HƯỚNG DẪN CHẤM THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤPTỈNH LỚP 12 – THPT NĂM HỌC 2008 - 2009 MÔN HÓA HỌC
lượt xem 13
download
CÂU Câu 1: (2 điểm) NỘI DUNG Gọi số proton, nơtron, electron trong nguyên tử M và X lần lượt là ZM, NM, EM và ZX, NX, EX. Từ các dữ kiện bài toán ta lập được hệ 2(2Z M N M ) 2(2Z X N X ) 164
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: HƯỚNG DẪN CHẤM THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤPTỈNH LỚP 12 – THPT NĂM HỌC 2008 - 2009 MÔN HÓA HỌC
- SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HƯỚNG DẪN CHẤM THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤPTỈNH BẮC GIANG LỚP 12 – THPT NĂM HỌC 2008 - 2009 MÔN THI : HOÁ HỌC ĐỀ THI CHÍNH THỨC Ngày thi: 05/04/2009 Thang điểm 20/20 - Số trang 04 CÂU NỘI DUNG ĐIỂM Gọi số proton, nơtron, electron trong nguyên tử M và X lần lượt là ZM, NM, EM và ZX, Câu 1: (2 điểm) NX, EX. Từ các dữ kiện bài toán ta lập được hệ 2(2Z M N M ) 2(2Z X N X ) 164 4Z M 2NM 4Z X 2N X 52 1,0 ZM NM ZX NX 23 2Z M N M 1 (4Z X 2N X 2) 7 0,5 Giải hệ thu được kết quả ZM = 19, NM = 20; ZX = 8, NX = 8. 0,5 M là Kali, X là Oxi. Hợp chất đã cho là K2O2. Khối lượng của muối MX là: m = 35,6 . 50 : 100 = 17,8 (gam) Câu 2: (2 điểm) Gọi x là số mol của muối MX : MX + AgNO3 → MNO3 + AgX. 0,25 x x x x Khối lượng kết tủa của AgX: m = (108 + X) . x (gam) Khối lượng MX tham gia phản ứng: m = (M + X) . x (gam) 0,25 Khối lượng MX còn lại là: m = 17,8 - (M + X) . x (gam) Suy ra nồng độ MX trong dung dịch sau phản ứng là 0,5 [17,8 - (M+X).x].100 35, 6 5 . [50+10 - (108 +X).x] 100 6 0,5 Biến đổi ta được 120 . (M + X) = 35,6 (108 + X) Lập bảng : 0,5 M Li(7) Na(23) K(39) X Cl(35,5) 12,58 4634,44 Vậy MX là muối LiCl. CH3COO- + H+ Câu 3: 1. CH3COOH (2 điểm) Bắt đầu 0,1 Điện li x x x Còn dư: 0,1 – x 0,5 CH 3COO H x2 1, 75.10 5 K CH3COOH CH 3COOH 0,1 x 6 3 vì x rất bé so với 0,1 → x 1, 75.10 1,32.10 x 1,32.10 3 M ; pH = 2,879 CH 3COO H 0,5 x 0,132 .100 1,32% 0,1 0,1 CH3COONa → CH3COO- + H+ 2. 0,1 0,1 0,1 0,25 CH3COO- + H+ CH3COOH Bắt đầu 0,1 0,1 Điện li x x x Cân bằng : 0,1 – x 0,1+x x
- CH 3COO H (0,1 x).x 1, 75.10 5 Ka 0,25 CH 3COOH 0,1 x Suy ra x = 1,75 . 10-5 pH = 4,757. 0,5 Câu 4: Phương trình các phản ứng xảy ra trên bề mặt các điện cực của bể mạ: O2 + 4H+ + 4e (2 điểm) 0,25 Anot (cực +): 2 H2O Ni2+ + 2 e 2Ni Catot (cực -): Phương trình của phản ứng điện phân là: 0,25 2 Ni2+ + 2H2O 2Ni + O2 + 4H+ b. Lớp phủ niken ở mẫu vật có bề dày 0,4 mm nên ở mẫu vật này bán kính tăng tới 2,5 + 0,25 0,04 = 2,54 (cm); chiều cao tăng tới 20,0 + 0,04 2= 20,08 (cm). Vậy thể tích Ni cần mạ trên mẫu vật là: ΔV = V ' - V = [3,14. (2,54)2. 20,08] - [3,14 (2,5)2 20] = 14,281(cm3) 0,5 Khối lượng Ni cần dùng : 0,25 m = V.D =14,281.8,9 = 127,101 (gam) Từ biểu thức của định luật Farađay: AIt m.96500.n 127,101.96500.2 m t 46196, 785 0,5 96500.n AI 59.9 1. Cr2O72- + 6Fe2+ + 14H+ →2Cr3+ + 6Fe3+ + 7H2O. Câu 5: 0,25 MnO4- + 5 Fe2+ + 8 H+ → Mn2+ + 5 Fe3+ + 4H2O. (2 điểm) Gọi x, y là số mol K2Cr2O7 và Na2Cr2O7 trong 5,4 gam hỗn hợp. 1 xy (0, 05.0,102 0, 0168.0, 025.5).40 0, 02 6 0,25 294 x 262 y 5, 4 giải hệ thu được x = 0,005 mol; y = 0,015 mol 294.0, 005.100 0,5 % K 2Cr2O7 27, 22% % Na2Cr2O7 100% 27, 22% 72, 78% 5, 4 2. Khi cho dung dịch K2S lần lượt vào mẫu thử của các dung dịch trên thì: - Mẫu thử không có hiện tượng chứa dung dịch Na2SO4 0,25 - Mẫu thử xuất hiện kết tủa trắng keo và có hiện tượng sủi bọt khí chứa AlCl3 : 2AlCl3 + 3 K2S + 3H2O 6KCl + 2Al(OH)3 + 3H2S 0,25 - Mẫu thử có hiện ttượng sủi bọt khí chứa dung dịch NaHSO4 2 NaHSO4 + K2S 2K2SO4 + H2S 0,25 - Mẫu thử xuất hiện kết tủa đen chứa FeCl2: K2S + FeCl2 FeS + 2NaCl - Mẫu thử xuất hiện kết tủa đen và vàng có chứa FeCl3 2FeCl3 + 3K2S 6KCl + S + 2FeS 0,25 + 2+ - - Dung dịch A có 0,4 mol H , 0,05 mol Cu , 0,4 mol Cl , 0,1 mol NO3 Câu 6: 0,25 (2 điểm) Khi cho Fe vào dung dịch A xảy ra các phản ứng : 4H+ + NO3- Fe3+ + NO + 2H2O (1) Fe + 0,4 0,1 0,1 0,4 0,1 0,1 0 0 0,1 3+ 2+ Fe + 2Fe 3Fe (2) 0,05 0,1 Cu2+ Fe2+ + Cu 0,75 Fe + (3) 0,05 0,05 0,05 0,25 Số mol Fe đã tham gia các phản ứng từ (1) đến (3) là 0,1+ 0,05 + 0,05 = 0,2 (mol) Hỗn hợp 2 kim loại sau phản ứng gồm Fe dư, Cu. 0,75 (m - 56 0,2) + 0,05 64 = 0,8 m m = 40 (gam)
- 1. Xác định công thức phân tử Câu 7: (2 điểm) Đặt CxHy là công thức phân tử của X 0,25 88,235 11,765 x:y : 7,353 : 11,765 5 : 8 12 1 10n 2 8n X có dạng C5nH8n. X có độ bất bão hòa n1 2 Do có 3 vòng nên n + 1 = 3, suy ra n = 2 , công thức phân tử của X là C10H16 0,5 X có 3 vòng 6C nên công thức cấu tạo của nó là: hay 0,25 2. m = 5000 . 80% = 4000 gam 0,25 C6 H12O6 2C2 H 5OH 2CO2 180 gam 92 gam 4000 gam x gam 4000.92 1840 0,5 mC2 H5OH .90% 1840( gam) V 2300 (ml ) 180 0,8 2300.100 Vdd C H OH 400 5750 (ml ) hay 5,750 lit 0,25 40 25 a. Đặt CT của A là (NH2)nR(COOH)m (n, m 1, nguyên) Câu 8: (2 điểm) * Phản ứng với HCl : nHCl = 0,08.0,125= 0,01 mol (NH2)nR(COOH)m + nHCl (Cl H3N)nR(COOH)m (1) 0,01 mol 0,01 mol 0,25 n=1 * Theo (1) : số mol muối = số mol A =0,01 mol; mà khối lượng muối = 1,835gam 1,835 MA = Mmuối - MHCl = 183,5 – 36,5 = 147 M = 183,5 0,25 0,01 * nA phản ứng với NaOH =2,94 : 147 = 0,02 mol * Phản ứng của A với NaOH : H2N-R(COOH)m + mNaOH H2N-R(COONa)m + mH2O (1) Cứ 1 mol 1 mol mtăng thêm= 22m gam vậy 0,02 mol 0,02 mol mtăng thêm= 3,82-2,94=0,88 gam 0,25 0,02 . 22m = 0,88 m = 2 A có dạng tổng quát là : H2N-R(COOH)2 mà MA = 147 0,25 MR = 147 – 16 – 45 . 2 = 41, vậy R là C3H5 Vì A có mạch cacbon không phân nhánh, là α-amino axit nên CTCT của A là : 0,5 O C xH 2-aminopentanđioic (hay axit glutamic) a it HOOC C H2 C H2 C H (N H 2 ) O b. Phản ứng của A với NaNO2 và HCl : H OOC CH 2 CH 2 CH(NH 2) C OOH + NaNO 2+ HCl OOC CH CH C2 H H(OH ) OOH + N + H O C 2 2 2 0,5 a. Câu 9: (2 điểm) 7,1 * Khối lượng mỗi phần là : 3,55 gam 2 * Đốt cháy phần 1 : 7, 7 2, 25 nCO2 0,175 mol ; nH 2O 0,125 mol 44 18 Áp dụng định luật bảo toàn nguyên tố: mphần 1 = mC + mH + mO=3,55 gam
- mO 3,55 12.nCO2 2.nH 2O 3,55 12.0,175 2.0,125 1, 2 gam 1, 2 n nO 0, 075 mol 0,25 16 nAg 0, 2 8 21, 6 0,25 * Phần 2 : nAg 2 0, 2 mol 108 n 0, 075 3 0,25 phải có một andehit là HCHO andehit fomic (metanal) Đặt CT của andehit còn lại là : Cn H mCHO Gọi trong mỗi phần gồm: x mol HCHO và y mol Cn H mCHO Ta có : HCHO AgNO3 / NH3 4 Ag AgNO3 / NH 3 ; Cm H 2 m 1 2 k CHO 2 Ag x mol 4 x mol y mol 2 y mol x y 0, 075 x 0, 025 4 x 2 y 0, 2 y 0, 05 Bảo toàn nguyên tố C và H ta có : nC nHCHO (n 1)nCn H mCHO 0,175 0, 025 0, 05(n 1) 0,175 n2 0,25 nH 2nHCHO (m 1)nCn H mCHO 2.0,125 0, 025.2 0, 05(m 1) 0, 25 m3 0,25 CTCT của andehit còn lại là : CH2=CH-CHO andehit acrylic (propenal) b. Dùng Br2 trong CCl4 để phân biệt hai andehit : - CH2=CH-CHO làm mất màu Br2 trong CCl4 : CH2=CH-CHO + Br2 CH2Br-CHBr-CHO 0,5 - HCHO không làm mất màu Br2 trong CCl4. Các phương trình phản ứng: Câu 10: (2 điểm) [C6H7O2(OH)3]n + nHONO2 [C6H7O2(OH)2(ONO2)]n + nH2O (1) 0,5 a mol na mol 207na gam [C6H7O2(OH)3]n + 2nHONO2 [C6H7O2(OH)(ONO2)2]n + 2nH2O (2) b mol 2nb mol 252nb gam Đặt số mol xenlulozơ trong hai phản ứng (1), (2) lần lượt là a và b. 25, 2 na 0,2 nHNO3 na 2nb 0, 4 0,5 Theo giả thiết ta có : 63 nb 0,1 mX 207na 252nb 66, 6 Khối lượng xenlulozơ ban đầu : m = 162n(a +b) = 162(na + nb) = 162 0,3 = 48,6 gam 0,5 Phần trăm khối lượng các chất trong X : 207na 100% %mxenlulozomononitrat = = 62,2%; %mxenlulozodinitrat = 37,8% 0,5 66,6 Chú ý: * Đối với phương trình phản ứng hóa học nào mà cân bằng hệ số sai hoặc thiếu cân bằng (không ảnh hưởng đến giải toán) hoặc thiếu điều kiện thì trừ đi nửa số điểm giành cho nó. Trong một phương trình phản ứng hóa học, nếu có từ một công thức trở lên viết sai thì phương trình đó không được tính điểm. * Nếu thí sinh làm bài không theo cách nêu trong đáp án mà vẫn đúng thì cho đủ điểm như hướng dẫn quy định. * Trong khi tính toán nếu nhầm lẫn một câu hỏi nào đó dẫn đến kết quả sai nhưng phương pháp giải đúng thì trừ đi nửa số điểm giành cho phần hoặc câu đó. Nếu tiếp tục dùng kết quả sai để giải các vấn đề tiếp theo thì không tính điểm cho các phần sau. * Việc chi tiết hóa thang điểm (nếu có) so với thang điểm trong hướng dẫn chấm phải đảm bảo không sai lệch với hướng dẫn chấm và được thống nhất thực hiện trong tổ chấm thi.
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi chọn học sinh giỏi tiếng Anh lớp 8 (Có Đáp án và Hướng dẫn chấm điểm)
5 p | 1404 | 277
-
Đáp án đề thi chọn học sinh giỏi tỉnh lớp 9 cấp THCS năm 2014-2015 môn Vật lý - Sở GD&ĐT Nghệ An
4 p | 391 | 20
-
HƯỚNG DẪN CHẤM THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤPTỈNH LỚP 12 – THPT NĂM HỌC 2010 - 2011 MÔN THI : HOÁ
4 p | 111 | 16
-
Hướng dẫn chấm Đề thi lập đội tuyển dự thi quốc gia năm học 2013 - 2014 môn Tin học (Ngày thi 24/10/2013) - Sở Giáo dục và Đào tạo Đăk Lăk
4 p | 151 | 16
-
Hướng dẫn chấm thi chọn học sinh giỏi cấp tỉnh lớp 9 môn: Ngữ Văn - Bảng A (Năm học 2011-2012)
4 p | 177 | 14
-
Hướng dẫn chấm: Môn Tin học - Kỳ thi chọn học sinh giỏi (Năm học 2012-2013)
4 p | 210 | 11
-
Hướng dẫn chấm Đề thi lập đội tuyển dự thi quốc gia năm học 2013 - 2014 môn Tin học (Ngày thi 25/10/2013) - Sở Giáo dục và Đào tạo Đăk Lăk
5 p | 98 | 8
-
Hướng dẫn chấm Đề thi chọn học sinh giỏi quốc gia THPT môn Hóa học 2018 (Ngày thi 11/01/2018 và 12/01/2018)
20 p | 131 | 8
-
Hướng dẫn chấm thi chọn học sinh giỏi cấp tỉnh lớp 12 môn: Tiếng Trung Quốc (Năm học 2012-2013)
4 p | 116 | 5
-
Hướng dẫn chấm thi chọn học sinh giỏi lớp 12: Môn Toán (Năm học 2012 - 2013)
5 p | 69 | 5
-
Hướng dẫn chấm kỳ thi chọn học sinh giỏi lớp 12: Môn Vật lý (Năm học 2012-2013)
4 p | 79 | 5
-
Hướng dẫn chấm thi chọn học sinh giỏi cấp tỉnh lớp 9 môn: Ngữ Văn - Bảng B (Năm học 2011-2012)
3 p | 58 | 4
-
Đề thi chọn học sinh giỏi môn Toán lớp 9 năm học 2016-2017 (Có đáp án) – Phòng Giáo dục và Đào tạo Thanh Thủy
7 p | 53 | 4
-
Đề thi chọn học sinh giỏi môn Toán lớp 9 năm học 2015-2016 (Có đáp án) – Phòng Giáo dục và Đào tạo Thành phố Thanh Hóa
6 p | 67 | 4
-
Đề thi chọn học sinh giỏi cấp tỉnh môn Hóa học lớp 12 năm học 2015-2016 – Sở Giáo dục và Đào tạo Bắc Ninh
9 p | 64 | 4
-
Đề thi chọn học sinh giỏi cấp tỉnh môn Toán lớp 12 năm học 2015-2016 – Sở Giáo dục và Đào tạo Bắc Ninh
4 p | 18 | 3
-
Đề thi chọn học sinh giỏi cấp tỉnh môn Toán lớp 12 năm học 2013-2014 – Sở Giáo dục và Đào tạo Bình Phước (Đề chính thức)
13 p | 26 | 3
-
Đề thi chọn học sinh giỏi cấp tỉnh môn Địa lý lớp 12 năm học 2012-2013 – Sở Giáo dục và Đào tạo Vĩnh Phúc (Đề chính thức)
5 p | 86 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn