ tài cần phải tách công cụ quy định DN phải chính có đặc điểm phái sinh từ HĐBH gốc tách và xác định công không đảm bảo và xác định GTHL của cụ phái sinh từ HĐBH giá hoàn lại khi bên mua gốc theo GTHL, và bảo hiểm chấm dứt ghi nhận những HĐBH, thậm chí GTCL khoản chênh lệch do của khoản nợ bảo hiểm thay đổi GTHL vào khác với GT ghi sổ của BCKQHĐKD năm tài nó… chính…
  16. 3. Nội dung chuẩn mực Công khai khoản tiền đặt cọc Một số HĐBH bao gồm cả phần bảo hiểm và phần đặt cọc.  DNBH được quyền lựa chọn công khai hoặc không công khai khoản tiền đặt cọc
  17. 3. Nội dung chuẩn mực Công khai Chính sách kế Có thể xác định toán của DNBH riêng rẽ được không yêu cầu khoản tiền đặt phải ghi nhận tất cọc bao gồm bất cả quyền và kỳ quyền chấm nghĩa vụ phát dứt nào đi kèm và siinh từ khoản không xét đến tiền đặt cọc này phần bảo hiểm.
  18. 3. Nội dung chuẩn mực Không bắt buộc công khai DNBH xác định được riêng rẽ Không cần phải nhưng chính sách công khai khi kế toán đòi hỏi không xác định DNBH phải ghi được riêng rẽ nhận tất cả các quyền và nghĩa vụ phát sinh từu khoản tiền đặt cọc.
  19. 3. Nội dung chuẩn mực Đánh giá và ghi nhận Kiểm tra tính đầy đủ của ng h các khoản Nợ Sự giảm ụ ác pd hs BH giá trị Á ín n ch toá giá của các ế nh k tài sản ái Đh BH g &g n Phần hậ Những thay n không đổi trong đảm chính sách bảo kế toán Các HĐBH thu được từ HNKD
  20. 3. Nội dung chuẩn mực Áp dụng chính sách kế toán  Không được trích lập và ghi nhận khoản dự phòng để bồi thường trong tương lai, nếu các yêu cầu bồi thường này không tồn tại tại thời điểm khóa sổ BCTC  Phải kiểm tra tính đầy đủ của các khoản nợ *  Xóa bỏ một khoản nợ BH ra khỏi bảng CĐKT khi nó đã được thanh toán, được hủy bỏ hay hết hạn.  Doanh nghiệp không được bù trừ: Các tài sản tái BH với các khoản nợ BH liên quan Thu nhập hay chi phí của những HĐ tái BH với các chi phí hay thu nhập của các HĐBH liên quan.  Cần xem xét, đánh giá mức độ giảm giá của các khoản bảo hiểm theo quy đinh*
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2