intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Hướng dẫn Đề sô 9

Chia sẻ: Hanh My | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:2

38
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Câu I: 2) YCBT  phương trình y' = 0 có hai nghiệm phân biệt x1, x2 thỏa mãn: x1

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Hướng dẫn Đề sô 9

  1. Hướng dẫn Đề sô 9 Câu I: 2) YCBT  phương trình y' = 0 có hai nghiệm phân biệt x1, x2 thỏa mãn: x1 < x2 < 1  '  4 m 2  m  5  0 5 7   
  2. x0  2 y0  2 z0     K(– 1 ; 1 ; 3 ) Ta có: KH = KO   1 3 2  424  ( x  1) 2  y 2  ( z  1)2  x 2  y 2  z 2  0 0 0 0 0 0 Câu VII.a: Từ (b)  x = 2y hoặc x = 10y (c). Ta có (a)  ln(1+x) – x = ln(1+y) – y (d) Xét hàm số f(t) = ln(1+t) – t với t  (–1; + )  f (t) = t 1 1 1t 1 t Từ BBT của f(t) suy ra; nếu phương trình (d) có nghiệm (x;y) với x  y thì x, y là 2 số trái dấu, nhưng điều này mâu thuẩn (c). Vậy hệ chỉ có thể có nghiệm (x, y) với x = y. Khi đó thay vào (3) ta được x = y = 0 Câu VI.b: 1) Gọi (d) là đường thẳng qua M vuông góc với AD cắt AD, AB lần lượt tại I và N, ta có:  1 1 (d ) : x  y  1  0, I  (d )  ( AD)  I   ;    N (1; 0) (I là trung điểm MN). 22   . AB  CH  pt ( AB ) : x  2 y  1  0, A  ( AB )  ( AD )  A(1; 1) AB = 2AM  AB = 2AN  N là trung điểm AB .  B  3; 1 1  pt ( AM ) : 2 x  y  1  0, C  ( AM )  (CH )  C   ; 2  2  2) Toạ độ giao điểm của d1 và (P): A(–2;7;5) Toạ độ giao điểm của d2 và (P): B(3;–1;1) Phương trình đường thẳng : x  2  y87  z45 5 2 x  1  sin(2 x  y  1)  0 (1) Câu VII.b: PT   x  cos(2  y  1)  0 (2)  Từ (2)  . Thay vào (1)  x = 1  sin(2 x  y  1)  1  k y  1  2
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2